Thuốc tác dụng hệ CholinergicFREEDược Lý 1. Physotigmin được áp dụng cho những bệnh gì? A. Nhược cơ bẩm sinh B. Liệt ruột, bí đái sau mổ D. Tất cả đều đúng C. Chữa ngộ độc của loại tranh chấp với acetylcholin 2. Tác dụng sinh lý của acetylcholin là gì? D. Tất cả đều đúng C. Co thắt phế quản gây cơn hen, co thắt đồng tử A. Làm chậm nhịp tim, giãn mạch, hạ huyết áp B. Tăng nhu động ruột 3. Đặc điểm để biết người bệnh bị nhiễm độc cấp hệ cholinergic do kích thích hệ M là gì? C. Chảy nước mũi A. Co đồng tử B. Sung huyết giác mạc D. Tất cả đều đúng 4. Đặc điểm để biết người bệnh bị nhiễm độc cấp hệ cholinergic do kích thích hệ thần kinh trung ương là gì? B. Mất phản xạ D. Tất cả đều đúng A. Lú lẫn C. Hạ huyết áp 5. Một số thuốc có thể có tác dụng hiệp đồng với cura là: C. Quinin, quinidin B. Các kháng sinh: neomycin, streptomycin, polimycin B,.. D. Tất cả đều đúng A. Thuốc mê: ether, halothan, cyclopropan 6. Để chống say xe, say sóng cần uống một viên Aeron trước bao lâu? D. Tất cả đều đúng C. 30 Phút A. 1 tiếng B. 1 tiếng 30 phút 7. Đặc điểm nào không phải của Muscarin? B. Không dùng chữa bệnh D. Dùng atropin liều cao để chữa trị A. Tác dụng nhiều trên hậu hạch phó giao cảm C. Dùng để chữa bệnh tăng huyết áp 8. Tác dụng phụ khi phong bế hạch giao cảm: C. Giảm tiết niệu B. Rối loạn tuần hoàn mạch não, mạch vành D. Tất cả đều đúng A. Dễ gây hạ huyết áp khi đứng 9. Physotigmin là thuốc có đặc điểm như thế nào? B. Là alcaloid của hạt cây Physotigma venenosum D. Tất cả đều đúng A. Độc thuộc bảng A C. Có amin bậc 3 nên dễ hấp thụ và ngấm được cả vào thần kinh trung ương 10. Tại sao hút thuốc có hại cho sức khỏe? C. Cả hai đều sai D. Cả hai đều đúng A. Vì nó gây kích thích niêm mạc đường hô hấp B. Có thêm cả hắc ín(một trong những nguyên nhân dãn đến ung thư) 11. Đặc điểm của Urecholin là gì? B. Tác dụng chọn lọc trên ống tiêu hóa vàtiết niệu D. Tất cả đều đúng A. Là dẫn xuất tổng hợp C. Dùng để điều trị chướng bụng, đầy hơi và bí đái sau khi mổ. 12. Trên tim mạch, nicotin gây tác dụng ba pha nào? A. Hạ huyết áp tạm thời D. Tất cả đều đúng C. Hạ huyết áp kéo dài B. Tăng huyết áp mạnh 13. Ở tim hệ thần kinh chiếm ưu thế là: D. Cả hai đều sai C. Cả hai đều đúng B. Phó giao cảm A. Giao cảm 14. Acetylcholinesterase có đặc điểm: B. Khu trú ở các nơron D. Tất cả đều đúng A. Là cholinesterase đặc hiệu C. Bản vận động cơ vân để làm mất tác dụng của acetylcholin trên các receptor 15. Cura có thể ức chế trực tiếp lên đâu: B. Tung tâm điều khiển thị giác A. Trung tâm hô háp ở hành não D. Trung tâm điều khiển thính giác C. Trung tâm điều khiển vị giác 16. Đặc điểm của Pilocarpin là: B. Làm tiết nhiều mồ hôi, tăng nhu động ruột D. Tất cả đều đúng C. Làm tăng huyết áp A. Kích thích hậu hạch phó giao cảm 17. Thuốc phong bế hệ nicotinic của cơ vân có đặc điểm: C. Có tác dụng ngắn nên nếu được hô hấp nhân tạo Chức phận của các cơ sẽ hồi phục A. Các cơ không bị liệt cùng một lúc B. Ngăn luồng xung tác thần kinh tới cơ ở bản vận động làm giãn cơ D. Tất cả đều đúng 18. Nhỏ mắt dung dịch atropin sulfat 0,5 - 1% để: B. Dùng soi đáy mắt hoặc điều trị mống mắt, viêm giác mạc A. Làm dãn đồng tử tối đa sau 25 phút D. Cả hai đều sai C. Cả hai đều đúng 19. Trên tim mạch, nguyên nhân nicotin gây hạ huyết áp kéo dài? D. Tất cả đều đúng A. Sau khi bị kích thích quá mức thì đến giai đoạn liệt B. Do bị ức chế C. Do hạch giao cảm bị hỏng 20. Các thuốc được sử dụng làm thuốc liệt hạch hiện nay là: A. TEA và Hexametoni C. TEA và Trimethaphan D. Hexametoni và Trimethaphan B. Trimethaphan và Mecamylamin 21. Các receptor cảm nhận hóa học làm kích thích trung tâm hô hấp có ở đâu? A. Xoang động mạch cảnh D. Động mạch chủ lên B. Cung động mạch chủ C. Thân động mạch cánh tay đầu 22. Để điều trị nhiễm độc hệ cholinergic thì cần những loại thuốc như thế nào? B. Thuốc hoạt hóa cholinessterase C. Cả hai đều đúng A. Thuốc hủy hệ M D. Cả hai đều sai 23. Edrophonium có đặc điểm như thế nào? A. Tác dụng mạnh lên bản vận động cơ D. Tất cả đều đúng B. Là thuốc giải độc của loại tranh chấp với acetylcholin C. Tác dụng ngắn hơn protigmin 24. Phát biểu nào sau đây là đúng? D. Nguyên nhân tử vong là suy hô hấp và suy tim do cả 4 cơ chế kích thích hệ M, N, thần kinh trung ương, thần kinh thực vật B. Nguyên nhân tử vong là suy hô hấp và suy tim do cơ chế kích thích hệ M, N C. Nguyên nhân tử vong là suy hô hấp và suy tim do cơ chế kích thích hệ thần kinh trung ương A. Nguyên nhân tử vong là suy hô hấp và suy tim do cả 3 cơ chế kích thích hệ M, N, thần kinh trung ương 25. Tác dụng nào không phải của nicotin? C. Giảm nhu động ruột A. Trên tim mạch gây tác dụng ba pha D. Tất cả đều đúng B. Trên hô hấp, gây kích thích tăng biên độ và tần số 26. Để điều trị hỗ trợ khi nhiễm độc hệ cholinergic thì cần làm gì? A. Thay quần áo C. Rửa dạ dày nếu nhiễm độc qua đường uống D. Tất cả đều đúng B. Rửa các vùng da có tiếp xúc với chất độc 27. Atropin chống chỉ định với: B. Bí đái do phì đại tuyến tiền liệt D. Cả hai đều sai A. Bệnh tăng áp nhãn C. Cả hai đều đúng 28. Trên tin mạch, nguyên nhân nicotin gây hạ huyết áp tạm thời là gì? C. Do kích thích hạch giao cảm và trung tâm ức chế tim ở hành não D. Tất cả đều đúng B. Do kích thích trung tâm ức chế tim ở hành não A. Do kích thích hạch phó giao cảm của tim 29. Đặc điểm để biết người bệnh bị nhiễm độc cấp hệ cholinergic do kích thích hệ N là gì? D. Tất cả đều đúng B. Giật cơ A. Mệt mỏi C. Cứng cơ 30. Trên hô hấp, nguyên nhân nicotin gây kích thích tăng biên độ và tần số là gì? D. Cả hai đều sai B. Do kích thích tủy thượng thận tiết adrenalin qua các receptor cảm nhận hóa học kích thích phản xạ lên trung tâm hô hấp C. Cả hai đều đúng A. Do kích thích hạch khổng lồ 31. Acetylcholin được áp dụng trên lâm sàng như thế nào D. Đau xương khớp B. Bệnh dạ dày A. Giãn mạch trong bệnh Ray-nô C. Các bệnh về mắt 32. Điều không phải là đặc điểm của Butyryl cholinesterase? D. Khu trú ở các nơron C. Khi bị phong tỏa không gây biến đổi các chức phận quan trọng B. Tác dụng sinh lý không quan trọng A. Thấy nhiều trong huyết tương, gan, tế bào thần kinh đệm 33. Receptor của adrenalin, benzodiazepine nằm ở đâu: A. Nằm trên nhiễm sắc thể C. Nằm trên màng tế bào D. Nằm trong bào tương B. Nằm trong nhân tế bào 34. Chỉ định khi dùng thuốc phong bế hệ nicotinic của cơ vân là gì? D. Tất cả đều đúng A. Làm mềm cơ trong phẫu thuật C. Chống co giật trong choáng điện, uốn ván,... B. Dùng soi thực quản, gắp dị vật 35. Dấu hiệu nhiễm độc cấp của hệ cholinergic là gì? A. Dấu hiệu kích thích cơ C. Dấu hiệu kích thích hệ thần kinh trung ương D. Dấu hiệu kích thích tim B. Dấu hiệu kích thích hệ thần kinh 36. Achetylcholin(ACh): A. Được tổng hợp từ Cholin coenzym A C. Tạo thành các muối dễ tan trong nước B. Là một base mạnh D. Tất cả đều đúng 37. Đặc điểm chuyển hóa của atropin là D. Khoảng 50% thuốc bị thải trù nguyên chất qua nước tiểu C. Khó hấp thu qua đường tiêu hóa A. Chuyển hóa qua đường tiêm tĩnh mạch B. Khoảng 70% thuốc bị thải trừ nguyên chất qua nước tiểu 38. Thuốc có amin bậc mấy không thể qua hàng rào máu não? A. Bậc 3 B. Bậc 4 C. Bậc 2 D. Bậc 1 39. Đặc điểm của axit carbanic là gì? A. Dùng để chữa bệnh tăng huyết áp D. Tất cả đều đúng B. Làm chậm nhịp tim trong các trường hợp rối loạn nhịp tim C. Rối loạn tuần hoàn ngoại biên 40. Tác dụng của nicotin: B. Trên hô hấp, gây kích thích tăng biên độ và tần số A. Trên tim mạch gây tác dụng ba pha C. Dãn đồng tử, tăng tiết dịch, tăng nhu động ruột D. Tất cả đều đúng 41. Thuốc phong bế hệ nicotinic: A. Còn được gọi là thuốc liệt hạch C. Tranh chấp với acetylcholin tại receptor ở màng sau của si-náp hạch D. Tất cả đều đúng B. Ngăn cản luồng xung tác thần kinh từ sợi tiền hạch đến sợi hậu hạch 42. Vai trò của acetylcholin là gì? D. Tác dụng lên cùng dưới đồi làm hạ thân nhiệt C. Giải phóng các hormon ở tuyến yên B. Tăng phản xạ tủy A. Kích thích yếu tố cảm thụ 43. Tác dụng của atropin: D. Tất cả đều đúng C. Gây độc cho não, gây kích thích não B. Làm mở khí đạo A. Làm nhưng tiết nước bọt lỏng, giảm tiết mồ hôi,.. 44. Enzym để tổng hợp ACh? B. Butyryl cholinesterase C. Noradrenalin D. Hexahydro A. Chol.acetyltransferase 45. Tác dụng của scopolamin: C. Kết hợp với Histamin để chống nôn khi say tàu say sóng A. Chữa bệnh Parkinson B. Các cơn co giật của bệnh liệt rung D. Tất cả đều đúng 46. Đặc điểm của thuốc liệt hạch: B. Tác dụng mất đi nhanh sau khi ngừng thuốc A. Cường dộ ức chế giao cảm gây giãn mạch tỉ lệ với liều dùng C. Các receptor adrenergic ngoại biên vẫn đáp ứng được bình thường nên cho phép dễ dàng điều trị khi có tai biến D. Tất cả đều đúng 47. Thuốc kích thích hệ nicotinic có đặc điểm: B. Dùng để nghiêm cứu các thuốc tác dụng lên hạch C. Được chia làm hai nhóm D. Tất cả đều đúng A. Ít được dùng trong điều trị 48. Trên tim mạch, nguyên nhân nicotin gây tăng huyết áp mạnh? B. Do kích thích trung tâm vận mạch và các cơ trơn A. Do kích thích hạch giao cảm của tim C. Do kích thích hạch giao cảm, trung tâm vận mạch và các cơ trơn của tim D. Do kích thích cơ trơn 49. Tác dụng phụ khi phong bế hạch phó giao cảm: B. Giãn đồng tử chỉ nhìn từ xa A. Giảm tiết dịch, giảm nhu động ruột, làm khô miệng và táo bón D. Tất cả đều đúng C. Bí đái do giảm trương lực bàng quang 50. Ion đóng vai trò quan trọng trong việc giải phóng chất trung gian hóa học? D. Cl- B. Na+ C. K+ A. Ca++ Time's up # Tổng Hợp# Dược Học
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai