Thuốc trợ timFREEDược Lý 1. Chỉ định chính của thuốc isoprenalin là : A. Shock có hạ huyết áp B. Ngừng tim, kết hợp với xoa bóp tim ngoài lồng ngực C. Cả hai đều đúng D. Cả hai đều sai 2. Digitalis có thể đi qua hàng rào nào sau đây? D. Lớp lipoprotein B. Hàng rào máu não A. Hàng rào rau thai C. Hàng rào tế bào 3. Biểu hiện của suy tim cấp tính và đợt cấp tính của suy tim mạn là: B. Phù ngoại biên C. Phù phổi D. Tất cả đều đúng A. Cơn khó thở nặng 4. Trên tim mạch, Digitalis còn có tác dụng gì nữa? D. Tất cả đều đúng A. Giảm dẫn truyền nội tại C. Làm đều nhịp tim trở lại B. Tăng tính trợ của cơ tim 5. Digitoxin và digoxin thải trừ ở đâu? C. Gan B. Thận và dạ dày D. Gan và ruột A. Thận và gan 6. Digitalis tác dụng như thế nào khi ở thận? A. Tăng thải nước C. Giảm phù tim D. Tất cả đều đúng B. Tăng thải muối 7. Các thuốc sau đây thuốc nào cần phải cân nhắc kĩ khi bác sĩ chỉ định cho bệnh nhân? D. Tất cả đều đúng A. Isoprenalin C. Dopamin B. Dobutamin 8. Thuốc trợ tim được chia làm mấy loại? C. 4 D. 1 B. 3 A. 2 9. Digitoxin bị chuyển hóa ở đâu? B. Thận C. Ruột A. Gan D. Dạ dày 10. Thuốc nào sử dụng trong trường hợp bị suy tim cấp tính? A. Thuốc loại glycosid C. Thuốc loại fructose D. Thuốc không loại fructose B. Thuốc không loại glycosid 11. Dobutamin được chỉ định như thế nào? A. Shock - tim, nhất là sau mổ tim với tuần hoàn ng oài cơ thể D. Cả hai đều sai C. Cả hai đều đúng B. Các suy tim nặng, không bù trừ, không đáp ứng với các cách điều trị khác 12. Nhược điểm của thuốc strophantin là gì? C. Cả hai đều đúng A. Tiêm bắp không có tác dụng B. Uống bị thủy phân nhanh D. Cả hai đều sai 13. Digitoxin khác digoxin khác nhau ở điểm nào? B. Có OH ở C12 vì thế ít tan trong nước hơn. C. Có 5 nhóm OH tự do A. Không có OH ở C12 vì thế ít tan trong nước hơn. D. Tan nhiều trong dung môi hữu cơ 14. Các thuốc phong tỏa phosphodiesterase có đặc điểm như thế nào? C. Không kích thích thần kinh trung ương A. ưu điểm hơn nhóm thuốc cổ điển D. Tất cả đều đúng B. Tác dụng chủ yếu trên isoenzym F typ III của phosphodiesterase có nhiều ở màng tế bào cơ tim 15. Tác dụng dược lý của isoprenalin là: D. Tất cả đều đúng B. Cường β2 A. Cường β1 C. Lưu lượng tim tăng và giãn mạch 16. Thuốc dễ tan trong lipid thì sẽ có đặc điểm như thế nào? B. Không vững bền D. Tất cả đều đúng A. Dễ gắn vào protein huyết tương C. Dễ dàng được giải phóng ra dạng tự do 17. Spartein được chỉ định như thế nào? A. Đe dọa trụy tim mạch do chấn thương nhiễm độc D. Nhồi máu cơ tim C. Viêm cơ tim cấp B. Biến chứng tim trong phẫu thuật 18. Thuốc cường β adrenergic là: D. Tất cả đều đúng C. Dopamin A. Isoprenalin B. Dobutamin 19. Dược động học của strophantin là: A. Xuất hiện nhanh, 5 - 10 phút sau khi tiêm tĩnh mạch D. Tất cả đều đúng C. Thuốc ít tác dụng trên dẫn truyền nội tại cơ tim B. Tác dụng tối đa sau khoảng 1 giờ và thải trừ nhanh 20. Tác dụng không mong muốn và độc tính isoprenalin: C. Không dùng cùng thuốc mê như cyclopropan, fluothan, làm tăng độc tính với tim D. Tất cả đều đúng A. Hạ huyết áp, loạn nhịp B. Đau vùng trước tim, nhồi máu cơ tim 21. Thuốc nào sử dụng trong trường hợp bị suy tim mạn? C. Thuốc loại fructose A. Thuốc loại glycosid D. Thuốc không loại fructose B. Thuốc không loại glycosid 22. Glycosid gắn vào nhiều tổ chức, đó là những tổ chức gì? A. Tim B. Gan D. Tất cả đều đúng C. Phổi 23. Digitalis có tác dụng chủ yếu là gì trên tim mạch? B. Tâm trương dài ra A. Tâm thu ngắn và mạnh D. Tất cả đều đúng C. Nhịp tim chậm lại 24. Chỉ định về thuốc digitalis cho những bệnh nhân như thế nào? B. Nhịp nhanh và loạn D. Tất cả đều đúng C. Suy tim do tổn thương van A. Giãn tâm thất 25. Điều trị như thế nào khi bị ngộ độc digitalis? A. KCl uống 20-80mEq/L/ngày; hoặc 40-60mEq/L chuyền tĩnh mạch trong 2-3giờ đầu B. Diphenylhydantoin: tiêm tĩnh mạch 125-250mg trong 1-3phút C. EDTA: dùng khi kali và diphenylhydantoin không có chỉ định. Truyền tĩnh mạch 3,0g pha trong 200ml glucose 5% D. Tất cả đều đúng 26. Ion Ca++ có vai trò hoạt hóa enzym gì trong cơ chế tác dụng của digitalis trên cơ tim? C. ATPase màng B. ATPase A. Myosin - ATPase D. Tất cả đều đúng 27. Dẫn xuất benzimidazol có những đặc điểm như thế nào? D. Tất cả đều đúng B. Cơ chế làm mẫn cảm các yếu tố co thắt của cơ tim với Ca++ nội bào A. Cơ chế ức chế PDE III C. Phạm vi an toàn hẹp, nhiều nước đã không dùng nữa 28. Phản ứng chuyển hoá quan trọng của digitoxin và digoxin là: D. Tất cả đều đúng C. Epime hoá: chuyển -OH ở vị trí 3 từ bêta sang alpha B. Hydroxyl hoá genin ở vị trí 5-6 bởi micrôxôm gan A. Thuỷ phân, mất dần phần đường, để cuối cùng cho gennin 29. Thuốc loại glycosid có nguồn gốc từ đâu? D. Tất cả đều đúng A. Các loài thực vật Digitalis, Strophantus C. Virus của bệnh B. Vi khuẩn 30. Thuốc tăng co bóp tim loại digitalis, không được dùng trong trường hợp như thế nào? A. Shock C. Nghẽn động mạch B. Đau thắt ngực D. Tai biến mạch máu não 31. Dẫn xuất bipyridin có tác dụng như thế nào? A. Làm tăng co bóp cơ tim, tăng lưu lượng tim D. Tất cả đều đúng C. Có thể gặp sốt, nhức đầu, rối loạn tiêu hoá, giảm vị giác và khứu giác B. Làm giãn mạch nên làm giảm tiền gánh và hậu gánh 32. Các thuốc làm tăng AMPv là thuốc nào? A. Thuốc kích thích adenylcyclase C. Thuốc ức chế phosphodiesterase D. Tất cả đều đúng B. Thuốc kích thích enzym tổng hợp AMPv 33. Dopamin có đặc điểm như thế nào? D. Tất cả đều đúng A. Chất tiền thân của noradrenalin B. Chất dẫn truyền thần kinh của hệ dopaminergic C. Làm nhịp tim nhanh nên dễ gây thiếu máu cơ tim, nhất là trên bệnh nhân đã có bệnh mạch vành 34. Cơ chế của tác dụng của digitalis khi tác dụng trên thận là: C. Làm tăng cung lượng tim, kích thích ATPase ở màng tế bào ống thận A. Làm tăng cung lượng tim, ức chế ATPase ở màng tế bào ống thận B. Làm giảm cung lượng tim, ức chế ATPase ở màng tế bào ống thận D. Làm giảm cung lượng tim, kích thích ATPase ở màng tế bào ống thận 35. Amino- 2- methyl- 6 heptaminol- 6 được chỉ định như thế nào? C. Nhồi máu cơ tim A. Biến chứng tim trong phẫu thuật B. Viêm cơ tim cấp D. Tất cả đều đúng 36. Chống chỉ định về thuốc digitalis cho những bệnh nhân như thế nào? B. Nhịp nhanh tâm thất, rung thất C. Viêm cơ tim cấp D. Tất cả đều đúng A. Nhịp chậm 37. Trên cơ thể người, cơ nào là cơ nhạy cảm nhất? C. Cơ trơn B. Cơ vân A. Cơ tim D. Tất cả đều đúng 38. Tác dụng của digitalis trên cơ trơn là: C. Co thắt khí quản và tử cung B. Kích thích trực tiếp trung tâm nôn A. Với liều độc, tăng co bóp cơ trơn dạ dày, ruột, co thắt khí quản và tử cung D. Giảm phù tim 39. Thuốc long não được chỉ định như thế nào? D. Nhồi máu cơ tim A. Trụy tim mạch, nhiễm khuẩn, nhiễm độc C. Viêm cơ tim cấp B. Biến chứng tim trong phẫu thuật 40. Tác dụng của digitalis trên mô thần kinh là: C. Giảm phù tim D. Làm đều nhịp tim trở lại B. Co thắt khí quản và tử cung A. Kích thích trực tiếp trung tâm nôn 41. Các triệu chứng khi bị nhiễm độc digitalis là: A. Tâm thần: mê sảng, khó chịu, mệt mỏi, lú lẫn, choáng váng C. Tiêu hóa: chán ăn, buồn nôn, nôn, đau bụng D. Tất cả đều đúng B. Thị giác: nhìn mờ, có quầng sáng 42. Thuốc trợ tim không phải digitalis có mấy loại? C. 5 B. 2 D. 4 A. 3 43. Dopamin có thời gian bán thải là bao lâu? D. 3 giờ B. 10-20 phút A. 2-3 phút C. 1 giờ 44. Thuốc làm tăng AMPvòng điều trị cho những bệnh nhân như thế nào? D. Cả hai đều sai B. Đợt cấp tính của suy tim mạn C. Cả hai đều đúng A. Suy tim cấp tính Time's up # Tổng Hợp# Dược Học