VitaminFREEDược Lý 1. Khi thiếu vitamin B1 sẽ gây ra bệnh lý gì? C. Vàng da A. Beri Beri D. Nhuyễn xương B. Cường tuyến cận giáp 2. Vitamin B6 bị mất tác dụng bởi các thuốc đối kháng như: D. L-dopa A. Neopyrithiamin C. Barbituric B. Isoniazid 3. Vitamin A có tác dụng chủ yếu ở : B. Giác mạc A. Thần kinh thị giác D. Tất cả đều đúng C. Tổ chức sừng 4. Liều Vitamin A thường dùng để ngừa khô mắt cho trẻ em là C. 200.000 đơn vị/lần, 1 năm dùng 1 lần A. 400.000 đơn vị/lần, 1 năm dùng 2 lần B. 100.000 đơn vị/lần, 1 năm dùng 3 lần D. 300.000 đơn vị/lần, 1 năm dùng 2 lần 5. Vitamin D điều trị các dạng bệnh dưới đây, ngoại trừ : C. Cường tuyến cận giáp B. Tetani ở trẻ con A. Nhuyễn xương D. Còi xương 6. NAD và NADP là dạng hoạt tính của A. Vitamin B3 B. Vitamin D D. Acid folic C. Vitamin B12 7. Ngoài vai trò coenzym, vitamin PP đang được chú ý hiện nay với tác dụng: A. Chống oxy hoá C. Tăng sức đề kháng cho cơ thể D. Giảm cholesterol máu B. Chống lão hoá 8. Vai trò sinh học của vitamin B1 là B. Chuyển hoá carbohydrat D. Coenzym chuyển nhóm metil C. Coenzym của carboxylase A. Chuyển hoá acid amin 9. Thiếu vitamin nào sau đây gây bệnh beri- beri: A. Vitamin B1 C. Vitamin D D. Vitamin B5 B. Vitamin C 10. Tăng tổng hợp acetyl cholin là vai trò của vitamin nào sau đây: A. Vitamin B1 D. Vitamin A C. Vitamin D B. Vitamin C 11. Vitamin B6 đóng vai trò quan trọng trong quá trình biến đổi acid glutamic thành GABA C. Tổng hợp colllagen A. Đúng B. Sai D. Tạo GABA 12. Niacin là vitamin nhóm: B. B D. K A. A C. D 13. Vitamin C rất cần cho sự: A. Tổng hợp colllagen B. Tạo GABA D. Tất cả đều đúng C. Tạo máu 14. Vitamin D điều trị các bệnh sau, ngoại trừ : C. Cường tuyến cận giáp D. Còi xương B. Tetani ở trẻ em A. Nhuyễn xương 15. Vitamin có hiệu quả trong điều trị và dự phòng thiếu máu tiêu huyết ở trẻ sơ sinh: A. Vitamin A C. Vitamin B12 B. Vitamin D D. Acid folic 16. Nguyên nhân gây thiếu vitamin D dưới đây là đúng ngoại trừ A. Ăn thiếu protein B. Thiếu ánh sáng C. Ăn ít lipid D. Chức năng gan kém 17. Đối tượng nào sau đây có nguy cơ thiếu Vitamin B1 nhiều nhất : A. Phụ nữ mang thai B. Người nghiện rượu D. Người già C. Trẻ em từ 1- 5 tuổi 18. Sự quá liều vitamin C gồm các triệu chứng sau, ngoại trừ A. Chảy máu răng, thiếu máu D. Tiêu chảy C. Kích thích dạ dày B. Sỏi oxalat 19. Vitamin E có vai trò trong chống lão hoá do C. Ức chế lipofucin lắng đọng trên thành tế bào B. Chống teo cơ D. Bền thành mạch A. Làm tăng sức đề kháng 20. Vitamin tham gia tổng hợp hormon steroid : B. Vitamin A C. Vitamin C D. Vitamin B6 A. Vitamin E 21. Được sử dụng để giảm đau trong đau nhức dây thần kinh lưng, hông, và dây thần kinh sinh ba là chỉ định của vitamin: A. Vitamin B1 C. Vitamin D D. Vitamin B5 B. Vitamin C 22. Vitamin B6 có tác dụng đối lập với leva - dopa do : B. Tăng thải trừ leva- dopa A. Tăng chuyển hoá leva- dopa ở ngoại biên C. Tăng chuyển hoá leva- dopa ở trung ương D. Giảm hấp thu leva- dopa 23. Thực phẩm nào chứa nhiều vitamin E nhất D. Lòng đỏ trứng A. Dầu lạc, dầu mộng lúa mì C. Gan bò B. Lá cây xanh 24. Thiamin là thành phần của : A. Succin oxidase D. Decarboxylase C. Phosphorylase B. Amin oxidase 25. Khi quá liều Vitamin D dùng Glucocorticoid để điều trị vì 2 loại này tác dụng ngược nhau trên chuyển hóa calci: A. Đúng C. Neopyrithiamin B. Sai D. Isoniazid 26. Vitamin D điều trị các dạng bệnh nào? C. Còi xương B. Tetani ở trẻ con A. Nhuyễn xương D. Tất cả đều đúng 27. Nếu cơ thể thiếu Niacin có thể gây ra: C. Cường tuyến cận giáp D. Vàng da A. Bệnh Pellagra B. Beri Beri 28. Khi dùng INH dài ngày, cần dùng thêm vitamin B6 để tránh tai biến : C. Giảm thị lực A. Điếc D. Ù tai B. Rối loạn thần kinh 29. Tác dụng đối lập giữa Phenobarbital và vitamin D là do : D. Ức chế tuyến phó giáp C. Hoạt hoá tuyến phó giáp B. Giảm hấp thu vitamin D A. Rối loạn chuyển hoá vitamin D 30. Quá liều vitamin D sẽ dẫn đến hậu quả nào C. Calci hoá các mô mềm A. Tăng calci hoá xương B. Giảm phosphat huyết D. Gây co giật do giảm calci huyết 31. Vitamin D có tác dụng dưới dạng: D. 25 (OH) 2 D 3 B. Ergocalciferol A. Cholecalciferol C. 1-25 (OH) 2 D 3 32. Khi thiếu Vitamin C có thể gây bệnh Scorbut, còn sự thừa vitamin C không gây độc tính vì: C. Vitamin này có thể tan trong nước A. Vitamin này để đào thải qua đường tiểu B. Vitamin này có thể tan trong dầu D. Tất cả đều đúng 33. Khi đang điều trị ngộ độc thuốc trừ sâu gốc phospho hữu cơ không nên dùng : B. Vitamin B6 A. Vitamin B1 D. Vitamin PP C. Vitamin A 34. Biotin còn được gọi với tên D. Vitamin B3 A. Vitamin H B. Vitamin B9 C. Vitamin F 35. Vitamin đóng vai trò là coenzym trong chuyển hóa carbohydrat: A. Vitamin B1 B. Vitamin C C. Vitamin D D. Vitamin A 36. Hiện nay vitamin A được sử dụng trong các trường hợp sau, ngoại trừ : D. Các dạng mỹ phẩm dưỡng da C. Mụn trứng cá A. Quáng gà, khô mắt B. Da khô tróc vảy, rụng tóc 37. Trẻ em có thể bị còi xương khi dùng dài ngày các thuốc : B. Phenytoin C. Paracetamol D. Chloramphenicol A. Tetracyclin 38. Vitamin A không gây tác động nào sau đây : B. Tạo rhodopsin để nhìn ở nơi có ánh sáng cường độ yếu D. Cần cho sự biệt hoá biểu mô A. Tạo rhodopsin để nhìn ở nơi có ánh sáng cường độ mạnh C. Làm phát triển cơ thể, thiếu vitamin A gây chậm lớn 39. Vai trò chủ yếu của vitamin B6: C. Tăng thải trừ vitamin D A. Là coenzym của những enzym xúc tác cho những phản ứng amin và decarboxyl của một số acid amin D. Hoạt hoá tuyến phó giáp B. Giảm hấp thu vitamin D 40. Tác dụng của vitamin B1 trên dẫn truyền thần kinh A. Ức chế cholinesterase D. Hoạt hoá ATP aza B. Hoạt hoá cholinesterase C. Tổng hợp AMP vòng 41. Khi điều trị tránh phối hợp với thuốc nào sau đây sẽ làm giảm tác dụng của Pyridoxin : B. Thuốc tránh thai D. Barbituric C. L-dopa A. Isoniazid 42. Khi dùng Glucocorticoid điều trị quá liều Vitamin D dựa vào cơ B. Huy động Ca 2+ ra khỏi các mô mềm C. Làm giảm hấp thu Ca 2+ ở ruột và tăng đào thải Ca 2+ ở thận D. Gây bài tiết hormon cận giáp A. Huy động Ca 2+ từ xương vào máu 43. Nguyên nhân gây thiếu Niacin : A. Ăn trứng sống D. Ăn nhiều con trai, nghêu sò có enzym phân hủy niacin C. Nguồn thức ăn chủ yếu là ngô B. Dùng Isoniazid, thuốc chống động kinh lâu ngày 44. Dạng hoạt động của Vitamin D là C. 25 (OH) 2 D 3 A. (25 OH D 3 D. Tất cả đều đúng B. 1-25 (OH) 2 D 3 45. Khi thiếu vitamin D sẽ gây các hậu quả sau đây, ngoại trừ : D. Tăng calci và phosphat niệu C. Tăng bài tiết hormon tuyến cận giáp B. Tăng calci và phosphat huyết A. Giảm calci và phosphat huyết 46. Khi thiếu Vitamin A xảy ra các triệu chứng sau, ngoại trừ A. Quáng gà, khô kết mạc C. Teo niêm mạc: mũi, khí quản, tử cung D. Loét và hoại tử giác mạc B. Da khô, rụng tóc, tăng áp suất trong sọ, gan to Time's up # Tổng Hợp# Dược Học
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 8 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 7 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 6 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 5 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch