Thuốc tác dụng hệ CholinergicFREEDược Lý 1. Receptor của adrenalin, benzodiazepine nằm ở đâu: A. Nằm trên nhiễm sắc thể C. Nằm trên màng tế bào D. Nằm trong bào tương B. Nằm trong nhân tế bào 2. Tác dụng nào không phải của nicotin? A. Trên tim mạch gây tác dụng ba pha D. Tất cả đều đúng B. Trên hô hấp, gây kích thích tăng biên độ và tần số C. Giảm nhu động ruột 3. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Nguyên nhân tử vong là suy hô hấp và suy tim do cả 3 cơ chế kích thích hệ M, N, thần kinh trung ương B. Nguyên nhân tử vong là suy hô hấp và suy tim do cơ chế kích thích hệ M, N C. Nguyên nhân tử vong là suy hô hấp và suy tim do cơ chế kích thích hệ thần kinh trung ương D. Nguyên nhân tử vong là suy hô hấp và suy tim do cả 4 cơ chế kích thích hệ M, N, thần kinh trung ương, thần kinh thực vật 4. Thuốc phong bế hệ nicotinic: B. Ngăn cản luồng xung tác thần kinh từ sợi tiền hạch đến sợi hậu hạch C. Tranh chấp với acetylcholin tại receptor ở màng sau của si-náp hạch A. Còn được gọi là thuốc liệt hạch D. Tất cả đều đúng 5. Atropin chống chỉ định với: C. Cả hai đều đúng A. Bệnh tăng áp nhãn D. Cả hai đều sai B. Bí đái do phì đại tuyến tiền liệt 6. Tác dụng phụ khi phong bế hạch phó giao cảm: B. Giãn đồng tử chỉ nhìn từ xa C. Bí đái do giảm trương lực bàng quang D. Tất cả đều đúng A. Giảm tiết dịch, giảm nhu động ruột, làm khô miệng và táo bón 7. Nhỏ mắt dung dịch atropin sulfat 0,5 - 1% để: B. Dùng soi đáy mắt hoặc điều trị mống mắt, viêm giác mạc C. Cả hai đều đúng A. Làm dãn đồng tử tối đa sau 25 phút D. Cả hai đều sai 8. Để điều trị nhiễm độc hệ cholinergic thì cần những loại thuốc như thế nào? D. Cả hai đều sai C. Cả hai đều đúng A. Thuốc hủy hệ M B. Thuốc hoạt hóa cholinessterase 9. Acetylcholin được áp dụng trên lâm sàng như thế nào C. Các bệnh về mắt B. Bệnh dạ dày D. Đau xương khớp A. Giãn mạch trong bệnh Ray-nô 10. Trên tim mạch, nicotin gây tác dụng ba pha nào? A. Hạ huyết áp tạm thời C. Hạ huyết áp kéo dài D. Tất cả đều đúng B. Tăng huyết áp mạnh 11. Cura có thể ức chế trực tiếp lên đâu: B. Tung tâm điều khiển thị giác C. Trung tâm điều khiển vị giác A. Trung tâm hô háp ở hành não D. Trung tâm điều khiển thính giác 12. Physotigmin được áp dụng cho những bệnh gì? A. Nhược cơ bẩm sinh B. Liệt ruột, bí đái sau mổ D. Tất cả đều đúng C. Chữa ngộ độc của loại tranh chấp với acetylcholin 13. Physotigmin là thuốc có đặc điểm như thế nào? A. Độc thuộc bảng A D. Tất cả đều đúng B. Là alcaloid của hạt cây Physotigma venenosum C. Có amin bậc 3 nên dễ hấp thụ và ngấm được cả vào thần kinh trung ương 14. Vai trò của acetylcholin là gì? D. Tác dụng lên cùng dưới đồi làm hạ thân nhiệt B. Tăng phản xạ tủy A. Kích thích yếu tố cảm thụ C. Giải phóng các hormon ở tuyến yên 15. Trên tim mạch, nguyên nhân nicotin gây tăng huyết áp mạnh? A. Do kích thích hạch giao cảm của tim C. Do kích thích hạch giao cảm, trung tâm vận mạch và các cơ trơn của tim B. Do kích thích trung tâm vận mạch và các cơ trơn D. Do kích thích cơ trơn 16. Thuốc có amin bậc mấy không thể qua hàng rào máu não? A. Bậc 3 C. Bậc 2 D. Bậc 1 B. Bậc 4 17. Ở tim hệ thần kinh chiếm ưu thế là: C. Cả hai đều đúng A. Giao cảm D. Cả hai đều sai B. Phó giao cảm 18. Thuốc kích thích hệ nocotinic có đặc điểm: B. Dùng để nghiêm cứu các thuốc tác dụng lên hạch C. Được chia làm hai nhóm A. Ít được dùng trong điều trị D. Tất cả đều đúng 19. Tác dụng sinh lý của acetylcholin là gì? D. Tất cả đều đúng B. Tăng nhu động ruột C. Co thắt phế quản gây cơn hen, co thắt đồng tử A. Làm chậm nhịp tim, giãn mạch, hạ huyết áp 20. Đặc điểm để biết người bệnh bị nhiễm độc cấp hệ cholinergic do kích thích hệ M là gì? C. Chảy nước mũi B. Sung huyết giác mạc D. Tất cả đều đúng A. Co đồng tử 21. Ion đóng vai trò quan trọng trong việc giải phóng chất trung gian hóa học? D. Cl- B. Na+ A. Ca++ C. K+ 22. Điều không phải là đặc điểm của Butyryl cholinesterase? C. Khi bị phong tỏa không gây biến đổi các chức phận quan trọng A. Thấy nhiều trong huyết tương, gan, tế bào thần kinh đệm D. Khu trú ở các nơron B. Tác dụng sinh lý không quan trọng 23. Đặc điểm của Pilocarpin là: D. Tất cả đều đúng A. Kích thích hậu hạch phó giao cảm B. Làm tiết nhiều mồ hơi, tăng nhu động ruột C. Làm tăng huyết áp 24. Tác dụng của scopolamin: D. Tất cả đều đúng A. Chữa bệnh Parkinson B. Các cơn co giật của bệnh liệt rung C. Kết hợp với Histamin để chống nôn khi say tàu say sóng 25. Đặc điểm để biết người bệnh bị nhiễm độc cấp hệ cholinergic do kích thích hệ N là gì? B. Giật cơ D. Tất cả đều đúng C. Cứng cơ A. Mệt mỏi 26. Enzym để tổng hợp ACh? A. Chol.acetyltransferase C. Noradrenalin B. Butyryl cholinesterase D. Hexahydro 27. Thuốc phong bế hệ nicotinic của cơ vân có đặc điểm: A. Các cơ không bị liệt cùng một lúc C. Có tác dụng ngắn nên nếu được hô hấp nhân tạo Chức phận của các cơ sẽ hồi phục D. Tất cả đều đúng B. Ngăn luồng xung tác thần kinh tới cơ ở bản vận động làm giãn cơ 28. Để điều trị hỗ trợ khi nhiễm độc hệ cholinergic thì cần làm gì? A. Thay quần áo C. Rửa dạ dày nếu nhiễm độc qua đường uống B. Rửa các vùng da có tiếp xúc với chất độc D. Tất cả đều đúng 29. Đặc điểm nào không phải của Muscarin? D. Dùng atropin liều cao để chữa trị B. Không dùng chữa bệnh A. Tác dụng nhiều trên hậu hạch phó giao cảm C. Dùng để chữa bệnh tăng huyết áp 30. Chỉ định khi dùng thuốc phong bế hệ nicotinic của cơ vân là gì? C. Chống co giật trong choáng điện, uốn ván,... D. Tất cả đều đúng B. Dùng soi thực quản, gắp dị vật A. Làm mềm cơ trong phẫu thuật 31. Acetylcholinesterase có đặc điểm: B. Khu trú ở các nơron A. Là cholinesterase đặc hiệu C. Bản vận động cơ vân để làm mất tác dụng của acetylcholin trên các receptor D. Tất cả đều đúng 32. Các thuốc được sử dụng làm thuốc liệt hạch hiện nay là: D. Hexametoni và Trimethaphan C. TEA và Trimethaphan B. Trimethaphan và Mecamylamin A. TEA và Hexametoni 33. Dấu hiệu nhiễm độc cấp của hệ cholinergic là gì? B. Dấu hiệu kích thích hệ thần kinh A. Dấu hiệu kích thích cơ D. Dấu hiệu kích thích tim C. Dấu hiệu kích thích hệ thần kinh trung ương 34. Tác dụng phụ khi phong bế hạch giao cảm: A. Dễ gây hạ huyết áp khi đứng B. Rối loạn tuần hoàn mạch não, mạch vành D. Tất cả đều đúng C. Giảm tiết niệu 35. Đặc điểm để biết người bệnh bị nhiễm độc cấp hệ cholinergic do kích thích hệ thần kinh trung ương là gì? D. Tất cả đều đúng B. Mất phản xạ C. Hạ huyết áp A. Lú lẫn 36. Edrophonium có đặc điểm như thế nào? D. Tất cả đều đúng B. Là thuốc giải độc của loại tranh chấp với acetylcholin C. Tác dụng ngắn hơn protigmin A. Tác dụng mạnh lên bản vận động cơ 37. Một số thuốc có thể có tác dụng hiệp đồng với cura là: C. Quinin, quinidin D. Tất cả đều đúng B. Các kháng sinh: neomycin, streptomycin, polimycin B,.. A. Thuốc mê: ether, halothan, cyclopropan 38. Để chống say xe, say sóng cần uống một viên Aeron trước bao lâu? C. 30 Phút A. 1 tiếng B. 1 tiếng 30 phút D. Tất cả đều đúng 39. Trên hô hấp, nguyên nhân nicotin gây kích thích tăng biên độ và tần số là gì? C. Cả hai đều đúng A. Do kích thích hạch khổng lồ B. Do kích thích tủy thượng thận tiết adrenalin qua các receptor cảm nhận hóa học kích thích phản xạ lên trung tâm hô hấp D. Cả hai đều sai 40. Tại sao hút thuốc có hại cho sức khỏe? B. Có thêm cả hắc ín(một trong những nguyên nhân dãn đến ung thư) C. Cả hai đều sai D. Cả hai đều đúng A. Vì nó gây kích thích niêm mạc đường hô hấp 41. Đặc điểm của Urecholin là gì? A. Là dẫn xuất tổng hợp B. Tác dụng chọn lọc trên ống tiêu hóa vàtiết niệu D. Tất cả đều đúng C. Dùng để điều trị chướng bụng, đầy hơi và bí đái sau khi mổ. 42. Đặc điểm chuyển hóa của atropin là A. Chuyển hóa qua đường tiêm tĩnh mạch C. Khó hấp thu qua đường tiêu hóa D. Khoảng 50% thuốc bị thải trù nguyên chất qua nước tiểu B. Khoảng 70% thuốc bị thải trừ nguyên chất qua nước tiểu 43. Achetylcholin(ACh): D. Tất cả đều đúng C. Tạo thành các muối dễ tan trong nước B. Là một base mạnh A. Được tổng hợp từ Cholin coenzym A 44. Đặc điểm của thuốc liệt hạch: D. Tất cả đều đúng A. Cường dộ ức chế giao cảm gây giãn mạch tỉ lệ với liều dùng C. Các receptor adrenergic ngoại biên vẫn đáp ứng được bình thường nên cho phép dễ dàng điều trị khi có tai biến B. Tác dụng mất đi nhanh sau khi ngừng thuốc 45. Trên tim mạch, nguyên nhân nicotin gây hạ huyết áp kéo dài? A. Sau khi bị kích thích quá mức thì đến giai đoạn liệt B. Do bị ức chế D. Tất cả đều đúng C. Do hạch giao cảm bị hỏng 46. Các receptor cảm nhận hóa học làm kích thích trung tâm hô hấp có ở đâu? D. Động mạch chủ lên A. Xoang động mạch cảnh C. Thân động mạch cánh tay đầu B. Cung động mạch chủ 47. Tác dụng của nicotin: C. Dãn đồng tử, tăng tiết dịch, tăng nhu động ruột B. Trên hô hấp, gây kích thích tăng biên độ và tần số A. Trên tim mạch gây tác dụng ba pha D. Tất cả đều đúng 48. Tác dụng của atropin: A. Làm nhưng tiết nước bọt lỏng, giảm tiết mồ hôi,.. D. Tất cả đều đúng B. Làm mở khí đạo C. Gây độc cho não, gây kích thích não 49. Trên tin mạch, nguyên nhân nicotin gây hạ huyết áp tạm thời là gì? D. Tất cả đều đúng B. Do kích thích trung tâm ức chế tim ở hành não C. Do kích thích hạch giao cảm và trung tâm ức chế tim ở hành não A. Do kích thích hạch phó giao cảm của tim 50. Đặc điểm của axit carbanic là gì? C. Rối loạn tuần hoàn ngoại biên A. Dùng để chữa bệnh tăng huyết áp D. Tất cả đều đúng B. Làm chậm nhịp tim trong các trường hợp rối loạn nhịp tim Time's up # Tổng Hợp# Dược Học