Thuốc tác dụng trên quá trình đông máu và tiêu FibrinFREEDược Lý 1. Chất hoạt hoá plasminogen mô có thời gian bán thải là A. 5 - 10 phút D. 30 - 90 phút. C. 60 phút B. 30 phút 2. Dược động học của thuốc chống đông đường uống, ngoại trừ C. Nhiều dẫn xuất của coumarin chuyển hóa qua hệ enzym oxy hóa ở microsom gan A. Hấp thu kém qua đường tiêu hóa B. Các thuốc gắn vào protein tỷ lệ rất cao, tromexan 90%, warfarin 97%, phenprocoumon 99% D. Chất chuyển hóa thải trừ qua nước tiểu và mật - nhiều thuốc có chu kỳ gan ruột 3. Ý nghĩa quá trình đông máu là D. Tất cả đều đúng C. Trong các xét nghiệm y học (xét nghiệm kháng thể), người ta ứng dụng quá trình đông máu để tách huyết thanh làm nguyên liệu xét nghiệm B. Bịt kín các vết thương lớn, cầm máu tránh hiện tượng mất máu cấp tính do tai nạn gây nguy hiểm tính mạng A. Bịt kín các lỗ trên thành mạch để tránh máu thoát ra khỏi mạch máu đi vào khoảng gian bào 4. Đặc điểm của Streptokinase, ngoại trừ B. Streptokinase kết hợp với plasminogen theo tỷ lệ đồng phân tử (equimolar) D. Sau khi tiêm tĩnh mạch với liều thấp thời gian bán thải khoảng 18 phút A. Gồm một chuỗi đapeptid, phân tử lượng 48000, được phân lập từ liên cầu tan máu nhóm AB C. Ngoài tiêu fibrin, streptokinase còn xúc tác cho phản ứng thuỷ phân nucleoprotein thành các base purin tự do và pyrimidin nucleotid 5. Không được dùng Calci clorid bằng cách nào? C. Tiêm bắp thịt D. Tất cả đều sai B. Tiêm tĩnh mạch A. Uống 6. Dùng Hirudin trong chẩn đoán xác định hoạt tính của các yếu tố đông máu như thrombin (Hirudin-toleranz-test; Hirudin test). A. Đúng B. Sai 7. Yếu tố nào nằm trên đường đông máu nội sinh? D. I, II, V, X, VII, III, XII, XI C. I, II, V, X, VIII, IX, XI, XII B. I, II, III, IXV, V, X, XII, XI A. I, II, III, IV, V, X, XI, XII 8. Khi mạch máu tổn thương, máu tiếp xúc với vị trí tổn thương. Mô ở vị trí tổn thương giải phóng ra yếu tố III (thromboplastin mô) và phospholipid. Yếu tố III, IV (calci) cùng yếu tố VII, và phosphlipid mô hoạt hóa yếu tố X. Yếu tố X hoạt hóa cùng với yếu V, phospholipid mô và ion calci tạo thành phức hợp prothrombinase. B. Sai D. Bịt kín các vết thương lớn, cầm máu tránh hiện tượng mất máu cấp tính do tai nạn gây nguy hiểm tính mạng C. Bịt kín các lỗ trên thành mạch để tránh máu thoát ra khỏi mạch máu đi vào khoảng gian bào A. Đúng 9. Ticlopidin ngăn cản được sự kết dính tiểu cầu là do: C. Ức chế adenosin desaminase B. Tương tác với glycoprtein IIa/IIb receptor của fibrinogen làm ức chế sự gắn fibrinogen vào tiểu cầu hoạt hóa A. Tương tác với glycoprtein IIb/IIIa receptor của fibrinogen làm ức chế sự gắn fibrinogen vào tiểu cầu hoạt hóa D. Ức chế phosphodiesterase 10. Tác dụng của Heparin là D. Tất cả đều đúng B. Chống đông vón tiểu cầu A. Chống đông máu C. Hạ lipoprotein máu đặc biệt là triglycerid 11. Acid nội sinh mạnh nhất là D. Phenprocoumon B. Phenylindadion C. Warfarin A. Heparin 12. Yếu tố đông máu nào cần thiết để các yếu tố đông máu còn lại bám vào màng phospholipid? B. Calci C. Yếu tố V D. Yếu tố VII A. Yếu tố mô 13. Heparin có vai trò là D. Chống đông máu và làm trong huyết tương B. Chống đông máu và làm đục huyết tương A. Đông máu và làm trong huyết tương C. Đông máu và làm đục huyết tương 14. Trebuton tác dụng yếu hơn heparin bao nhiêu lần? A. 7 lần C. 5 lần D. 4 - 7 lần B. 3 - 4 lần 15. Điền vào chỗ trống: Khi quá liều phải ngừng haparin ngay và tiêm tĩnh mạch chậm ........ để trung hòa với tốc độ 50 đơn vị/phút. D. Protamin sulfat B. Colistin A. Gentamicin C. Cefaloridin 16. Chỉ định của thuốc chống đông đường uống, ngoại trừ A. Nhồi máu cơ tim C. Tắc mạch phổi D. Suy hô hấp cấp B. Viêm tĩnh mạch 17. Điền vào chỗ trống: Hoạt tính vitamin P biểu hiện rõ trên sự tổng hợp mucopolysacharid và ...... của mô liên kết. A. Glycoprotein C. Adrenoxyl B. Protein D. Hemocoagulen 18. Kết quả của quá trình cầm máu là gì? A. Co mạch giảm chảy máu B. Hình thành nút chặn tiểu cầu C. Hình thành sợi fibrin D. Tất cả đều đúng 19. Thuốc chống đông đường uống là dẫn xuất 4 - hydroxycoumarin, ngoại trừ B. Warfarin D. Acenocoumarol C. Phenprocoumon A. Phenylindadion 20. Chỉ định của thuốc chống tiêu fibrin, ngoại trừ D. Tiêu fibrin cấp B. Dự phòng chảy máu sau phẫu thuật tạo hình A. Trạng thái tiêu fibrin nguyên phát C. Huyết khối tắc tĩnh mạch hoặc động mạch 21. Liều dùng Acid ω - aminocaproic là B. 24 gam chia làm 4 lần trong ngày D. 48 gam chia làm 4 lần trong ngày A. 12 gam chia làm 3 lần trong ngày C. 36 gam chia làm 3 lần trong ngày 22. Chọn phát biểu sai về Carbazochrom. C. Tác dụng sau khi tiêm 6 - 24 giờ D. Chữa chảy máu do ung thư mao mạch B. Giảm tính thấm thành mạch A. Làm tăng sức kháng mao mạch 23. Rutosid và dẫn xuất nguồn gốc thực vật có hoạt tính vitamin P đều giảm tính thấm thành mạch và làm tăng sức kháng mao mạch do ức chế sự tự oxy hóa của adrenalin, và ức chế COMT ở gan, do đó kéo dài tác dụng của hormon này. A. Đúng B. Sai 24. Chỉ định của các thuốc tiêu fibrin, ngoại trừ B. Nhồi máu cơ tim D. Quá trình cầm máu bất thường C. Viêm mủ A. Tắc nghẽn động, tĩnh mạch 25. Giai đoạn 2 của quá trình đông máu là A. Giai đoạn tạo thành phức hợp prothrombinase C. Giai đoạn tạo thành fibrin D. Tất cả đều đúng B. Giai đoạn tạo thành thrombin 26. Quá trình đông máu xảy ra qua những giai đoạn nào? C. Giai đoạn tạo thành fibrin A. Giai đoạn tạo thành phức hợp prothrombinase D. Tất cả đều đúng B. Giai đoạn tạo thành thrombin 27. Tác dụng phụ của Heparin, ngoại trừ A. Chảy máu, giảm tiểu cầu D. Tăng AST, ALT B. Dị ứng, nhức đầu, nôn, gây nốt đau, hoại tử gân C. Dùng kéo dài với liều trên 15000 đơn vị/ngày gây gãy xương hở 28. Chất ức chế glycoprotein IIb/IIIa receptor có bản chất là một kháng thể đơn dòng là C. Tirofiban A. Abcimab B. Eptifibatid D. Tất cả đều sai 29. Liều lượng dùng Clopidogrel để phòng đông vón tiểu cầu là A. Uống liều duy nhất 25 mg/ngày B. Uống liều duy nhất 50 mg/ngày C. Uống liều duy nhất 75 mg/ngày D. Uống liều duy nhất 100 mg/ngày 30. Chỉ định của vitamin K cho những bệnh nhân, ngoại trừ B. Ngộ độc dẫn xuất coumarin A. Tăng prothrombin máu D. Chuẩn bị phẫu thuật (đề phòng chảy máu trong và sau phẫu thuật) C. Thiếu vitamin K do nguyên nhân khác nhau 31. Aprotinin ức chế được các enzym huỷ protein khác nữa, như trypsin, chymotrypsin, kalikrein. B. Sai A. Đúng 32. Ca²⁺ cần để hoạt hóa các yếu tố nào để chuyển prothrombin sang thrombin? A. VIII, IX và XI D. VII, IX và X B. VIII, IX và XII C. VIII, IX và X 33. Thuốc chống kết dính tiểu cầu, ngoại trừ C. Heparin B. Ticlopidin A. Aspirin D. Dipyridamol 34. Các yếu tố tham gia vào quá trình đông máu, ngoại trừ C. Anti thrombin III A. Fibrinogen B. Prothrombin D. Thromboplastin 35. Cơ chế chống đông máu của Heparin là D. Tất cả đều sai B. Tạo phức với fibrin C. Phản ứng chậm chạp với thrombin A. Tạo phức với antithrombin III 36. Tiêm tĩnh mạch Calci clorid cho những trường hợp chảy máu với liều lượng là D. 40ml dung dịch 5% B. 20ml dung dịch 5% A. 20ml dung dịch 2% C. 40ml dung dịch 2% 37. Dược động học của vitamin K, ngoại trừ C. Loại tan trong dầu thông qua hệ bạch huyết vào máu, còn dạng tan trong nước hấp thu đi trực tiếp vào máu B. Sau hấp thu vitamin K1 tập trung nhiều ở gan và bị chuyển hóa nhanh thành chất có cực thải ra ngoài theo phân và nước tiểu A. Vitamin K không tan trong dầu, khi hấp thu cần có mặt của acid mật D. Vitamin K1 được hấp thu nhờ vận chuyển tích cực 38. Liều dùng Aspirin để chống đông vón tiểu cầu là D. Dùng liều thấp duy nhất 10 mg/kg cân nặng C. Dùng liều thấp duy nhất 20 mg/kg cân nặng B. Dùng liều thấp duy nhất 30 mg/kg cân nặng A. Dùng liều thấp duy nhất 40 mg/kg cân nặng 39. Liều dùng Ethamsylat và dobesilat calci khi tiêm bắp là C. 75 - 150 mg A. 250 - 500 mg D. 25 - 50 mg B. 750 - 1500 mg 40. Các yếu tố phụ thuộc vitamin K là B. II, V, VII, IX A. I, II, VII, IX C. II, VII, IX, X D. II, V, VII, X 41. Enzym làm đông máu, ngoại trừ A. Thrombin B. Thrombokinase C. Gelatin D. Wafarin 42. Vitamin do vi khuẩn gram âm đường ruột tổng hợp là A. Vitamin K1 B. Vitamin K2 C. Vitamin K3 D. Tất cả đều đúng 43. Tác dụng của Vitamin P là B. Giảm tính thấm thành mạch C. Tăng tính đàn hồi mạch máu D. Tất cả đều đúng A. Chữa giòn mao mạch 44. Quá trình đông cầm máu là sự tác động lẫn nhau giữa các thành phần cơ bản, ngoại trừ B. Tế bào máu C. Các protein huyết tương dưới hình thức các phản ứng men D. Các yếu tố đông máu A. Thành mạch máu 45. Reteplase (r-PA, Retavase, Rapilysin) là chất hoạt hoá plasminogen tái tổ hợp thuộc thế hệ thứ mấy? A. Thứ nhất C. Thứ ba B. Thứ hai D. Thứ tư 46. Đặc điểm của Anitreplase, ngoại trừ B. Khi sử dụng, nhóm acetyl được thuỷ phân, giải phóng phức hợp streptokinase - chất tiền hoạt hoá thành phức hợp, hoạt hoá plasminogen thành plasmin D. Làm giảm yếu tố VII và chất ức chế tiêu fibrin alpha-2-antiplasmin C. Thuốc có tác dụng trên plasminogen của cục máu đông mạn h hơn plasminogen tự do nên làm tan cục huyết khối nhanh. A. Là phức hợp của plasminogen người tinh khiết và streptokinase của vi khuẩn đã được acetyl hoá để bảo vệ vị trí hoạt động của enzym 47. Chất hoạt hóa plasminogen là những chất giúp giải phóng chất hoạt hóa (kinase, activator) để hoạt hóa plasminogen hoặc tăng tổng hợp plasminogen và cuối cùng làm cho fibrin trở thành chất phân hủy tan được. A. Đúng B. Sai 48. Vitamin K giúp cho gan tổng hợp các yếu tố đông máu như C. Prothrombin (II), VII, X và XI D. Prothrombin (II), III, IX và X A. Prothrombin (II), VII, IX và XI B. Prothrombin (II), VII, IX và X 49. Tiêm tĩnh mạch Tenecteplase với liều lượng như thế nào? B. 500 - 600 mg/kg A. 500 - 600 mcg/kg D. Tất cả đều sai C. Không vượt quá 50g 50. Khi mạch máu bị nứt vỡ, loại ion khoáng nào dưới đây sẽ tham gia tích cực vào cơ chế hình thành khối máu đông? D. Na⁺ C. Ba²⁺ A. Ca²⁺ B. Cl⁻ 51. Con đường đông máu nội sinh được khởi động bởi yếu tố đông máu nào? D. Yếu tố XIII C. Yếu tố XII A. Yếu tố III B. Yếu tố VII 52. Đặc điểm của Coagulen là A. Là tinh chất máu toàn phần B. Dùng trong ngoại khoa ở người bệnh ưa chảy máu D. Tất cả đều đúng C. Dùng trong ngoại khoa ở người bệnh đi ngoài ra máu 53. Dùng aspirin trong phòng và điều trị huyết khối động - tĩnh mạch với liều duy trì là D. 125 mg/ngày A. 50 mg/ngày C. 150 mg/ngày B. 75 mg/ngày 54. Liều dùng Acid tranexamic để phòng chảy máu sau nhổ răng ở người bị hemophilia là A. 4 - 8 g/ngày, chia làm 3 lần C. 4 g/24 giờ, chia làm 3 lần D. 8 g/24 giờ, chia làm 3 lần B. 2 - 4 g/24 giờ, chia làm 3 lần 55. Đặc điểm của Ethamsylat và dobesilat calci, ngoại trừ A. Làm tăng sức kháng mao mạch C. Dùng phòng chảy máu cấp trong phẫu thuật tạo hình B. Tăng tính thấm thành mạch D. Dùng phòng chảy máu cấp trong phẫu thuật cắt bỏ tuyến tiền liệt 56. Vùng tạo ra bề mặt phản ứng mạnh đối với tiểu cầu và các yếu tố đông máu huyết tương là A. Lớp ngoài C. Lớp dưới nội mạc D. Lớp trong B. Lớp nội mạc mạch máu 57. Liều dùng Ethamsylat và dobesilat calci khi uống là B. 750 - 1500 mg C. 75 - 150 mg A. 250 - 500 mg D. 25 - 50 mg 58. Thời gian bán thải của Warfarin là C. 36 giờ A. 24 - 96 giờ D. 24 giờ B. 5 - 10 giờ 59. Độc tính của vitamin K, ngoại trừ D. Vitamin K3 gây đái albumin C. Vitamin K3 gây kích ứng đường hô hấp B. Vitamin K3 có thể gây tan máu ở người thừa G6PD A. Vitamin K3 gây kích ứng da 60. Chỉ định với Heparin là B. Phòng, chống huyết khối D. Giảm chức năng gan, thận A. Tạng ưa chảy máu C. Loét dạ dày - tá tràng tiến triển 61. Một đơn vị heparin là lượng heparin ngăn cản được sự đông đặc 100ml huyết tương đã được làm mất calci bởi citrat. B. Sai A. Đúng 62. Đặc điểm của Urokinase, ngoại trừ D. Thuốc chỉ được tiêm tĩnh mạch, khởi đầu 1.000 - 4.500 đơn vị/kg thể trọng C. Chuyển hóa ở gan và có thời gian bán thải là 30 phút A. Là endopeptidase, gồm 2 chuỗi đa peptid chứa 411 acid amin B. Xúc tác cho phản ứng cắt liên kết peptid của plasminogen 63. Dipyridamol vừa có tác dụng giãn mạch vành, vừa có tác dụng chống đông vón tiểu cầu do: D. Tất cả đều đúng B. Ức chế adenosin desaminase C. Ức chế phosphodiesterase A. Ức chế sự nhập adenosin vào tiểu cầu 64. Đặc điểm của Thrombin là D. Tất cả đều đúng C. Uống để chữa chảy máu dạ dày B. Chỉ dùng tại chỗ, tuyệt đối không tiêm tĩnh mạch (vì máu đang chảy sẽ gây đông máu nguy hiểm) A. Chuyển fibrinogen thành fibrin đơn phân, rồi thành fibrin polymer không tan trong huyết tương 65. Vitamin có nguồn gốc thực vật là B. Vitamin K2 D. Tất cả đều đúng C. Vitamin K3 A. Vitamin K1 66. Vitamin P có tác dụng sau khi uống bao lâu? B. 6 giờ A. 3 giờ D. 12 giờ C. 9 giờ 67. Con đường đông máu ngoại sinh được khởi động bởi yếu tố đông máu nào? C. Yếu tố XII D. Yếu tố XIII A. Yếu tố III B. Yếu tố VII 68. Quá trình đông máu có bao nhiêu giai đoạn? A. 2 D. 5 B. 3 C. 4 69. Chọn câu sai. Dược động học của Heparin là D. Tất cả đều sai B. Hấp thu tốt qua đường uống A. Thời gian bán thải phụ thuộc vào liều lượng C. Heparin bị heparinase phá huỷ và thải trừ nhanh 70. Hiện có một số thuốc chống kết dính tiểu cầu được sử dụng trong lâm sàng để phòng và điều trị huyết khối như D. Tất cả đều đúng C. Thuốc ức chế glycoprotein IIb/IIIa B. Thuốc chống viêm phi steroid (aspirin) A. Dipyridamol 71. Vitamin K2 còn được gọi là C. Menaquinon A. Phytonadion D. Menadion B. Phulloquinon 72. Các keo cao phân tử giúp tăng nhanh đông máu như A. Pectin C. Fibrin dạng xốp D. Tất cả đều đúng B. Gelatin 73. Tác dụng của heparin tăng khi dùng kết hợp với A. Aspirin D. Cefaloridin C. Dipyridamol B. Thuốc chống viêm phi steroid 74. Natri citrat tạo phức hợp với Ca²⁺; kết hợp với fibrinogen và các yếu tố nào để làm chậm đông máu? A. II, VII, IX, X C. I, VII, IX, X B. II, V, VII, IX D. II, VI, IX, X Time's up # Tổng Hợp# Dược Học