VitaminFREEDược Lý 1. Biotin còn được gọi với tên C. Vitamin F A. Vitamin H B. Vitamin B9 D. Vitamin B3 2. Trẻ em có thể bị còi xương khi dùng dài ngày các thuốc : A. Tetracyclin C. Paracetamol D. Chloramphenicol B. Phenytoin 3. Vitamin D điều trị các bệnh sau, ngoại trừ : C. Cường tuyến cận giáp A. Nhuyễn xương D. Còi xương B. Tetani ở trẻ em 4. Tăng tổng hợp acetyl cholin là vai trò của vitamin nào sau đây: A. Vitamin B1 C. Vitamin D D. Vitamin A B. Vitamin C 5. Sự quá liều vitamin C gồm các triệu chứng sau, ngoại trừ C. Kích thích dạ dày A. Chảy máu răng, thiếu máu B. Sỏi oxalat D. Tiêu chảy 6. Vitamin D điều trị các dạng bệnh dưới đây, ngoại trừ : A. Nhuyễn xương B. Tetani ở trẻ con C. Cường tuyến cận giáp D. Còi xương 7. Vitamin B6 bị mất tác dụng bởi các thuốc đối kháng như: C. Barbituric D. L-dopa A. Neopyrithiamin B. Isoniazid 8. Tác dụng của vitamin B1 trên dẫn truyền thần kinh A. Ức chế cholinesterase C. Tổng hợp AMP vòng B. Hoạt hoá cholinesterase D. Hoạt hoá ATP aza 9. Khi thiếu Vitamin C có thể gây bệnh Scorbut, còn sự thừa vitamin C không gây độc tính vì: B. Vitamin này có thể tan trong dầu D. Tất cả đều đúng A. Vitamin này để đào thải qua đường tiểu C. Vitamin này có thể tan trong nước 10. NAD và NADP là dạng hoạt tính của D. Acid folic A. Vitamin B3 C. Vitamin B12 B. Vitamin D 11. Khi dùng Glucocorticoid điều trị quá liều Vitamin D dựa vào cơ B. Huy động Ca 2+ ra khỏi các mô mềm C. Làm giảm hấp thu Ca 2+ ở ruột và tăng đào thải Ca 2+ ở thận A. Huy động Ca 2+ từ xương vào máu D. Gây bài tiết hormon cận giáp 12. Vitamin A không gây tác động nào sau đây : B. Tạo rhodopsin để nhìn ở nơi có ánh sáng cường độ yếu D. Cần cho sự biệt hoá biểu mô C. Làm phát triển cơ thể, thiếu vitamin A gây chậm lớn A. Tạo rhodopsin để nhìn ở nơi có ánh sáng cường độ mạnh 13. Vitamin E có vai trò trong chống lão hoá do C. Ức chế lipofucin lắng đọng trên thành tế bào D. Bền thành mạch B. Chống teo cơ A. Làm tăng sức đề kháng 14. Hiện nay vitamin A được sử dụng trong các trường hợp sau, ngoại trừ : A. Quáng gà, khô mắt C. Mụn trứng cá B. Da khô tróc vảy, rụng tóc D. Các dạng mỹ phẩm dưỡng da 15. Khi dùng INH dài ngày, cần dùng thêm vitamin B6 để tránh tai biến : C. Giảm thị lực B. Rối loạn thần kinh D. Ù tai A. Điếc 16. Khi thiếu vitamin D sẽ gây các hậu quả sau đây, ngoại trừ : C. Tăng bài tiết hormon tuyến cận giáp D. Tăng calci và phosphat niệu A. Giảm calci và phosphat huyết B. Tăng calci và phosphat huyết 17. Nguyên nhân gây thiếu vitamin D dưới đây là đúng ngoại trừ A. Ăn thiếu protein C. Ăn ít lipid D. Chức năng gan kém B. Thiếu ánh sáng 18. Nguyên nhân gây thiếu Niacin : D. Ăn nhiều con trai, nghêu sò có enzym phân hủy niacin A. Ăn trứng sống B. Dùng Isoniazid, thuốc chống động kinh lâu ngày C. Nguồn thức ăn chủ yếu là ngô 19. Được sử dụng để giảm đau trong đau nhức dây thần kinh lưng, hông, và dây thần kinh sinh ba là chỉ định của vitamin: B. Vitamin C D. Vitamin B5 C. Vitamin D A. Vitamin B1 20. Tác dụng đối lập giữa Phenobarbital và vitamin D là do : A. Rối loạn chuyển hoá vitamin D C. Hoạt hoá tuyến phó giáp B. Giảm hấp thu vitamin D D. Ức chế tuyến phó giáp 21. Quá liều vitamin D sẽ dẫn đến hậu quả nào C. Calci hoá các mô mềm B. Giảm phosphat huyết D. Gây co giật do giảm calci huyết A. Tăng calci hoá xương 22. Vitamin D điều trị các dạng bệnh nào? C. Còi xương B. Tetani ở trẻ con A. Nhuyễn xương D. Tất cả đều đúng 23. Vitamin đóng vai trò là coenzym trong chuyển hóa carbohydrat: B. Vitamin C C. Vitamin D A. Vitamin B1 D. Vitamin A 24. Vitamin có hiệu quả trong điều trị và dự phòng thiếu máu tiêu huyết ở trẻ sơ sinh: B. Vitamin D C. Vitamin B12 A. Vitamin A D. Acid folic 25. Khi điều trị tránh phối hợp với thuốc nào sau đây sẽ làm giảm tác dụng của Pyridoxin : C. L-dopa D. Barbituric A. Isoniazid B. Thuốc tránh thai 26. Ngoài vai trò coenzym, vitamin PP đang được chú ý hiện nay với tác dụng: B. Chống lão hoá C. Tăng sức đề kháng cho cơ thể D. Giảm cholesterol máu A. Chống oxy hoá 27. Khi thiếu Vitamin A xảy ra các triệu chứng sau, ngoại trừ B. Da khô, rụng tóc, tăng áp suất trong sọ, gan to A. Quáng gà, khô kết mạc C. Teo niêm mạc: mũi, khí quản, tử cung D. Loét và hoại tử giác mạc 28. Vitamin B6 có tác dụng đối lập với leva - dopa do : D. Giảm hấp thu leva- dopa B. Tăng thải trừ leva- dopa A. Tăng chuyển hoá leva- dopa ở ngoại biên C. Tăng chuyển hoá leva- dopa ở trung ương 29. Niacin là vitamin nhóm: C. D B. B D. K A. A 30. Thực phẩm nào chứa nhiều vitamin E nhất D. Lòng đỏ trứng B. Lá cây xanh A. Dầu lạc, dầu mộng lúa mì C. Gan bò 31. Vitamin D có tác dụng dưới dạng: D. 25 (OH) 2 D 3 A. Cholecalciferol C. 1-25 (OH) 2 D 3 B. Ergocalciferol 32. Khi quá liều Vitamin D dùng Glucocorticoid để điều trị vì 2 loại này tác dụng ngược nhau trên chuyển hóa calci: D. Isoniazid A. Đúng B. Sai C. Neopyrithiamin 33. Vitamin A có tác dụng chủ yếu ở : B. Giác mạc A. Thần kinh thị giác C. Tổ chức sừng D. Tất cả đều đúng 34. Khi thiếu vitamin B1 sẽ gây ra bệnh lý gì? B. Cường tuyến cận giáp A. Beri Beri C. Vàng da D. Nhuyễn xương 35. Vai trò sinh học của vitamin B1 là A. Chuyển hoá acid amin B. Chuyển hoá carbohydrat C. Coenzym của carboxylase D. Coenzym chuyển nhóm metil 36. Thiamin là thành phần của : A. Succin oxidase B. Amin oxidase C. Phosphorylase D. Decarboxylase 37. Dạng hoạt động của Vitamin D là D. Tất cả đều đúng C. 25 (OH) 2 D 3 A. (25 OH D 3 B. 1-25 (OH) 2 D 3 38. Vitamin C rất cần cho sự: B. Tạo GABA A. Tổng hợp colllagen D. Tất cả đều đúng C. Tạo máu 39. Vitamin tham gia tổng hợp hormon steroid : C. Vitamin C B. Vitamin A A. Vitamin E D. Vitamin B6 40. Nếu cơ thể thiếu Niacin có thể gây ra: C. Cường tuyến cận giáp B. Beri Beri A. Bệnh Pellagra D. Vàng da 41. Vitamin B6 đóng vai trò quan trọng trong quá trình biến đổi acid glutamic thành GABA C. Tổng hợp colllagen A. Đúng D. Tạo GABA B. Sai 42. Đối tượng nào sau đây có nguy cơ thiếu Vitamin B1 nhiều nhất : B. Người nghiện rượu C. Trẻ em từ 1- 5 tuổi A. Phụ nữ mang thai D. Người già 43. Liều Vitamin A thường dùng để ngừa khô mắt cho trẻ em là B. 100.000 đơn vị/lần, 1 năm dùng 3 lần D. 300.000 đơn vị/lần, 1 năm dùng 2 lần C. 200.000 đơn vị/lần, 1 năm dùng 1 lần A. 400.000 đơn vị/lần, 1 năm dùng 2 lần 44. Vai trò chủ yếu của vitamin B6: A. Là coenzym của những enzym xúc tác cho những phản ứng amin và decarboxyl của một số acid amin D. Hoạt hoá tuyến phó giáp C. Tăng thải trừ vitamin D B. Giảm hấp thu vitamin D 45. Thiếu vitamin nào sau đây gây bệnh beri- beri: B. Vitamin C C. Vitamin D D. Vitamin B5 A. Vitamin B1 46. Khi đang điều trị ngộ độc thuốc trừ sâu gốc phospho hữu cơ không nên dùng : C. Vitamin A D. Vitamin PP B. Vitamin B6 A. Vitamin B1 Time's up # Tổng Hợp# Dược Học
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai