Thuốc tác dụng trên quá trình đông máu và tiêu FibrinFREEDược Lý 1. Thuốc chống đông đường uống là dẫn xuất 4 - hydroxycoumarin, ngoại trừ C. Phenprocoumon B. Warfarin D. Acenocoumarol A. Phenylindadion 2. Chỉ định của vitamin K cho những bệnh nhân, ngoại trừ C. Thiếu vitamin K do nguyên nhân khác nhau A. Tăng prothrombin máu B. Ngộ độc dẫn xuất coumarin D. Chuẩn bị phẫu thuật (đề phòng chảy máu trong và sau phẫu thuật) 3. Chọn câu sai. Dược động học của Heparin là D. Tất cả đều sai A. Thời gian bán thải phụ thuộc vào liều lượng C. Heparin bị heparinase phá huỷ và thải trừ nhanh B. Hấp thu tốt qua đường uống 4. Quá trình đông máu có bao nhiêu giai đoạn? D. 5 A. 2 B. 3 C. 4 5. Đặc điểm của Thrombin là C. Uống để chữa chảy máu dạ dày D. Tất cả đều đúng B. Chỉ dùng tại chỗ, tuyệt đối không tiêm tĩnh mạch (vì máu đang chảy sẽ gây đông máu nguy hiểm) A. Chuyển fibrinogen thành fibrin đơn phân, rồi thành fibrin polymer không tan trong huyết tương 6. Tác dụng phụ của Heparin, ngoại trừ B. Dị ứng, nhức đầu, nôn, gây nốt đau, hoại tử gân C. Dùng kéo dài với liều trên 15000 đơn vị/ngày gây gãy xương hở A. Chảy máu, giảm tiểu cầu D. Tăng AST, ALT 7. Liều dùng Aspirin để chống đông vón tiểu cầu là B. Dùng liều thấp duy nhất 30 mg/kg cân nặng C. Dùng liều thấp duy nhất 20 mg/kg cân nặng A. Dùng liều thấp duy nhất 40 mg/kg cân nặng D. Dùng liều thấp duy nhất 10 mg/kg cân nặng 8. Đặc điểm của Urokinase, ngoại trừ C. Chuyển hóa ở gan và có thời gian bán thải là 30 phút B. Xúc tác cho phản ứng cắt liên kết peptid của plasminogen D. Thuốc chỉ được tiêm tĩnh mạch, khởi đầu 1.000 - 4.500 đơn vị/kg thể trọng A. Là endopeptidase, gồm 2 chuỗi đa peptid chứa 411 acid amin 9. Chất hoạt hóa plasminogen là những chất giúp giải phóng chất hoạt hóa (kinase, activator) để hoạt hóa plasminogen hoặc tăng tổng hợp plasminogen và cuối cùng làm cho fibrin trở thành chất phân hủy tan được. B. Sai A. Đúng 10. Không được dùng Calci clorid bằng cách nào? D. Tất cả đều sai C. Tiêm bắp thịt A. Uống B. Tiêm tĩnh mạch 11. Yếu tố nào nằm trên đường đông máu nội sinh? C. I, II, V, X, VIII, IX, XI, XII D. I, II, V, X, VII, III, XII, XI A. I, II, III, IV, V, X, XI, XII B. I, II, III, IXV, V, X, XII, XI 12. Ý nghĩa quá trình đông máu là C. Trong các xét nghiệm y học (xét nghiệm kháng thể), người ta ứng dụng quá trình đông máu để tách huyết thanh làm nguyên liệu xét nghiệm D. Tất cả đều đúng B. Bịt kín các vết thương lớn, cầm máu tránh hiện tượng mất máu cấp tính do tai nạn gây nguy hiểm tính mạng A. Bịt kín các lỗ trên thành mạch để tránh máu thoát ra khỏi mạch máu đi vào khoảng gian bào 13. Giai đoạn 2 của quá trình đông máu là C. Giai đoạn tạo thành fibrin B. Giai đoạn tạo thành thrombin A. Giai đoạn tạo thành phức hợp prothrombinase D. Tất cả đều đúng 14. Đặc điểm của Streptokinase, ngoại trừ C. Ngoài tiêu fibrin, streptokinase còn xúc tác cho phản ứng thuỷ phân nucleoprotein thành các base purin tự do và pyrimidin nucleotid D. Sau khi tiêm tĩnh mạch với liều thấp thời gian bán thải khoảng 18 phút B. Streptokinase kết hợp với plasminogen theo tỷ lệ đồng phân tử (equimolar) A. Gồm một chuỗi đapeptid, phân tử lượng 48000, được phân lập từ liên cầu tan máu nhóm AB 15. Enzym làm đông máu, ngoại trừ D. Wafarin C. Gelatin B. Thrombokinase A. Thrombin 16. Đặc điểm của Anitreplase, ngoại trừ D. Làm giảm yếu tố VII và chất ức chế tiêu fibrin alpha-2-antiplasmin C. Thuốc có tác dụng trên plasminogen của cục máu đông mạn h hơn plasminogen tự do nên làm tan cục huyết khối nhanh. B. Khi sử dụng, nhóm acetyl được thuỷ phân, giải phóng phức hợp streptokinase - chất tiền hoạt hoá thành phức hợp, hoạt hoá plasminogen thành plasmin A. Là phức hợp của plasminogen người tinh khiết và streptokinase của vi khuẩn đã được acetyl hoá để bảo vệ vị trí hoạt động của enzym 17. Acid nội sinh mạnh nhất là D. Phenprocoumon A. Heparin C. Warfarin B. Phenylindadion 18. Natri citrat tạo phức hợp với Ca²⁺; kết hợp với fibrinogen và các yếu tố nào để làm chậm đông máu? A. II, VII, IX, X C. I, VII, IX, X B. II, V, VII, IX D. II, VI, IX, X 19. Đặc điểm của Ethamsylat và dobesilat calci, ngoại trừ A. Làm tăng sức kháng mao mạch B. Tăng tính thấm thành mạch C. Dùng phòng chảy máu cấp trong phẫu thuật tạo hình D. Dùng phòng chảy máu cấp trong phẫu thuật cắt bỏ tuyến tiền liệt 20. Ticlopidin ngăn cản được sự kết dính tiểu cầu là do: D. Ức chế phosphodiesterase B. Tương tác với glycoprtein IIa/IIb receptor của fibrinogen làm ức chế sự gắn fibrinogen vào tiểu cầu hoạt hóa C. Ức chế adenosin desaminase A. Tương tác với glycoprtein IIb/IIIa receptor của fibrinogen làm ức chế sự gắn fibrinogen vào tiểu cầu hoạt hóa 21. Kết quả của quá trình cầm máu là gì? D. Tất cả đều đúng A. Co mạch giảm chảy máu B. Hình thành nút chặn tiểu cầu C. Hình thành sợi fibrin 22. Liều lượng dùng Clopidogrel để phòng đông vón tiểu cầu là A. Uống liều duy nhất 25 mg/ngày B. Uống liều duy nhất 50 mg/ngày C. Uống liều duy nhất 75 mg/ngày D. Uống liều duy nhất 100 mg/ngày 23. Thuốc chống kết dính tiểu cầu, ngoại trừ A. Aspirin C. Heparin D. Dipyridamol B. Ticlopidin 24. Con đường đông máu ngoại sinh được khởi động bởi yếu tố đông máu nào? A. Yếu tố III C. Yếu tố XII B. Yếu tố VII D. Yếu tố XIII 25. Tác dụng của heparin tăng khi dùng kết hợp với B. Thuốc chống viêm phi steroid C. Dipyridamol A. Aspirin D. Cefaloridin 26. Các yếu tố tham gia vào quá trình đông máu, ngoại trừ C. Anti thrombin III A. Fibrinogen B. Prothrombin D. Thromboplastin 27. Chỉ định với Heparin là C. Loét dạ dày - tá tràng tiến triển D. Giảm chức năng gan, thận A. Tạng ưa chảy máu B. Phòng, chống huyết khối 28. Aprotinin ức chế được các enzym huỷ protein khác nữa, như trypsin, chymotrypsin, kalikrein. B. Sai A. Đúng 29. Tiêm tĩnh mạch Calci clorid cho những trường hợp chảy máu với liều lượng là D. 40ml dung dịch 5% B. 20ml dung dịch 5% A. 20ml dung dịch 2% C. 40ml dung dịch 2% 30. Các keo cao phân tử giúp tăng nhanh đông máu như B. Gelatin D. Tất cả đều đúng A. Pectin C. Fibrin dạng xốp 31. Dược động học của thuốc chống đông đường uống, ngoại trừ A. Hấp thu kém qua đường tiêu hóa D. Chất chuyển hóa thải trừ qua nước tiểu và mật - nhiều thuốc có chu kỳ gan ruột B. Các thuốc gắn vào protein tỷ lệ rất cao, tromexan 90%, warfarin 97%, phenprocoumon 99% C. Nhiều dẫn xuất của coumarin chuyển hóa qua hệ enzym oxy hóa ở microsom gan 32. Tác dụng của Vitamin P là A. Chữa giòn mao mạch B. Giảm tính thấm thành mạch D. Tất cả đều đúng C. Tăng tính đàn hồi mạch máu 33. Dipyridamol vừa có tác dụng giãn mạch vành, vừa có tác dụng chống đông vón tiểu cầu do: A. Ức chế sự nhập adenosin vào tiểu cầu B. Ức chế adenosin desaminase D. Tất cả đều đúng C. Ức chế phosphodiesterase 34. Một đơn vị heparin là lượng heparin ngăn cản được sự đông đặc 100ml huyết tương đã được làm mất calci bởi citrat. B. Sai A. Đúng 35. Yếu tố đông máu nào cần thiết để các yếu tố đông máu còn lại bám vào màng phospholipid? A. Yếu tố mô B. Calci C. Yếu tố V D. Yếu tố VII 36. Tiêm tĩnh mạch Tenecteplase với liều lượng như thế nào? D. Tất cả đều sai C. Không vượt quá 50g B. 500 - 600 mg/kg A. 500 - 600 mcg/kg 37. Khi mạch máu bị nứt vỡ, loại ion khoáng nào dưới đây sẽ tham gia tích cực vào cơ chế hình thành khối máu đông? D. Na⁺ C. Ba²⁺ A. Ca²⁺ B. Cl⁻ 38. Tác dụng của Heparin là D. Tất cả đều đúng A. Chống đông máu C. Hạ lipoprotein máu đặc biệt là triglycerid B. Chống đông vón tiểu cầu 39. Chọn phát biểu sai về Carbazochrom. D. Chữa chảy máu do ung thư mao mạch B. Giảm tính thấm thành mạch C. Tác dụng sau khi tiêm 6 - 24 giờ A. Làm tăng sức kháng mao mạch 40. Dược động học của vitamin K, ngoại trừ B. Sau hấp thu vitamin K1 tập trung nhiều ở gan và bị chuyển hóa nhanh thành chất có cực thải ra ngoài theo phân và nước tiểu D. Vitamin K1 được hấp thu nhờ vận chuyển tích cực A. Vitamin K không tan trong dầu, khi hấp thu cần có mặt của acid mật C. Loại tan trong dầu thông qua hệ bạch huyết vào máu, còn dạng tan trong nước hấp thu đi trực tiếp vào máu 41. Vitamin K giúp cho gan tổng hợp các yếu tố đông máu như B. Prothrombin (II), VII, IX và X D. Prothrombin (II), III, IX và X A. Prothrombin (II), VII, IX và XI C. Prothrombin (II), VII, X và XI 42. Vitamin P có tác dụng sau khi uống bao lâu? D. 12 giờ B. 6 giờ A. 3 giờ C. 9 giờ 43. Liều dùng Ethamsylat và dobesilat calci khi tiêm bắp là D. 25 - 50 mg C. 75 - 150 mg A. 250 - 500 mg B. 750 - 1500 mg 44. Rutosid và dẫn xuất nguồn gốc thực vật có hoạt tính vitamin P đều giảm tính thấm thành mạch và làm tăng sức kháng mao mạch do ức chế sự tự oxy hóa của adrenalin, và ức chế COMT ở gan, do đó kéo dài tác dụng của hormon này. A. Đúng B. Sai 45. Các yếu tố phụ thuộc vitamin K là D. II, V, VII, X B. II, V, VII, IX A. I, II, VII, IX C. II, VII, IX, X 46. Đặc điểm của Coagulen là B. Dùng trong ngoại khoa ở người bệnh ưa chảy máu C. Dùng trong ngoại khoa ở người bệnh đi ngoài ra máu A. Là tinh chất máu toàn phần D. Tất cả đều đúng 47. Cơ chế chống đông máu của Heparin là A. Tạo phức với antithrombin III C. Phản ứng chậm chạp với thrombin B. Tạo phức với fibrin D. Tất cả đều sai 48. Điền vào chỗ trống: Hoạt tính vitamin P biểu hiện rõ trên sự tổng hợp mucopolysacharid và ...... của mô liên kết. D. Hemocoagulen C. Adrenoxyl A. Glycoprotein B. Protein 49. Dùng Hirudin trong chẩn đoán xác định hoạt tính của các yếu tố đông máu như thrombin (Hirudin-toleranz-test; Hirudin test). B. Sai A. Đúng 50. Dùng aspirin trong phòng và điều trị huyết khối động - tĩnh mạch với liều duy trì là A. 50 mg/ngày B. 75 mg/ngày D. 125 mg/ngày C. 150 mg/ngày 51. Chỉ định của thuốc chống tiêu fibrin, ngoại trừ A. Trạng thái tiêu fibrin nguyên phát C. Huyết khối tắc tĩnh mạch hoặc động mạch D. Tiêu fibrin cấp B. Dự phòng chảy máu sau phẫu thuật tạo hình 52. Liều dùng Ethamsylat và dobesilat calci khi uống là B. 750 - 1500 mg A. 250 - 500 mg C. 75 - 150 mg D. 25 - 50 mg 53. Quá trình đông cầm máu là sự tác động lẫn nhau giữa các thành phần cơ bản, ngoại trừ B. Tế bào máu D. Các yếu tố đông máu C. Các protein huyết tương dưới hình thức các phản ứng men A. Thành mạch máu 54. Con đường đông máu nội sinh được khởi động bởi yếu tố đông máu nào? B. Yếu tố VII D. Yếu tố XIII A. Yếu tố III C. Yếu tố XII 55. Độc tính của vitamin K, ngoại trừ B. Vitamin K3 có thể gây tan máu ở người thừa G6PD D. Vitamin K3 gây đái albumin C. Vitamin K3 gây kích ứng đường hô hấp A. Vitamin K3 gây kích ứng da 56. Chất hoạt hoá plasminogen mô có thời gian bán thải là C. 60 phút D. 30 - 90 phút. A. 5 - 10 phút B. 30 phút 57. Chỉ định của thuốc chống đông đường uống, ngoại trừ A. Nhồi máu cơ tim B. Viêm tĩnh mạch C. Tắc mạch phổi D. Suy hô hấp cấp 58. Khi mạch máu tổn thương, máu tiếp xúc với vị trí tổn thương. Mô ở vị trí tổn thương giải phóng ra yếu tố III (thromboplastin mô) và phospholipid. Yếu tố III, IV (calci) cùng yếu tố VII, và phosphlipid mô hoạt hóa yếu tố X. Yếu tố X hoạt hóa cùng với yếu V, phospholipid mô và ion calci tạo thành phức hợp prothrombinase. C. Bịt kín các lỗ trên thành mạch để tránh máu thoát ra khỏi mạch máu đi vào khoảng gian bào D. Bịt kín các vết thương lớn, cầm máu tránh hiện tượng mất máu cấp tính do tai nạn gây nguy hiểm tính mạng B. Sai A. Đúng 59. Trebuton tác dụng yếu hơn heparin bao nhiêu lần? C. 5 lần D. 4 - 7 lần A. 7 lần B. 3 - 4 lần 60. Liều dùng Acid tranexamic để phòng chảy máu sau nhổ răng ở người bị hemophilia là C. 4 g/24 giờ, chia làm 3 lần B. 2 - 4 g/24 giờ, chia làm 3 lần D. 8 g/24 giờ, chia làm 3 lần A. 4 - 8 g/ngày, chia làm 3 lần 61. Ca²⁺ cần để hoạt hóa các yếu tố nào để chuyển prothrombin sang thrombin? A. VIII, IX và XI D. VII, IX và X C. VIII, IX và X B. VIII, IX và XII 62. Vitamin có nguồn gốc thực vật là D. Tất cả đều đúng B. Vitamin K2 C. Vitamin K3 A. Vitamin K1 63. Vitamin K2 còn được gọi là B. Phulloquinon C. Menaquinon A. Phytonadion D. Menadion 64. Vitamin do vi khuẩn gram âm đường ruột tổng hợp là B. Vitamin K2 D. Tất cả đều đúng A. Vitamin K1 C. Vitamin K3 65. Liều dùng Acid ω - aminocaproic là C. 36 gam chia làm 3 lần trong ngày D. 48 gam chia làm 4 lần trong ngày B. 24 gam chia làm 4 lần trong ngày A. 12 gam chia làm 3 lần trong ngày 66. Heparin có vai trò là C. Đông máu và làm đục huyết tương A. Đông máu và làm trong huyết tương B. Chống đông máu và làm đục huyết tương D. Chống đông máu và làm trong huyết tương 67. Quá trình đông máu xảy ra qua những giai đoạn nào? B. Giai đoạn tạo thành thrombin A. Giai đoạn tạo thành phức hợp prothrombinase D. Tất cả đều đúng C. Giai đoạn tạo thành fibrin 68. Chất ức chế glycoprotein IIb/IIIa receptor có bản chất là một kháng thể đơn dòng là D. Tất cả đều sai C. Tirofiban A. Abcimab B. Eptifibatid 69. Thời gian bán thải của Warfarin là B. 5 - 10 giờ C. 36 giờ A. 24 - 96 giờ D. 24 giờ 70. Hiện có một số thuốc chống kết dính tiểu cầu được sử dụng trong lâm sàng để phòng và điều trị huyết khối như D. Tất cả đều đúng B. Thuốc chống viêm phi steroid (aspirin) A. Dipyridamol C. Thuốc ức chế glycoprotein IIb/IIIa 71. Chỉ định của các thuốc tiêu fibrin, ngoại trừ C. Viêm mủ D. Quá trình cầm máu bất thường B. Nhồi máu cơ tim A. Tắc nghẽn động, tĩnh mạch 72. Vùng tạo ra bề mặt phản ứng mạnh đối với tiểu cầu và các yếu tố đông máu huyết tương là B. Lớp nội mạc mạch máu C. Lớp dưới nội mạc D. Lớp trong A. Lớp ngoài 73. Điền vào chỗ trống: Khi quá liều phải ngừng haparin ngay và tiêm tĩnh mạch chậm ........ để trung hòa với tốc độ 50 đơn vị/phút. C. Cefaloridin B. Colistin A. Gentamicin D. Protamin sulfat 74. Reteplase (r-PA, Retavase, Rapilysin) là chất hoạt hoá plasminogen tái tổ hợp thuộc thế hệ thứ mấy? A. Thứ nhất B. Thứ hai C. Thứ ba D. Thứ tư Time's up # Tổng Hợp# Dược Học