VitaminFREEDược Lý 1. Khi điều trị tránh phối hợp với thuốc nào sau đây sẽ làm giảm tác dụng của Pyridoxin : B. Thuốc tránh thai D. Barbituric C. L-dopa A. Isoniazid 2. Tăng tổng hợp acetyl cholin là vai trò của vitamin nào sau đây: B. Vitamin C D. Vitamin A A. Vitamin B1 C. Vitamin D 3. Vitamin B6 có tác dụng đối lập với leva - dopa do : B. Tăng thải trừ leva- dopa D. Giảm hấp thu leva- dopa C. Tăng chuyển hoá leva- dopa ở trung ương A. Tăng chuyển hoá leva- dopa ở ngoại biên 4. Thiếu vitamin nào sau đây gây bệnh beri- beri: D. Vitamin B5 B. Vitamin C C. Vitamin D A. Vitamin B1 5. Vitamin C rất cần cho sự: C. Tạo máu D. Tất cả đều đúng B. Tạo GABA A. Tổng hợp colllagen 6. Nguyên nhân gây thiếu Niacin : C. Nguồn thức ăn chủ yếu là ngô A. Ăn trứng sống D. Ăn nhiều con trai, nghêu sò có enzym phân hủy niacin B. Dùng Isoniazid, thuốc chống động kinh lâu ngày 7. Đối tượng nào sau đây có nguy cơ thiếu Vitamin B1 nhiều nhất : C. Trẻ em từ 1- 5 tuổi B. Người nghiện rượu D. Người già A. Phụ nữ mang thai 8. Vitamin đóng vai trò là coenzym trong chuyển hóa carbohydrat: C. Vitamin D D. Vitamin A B. Vitamin C A. Vitamin B1 9. Hiện nay vitamin A được sử dụng trong các trường hợp sau, ngoại trừ : C. Mụn trứng cá B. Da khô tróc vảy, rụng tóc A. Quáng gà, khô mắt D. Các dạng mỹ phẩm dưỡng da 10. Khi thiếu vitamin D sẽ gây các hậu quả sau đây, ngoại trừ : B. Tăng calci và phosphat huyết D. Tăng calci và phosphat niệu C. Tăng bài tiết hormon tuyến cận giáp A. Giảm calci và phosphat huyết 11. Nếu cơ thể thiếu Niacin có thể gây ra: B. Beri Beri A. Bệnh Pellagra D. Vàng da C. Cường tuyến cận giáp 12. Khi thiếu Vitamin C có thể gây bệnh Scorbut, còn sự thừa vitamin C không gây độc tính vì: C. Vitamin này có thể tan trong nước D. Tất cả đều đúng B. Vitamin này có thể tan trong dầu A. Vitamin này để đào thải qua đường tiểu 13. Thiamin là thành phần của : C. Phosphorylase D. Decarboxylase A. Succin oxidase B. Amin oxidase 14. Khi dùng Glucocorticoid điều trị quá liều Vitamin D dựa vào cơ A. Huy động Ca 2+ từ xương vào máu D. Gây bài tiết hormon cận giáp C. Làm giảm hấp thu Ca 2+ ở ruột và tăng đào thải Ca 2+ ở thận B. Huy động Ca 2+ ra khỏi các mô mềm 15. Vitamin B6 đóng vai trò quan trọng trong quá trình biến đổi acid glutamic thành GABA A. Đúng C. Tổng hợp colllagen D. Tạo GABA B. Sai 16. Niacin là vitamin nhóm: D. K C. D B. B A. A 17. NAD và NADP là dạng hoạt tính của B. Vitamin D A. Vitamin B3 C. Vitamin B12 D. Acid folic 18. Tác dụng đối lập giữa Phenobarbital và vitamin D là do : C. Hoạt hoá tuyến phó giáp B. Giảm hấp thu vitamin D D. Ức chế tuyến phó giáp A. Rối loạn chuyển hoá vitamin D 19. Tác dụng của vitamin B1 trên dẫn truyền thần kinh D. Hoạt hoá ATP aza A. Ức chế cholinesterase B. Hoạt hoá cholinesterase C. Tổng hợp AMP vòng 20. Vai trò sinh học của vitamin B1 là B. Chuyển hoá carbohydrat C. Coenzym của carboxylase A. Chuyển hoá acid amin D. Coenzym chuyển nhóm metil 21. Quá liều vitamin D sẽ dẫn đến hậu quả nào A. Tăng calci hoá xương D. Gây co giật do giảm calci huyết B. Giảm phosphat huyết C. Calci hoá các mô mềm 22. Được sử dụng để giảm đau trong đau nhức dây thần kinh lưng, hông, và dây thần kinh sinh ba là chỉ định của vitamin: D. Vitamin B5 B. Vitamin C C. Vitamin D A. Vitamin B1 23. Vitamin A không gây tác động nào sau đây : B. Tạo rhodopsin để nhìn ở nơi có ánh sáng cường độ yếu C. Làm phát triển cơ thể, thiếu vitamin A gây chậm lớn A. Tạo rhodopsin để nhìn ở nơi có ánh sáng cường độ mạnh D. Cần cho sự biệt hoá biểu mô 24. Vitamin D điều trị các dạng bệnh dưới đây, ngoại trừ : C. Cường tuyến cận giáp A. Nhuyễn xương B. Tetani ở trẻ con D. Còi xương 25. Khi thiếu vitamin B1 sẽ gây ra bệnh lý gì? D. Nhuyễn xương C. Vàng da A. Beri Beri B. Cường tuyến cận giáp 26. Khi thiếu Vitamin A xảy ra các triệu chứng sau, ngoại trừ B. Da khô, rụng tóc, tăng áp suất trong sọ, gan to D. Loét và hoại tử giác mạc A. Quáng gà, khô kết mạc C. Teo niêm mạc: mũi, khí quản, tử cung 27. Sự quá liều vitamin C gồm các triệu chứng sau, ngoại trừ B. Sỏi oxalat A. Chảy máu răng, thiếu máu D. Tiêu chảy C. Kích thích dạ dày 28. Khi dùng INH dài ngày, cần dùng thêm vitamin B6 để tránh tai biến : A. Điếc D. Ù tai C. Giảm thị lực B. Rối loạn thần kinh 29. Vitamin D điều trị các bệnh sau, ngoại trừ : C. Cường tuyến cận giáp B. Tetani ở trẻ em A. Nhuyễn xương D. Còi xương 30. Vitamin tham gia tổng hợp hormon steroid : D. Vitamin B6 C. Vitamin C A. Vitamin E B. Vitamin A 31. Vitamin E có vai trò trong chống lão hoá do A. Làm tăng sức đề kháng B. Chống teo cơ D. Bền thành mạch C. Ức chế lipofucin lắng đọng trên thành tế bào 32. Biotin còn được gọi với tên C. Vitamin F B. Vitamin B9 D. Vitamin B3 A. Vitamin H 33. Vitamin D có tác dụng dưới dạng: C. 1-25 (OH) 2 D 3 B. Ergocalciferol A. Cholecalciferol D. 25 (OH) 2 D 3 34. Khi quá liều Vitamin D dùng Glucocorticoid để điều trị vì 2 loại này tác dụng ngược nhau trên chuyển hóa calci: D. Isoniazid A. Đúng C. Neopyrithiamin B. Sai 35. Trẻ em có thể bị còi xương khi dùng dài ngày các thuốc : A. Tetracyclin B. Phenytoin D. Chloramphenicol C. Paracetamol 36. Vai trò chủ yếu của vitamin B6: C. Tăng thải trừ vitamin D D. Hoạt hoá tuyến phó giáp B. Giảm hấp thu vitamin D A. Là coenzym của những enzym xúc tác cho những phản ứng amin và decarboxyl của một số acid amin 37. Vitamin có hiệu quả trong điều trị và dự phòng thiếu máu tiêu huyết ở trẻ sơ sinh: D. Acid folic A. Vitamin A C. Vitamin B12 B. Vitamin D 38. Khi đang điều trị ngộ độc thuốc trừ sâu gốc phospho hữu cơ không nên dùng : B. Vitamin B6 A. Vitamin B1 D. Vitamin PP C. Vitamin A 39. Dạng hoạt động của Vitamin D là B. 1-25 (OH) 2 D 3 C. 25 (OH) 2 D 3 A. (25 OH D 3 D. Tất cả đều đúng 40. Vitamin A có tác dụng chủ yếu ở : D. Tất cả đều đúng B. Giác mạc A. Thần kinh thị giác C. Tổ chức sừng 41. Vitamin D điều trị các dạng bệnh nào? B. Tetani ở trẻ con C. Còi xương D. Tất cả đều đúng A. Nhuyễn xương 42. Thực phẩm nào chứa nhiều vitamin E nhất C. Gan bò A. Dầu lạc, dầu mộng lúa mì B. Lá cây xanh D. Lòng đỏ trứng 43. Nguyên nhân gây thiếu vitamin D dưới đây là đúng ngoại trừ D. Chức năng gan kém C. Ăn ít lipid A. Ăn thiếu protein B. Thiếu ánh sáng 44. Ngoài vai trò coenzym, vitamin PP đang được chú ý hiện nay với tác dụng: B. Chống lão hoá A. Chống oxy hoá C. Tăng sức đề kháng cho cơ thể D. Giảm cholesterol máu 45. Vitamin B6 bị mất tác dụng bởi các thuốc đối kháng như: A. Neopyrithiamin C. Barbituric B. Isoniazid D. L-dopa 46. Liều Vitamin A thường dùng để ngừa khô mắt cho trẻ em là A. 400.000 đơn vị/lần, 1 năm dùng 2 lần D. 300.000 đơn vị/lần, 1 năm dùng 2 lần B. 100.000 đơn vị/lần, 1 năm dùng 3 lần C. 200.000 đơn vị/lần, 1 năm dùng 1 lần Time's up # Tổng Hợp# Dược Học