Đại cương, thuốc tác dụng trên hệ thần kinh thực vật, thuốc gây tê, thuốc ngủ – Bài 1PRODược lý UMP Đại học Quốc Gia Hà Nội 1. Thuốc nào sau đây được dùng để giãn phế quản dưới dạng hít và có thể được dùng khi ho ở bệnh nhân hen? B. (2) Homtropin C. (3) Ipratropium E. Cả (1) và (3) đều đúng A. (1) Atropin D. (4) Tropicamid 2. Một nhân viên y tế đang cân nhắc kê đơn nadolol cho một bệnh nhân 53 tuổi. Tình trạng nào sau đây là chống chỉ định của thuốc? C. Tăng huyết áp tiên phát A. Đau thắt ngực ổn định mãn tính thể gắng sức E. Nhịp xoang nhanh B. Hen D. Suy tim nhẹ 3. Bệnh nhân có các triệu chứng sau: tiết nước bọt, chảy nước mắt, tiểu tiện và đại tiện dưới sự ảnh hưởng của tác dụng của thuốc. Receptor nào dưới đây gây ra các triệu chứng trên? D. (4) Thụ thể beta E. Cả (3) và (4) đều đúng A. (1) Thụ thể nicotinic B. (2) Thụ thể alpha C. (3) Thụ thể muscarinic 4. Thuốc nào dưới đây khi tiêm tĩnh mạch có thể tăng lưu lượng máu tới da, cơ và tăng lưu lượng và sự co bóp của cơ tim? B. Isoproterenol A. Epinephrine C. Norepinephrine D. Phenylephrine E. Terbutaline 5. Thuốc chẹn beta-adrenergic không chọn lọc có tác dụng nào sau đây? D. Tăng tạo glycogen A. Tăng tiết renin C. Tăng dẫn truyền nhĩ thất E. Tăng sức co bóp cơ tim B. Co cơ trơn 6. Thuốc kích thích α-adrenergic không chọn lọc có tác dụng sau, trừ? C. Co mạch D. Giãn cơ trơn ruột A. Tụt huyết áp tư thế E. Giảm tiết insulin B. Giãn đồng tử 7. Mô tả nào sau đây miêu tả đúng đặc điểm của hệ thần kinh giao cảm khi bị kích thích? A. Giảm nhu động ruột E. Tăng nhịp tim B. Ức chế tiết dịch phế quản C. Co đồng tử D. Co cơ bàng quang 8. Thuốc nào sau đây làm giãn đồng tử khi được nhỏ vào mắt? D. Terbutalin C. Isoproterenol E. Acetylcholin A. Physostigmin B. Phenylephrin 9. Các đặc điểm sau đúng với hệ phó giao cảm, trừ? C. Một sợi tiền hạch thường nối với một sợi hậu hạch B. Sợi trước hạch dài, sợi sau hạch ngắn E. Sợi hậu hạch phó giao cảm tiết ra acetylcholin A. Điểm xuất phát từ não và vùng tuỷ cùng D. Các hạch chủ yếu nằm hai bên cột sống 10. Đích tác dụng của epinephrin là? C. Hệ muscarinic B. Receptor adrenergic A. Enzym MAO E. Enzym cholinesterase D. Hệ nicotinic 11. Thuốc nào sau đây có tác dụng kích thích hệ M? D. Succinylcholin B. Scopolamin C. Neostigmin E. Betanechol A. Edrophonium 12. Thuốc nào sau đây làm nặng thêm tình trạng glaucome góc mở nếu được nhỏ vào mắt? A. Physostigmin B. Atropin D. Echothiophat C. Pilocarpin E. Tropicamid 13. Catecholamin là chất dẫn truyền thần kinh tiết ra tại? B. Hạch phó giao cảm D. Sợi hậu hạch phó giao cảm C. Sợi hậu hạch giao cảm E. Dây giao cảm tới tuỷ thượng thận A. Hạch giao cảm 14. Hệ thần kinh thực vật bao gồm các chất dẫn truyền thần kinh sau, trừ? D. Dopamin B. Serotonin E. Acetylcholin C. Noradrenalin A. Epinephrin 15. Các thuốc sau đây ức chế không chọn lọc β, trừ? D. Pindolol E. Labetalol B. Atenolol A. Propranolol C. Nadolol 16. Chặn dẫn truyền thần kinh cơ không khử cực có liên quan đến những điều sau đây TRỪ? C. Gắn vào nhưng không kích hoạt thụ thể ACh B. Tác dụng đảo ngược bởi chất ức chế acetylcholinesterase D. Hầu hết các tác nhân này đều có hiệu ứng nhỏ trên tim mạch A. Kích hoạt ban đầu thụ thể ACh và khử cực bản vận động 17. BN nam 38 tuổi bắt đầu quá trình đơn trị liệu cho bệnh tăng huyết áp nhẹ. Gần đây, BN có biểu hiện mệt mỏi và không thể hoàn thành 3 set quần vợt. Thuốc nào dưới đây sẽ phù hợp với BN? D. Phentolamine B. Atenolol C. Ephedrine A. Albuterol 18. Thuốc nào sau đây ức chế cả alpha và beta adrenegic? E. Timolol A. Labetalol D. Pindolol B. Metoprolol C. Nadolol 19. Acetylcholin là chất dẫn truyền thần kinh tiết ra tại? C. (3) Hạch giao cảm E. Tất cả đều đúng D. Cả (1) và (3) đều đúng A. (1) Tuỷ thượng thận B. (2) Tuyến mồ hôi 20. Thuốc kích thích β-adrenergic không chọn lọc có tác dụng sau, trừ? C. Tăng tạo lipid D. Co cơ trơn A. Tăng nhịp tim E. Tăng tân tạo đường B. Giảm tiết renin 21. Bệnh nhân nam, 60 tuổi, bị hen phế quản, đến khám và phàn nàn rằng gần đây anh ta cảm thấy khó khăn khi bắt đầu đi tiểu. Khám toàn thân thấy: HA 160/100mmHg, tuyến tiền liệt phì đại nhẹ. Thuốc nào sau đây là thích hợp nhất để điều trị cả 2 vấn đề trên của bệnh nhân? E. Isoproterenol D. Propranolol B. Labetalol A. Doxazosin C. Phentolamin Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi