Tương tác thuốcFREEDược Lý 1. Không nên nằm ngay sau khi uống thuốc, mà cần ngồi 15 – 20 phút và uống đủ nước (100 - 200ml nước) để thuốc xuống được dạ dày. B. Sai A. Đúng 2. Về dược lực học,tranh chấp trực tiếp tại receptor, phụ thuộc vào D. Cả hai câu đều sai C. Cả hai câu đều đúng A. Ái lực của thuốc tại receptor B. Nồng độ của thuốc tại receptor 3. Phát biểu nào sau đây sai? C. Uống thuốc vào lúc nó, thuốc bị giữ lại trong dạ dày khoảng 1 - 4 giờ D. Aspirin viên nén uống sau khi ăn sẽ giảm hấp thu 90% A. Những thuốc dễ kích ứng đường tiêu hóa, nên uống vào lúc no B. Những thuốc ít tan sẽ có thời gian để tan, khi xuống ruột sẽ được hấp thu nhanh hơn 4. Chọn phát biểu sai về rượu ethylic. D. Với người nghiện rượu cần phải dùng thuốc, thầy thuốc cần kiểm tra chức năng gan A. Rượu có rất nhiều ảnh hưởng đến thần kinh trung ương, hệ tim mạch, sự hấp thu của đường tiêu hóa C. Khi đã dùng thuốc thì không uống rượu B. Rượu rất ít tương tác với thuốc 5. Cafein làm tăng hòa tan chất A. Aminazin C. Ergotamin D. Có hai câu đúng B. Haloperidol 6. Phát biểu nào sau đây đúng? C. Viên bao tan trong ruột sẽ bị vỡ (cần uống trước bữa ăn 0,5 - 1h hoặc sau bữa ăn 2-3 giờ) B. Các thuốc kém bền trong môi trường acid (ampicilin, erythromycin) nếu bị giữ lâu ở dạ dày sẽ bị phá huỷ nhiều A. Uống thuốc lúc đói, thuốc chỉ giữ lại trong dạ dày khoảng 60 - 240 phút D. Những thuốc dễ kích ứng đường tiêu hóa,không nên uống vào lúc no 7. Trong tương tác thuốc dược động học, thay đổi sự phân bố thuốc C. Đó là tương tác trong quá trình gắn thuốc vào acid amin huyết thanh D. Đó là tương tác trong quá trình gắn thuốc vào acid amin huyết tương B. Đó là tương tác trong quá trình gắn thuốc vào protein huyết tương A. Đó là tương tác trong quá trình gắn thuốc vào protein huyết thanh 8. Trong lâm sàng, người ta thường dùng tác dụng nào để giải độc? C. Tác dụng đối kháng D. Tác dụng đảo ngược A. Tác dụng hiệp đồng cộng B. Tác dụng hiệp đồng tăng mức 9. Cafein gây tủa với D. Có hai câu đúng B. Haloperidol A. Aminazin C. Ergotamin 10. Thuốc khi uống chung với sữa sẽ không được hấp thu gồm B. Lincomycin C. Muối Fe D. Tất cả đều đúng A. Tetracyclin 11. Trong tương tác thuốc dược động học, thay đổi sự hấp thu của thuốc do B. Tạo phức A. Thay đổi độ ion hóa của thuốc D. Tất cả đều đúng C. Cản trở cơ học 12. Thuốc "bọc" dạ dày để chữa loét trước khi thức ăn có mặt, như A. Sucralfat B. Ampicilin D. Tất cả đều đúng C. Erythromycin 13. Tương tác thuốc trong dược động học A. Làm tăng nồng độ thuốc trong máu B. Làm giảm nồng độ thuốc trong máu D. Làm giảm độc tính của thuốc C. Làm thay đổi nồng độ thuốc trong máu 14. Thuốc nên uống vào lúc no (trong hoặc ngay sau bữa ăn) như B. Cephalexin D. Tất cả đều đúng C. Levodopa A. Pancreatin 15. Khi một thuốc làm thay đổi pH của nước tiểu thì C. Cả hai câu đều đúng D. Cả hai câu đều sai B. Làm thay đổi độ bài xuất của thuốc A. Sẽ làm thay đổi độ ion hóa của thuốc dùng kèm 16. Sự hấp thu thuốc phụ thuộc vào A. Thời gian rỗng của dạ dày D. Cả hai câu đều sai C. Cả hai câu đều đúng B. Dạng bào chế 17. Không tiêm kháng sinh loại acid (nhóm Beta lactam) vào ống dẫn dịch truyền có tính base. Dựa vào tác dụng nào của tương tác thuốc để đưa ra nhận định đó? D. Tác dụng đảo ngược A. Tác dụng hiệp đồng cộng B. Tác dụng hiệp đồng tăng mức C. Tác dụng đối kháng 18. Chọn phát biểu đúng. D. Tất cả đều bị các thuốc chống viêm phi steroid dễ dàng đẩy khỏi protein huyết tương, có thể gây nhiễm độc A. Thuốc chống đông máu loại kháng vitamin K: dicumarol, paracetamol C. Thuốc chống ung thư, đặc biệt là clopropamil B. Sulfamid hạ đường huyết: tolbutamid, methotrexat 19. Thuốc ức chế (inhibitor) enzym gan như C. Erythromycin B. Allopurinol D. Tất cả đều đúng A. MAOL 20. Thời điểm uống thuốc thích hợp đối với từng loại thuốc là D. Thuốc nên uống vào lúc no là thuốc làm giảm kích thích bài tiết dịch vị A. Thuốc nên uống vào lúc đói dễ làm loét dạ dày B. Thuốc nên uống vào lúc đói được giữ lại ở dạ dày 30-60 phút,pH>>1 C. Thuốc nên uống vào lúc no được giữ lại 1- 4h,pH>>3,5 21. Thức ăn có thể ảnh hưởng đến B. Ảnh hưởng đến pH của nước tiểu D. Tất cả đều đúng A. Enzym chuyển hóa thuốc của gan C. Ảnh hưởng đến chuyển hóa và bãi xuất thuốc 22. Dược lý thời khắc (Pharmacogenetics) đã cho thấy có nhiều thuốc có hiệu lực hoặc độc tính thay đổi theo nhịp ngày đêm. A. Đúng B. Sai 23. Thuốc A có tác dụng là a, thuốc B có tác dụng là b. Khi kết hợp thuốc A với thuốc B có tác dụng c. Nếu c>a+b thì thuốc có D. Tác dụng đảo ngược C. Tác dụng đối kháng B. Tác dụng hiệp đồng tăng mức A. Tác dụng hiệp đồng cộng 24. Tương tác dược động học là C. Tương tác chức phận B. Thay đổi sự hấp thụ của thuốc D. Thay đổi sự phân bố thuốc A. Tương tác cạnh tranh 25. Chọn câu sai khi nói về nước. D. Uống ít nước hơn bình thường để duy trì nồng độ thuốc cao trong ruột khi uống thuốc tẩy sản, tẩy giun (niclosamid, mebendazol) A. Nước là dung môi dễ gây ra lương kỵ khi hòa tan thuốc C. Uống nhiều nước trong quá trình dùng thuốc (1,5-2 lít /ngày) để làm tăng tác dụng của thuốc (các loại thuốc tẩy) B. Nước là phương tiện để dẫn thuốc (dạng viên) vào dạ dày - ruột, làm tăng tan rã và hòa tan hoạt chất, giúp dễ hấp thu 26. Để Aspirin được hấp thu hoàn toàn thì dạng bào chế của nó phải là B. Dạng viên sủi bọt D. Tất cả đều sai C. Dạng nhộng A. Dạng viên nén 27. Thải trừ (elimination) thuốc gồm các quá trình là D. Cả hai câu đều sai C. Cả hai câu đều đúng A. Chuyển hóa thuốc ở gan B. Bài xuất thuốc qua thận 28. Tương tác dược lực học bao gồm A. Tương tác cạnh tranh B. Tương tác chức phận C. Tương tác hấp thu D. Có hai câu đúng 29. Tránh dùng nước quả, nước khoáng base hoặc các loại nước ngọt đóng hộp có gas vì các loại nước này có thể C. Làm giảm hấp thu B. Gây hấp thu quá nhanh D. Có hai câu đúng A. Làm hỏng thuốc 30. Thuốc ít bị ảnh hưởng bởi thức ăn, uống lúc nào cũng được như B. Erythromycin A. Ampicilin D. Pancreatin C. Augmentin 31. Trong chè chứa chất chất nào có thể gây tủa các thuốc có Fe hoặc al caloid? B. Calci caseinat A. Tetracyclin C. Tanin D. Cafein 32. Các thuốc không nên giữ lại lâu trong dạ dày như D. Có hai câu đúng B. Ampicilin C. Erythromycin A. Sucralfat 33. Chọn câu sai. Đối kháng có thể xảy ra ở ngoài cơ thể, là một loại tương tác thuần túy lý hoá như B. Thuốc oxy hóa (vitamin C, B1, penicilin) không trộn với thuốc oxy khử (vitamin B2) D. Than hoạt, tanin hấp phụ hoặc làm kết tủa nhiều alcaloid (quinin, atropin) và các muối kim loại (Zn, Pb, Hg...) A. Acid gặp base: tạo muối không tan C. Thuốc có bản chất là protein (insulin, heparin) khi gặp muối kim loại sẽ tan 34. Khi nói về thay đổi chuyển hoá trong tương tác thuốc dược động học thì A. Phụ nữ đang dùng thuốc tránh thai uống, nếu bị lao dùng thêm rifampicin, hoặc bị động kinh dùng phenytoin B. Các thuốc gây cảm ứng (inductor) enzym gan như allopurinol, cloramphenicol, cimetidin, MAOL,erythromycin, isoniazid, dicumarol C. Các thuốc ức chế (inhibitor) enzym gan như phenobarbital, phenytoin, carbamazepin, griseofulvin, rifampicin... D. Tất cả đều đúng 35. Thuốc A có tác dụng là a, thuốc B có tác dụng là b. Khi kết hợp thuốc A với thuốc B có tác dụng c. Nếu c<a+b thì thuốc có D. Tác dụng đảo ngược C. Tác dụng đối kháng A. Tác dụng hiệp đồng cộng B. Tác dụng hiệp đồng tăng mức 36. Thuốc nên uống vào lúc đói (trước bữa ăn 1/2 - 1 giờ) như D. Tất cả đều đúng C. Erythromycin B. Ampicilin A. Sucralfat 37. Chọn câu sai khi nói về dược lý thời khắc. A. Người thầy thuốc cần biết để chọn thời điểm và liều lượng thuốc tối ưu C. Các hoạt động này biến đổi nhịp nhàng, có chu kỳ, gọi là nhịp sinh học (trong ngày, trong tháng, trong năm) B. Hoạt động sinh lý của người và động vật chịu ảnh hưởng rõ rệt bởi các thay đổi của môi trường sống như ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm... D. Tác động của thuốc cũng không có thể thay đổi theo nhịp sinh học 38. Phát biểu nào sau đây đúng? D. Sữa chứa nhiều calcium siro C. Sữa có pH khá cao nên làm giảm sự kích ứng dạ dày của các thuốc acid A. Những thuốc dễ tan trong lipid sẽ tan trong lipid của sữa nên dễ được hấp thu B. Protein của sữa làm sự hấp thu trở nên dễ dàng 39. Tương tác thuốc trong dược lực học B. Là các tương tác ảnh hưởng lẫn nhau thông qua các quá trình hấp thu, phân phối, chuyển hóa và thải trừ vì thế nó không mang tính đặc hiệu C. Là tương tác tại các receptor,không mang tính đặc hiệu A. Là tương tác tại các receptor, mang tính đặc hiệu D. Là các tương tác ảnh hưởng lẫn nhau thông qua các quá trình hấp thu, phân phối, chuyển hóa và thải trừ vì thế nó mang tính đặc hiệu 40. Các thuốc là acid yếu (vitamin C, amoni clorid) dùng liều cao thì A. Làm base hóa nước tiểu D. Cả hai câu đều sai C. Cả hai câu đều đúng B. Làm tăng thải trừ thuốc loại steroid (quinin, morphin) 41. Khi nói về tác dụng hiệp đồng thì A. Hiệp đồng cộng thường không được dùng ở lâm sàng vì nếu cần thì tăng liều thuốc chứ không phối hợp thuốc B. Hiệp đồng tăng mức thường dùng trong điều trị để làm tăng tác dụng điều trị và làm giảm tác dụng phụ, tác dụng độc hại C. Hai thuốc có hiệp đồng tăng mức có thể qua tương tác được động học (tăng hấp thu, giảm thải trừ) hoặc tương tác dược lực học (trực tiếp hoặc gián tiếp qua receptor) D. Tất cả đều đúng 42. Chọn câu sai. Thuốc nên uống vào buổi tối, trước khi đi ngủ gồm D. Các thuốc chống viêm phi steroid C. Các thuốc chống loét dạ dày A. Các thuốc an thần, thuốc ngủ B. Các thuốc kháng acid 43. Thuốc A có tác dụng là a, thuốc B có tác dụng là b. Khi kết hợp thuốc A với thuốc B có tác dụng c. Nếu c=a+b thì thuốc có A. Tác dụng hiệp đồng cộng C. Tác dụng đối kháng D. Tác dụng đảo ngược B. Tác dụng hiệp đồng tăng mức 44. Thuốc nên uống vào buổi sáng, ban ngày gồm B. Các thuốc lợi niệu để tránh ảnh hưởng đến giấc ngủ A. Các thuốc kích thích thần kinh trung ương C. Các corticoid D. Tất cả đều đúng 45. Thuốc gây cảm ứng (inductor) enzym gan như C. MAOL A. Phenobarbital B. Phenytoin D. Có hai câu đúng 46. Dược lý thời khắc là: C. Nghiên cứu những thay đổi về tính cảm thụ của cá thể B. Nghiên cứu ảnh hưởng của nhịp sinh học trong ngày, trong năm đến tác động của thuốc D. Số lần dùng thuốc trong ngày, liều lượng thuốc A. Không nói về hoạt động sinh lý của người và động vật chịu ảnh hưởng rõ rệt bởi các thay đổi của môi trường sống 47. Chọn phát biểu sai về ý nghĩa của tương tác thuốc. A. Làm tăng tác dụng của thuốc chính C. Làm giảm tác dụng độc hại của thuốc điều trị D. Làm giảm sự kháng thuốc B. Làm tăng sự quen thuốc 48. Khi ngộ độc các thuốc barbiturat ta sẽ D. Truyền dịch nước muối sinh lý để base hóa nước tiểu sử tăng bài xuất barbiturat A. Truyền dịch Sorbitol để base hóa nước tiểu sử tăng bài xuất barbiturat C. Truyền dịch Plasmion để acid hóa nước tiểu sử tăng bài xuất barbiturat B. Truyền dịch NaHCO₃ để base hóa nước tiểu sử tăng bài xuất barbiturat 49. Khi nói về bài xuất tranh chấp tại ống thận thì A. Do 2 chất cùng có cơ chế bài xuất chung tại ống thận nên tranh chấp nhau, chất này làm giảm bài xuất chất khác B. Dùng probenecid sẽ làm chậm thải trừ penicilin C. Dùng thiazid làm giảm thải trừ acid uric nên có thể gây bệnh gút D. Tất cả đều đúng Time's up # Tổng Hợp# Dược Học