Thuốc tác dụng hệ AdrenergicFREEDược Lý 1. Thuốc ức chế tổng hợp catecholamin được dùng như thế nào(Dopegyt)? D. Uống viên 300mg. Có thể dùng tới 10 viên/ ngày C. Uống viên 300mg. Có thể dùng tới 8 viên/ ngày B. Uống viên 250mg. Có thể dùng tới 10 viên/ ngày A. Uống viên 250mg. Có thể dùng tới 8 viên/ ngày 2. Adrenalin có tác dụng ở đâu? B. Trên gan C. Trên thận A. Trên tim mạch D. Trên ruột 3. Các phân tử thông tin của receptor con gọi là gì? C. Ligrand A. Ligand B. Bigand D. Bigrand 4. Phenylephin có tác dụng như thế nào? D. Tất cả đều đúng C. Không ảnh hưởng đến nhịp tim B. Tác dụng co mạch tăng huyết áp kéo dài A. Ưu tiên tác dụng lên receptor alpha 1 5. Hệ adrenergic là hệ: B. Hậu hạch phó gaio cảm D. Tiền hạch phó giao cảm C. Tiền hạch giao cảm A. Hậu hạch giao cảm 6. Tác dụng của noradrenalin là gì? C. Tác dụng lên phế quản rất ít D. Tất cả đều đúng B. Làm co mạch nên làm tăng huyết áp tối thiểu và huyết áp trung bình A. Rất ít ảnh hưởng đến tim 7. Noradrenalin có đặc điểm gì? C. Cả hai đều đúng B. Tác dụng yếu trên receptor beta A. Tác dụng mạnh trên các receptor alpha D. cả hai đều sai 8. Adrenalin có tác dụng gì trong điều trị? D. Tất cả đều đúng C. Sốc ngất: dùng adrenalin để tăng huyết áp tạm thời A. Chống chảy máu bên ngoài B. Tăng thời gian gây tê của thuốc tê 9. Noradrenalin được chỉ định trong các trường hợp sốc nào ? C. Sốc do dị ứng D. Tất cả đều đúng B. Sốc nhiễm khuẩn A. Sốc nhiễm độc 10. Thuốc ức chế tiết catecholamin ở tận cùng hậu hạch giao cảm ở ngoại biên và trung ương D. Reserpin B. Guanabenz A. Clonidin C. Guanethidin 11. Loại thuốc cường giao cảm tác dụng trực tiếp lên các receptor adrenergic sau xinap là gì? D. Tất cả đều đúng C. phenyllephrin B. Noradrenalin A. Adrenalin 12. Thuốc trị tăng huyết áp nào có cơ chế kích thích receptor α2 - adrenergic ở trung ương gây giảm phóng thích catecholamin ở trung tâm vận mạch hành tủy C. Trimethophan A. Metyldopa B. Clonidin D. Tất cả đều đúng 13. Điều nào không đúng khi phối hợp Nitrat, ức chế canxi, β - blocker để trị đau thắt ngực B. Nhóm β- blocker sẽ loại bở tác dụng phụ tăng nhịp tim của thuốc ức chế calci loại N-DHP. C. Thuốc ức chế calci và nitrat: bổ sung tác động giảm tiêu thụ oxy. D. Thuốc ức chế calci và p - blocker và nitrat: bổ sung tác động giảm tiêu thụ oxygen. A. Nitrat và β- blocker để loại bở tác dụng phụ của nhau 14. Trong hệ adrenergic, receptor Beta có đặc điểm gì? A. Kích thích adenylcyclase thông qua protein G C. Làm kênh Ca cảm ứng với cơ vân và cơ tim D. Tất cả đều đúng B. Làm tăng AMPv 15. Chống chỉ định của thuốc hủy beta adrenergic là gì C. Không dùng cùng với insullin A. Suy tim D. Tất cả đều đúng B. Hen phế quản 16. Tác dụng isoproterenol là gì? A. Tăng nhịp tim, sức co bóp cơ tim C. Giảm tiết dịch niêm mạc D. Tất cả đều đúng B. Giãn khí quản nhanh và mạnh 17. Bí tiểu, táo bón ở người cao tuổi là do tác dụng phụ của thuốc D. Tất cả đều sai C. Clonidin A. Trimethophan B. Propranolol 18. Những tác dụng không mong muốn khi sử dụng thuốc hủy beta adrenergic là gì? A. Suy tim do yếu co bóp của cơ tim B. Hội chứng Raynaud D. Tất cả đều sai C. Tất cả đều đúng 19. Có 2 vị trí receptor đó là C. Trong tế bào chất, ngoài màng tế bào D. Trong nhân bào tương, ngoài màng tế bào A. Trong nhân tế bào, ngoài bào tương B. Trong nhân tế bào, ngoài màng tế bào 20. Các phân tử thông tin gắn với receptor ngoài màng tế bào: D. Cả hai đều sai C. Cả hai đều đúng B. Làm sản xuất ra ATPv, GTPv, IPP3, Mg2+, diacetyl glycerol A. Làm sản xuất ra các phân tử nước 21. Thuốc hủy adrenalin(adrenolyric) có đặc điểm gì? B. Catecholamin cả nội sinh ngoại lai đều bị mất tác dụng A. Là thuốc phong tỏa nơron adrenergic sau xinap C. Tất cả đều đúng D. Tất cả đều sai 22. Cách sử dụng Dopanmin là gì? B. Truyền chậm tĩnh mạch C. Tăng giảm số giọt theo hiệu quả mong muốn D. Tất cả đều đúng A. Ống 200mg trong 5mL 23. Trong hệ adrenergic, receptor Alpha 1 có đặc điểm gì? D. Ức chế kênh Caxi A. Kích thích tăng caxi nội bào thông qua 2 chất trung gian DAG và IP3 B. Hoạt hóa kênh Kali C. Làm tăng AMPv 24. Chất trung gian hóa học giả thay thế cho catecholamin là gì? C. Guanetidin D. Tất cả đều đúng A. Alpha methyl noradrenalin B. Thuốc ức chế MAO 25. Trong hệ adrenergic , receptor Alpha 2 có đặc điểm gì? C. Ức chế kênh Caxi D. Tất cả đều đúng A. Ức chế adenylcylase thông qua protein G B. Hoạt hóa kênh Kali 26. Các phân tử thông tin gắn với receptor trong nhân tế bào: B. Làm sản xuất ra các phân tử trung gian D. Tất cả đều sai A. Gây ra sự sao chép các gen đặc hiệu C. Gây ra sự biến tính gen 27. Receptor alpha 1 có ở đâu? C. Cơ trơn ruột B. Cơ trơn sinh dục tiết niệu A. Cơ trơn thành mạch D. Tất cả đều đúng 28. Thuốc cường hệ adrenergic: A. Có tác dụng giống với adrenalin và noradrenalin C. Thuốc được chia làm hai loại D. Tất cả đều đúng B. Kích thích hậu hạch giao cảm nên còn được gọi là thuốc cường giao cảm 29. Thuốc cường receptor beta có tác dụng gì? B. Giãn mạch A. Giãn phế quản dùng chữa hen D. Tất cả đều đúng C. Giảm co bóp tử cung được dùng chống dọa xảy thai 30. Chỉ định của thuốc hủy beta adrenergic là gì? A. Loạn nhịp tim D. Tất cả đều đúng C. Cơn đau thắt ngực, chủ yếu do làm giảm sử dụng oxy của cơ tim B. Tăng huyết áp 31. Đặc điểm của thuốc hủy hệ adrenergic là gì? C. Được chia làm hai nhóm A. Là những thuốc làm mất tác dụng của adrenalin và noradrenalin D. Tất cả đều đúng B. Dùng để điều trị chứng tăng huyết áp 32. Receptor của thuốc có thể là A. Protein C. Ion D. Cả 3 câu trên đều đúng B. Enzym 33. Thuốc cường receptor alpha và beta là gì? A. Adrenalin C. Dopamin D. Tất cả đều đúng B. Noradrenalin 34. Thuốc hủy giao cảm(sympatholtic) có đặc điểm gì? D. Tất cả đều đúng B. Giảm giải phóng catecholamin C. Không tác dụng lên receptor sau xinap A. Là thuốc phong tỏa nơron adrenergic trước xinap 35. Các thuốc sau đây gây tác dụng phụ hạ huyết áp tư thế đứng, ngoại trừ B. Carvedilol D. Trimethophan C. Reserpin A. Prazosin 36. Liều trung bình khi sử dụng Adrenalin là: D. Tiên tĩnh mạch 0,1 - 0,5 mL dung dịch 0,5% adrenalin hydroclorid B. Tiên tĩnh mạch 0,1 - 0,5 mL dung dịch 0,1% adrenalin hydroclorid C. Tiên dưới da 0,1 - 1 mL dung dịch 0,1% adrenalin hydroclorid A. Tiên dưới da 0,1 - 0,5 mL dung dịch 0,1% adrenalin hydroclorid 37. Thuốc đối kháng cạnh tranh với acetylcholin tại các hạch tự động gây liệt giao cảm và liệt phó giao cảm A. Guanabenz B. Trimethophan C. Metyldopa D. Clonidin 38. Cách sử dụng noradrenalin là gì? D. Chỉ chuyền nhỏ tĩnh mạch 1-4mg pha loãng trong 250-500mL dung dịch glucose đẳng trương A. Chỉ chuyền nhỏ tĩnh mạch 1-4mg pha loãng trong 250-500mL dung dịch glucose đẳng trương B. Chỉ chuyền nhỏ tĩnh mạch 1-4mg pha loãng trong 250-500mL dung dịch glucose nhược trương C. Chỉ chuyền nhỏ tĩnh mạch 1-4mg pha loãng trong 250-500mL dung dịch glucose ưu trương 39. Metaraminol có tác dụng như thế nào? A. Ưu tiên trên trên receptor alpha D. Tất cả đều đúng C. Không gây dãn mạch thứ phát B. Làm co mạch mạnh và lâu hơn adrenalin Time's up # Tổng Hợp# Dược Học
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 8 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 7 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 6 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 5 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch