Thuốc tác dụng trên quá trình đông máu và tiêu FibrinFREEDược Lý 1. Các yếu tố tham gia vào quá trình đông máu, ngoại trừ B. Prothrombin D. Thromboplastin C. Anti thrombin III A. Fibrinogen 2. Liều lượng dùng Clopidogrel để phòng đông vón tiểu cầu là D. Uống liều duy nhất 100 mg/ngày A. Uống liều duy nhất 25 mg/ngày B. Uống liều duy nhất 50 mg/ngày C. Uống liều duy nhất 75 mg/ngày 3. Aprotinin ức chế được các enzym huỷ protein khác nữa, như trypsin, chymotrypsin, kalikrein. B. Sai A. Đúng 4. Thuốc chống đông đường uống là dẫn xuất 4 - hydroxycoumarin, ngoại trừ A. Phenylindadion B. Warfarin C. Phenprocoumon D. Acenocoumarol 5. Chất ức chế glycoprotein IIb/IIIa receptor có bản chất là một kháng thể đơn dòng là D. Tất cả đều sai C. Tirofiban B. Eptifibatid A. Abcimab 6. Đặc điểm của Coagulen là A. Là tinh chất máu toàn phần C. Dùng trong ngoại khoa ở người bệnh đi ngoài ra máu B. Dùng trong ngoại khoa ở người bệnh ưa chảy máu D. Tất cả đều đúng 7. Vùng tạo ra bề mặt phản ứng mạnh đối với tiểu cầu và các yếu tố đông máu huyết tương là A. Lớp ngoài D. Lớp trong B. Lớp nội mạc mạch máu C. Lớp dưới nội mạc 8. Con đường đông máu ngoại sinh được khởi động bởi yếu tố đông máu nào? C. Yếu tố XII B. Yếu tố VII A. Yếu tố III D. Yếu tố XIII 9. Hiện có một số thuốc chống kết dính tiểu cầu được sử dụng trong lâm sàng để phòng và điều trị huyết khối như D. Tất cả đều đúng B. Thuốc chống viêm phi steroid (aspirin) C. Thuốc ức chế glycoprotein IIb/IIIa A. Dipyridamol 10. Liều dùng Acid tranexamic để phòng chảy máu sau nhổ răng ở người bị hemophilia là B. 2 - 4 g/24 giờ, chia làm 3 lần A. 4 - 8 g/ngày, chia làm 3 lần D. 8 g/24 giờ, chia làm 3 lần C. 4 g/24 giờ, chia làm 3 lần 11. Con đường đông máu nội sinh được khởi động bởi yếu tố đông máu nào? A. Yếu tố III B. Yếu tố VII C. Yếu tố XII D. Yếu tố XIII 12. Dùng Hirudin trong chẩn đoán xác định hoạt tính của các yếu tố đông máu như thrombin (Hirudin-toleranz-test; Hirudin test). B. Sai A. Đúng 13. Các keo cao phân tử giúp tăng nhanh đông máu như C. Fibrin dạng xốp B. Gelatin D. Tất cả đều đúng A. Pectin 14. Khi mạch máu tổn thương, máu tiếp xúc với vị trí tổn thương. Mô ở vị trí tổn thương giải phóng ra yếu tố III (thromboplastin mô) và phospholipid. Yếu tố III, IV (calci) cùng yếu tố VII, và phosphlipid mô hoạt hóa yếu tố X. Yếu tố X hoạt hóa cùng với yếu V, phospholipid mô và ion calci tạo thành phức hợp prothrombinase. B. Sai A. Đúng D. Bịt kín các vết thương lớn, cầm máu tránh hiện tượng mất máu cấp tính do tai nạn gây nguy hiểm tính mạng C. Bịt kín các lỗ trên thành mạch để tránh máu thoát ra khỏi mạch máu đi vào khoảng gian bào 15. Không được dùng Calci clorid bằng cách nào? C. Tiêm bắp thịt B. Tiêm tĩnh mạch A. Uống D. Tất cả đều sai 16. Tác dụng của heparin tăng khi dùng kết hợp với B. Thuốc chống viêm phi steroid A. Aspirin D. Cefaloridin C. Dipyridamol 17. Tiêm tĩnh mạch Tenecteplase với liều lượng như thế nào? B. 500 - 600 mg/kg C. Không vượt quá 50g D. Tất cả đều sai A. 500 - 600 mcg/kg 18. Khi mạch máu bị nứt vỡ, loại ion khoáng nào dưới đây sẽ tham gia tích cực vào cơ chế hình thành khối máu đông? A. Ca²⁺ D. Na⁺ C. Ba²⁺ B. Cl⁻ 19. Enzym làm đông máu, ngoại trừ D. Wafarin C. Gelatin B. Thrombokinase A. Thrombin 20. Dược động học của vitamin K, ngoại trừ C. Loại tan trong dầu thông qua hệ bạch huyết vào máu, còn dạng tan trong nước hấp thu đi trực tiếp vào máu A. Vitamin K không tan trong dầu, khi hấp thu cần có mặt của acid mật B. Sau hấp thu vitamin K1 tập trung nhiều ở gan và bị chuyển hóa nhanh thành chất có cực thải ra ngoài theo phân và nước tiểu D. Vitamin K1 được hấp thu nhờ vận chuyển tích cực 21. Quá trình đông cầm máu là sự tác động lẫn nhau giữa các thành phần cơ bản, ngoại trừ A. Thành mạch máu B. Tế bào máu C. Các protein huyết tương dưới hình thức các phản ứng men D. Các yếu tố đông máu 22. Heparin có vai trò là B. Chống đông máu và làm đục huyết tương D. Chống đông máu và làm trong huyết tương A. Đông máu và làm trong huyết tương C. Đông máu và làm đục huyết tương 23. Chất hoạt hoá plasminogen mô có thời gian bán thải là D. 30 - 90 phút. B. 30 phút C. 60 phút A. 5 - 10 phút 24. Vitamin P có tác dụng sau khi uống bao lâu? A. 3 giờ B. 6 giờ D. 12 giờ C. 9 giờ 25. Rutosid và dẫn xuất nguồn gốc thực vật có hoạt tính vitamin P đều giảm tính thấm thành mạch và làm tăng sức kháng mao mạch do ức chế sự tự oxy hóa của adrenalin, và ức chế COMT ở gan, do đó kéo dài tác dụng của hormon này. B. Sai A. Đúng 26. Độc tính của vitamin K, ngoại trừ B. Vitamin K3 có thể gây tan máu ở người thừa G6PD C. Vitamin K3 gây kích ứng đường hô hấp D. Vitamin K3 gây đái albumin A. Vitamin K3 gây kích ứng da 27. Tác dụng phụ của Heparin, ngoại trừ C. Dùng kéo dài với liều trên 15000 đơn vị/ngày gây gãy xương hở A. Chảy máu, giảm tiểu cầu D. Tăng AST, ALT B. Dị ứng, nhức đầu, nôn, gây nốt đau, hoại tử gân 28. Đặc điểm của Anitreplase, ngoại trừ D. Làm giảm yếu tố VII và chất ức chế tiêu fibrin alpha-2-antiplasmin A. Là phức hợp của plasminogen người tinh khiết và streptokinase của vi khuẩn đã được acetyl hoá để bảo vệ vị trí hoạt động của enzym C. Thuốc có tác dụng trên plasminogen của cục máu đông mạn h hơn plasminogen tự do nên làm tan cục huyết khối nhanh. B. Khi sử dụng, nhóm acetyl được thuỷ phân, giải phóng phức hợp streptokinase - chất tiền hoạt hoá thành phức hợp, hoạt hoá plasminogen thành plasmin 29. Vitamin có nguồn gốc thực vật là A. Vitamin K1 B. Vitamin K2 C. Vitamin K3 D. Tất cả đều đúng 30. Thuốc chống kết dính tiểu cầu, ngoại trừ D. Dipyridamol B. Ticlopidin A. Aspirin C. Heparin 31. Dipyridamol vừa có tác dụng giãn mạch vành, vừa có tác dụng chống đông vón tiểu cầu do: B. Ức chế adenosin desaminase D. Tất cả đều đúng C. Ức chế phosphodiesterase A. Ức chế sự nhập adenosin vào tiểu cầu 32. Ý nghĩa quá trình đông máu là B. Bịt kín các vết thương lớn, cầm máu tránh hiện tượng mất máu cấp tính do tai nạn gây nguy hiểm tính mạng A. Bịt kín các lỗ trên thành mạch để tránh máu thoát ra khỏi mạch máu đi vào khoảng gian bào C. Trong các xét nghiệm y học (xét nghiệm kháng thể), người ta ứng dụng quá trình đông máu để tách huyết thanh làm nguyên liệu xét nghiệm D. Tất cả đều đúng 33. Kết quả của quá trình cầm máu là gì? A. Co mạch giảm chảy máu C. Hình thành sợi fibrin B. Hình thành nút chặn tiểu cầu D. Tất cả đều đúng 34. Đặc điểm của Thrombin là B. Chỉ dùng tại chỗ, tuyệt đối không tiêm tĩnh mạch (vì máu đang chảy sẽ gây đông máu nguy hiểm) C. Uống để chữa chảy máu dạ dày D. Tất cả đều đúng A. Chuyển fibrinogen thành fibrin đơn phân, rồi thành fibrin polymer không tan trong huyết tương 35. Một đơn vị heparin là lượng heparin ngăn cản được sự đông đặc 100ml huyết tương đã được làm mất calci bởi citrat. A. Đúng B. Sai 36. Chỉ định của các thuốc tiêu fibrin, ngoại trừ B. Nhồi máu cơ tim C. Viêm mủ A. Tắc nghẽn động, tĩnh mạch D. Quá trình cầm máu bất thường 37. Tác dụng của Vitamin P là D. Tất cả đều đúng A. Chữa giòn mao mạch B. Giảm tính thấm thành mạch C. Tăng tính đàn hồi mạch máu 38. Tiêm tĩnh mạch Calci clorid cho những trường hợp chảy máu với liều lượng là C. 40ml dung dịch 2% A. 20ml dung dịch 2% B. 20ml dung dịch 5% D. 40ml dung dịch 5% 39. Dược động học của thuốc chống đông đường uống, ngoại trừ B. Các thuốc gắn vào protein tỷ lệ rất cao, tromexan 90%, warfarin 97%, phenprocoumon 99% D. Chất chuyển hóa thải trừ qua nước tiểu và mật - nhiều thuốc có chu kỳ gan ruột A. Hấp thu kém qua đường tiêu hóa C. Nhiều dẫn xuất của coumarin chuyển hóa qua hệ enzym oxy hóa ở microsom gan 40. Acid nội sinh mạnh nhất là D. Phenprocoumon A. Heparin B. Phenylindadion C. Warfarin 41. Chỉ định của thuốc chống đông đường uống, ngoại trừ A. Nhồi máu cơ tim D. Suy hô hấp cấp B. Viêm tĩnh mạch C. Tắc mạch phổi 42. Liều dùng Ethamsylat và dobesilat calci khi tiêm bắp là B. 750 - 1500 mg C. 75 - 150 mg A. 250 - 500 mg D. 25 - 50 mg 43. Quá trình đông máu xảy ra qua những giai đoạn nào? C. Giai đoạn tạo thành fibrin A. Giai đoạn tạo thành phức hợp prothrombinase B. Giai đoạn tạo thành thrombin D. Tất cả đều đúng 44. Đặc điểm của Ethamsylat và dobesilat calci, ngoại trừ D. Dùng phòng chảy máu cấp trong phẫu thuật cắt bỏ tuyến tiền liệt C. Dùng phòng chảy máu cấp trong phẫu thuật tạo hình A. Làm tăng sức kháng mao mạch B. Tăng tính thấm thành mạch 45. Chỉ định của vitamin K cho những bệnh nhân, ngoại trừ A. Tăng prothrombin máu C. Thiếu vitamin K do nguyên nhân khác nhau D. Chuẩn bị phẫu thuật (đề phòng chảy máu trong và sau phẫu thuật) B. Ngộ độc dẫn xuất coumarin 46. Cơ chế chống đông máu của Heparin là C. Phản ứng chậm chạp với thrombin B. Tạo phức với fibrin D. Tất cả đều sai A. Tạo phức với antithrombin III 47. Điền vào chỗ trống: Hoạt tính vitamin P biểu hiện rõ trên sự tổng hợp mucopolysacharid và ...... của mô liên kết. A. Glycoprotein B. Protein C. Adrenoxyl D. Hemocoagulen 48. Chỉ định với Heparin là A. Tạng ưa chảy máu B. Phòng, chống huyết khối C. Loét dạ dày - tá tràng tiến triển D. Giảm chức năng gan, thận 49. Chọn câu sai. Dược động học của Heparin là C. Heparin bị heparinase phá huỷ và thải trừ nhanh B. Hấp thu tốt qua đường uống D. Tất cả đều sai A. Thời gian bán thải phụ thuộc vào liều lượng 50. Tác dụng của Heparin là B. Chống đông vón tiểu cầu C. Hạ lipoprotein máu đặc biệt là triglycerid A. Chống đông máu D. Tất cả đều đúng 51. Yếu tố đông máu nào cần thiết để các yếu tố đông máu còn lại bám vào màng phospholipid? D. Yếu tố VII B. Calci C. Yếu tố V A. Yếu tố mô 52. Thời gian bán thải của Warfarin là C. 36 giờ B. 5 - 10 giờ D. 24 giờ A. 24 - 96 giờ 53. Trebuton tác dụng yếu hơn heparin bao nhiêu lần? B. 3 - 4 lần A. 7 lần C. 5 lần D. 4 - 7 lần 54. Quá trình đông máu có bao nhiêu giai đoạn? B. 3 C. 4 A. 2 D. 5 55. Vitamin K2 còn được gọi là D. Menadion A. Phytonadion B. Phulloquinon C. Menaquinon 56. Các yếu tố phụ thuộc vitamin K là A. I, II, VII, IX C. II, VII, IX, X D. II, V, VII, X B. II, V, VII, IX 57. Chất hoạt hóa plasminogen là những chất giúp giải phóng chất hoạt hóa (kinase, activator) để hoạt hóa plasminogen hoặc tăng tổng hợp plasminogen và cuối cùng làm cho fibrin trở thành chất phân hủy tan được. A. Đúng B. Sai 58. Giai đoạn 2 của quá trình đông máu là A. Giai đoạn tạo thành phức hợp prothrombinase C. Giai đoạn tạo thành fibrin D. Tất cả đều đúng B. Giai đoạn tạo thành thrombin 59. Liều dùng Aspirin để chống đông vón tiểu cầu là D. Dùng liều thấp duy nhất 10 mg/kg cân nặng A. Dùng liều thấp duy nhất 40 mg/kg cân nặng B. Dùng liều thấp duy nhất 30 mg/kg cân nặng C. Dùng liều thấp duy nhất 20 mg/kg cân nặng 60. Liều dùng Acid ω - aminocaproic là C. 36 gam chia làm 3 lần trong ngày A. 12 gam chia làm 3 lần trong ngày B. 24 gam chia làm 4 lần trong ngày D. 48 gam chia làm 4 lần trong ngày 61. Điền vào chỗ trống: Khi quá liều phải ngừng haparin ngay và tiêm tĩnh mạch chậm ........ để trung hòa với tốc độ 50 đơn vị/phút. B. Colistin A. Gentamicin C. Cefaloridin D. Protamin sulfat 62. Đặc điểm của Urokinase, ngoại trừ B. Xúc tác cho phản ứng cắt liên kết peptid của plasminogen C. Chuyển hóa ở gan và có thời gian bán thải là 30 phút D. Thuốc chỉ được tiêm tĩnh mạch, khởi đầu 1.000 - 4.500 đơn vị/kg thể trọng A. Là endopeptidase, gồm 2 chuỗi đa peptid chứa 411 acid amin 63. Vitamin do vi khuẩn gram âm đường ruột tổng hợp là D. Tất cả đều đúng C. Vitamin K3 B. Vitamin K2 A. Vitamin K1 64. Dùng aspirin trong phòng và điều trị huyết khối động - tĩnh mạch với liều duy trì là B. 75 mg/ngày A. 50 mg/ngày D. 125 mg/ngày C. 150 mg/ngày 65. Chỉ định của thuốc chống tiêu fibrin, ngoại trừ A. Trạng thái tiêu fibrin nguyên phát C. Huyết khối tắc tĩnh mạch hoặc động mạch B. Dự phòng chảy máu sau phẫu thuật tạo hình D. Tiêu fibrin cấp 66. Chọn phát biểu sai về Carbazochrom. B. Giảm tính thấm thành mạch A. Làm tăng sức kháng mao mạch D. Chữa chảy máu do ung thư mao mạch C. Tác dụng sau khi tiêm 6 - 24 giờ 67. Vitamin K giúp cho gan tổng hợp các yếu tố đông máu như C. Prothrombin (II), VII, X và XI A. Prothrombin (II), VII, IX và XI D. Prothrombin (II), III, IX và X B. Prothrombin (II), VII, IX và X 68. Đặc điểm của Streptokinase, ngoại trừ A. Gồm một chuỗi đapeptid, phân tử lượng 48000, được phân lập từ liên cầu tan máu nhóm AB B. Streptokinase kết hợp với plasminogen theo tỷ lệ đồng phân tử (equimolar) C. Ngoài tiêu fibrin, streptokinase còn xúc tác cho phản ứng thuỷ phân nucleoprotein thành các base purin tự do và pyrimidin nucleotid D. Sau khi tiêm tĩnh mạch với liều thấp thời gian bán thải khoảng 18 phút 69. Ca²⁺ cần để hoạt hóa các yếu tố nào để chuyển prothrombin sang thrombin? D. VII, IX và X C. VIII, IX và X A. VIII, IX và XI B. VIII, IX và XII 70. Ticlopidin ngăn cản được sự kết dính tiểu cầu là do: D. Ức chế phosphodiesterase A. Tương tác với glycoprtein IIb/IIIa receptor của fibrinogen làm ức chế sự gắn fibrinogen vào tiểu cầu hoạt hóa C. Ức chế adenosin desaminase B. Tương tác với glycoprtein IIa/IIb receptor của fibrinogen làm ức chế sự gắn fibrinogen vào tiểu cầu hoạt hóa 71. Natri citrat tạo phức hợp với Ca²⁺; kết hợp với fibrinogen và các yếu tố nào để làm chậm đông máu? D. II, VI, IX, X C. I, VII, IX, X A. II, VII, IX, X B. II, V, VII, IX 72. Liều dùng Ethamsylat và dobesilat calci khi uống là A. 250 - 500 mg C. 75 - 150 mg B. 750 - 1500 mg D. 25 - 50 mg 73. Reteplase (r-PA, Retavase, Rapilysin) là chất hoạt hoá plasminogen tái tổ hợp thuộc thế hệ thứ mấy? B. Thứ hai A. Thứ nhất C. Thứ ba D. Thứ tư 74. Yếu tố nào nằm trên đường đông máu nội sinh? B. I, II, III, IXV, V, X, XII, XI C. I, II, V, X, VIII, IX, XI, XII A. I, II, III, IV, V, X, XI, XII D. I, II, V, X, VII, III, XII, XI Time's up # Tổng Hợp# Dược Học
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 8 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 7 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 6 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 5 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch