Thuốc trợ timFREEDược Lý 1. Thuốc trợ tim được chia làm mấy loại? A. 2 C. 4 D. 1 B. 3 2. Glycosid gắn vào nhiều tổ chức, đó là những tổ chức gì? C. Phổi D. Tất cả đều đúng B. Gan A. Tim 3. Ion Ca++ có vai trò hoạt hóa enzym gì trong cơ chế tác dụng của digitalis trên cơ tim? B. ATPase A. Myosin - ATPase C. ATPase màng D. Tất cả đều đúng 4. Trên tim mạch, Digitalis còn có tác dụng gì nữa? D. Tất cả đều đúng A. Giảm dẫn truyền nội tại B. Tăng tính trợ của cơ tim C. Làm đều nhịp tim trở lại 5. Digitalis có thể đi qua hàng rào nào sau đây? C. Hàng rào tế bào A. Hàng rào rau thai D. Lớp lipoprotein B. Hàng rào máu não 6. Tác dụng không mong muốn và độc tính isoprenalin: D. Tất cả đều đúng A. Hạ huyết áp, loạn nhịp C. Không dùng cùng thuốc mê như cyclopropan, fluothan, làm tăng độc tính với tim B. Đau vùng trước tim, nhồi máu cơ tim 7. Điều trị như thế nào khi bị ngộ độc digitalis? D. Tất cả đều đúng C. EDTA: dùng khi kali và diphenylhydantoin không có chỉ định. Truyền tĩnh mạch 3,0g pha trong 200ml glucose 5% A. KCl uống 20-80mEq/L/ngày; hoặc 40-60mEq/L chuyền tĩnh mạch trong 2-3giờ đầu B. Diphenylhydantoin: tiêm tĩnh mạch 125-250mg trong 1-3phút 8. Dopamin có đặc điểm như thế nào? D. Tất cả đều đúng C. Làm nhịp tim nhanh nên dễ gây thiếu máu cơ tim, nhất là trên bệnh nhân đã có bệnh mạch vành B. Chất dẫn truyền thần kinh của hệ dopaminergic A. Chất tiền thân của noradrenalin 9. Dẫn xuất benzimidazol có những đặc điểm như thế nào? D. Tất cả đều đúng A. Cơ chế ức chế PDE III C. Phạm vi an toàn hẹp, nhiều nước đã không dùng nữa B. Cơ chế làm mẫn cảm các yếu tố co thắt của cơ tim với Ca++ nội bào 10. Digitalis tác dụng như thế nào khi ở thận? B. Tăng thải muối C. Giảm phù tim D. Tất cả đều đúng A. Tăng thải nước 11. Thuốc tăng co bóp tim loại digitalis, không được dùng trong trường hợp như thế nào? A. Shock B. Đau thắt ngực D. Tai biến mạch máu não C. Nghẽn động mạch 12. Tác dụng dược lý của isoprenalin là: B. Cường β2 D. Tất cả đều đúng C. Lưu lượng tim tăng và giãn mạch A. Cường β1 13. Thuốc dễ tan trong lipid thì sẽ có đặc điểm như thế nào? C. Dễ dàng được giải phóng ra dạng tự do A. Dễ gắn vào protein huyết tương D. Tất cả đều đúng B. Không vững bền 14. Tác dụng của digitalis trên mô thần kinh là: C. Giảm phù tim A. Kích thích trực tiếp trung tâm nôn B. Co thắt khí quản và tử cung D. Làm đều nhịp tim trở lại 15. Dopamin có thời gian bán thải là bao lâu? B. 10-20 phút A. 2-3 phút C. 1 giờ D. 3 giờ 16. Thuốc trợ tim không phải digitalis có mấy loại? B. 2 C. 5 A. 3 D. 4 17. Thuốc nào sử dụng trong trường hợp bị suy tim mạn? D. Thuốc không loại fructose A. Thuốc loại glycosid C. Thuốc loại fructose B. Thuốc không loại glycosid 18. Cơ chế của tác dụng của digitalis khi tác dụng trên thận là: C. Làm tăng cung lượng tim, kích thích ATPase ở màng tế bào ống thận D. Làm giảm cung lượng tim, kích thích ATPase ở màng tế bào ống thận A. Làm tăng cung lượng tim, ức chế ATPase ở màng tế bào ống thận B. Làm giảm cung lượng tim, ức chế ATPase ở màng tế bào ống thận 19. Nhược điểm của thuốc strophantin là gì? B. Uống bị thủy phân nhanh D. Cả hai đều sai C. Cả hai đều đúng A. Tiêm bắp không có tác dụng 20. Các thuốc sau đây thuốc nào cần phải cân nhắc kĩ khi bác sĩ chỉ định cho bệnh nhân? B. Dobutamin D. Tất cả đều đúng C. Dopamin A. Isoprenalin 21. Digitoxin bị chuyển hóa ở đâu? C. Ruột A. Gan D. Dạ dày B. Thận 22. Chỉ định về thuốc digitalis cho những bệnh nhân như thế nào? D. Tất cả đều đúng B. Nhịp nhanh và loạn A. Giãn tâm thất C. Suy tim do tổn thương van 23. Các thuốc phong tỏa phosphodiesterase có đặc điểm như thế nào? A. ưu điểm hơn nhóm thuốc cổ điển B. Tác dụng chủ yếu trên isoenzym F typ III của phosphodiesterase có nhiều ở màng tế bào cơ tim D. Tất cả đều đúng C. Không kích thích thần kinh trung ương 24. Chỉ định chính của thuốc isoprenalin là : B. Ngừng tim, kết hợp với xoa bóp tim ngoài lồng ngực A. Shock có hạ huyết áp D. Cả hai đều sai C. Cả hai đều đúng 25. Trên cơ thể người, cơ nào là cơ nhạy cảm nhất? C. Cơ trơn A. Cơ tim B. Cơ vân D. Tất cả đều đúng 26. Các thuốc làm tăng AMPv là thuốc nào? C. Thuốc ức chế phosphodiesterase B. Thuốc kích thích enzym tổng hợp AMPv A. Thuốc kích thích adenylcyclase D. Tất cả đều đúng 27. Phản ứng chuyển hoá quan trọng của digitoxin và digoxin là: C. Epime hoá: chuyển -OH ở vị trí 3 từ bêta sang alpha A. Thuỷ phân, mất dần phần đường, để cuối cùng cho gennin D. Tất cả đều đúng B. Hydroxyl hoá genin ở vị trí 5-6 bởi micrôxôm gan 28. Amino- 2- methyl- 6 heptaminol- 6 được chỉ định như thế nào? D. Tất cả đều đúng C. Nhồi máu cơ tim A. Biến chứng tim trong phẫu thuật B. Viêm cơ tim cấp 29. Dobutamin được chỉ định như thế nào? D. Cả hai đều sai B. Các suy tim nặng, không bù trừ, không đáp ứng với các cách điều trị khác A. Shock - tim, nhất là sau mổ tim với tuần hoàn ng oài cơ thể C. Cả hai đều đúng 30. Chống chỉ định về thuốc digitalis cho những bệnh nhân như thế nào? B. Nhịp nhanh tâm thất, rung thất D. Tất cả đều đúng A. Nhịp chậm C. Viêm cơ tim cấp 31. Thuốc làm tăng AMPvòng điều trị cho những bệnh nhân như thế nào? A. Suy tim cấp tính B. Đợt cấp tính của suy tim mạn D. Cả hai đều sai C. Cả hai đều đúng 32. Các triệu chứng khi bị nhiễm độc digitalis là: A. Tâm thần: mê sảng, khó chịu, mệt mỏi, lú lẫn, choáng váng B. Thị giác: nhìn mờ, có quầng sáng D. Tất cả đều đúng C. Tiêu hóa: chán ăn, buồn nôn, nôn, đau bụng 33. Thuốc long não được chỉ định như thế nào? B. Biến chứng tim trong phẫu thuật D. Nhồi máu cơ tim A. Trụy tim mạch, nhiễm khuẩn, nhiễm độc C. Viêm cơ tim cấp 34. Spartein được chỉ định như thế nào? D. Nhồi máu cơ tim C. Viêm cơ tim cấp A. Đe dọa trụy tim mạch do chấn thương nhiễm độc B. Biến chứng tim trong phẫu thuật 35. Digitalis có tác dụng chủ yếu là gì trên tim mạch? B. Tâm trương dài ra D. Tất cả đều đúng C. Nhịp tim chậm lại A. Tâm thu ngắn và mạnh 36. Dẫn xuất bipyridin có tác dụng như thế nào? C. Có thể gặp sốt, nhức đầu, rối loạn tiêu hoá, giảm vị giác và khứu giác D. Tất cả đều đúng B. Làm giãn mạch nên làm giảm tiền gánh và hậu gánh A. Làm tăng co bóp cơ tim, tăng lưu lượng tim 37. Tác dụng của digitalis trên cơ trơn là: D. Giảm phù tim A. Với liều độc, tăng co bóp cơ trơn dạ dày, ruột, co thắt khí quản và tử cung B. Kích thích trực tiếp trung tâm nôn C. Co thắt khí quản và tử cung 38. Thuốc nào sử dụng trong trường hợp bị suy tim cấp tính? A. Thuốc loại glycosid B. Thuốc không loại glycosid D. Thuốc không loại fructose C. Thuốc loại fructose 39. Dược động học của strophantin là: A. Xuất hiện nhanh, 5 - 10 phút sau khi tiêm tĩnh mạch C. Thuốc ít tác dụng trên dẫn truyền nội tại cơ tim D. Tất cả đều đúng B. Tác dụng tối đa sau khoảng 1 giờ và thải trừ nhanh 40. Digitoxin và digoxin thải trừ ở đâu? D. Gan và ruột C. Gan B. Thận và dạ dày A. Thận và gan 41. Thuốc cường β adrenergic là: B. Dobutamin A. Isoprenalin D. Tất cả đều đúng C. Dopamin 42. Thuốc loại glycosid có nguồn gốc từ đâu? D. Tất cả đều đúng C. Virus của bệnh B. Vi khuẩn A. Các loài thực vật Digitalis, Strophantus 43. Biểu hiện của suy tim cấp tính và đợt cấp tính của suy tim mạn là: B. Phù ngoại biên D. Tất cả đều đúng C. Phù phổi A. Cơn khó thở nặng 44. Digitoxin khác digoxin khác nhau ở điểm nào? C. Có 5 nhóm OH tự do B. Có OH ở C12 vì thế ít tan trong nước hơn. D. Tan nhiều trong dung môi hữu cơ A. Không có OH ở C12 vì thế ít tan trong nước hơn. Time's up # Tổng Hợp# Dược Học
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai