Thuốc têFREEDược Lý 1. Dược động học của thuốc tê: A. Các thuốc tê đều là base yếu, ít tan trong nước C. Các thuốc tê tổng hợp khó thấm qua niêm mạc D. Tất cả đều đúng B. Thuốc tê không thấm qua da lành 2. Hầu hết các thuốc tê đều có pka là A. 8,0 - 9,5 D. 9,0 - 10,0 C. 8,0 - 9,0 B. 8,5 - 10,0 3. Thành phần cấu trúc nào của thuốc tê quy định tính tan trong nước và sự ion hóa của thuốc? C. Chuỗi trung gian D. Cực thấm A. Cực ưa mỡ B. Cực ưa nước 4. Thuốc tê có nguồn gốc thực vật là B. Procain A. Cocain C. Lidocaine D. Mepivacain 5. Thuốc tê có tác dụng gây tê mạnh và dài là B. Cocain A. Tetracain D. Benzocaine C. Bupivacaine 6. Người dùng cocain gây tê giác mạc, mở đầu thời kì của các thuốc tê là ai? A. Carl Koller D. Henry J. Bigelow B. Einhorn C. Alexander Wood 7. Các thuốc tê đều có cấu trúc gần giống nhau, tương tự B. Cocain D. Mepivacain C. Lidocain A. Procain 8. Thuốc tê nào sau đây thường được dùng gây tê bề mặt trong nội soi thực quản, dạ dày, khí quản? B. Cocain A. Procain C. Lidocaine D. Mepivacain 9. Bupivacain (Marcain) được dùng từ A. Năm 1904 C. Năm 1963 B. Năm 1905 D. Năm 1948 10. Để khắc phục tác dụng gây giãn mạch của thuốc tê (trừ cocain gây co mạch), thường phối hợp với A. PABA C. Aminobenzoic D. Clopromazin B. Adrenalin 11. Chọn câu sai. Các thuốc tê đều có cấu trúc gần giống nhau, tương tự lidocain, gồm các phần: A. Cực ưa mỡ B. Cực ưa nước C. Chuỗi trung gian D. Cực thấm 12. Tiêu chuẩn của một thuốc tê tốt là B. Tan trong lipid và ổn định trong dung dịch D. Có hiệu lực khi tiêm chích hoặc khi đặt trên niêm mạc A. Khởi đầu tác dụng chậm C. Bị phân hủy bởi nhiệt trong lúc tiệt trùng 13. Chọn nhận định sai về Lidocain. A. Là thuốc tê mang đường nối amid, tan trong nước D. Tác dụng nhanh và kéo dài do bị chuyển hóa chậm B. Là thuốc gây tê bề mặt và gây tê dẫn truyền tốt C. Tác dụng mạnh hơn procain 3 lần và ít độc hơn hai lần 14. Tác dụng của Cocain là D. Tất cả đều đúng B. Gây kích thích thần kinh trung ương A. Gây tê: thấm qua được niêm mạc, dùng trong tai mũi họng (dung dịch 10 -20%) C. Liều cao gây run chỉ và co giật 15. Vào năm 1904, Einhorn đã tìm ra thuốc tê nào? D. Mepivacain C. Lidocaine A. Procain B. Cocain 16. Trong chuỗi trung gian, nhóm mang đường nối ester có đặc điểm: A. Khó bị thuỷ phân, tác dụng dài B. Thủy phân nhanh ở gan và máu D. Có hai câu đúng C. Tác dụng ngắn 17. Loại phản ứng quá mẫn hay dị ứng thường gặp với C. Loại có đường nối amid D. Có hai câu đúng A. Các dẫn xuất có thay thế ở vị trí para của nhân thơm B. Loại có đường nối ester 18. Loại phản ứng quá mẫn hay dị ứng rất ít gặp với B. Loại có đường nối ester A. Các dẫn xuất có thay thế ở vị trí para của nhân thơm C. Loại có đường nối amid D. Có hai câu đúng 19. Thuốc tê là C. Những thuốc làm mất mọi loại cảm giác ( đau, nhiệt độ, xúc giác ) của một vùng cơ thể, tại chỗ dùng thuốc, trong khi ý thức và chức năng vận động không bị ảnh hưởng D. Tất cả đều đúng B. Một loại dược phẩm được sử dụng với mục đích giúp người bệnh giảm bớt những cơn đau do bệnh mang lại A. Loại thuốc ức chế hệ thần kinh trung ương có hồi phục khi sử dụng với một liều lượng nhất định 20. Những lưu ý quan trọng khi dùng thuốc tê là B. Không dùng thuốc quá loãng và không vượt quá 2% nếu tiêm tuỷ sống D. Tiêm đúng vùng cần gây tê C. Ngừng ngay thuốc nếu có bất kỳ một biểu hiện bất thường nào A. Dùng đúng tổng liều và chọn đúng nồng độ tối ưu 21. Chỉ định nào sau đây không phải của thuốc tê? A. Gây tê xúc giác C. Gây tê bề mặt D. Gây tê tủy sống B. Gây tê dẫn truyền 22. Các thuốc dễ làm tăng độc tính của thuốc tê là B. Thuốc phong tỏa Beta adrenergic C. Clopromazin A. Adrenalin D. Các thuốc giảm đau loại morphin 23. Thuốc tê gắn vào receptor của A. Kênh Na+ ở mặt ngoài của màng B. Kênh Na+ ở mặt trong của màng C. Kênh K+ ở mặt trong của màng D. Kênh K+ ở mặt ngoài của màng 24. Chỉ định gây tê bề mặt đối với B. Chuẩn bị nội soi C. Sử dụng trong nhãn khoa A. Viêm miệng D. Tất cả đều đúng 25. Thuốc tê có nối amid bị thủy giải bởi enzyme microsom gan theo thứ tự: D. Tất cả đều đúng C. Lidocaine(chậm nhất) < Bupivacain < Mepivacain < Etidocain < Prilocain(nhanh nhất) A. Bupivacain(chậm nhất) < Mepivacain < Lidocain < Etidocain < Prilocain(nhanh nhất) B. Bupivacain(chậm nhất) < Mepivacain< Lidocain < Etidocain < Prilocain(nhanh nhất) 26. Bupivacain (Marcain) dùng để D. Tất cả đều đúng B. Gây tế thân thần kinh, đám rối thần kinh C. Gây tê tuỷ sống A. Gây tê từng vùng 27. Chọn câu sai. Độc tính của cocain là C. Kích thích thần kinh trung ương (ảo giác, co giật) D. Co mạch mạnh A. Dễ gây quen thuốc và nghiện B. Mặt nhợt nhạt, đồng tử co, hoại tử vách mũi 28. Thuốc gây tê bề mặt và gây tê dẫn truyền tốt là C. Lidocain A. Cocain B. Procain D. Mepivacain 29. Tác dụng không mong muốn của thuốc tê là C. Hạ huyết áp B. Liệt hô hấp A. Rung tâm thất D. Tất cả đều đúng 30. Chọn phát biểu sai. D. Thuốc tế rất hiệu quả ở mô nhiễm khuẩn B. Gây tê bề mặt bằng cách bôi hoặc thấm thuốc tại chỗ (0,4 -4%) C. Gây tê thâm nhiễm bằng cách tiêm dưới da để thuốc ngấm được vào tận cùng thần kinh (dung dịch 0,1 - 1%) A. Thuốc tê tác dụng trên tất cả các sợi thần kinh trung ương (cảm giác, vận động) và thần kinh thực vật 31. Thành phần cấu trúc nào của thuốc tê ảnh hưởng đến độc tính của thuốc, chuyển hóa và thời gian tác dụng của thuốc? C. Chuỗi trung gian A. Cực ưa mỡ D. Cực thấm B. Cực ưa nước 32. Chọn câu sai. Tiêu chuẩn của một thuốc tê tốt là A. Ngăn cản hoàn toàn và đặc hiệu sự dẫn truyền cảm giác B. Không độc, không kích thích mô và không gây dị ứng C. Không tan trong nước D. Sau tác dụng của thuốc, chức phận thần kinh được hồi phục hoàn toàn 33. Các thuốc làm tăng tác dụng của thuốc tê là A. Các thuốc giảm đau loại morphin C. Cả hai câu đều đúng D. Cả hai câu đều sai B. Các thuốc an thần kinh (clopromazin) 34. Tác dụng trên tim - mạch của thuốc tê là D. Tất cả đều đúng B. Làm giảm dẫn truyền A. Làm giảm tính kích thích C. Giảm lực co bóp của cơ tim 35. Độc tính của Lidocain trên hệ hô hấp là D. Thở nhanh, rồi khó thở, ngừng hô hấp C. Thở chậm, rồi khó thở, suy hô hấp A. Thở nhanh, rồi khó thở, suy hô hấp B. Thở chậm, rồi khó thở, ngừng hô hấp 36. Nhận định đúng về Procain là D. Dùng làm thuốc gây tê dẫn truyền, dung dịch 1% -2% không quá 3mg/kg cân nặng A. Là thuốc tê mang đường nối amid, tan trong nước C. Thấm qua niêm mạc, không làm co mạch B. Tác dụng gây tê kém cocain 5 lần, ít độc hơn 4 lần 37. Thành phần cấu trúc nào của thuốc tê có ảnh hưởng đến sự khuếch tán và hiệu lực của tác dụng gây tê? C. Chuỗi trung gian A. Cực ưa mỡ B. Cực ưa nước D. Cực thấm 38. Procain (novocaine) là D. Là thuốc gây tê bề mặt và gây tê dẫn truyền tốt A. Thuốc tê duy nhất có nguồn gốc thực vật B. Thuốc tê mang đường nối este, tan trong nước C. Thuốc tê mang đường nối amid, tan trong nước 39. Độc tính của procain là gây dị ứng, co giật rồi ức chế thần kinh trung ương. B. Sai A. Đúng 40. Chỉ định gây tê dẫn truyền, ngoại trừ D. Chuẩn bị nội soi C. Một số chứng đau A. Phẫu thuật chi trên B. Trong sản phụ khoa 41. Trong chuỗi trung gian, nhóm mang đường nối amid có đặc điểm: A. Khó bị thuỷ phân, tác dụng dài C. Tác dụng ngắn D. Có hai câu đúng B. Thủy phân nhanh ở gan và máu 42. Đặc điểm gây tê của Marcain là A. Thời gian khởi tê nhanh B. Tác dụng gây tê nhanh D. Nồng độ cao phong tỏa cơn động kinh vận động C. Cường độ mạnh gấp 12 lần procain Time's up # Tổng Hợp# Dược Học