Y K42 – Đề thi CK lần 1FREEDược lý Y Cần Thơ 1. Một người nghiện heroin được đưa vào chương trình cai nghiện với methadone. Lý do chọn sử dụng methadone trong trường hợp này là: C. Chất này không gây nghiện A. Đó là chất đối kháng với các receptor của morphin D. Gây dung nạp chậm, triệu chứng thiếu thuốc nhẹ hơn morphin B. Chất này không gây tích lũy 2. Bệnh nhân có tiền sử dị ứng với Aspirin cần tránh dùng: A. Ibuprofen D. Tất cả thuốc trên B. Meloxicam C. Diclofenac 3. TÌM CÂU SAI: Sự phân chia Fluoroquinolon và Acid nalidixic dựa vào A. Có sinh khả dụng đường uống tốt hơn C. Phổ kháng khuẩn mở rộng trên vi khuẩn Gr(+) D. Hạn chế độc tính trên mô sụn B. Có thêm nguyên tố Fluor trong công thức 4. Chỉ định của Liothyronin: B. Giảm tác dụng phụ suy giáp của nhóm thuốc kháng giáp C. Suy tuyến thượng thận nguyên phát D. Hôn mê do suy giáp A. U độc tuyến giáp 5. Tác dụng kháng cholinergic của thuốc chống loạn thần gây ra các biểu hiện nào sau đây: B. Hạ huyết áp thế đứng, nhịp tim nhanh (2) D. Câu (2) và (3) đúng C. Ăn ngon miệng, tăng cân (3) A. Mắt nhìn mờ, bí tiểu (1) 6. Thuốc điều trị mất ngủ nào sau đây KHÔNG gây phản ứng thiếu thuốc khi dùng lâu dài: B. Zolpidem (2) C. Zopiclone (3) A. Triazolam (1) D. Câu (2) và (3) đúng 7. Thuốc gây tê còn dùng ngoài và chống loạn nhịp: D. Prilocaine B. Lidocain C. Tetracain A. Cocain 8. Phối hợp thuốc để tăng cường giảm đau, NGOẠI TRỪ: A. Tramadol - Paracetamol B. Paracetamol - Ibuprofen C. Paracetamol - Codein D. Aspirin - Ibuprofen 9. Khi histamin gắn trên receptor H1: B. Tăng tiết HCl D. Tăng tiết nước bọt A. Tăng tiết dịch vị C. Tăng tiết yếu tố nội tại 10. Bệnh nhân đái tháo đường type 2 có thể trạng béo phì, nên lựa chọn thuốc nào sau đây: A. Insulin lispro D. Meglitinide C. Gliclazid B. Semaglutide 11. Tác dụng phụ của Gliclazide. NGOẠI TRỪ: A. Hạ đường huyết C. Tăng cân B. Hạ triglycerid D. Hiệu ứng antabuse 12. Tìm CÂU SAI: Độc tính chọn lọc của các Beta - lactam là do C. Ức chế hoạt động của enzyme transpeptidase B. Ức chế thành lập cầu nối ngang chuỗi peptidoglycan A. Tạo ra được Beta lactamase phổ rộng (ESBL) D. Kết hợp với PPB chuyên biệt trên màng bào tương 13. Nên uống thuốc kháng acid (antacid): B. Uống 1 giờ sau ăn C. Uống một lần duy nhất trước khi ngủ A. Ngay trước khi ăn D. 30 - 60 phút trước khi ăn sáng 14. Đặc điểm của nhóm statin, CHỌN CÂU SAI: D. Nên uống vào buổi tối khi thuốc có T1/2 nhỏ hơn 4 giờ A. Chỉ định dự phòng biến cố tim mạch B. Chuyển hóa qua CYP2E1 C. Gây đau cơ, tiêu cơ vân 15. Chọn phát biểu KHÔNG ĐÚNG về buspirone: A. Có tác dụng giảm lo âu, bồn chồn, an thần, gây ngủ C. Không gây dung nạp và hội chứng thiếu thuốc B. Khởi phát tác dụng chậm D. Chỉ dùng cho rối loạn lo âu toàn thể 16. Ưu điểm gây mê halothan - NGOẠI TRỪ: C. Giãn cơ tốt D. Khoảng cách an toàn rộng A. Cảm ứng nhanh B. Phục hồi nhanh 17. Furosemid có tác dụng ức chế tái hấp thu natri tại: C. Nhánh lên phần dày quai henle A. Đoạn đầu ống lượn xa D. Ống lượn gần B. Nhánh lên phần mỏng quai henle 18. Chọn câu SAI về formoterol dùng trong điều trị hen phế quản: C. Dùng dạng tiêm tĩnh mạch để cắt cơn hen cấp B. Thời gian tác dụng kéo dài khoảng 12 giờ D. Khi dự phòng hen cần phối hợp với corticoid hít A. Thời gian khởi phát tác dụng chậm 19. Vitamin dễ thiếu khi sử dụng kháng sinh nhiều: B. Vitamin K A. Vitamin C C. Vitamin D D. Vitamin E 20. Cơ chế chống dị ứng của nhóm glucocorticoid: D. Ức chế tổng hợp và phóng thích histamin A. Ức chế men cyclooxygenase và men thromboxan A2 C. Ức chế men phospholipase A2 và men thromboxan A2 B. Ức chế men lipo - oxygenase và men thromboxan A2 21. Chọn phát biểu ĐÚNG về tác dụng phụ của thuốc ức chế MAO: C. Gây tổn thương tế bào gan A. Tăng cân, kích thích thần kinh trung ương B. Hạ huyết áp thế đứng D. Tất cả các câu đều đúng 22. Thuốc nào dưới đây có quá trình chuyển hóa tạo sản phẩm trung gian gây độc tính: A. Các Barbiturat B. Paracetamol D. Disulfiram C. Simvastatin 23. Adrenalin có tác dụng tăng co bóp cơ tim, tăng nhịp tim do: A. Ức chế thụ thể alpha 1 B. Ức chế kênh f tế bào nút xoang D. Kích thích thụ thể alpha trung ương C. Kích thích thụ thể beta 1 24. Hướng điều trị hen phế quản đạt hiệu quả cao, bao gồm: (I) Ức chế tổng hợp/ Đối kháng leucotrien (II) Tránh tiếp xúc với dị ứng nguyên (III) Ức chế enzyme phospholipase A2 (IV) Hoạt hóa receptor β2 - adrenergic A. (I), (II), (III) B. (I), (II), (IV) C. (I), (III), (IV) D. (I), (II), (III), (IV) 25. Kháng histamin không dùng trong dự phòng: C. Loratadin B. Adrenalin D. Cromolyn sodium A. Hypostamin 26. Nhược điểm gây mê desfluran: B. Phục hồi chậm C. Rất bay hơi A. Gây mê yếu D. Tăng huyết áp 27. Phối hợp nào sau đây làm giảm tác dụng phụ gây nhịp tim nhanh của nhóm nitrat hữu cơ: A. Metoprolol + Isosorbide dinitrate C. Nifedipin + Nitroglycerin D. Felodipin + Isosorbide dinitrate B. Amlodipin + Isosorbide mononitrate 28. Nhược điểm khi thuốc gây tê kết hợp thuốc co mạch: D. Kéo dài thời gian tiềm phục C. Chậm vết thương đang lành da B. Rút ngắn thời gian tác dụng A. Giảm nồng độ thuốc hấp thu vào máu 29. Nhược điểm gây mê enfluran - NGOẠI TRỪ: A. Ức chế hô hấp D. Gây co giật C. Giãn mạch B. Giãn cơ yếu 30. Tan trong lipid là một trong những điều kiện cần thiết để một ligand có thể gắn vào receptor loại: C. Receptor nằm trên kênh ion A. Receptor phụ thuộc G - protein B. Receptor chứa protein kinase D. Receptor loại nhân tế bào 31. Không phải tác dụng của metformin: B. Tăng nhạy cảm với insulin C. Ức chế phóng thích glucose từ gan D. Giảm hấp thu glucose ở ruột A. Giảm triglycerid 32. Đặc điểm của fibrat, CHỌN CÂU SAI: A. Hoạt hóa PPARα C. Thải trừ chủ yếu qua nước tiểu B. Chuyển hóa qua CYP3A4 D. Sinh khả dụng tăng khi đói 33. Thuốc có tác dụng hạ huyết áp tối thiểu nhiều nhất: D. Noradrenalin C. Isoproterenol B. Adrenalin A. Phenylephrine 34. Sự ức chế phát triển vi khuẩn kéo dài sau khi tiếp xúc với kháng sinh được gọi là: D. Diệt khuẩn phụ thuộc nồng độ A. Sự hiệp đồng tương hỗ C. Diệt khuẩn phụ thuộc thời gian B. Tác dụng sau kháng sinh (PAE) 35. Thiazid có tác dụng: B. Tăng đào thải acid uric qua đường niệu D. Tăng kali máu C. Tăng đào thải calci qua đường niệu A. Giãn mạch 36. Các thuốc dưới đây có cơ chế tác dụng qua trung gian và receptor, NGOẠI TRỪ: C. Telmisartan D. Benzodiazepine A. Morphin và các opioids B. Captopril 37. Kháng sinh nào dưới đây KHÔNG có cùng cơ chế tác dụng với các thuốc còn lại: A. Tigecycline C. Linezolid D. Amikacin B. Aztreonam 38. Thuốc giảm lipid máu tương đối an toàn cho trẻ em: A. Fibrat B. Statin C. Resin D. Niacin 39. TÌM CÂU SAI: Thuốc bị đề kháng do vi khuẩn thành lập enzym làm mất hoạt tính B. Vancomycin A. Amoxicillin C. Cefoperazon D. Imipenem 40. Một kháng sinh có thể tích phân bố Vd = 10 lít, và t1/2 là 2h, được tiêm truyền với vận tốc 20mg/h. Thời gian tiêm truyền để có thể đạt trạng thái cân bằng (Css) của thuốc là: D. Không đủ dữ liệu để tính toán C. 9,5 giờ A. 6,5 giờ B. 7,5 giờ 41. Naloxon được chỉ định dùng trong trường hợp sau, NGOẠI TRỪ: A. Hôn mê do ngộ độc rượu C. Dùng quá liều Heroin B. Duy trì hiệu quả cai nghiện D. Xác định không còn lệ thuộc thuốc heroin ở người nghiện đã cai 42. Pyrithiamin là chất đối kháng vitamin: B. Vitamin B2 C. Vitamin B3 A. Vitamin B1 D. Vitamin B9 43. Chọn phát biểu ĐÚNG về tác dụng dược lý của digoxin: D. Tất cả các câu đều đúng B. Giảm nhịp tim A. Tăng sức co bóp cơ tim C. Giảm tốc độ dẫn truyền nhĩ thất 44. Đáp ứng đầu tiên của tim khi có tình trạng giảm cung lượng tim: D. Hoạt hóa hệ giao cảm C. Tái cấu trúc cơ tim A. Phì đại tâm thất B. Giãn tâm thất 45. Ezetimibe có khả năng ức chế: D. PPARα A. Enzyme HMG - CoA - reductase B. Sự hấp thu cholesterol tại ruột C. Sự tổng hợp cholesterol ở gan 46. Thuốc kháng lao gây viêm dây thần kinh thị giác là: A. Isoniazid D. Pyrazinamid C. Ethambutol B. Rifampicin 47. Thuốc hạ áp thuộc nhóm chẹn kênh canxi dihydropyridine: A. Perindopril B. Amlodipin D. Doxazosin C. Hydralazin 48. Thuốc điều trị đái tháo đường được ưu tiên lựa chọn ở bệnh nhân có bệnh tim mạch do xơ vữa: B. Gliclazid C. Empagliflozin D. Liraglutide A. Metformin 49. Thuốc nào sau đây KHÔNG được dùng trong suy tim tâm trương đơn thuần: B. Captopril C. Digoxin A. Furosemide D. Valsartan 50. Thuốc gây tê có thời gian tác dụng dài: A. Procain D. Tetracain C. Prilocain B. Lidocain 51. Để tăng hiệu quả trị loét dạ dày - tá tràng, nên uống Esomeprazole: A. Nhai trước khi uống B. Uống ngay bữa ăn D. Uống vào lúc 30 - 60 phút trước khi ăn sáng C. Uống một lần duy nhất trước khi ngủ 52. Khái niệm nào dưới đây KHÔNG liên quan đến tương tác thuốc và receptor: A. Sự cảm ứng enzym chuyển hóa thuốc B. Sự khuếch đại tín hiệu qua trung gian G - protein C. Cấu trúc phân tử về không gian ba chiều của ligand D. Sự thay đổi nồng độ của các thông tin thứ hai trong tế bào 53. Cơ chế tác dụng của nhóm thionamid (thuốc kháng giáp tổng hợp) là ức chế quá trình: A. Bắt iod và gắn iod vào tyrosin D. Oxy hóa iod và gắn iod vào tyrosin B. Phóng thích T3 và T4 vào máu và bắt iod C. Oxy hóa iod và bắt iod 54. Serotonin làm tăng phóng thích dopamine thông qua receptor: B. 5 - HT2A (2) A. 5 - HT1A (1) C. 5 - HT2C (3) D. Câu (2) và (3) đúng 55. Gây hạ huyết áp thế đứng do thuốc kháng Histamin H1 có tác dụng: C. Kháng adrenergic B. Kháng cholinergic D. Kháng serotonin A. Kháng histamin 56. Tỷ số giữa LD50 và ED50 được biểu thị cho khái niệm nào dưới đây: D. Liều gây ngộ độc cấp của một thuốc B. Thời gian đào thải của một thuốc A. Tác dụng chọn lọc của một thuốc C. Sinh khả dụng của một thuốc 57. Tác dụng phụ của thyroxin: A. Vàng da do tăng caroten C. Giảm bạch cầu hạt D. Đánh trống ngực hồi hộp B. Giảm thân nhiệt 58. Chọn thuốc có tác dụng làm giảm cơn đau nhanh chóng do loét dạ dày - tá tràng: C. Phosphalugel B. Famotidin D. Sucralfate A. Omeprazole 59. Thuốc opioid nào sau đây có tác dụng giảm đau mạnh nhất: B. Fentanyl C. Pethidin D. Hydromorphone A. Methadone 60. Để tránh tương tác thuốc giữa thuốc kháng acid (chứa ion Al, Mg) và thuốc cho tác dụng toàn thân, cần uống 2 thuốc cách xa ít nhất 2 giờ là vì thuốc kháng acid gây ra: D. Câu a và b đúng C. Làm tăng sự đào thải qua thận của các thuốc dùng chung A. Tạo phức với một số thuốc khi dùng chung làm thuốc không hấp thu B. Làm thay đổi pH của dịch vị 61. Thuốc có tác dung kích thích chọn lọc thụ thể beta 2: A. Epinephrine B. Norepinephrine D. Albuterol C. Isoproterenol 62. Thuốc gây giãn mạch thận do tác động thụ thể D1 ở liều thấp: D. Isoproterenol B. Norepinephrine C. Dopamin A. Phenylephrine 63. Vitamin mẹ truyền cho con vào cuối thai kỳ: D. Vitamin K, A B. Vitamin E, K C. Vitamin PP, E A. Vitamin A, C 64. Sự đề kháng giả của vi khuẩn đối với kháng sinh có nguyên nhân: A. Do nguồn gốc di truyền B. Do đột biến hoặc nhận được gen đề kháng D. Do vi khuẩn đang ở trạng thái nghỉ, không chuyển hóa C. Do nồng độ kháng sinh trong máu luôn duy trì ở mức cao hơn MIC 65. Cần phải dặn bệnh nhân điều gì sau khi sử dụng Sucralfate để trị viêm loét dạ dày? B. Uống lúc bụng no (trong hoặc ngay sau bữa ăn) D. Uống ngay trước khi ăn A. Uống lúc bụng đói (1 - 2 giờ trước bữa ăn) C. Nhai rồi mới uống 66. Phát biểu nào KHÔNG ĐÚNG với methadone: C. Có khả năng gây nghiện D. Có tác động đối kháng morphin A. Là thuốc giảm đau mạnh B. Được dùng giảm đau và trong cai nghiện morphin 67. Thông số dược động học nào là cơ sở để chứng minh 2 thuốc có tương đương sinh học hay không? C. Diện tích dưới đường cong B. Sinh khả dụng tương đối A. Phương trình Henderson - Hasselbalch D. Thể tích phân phối 68. Thuốc lợi tiểu kháng aldosterone có tác dụng: A. Ức chế tái hấp thu Natri do ức chế trực tiếp kênh natri tại ống góp D. Tăng tính thẩm thấu gây tăng dịch tuần hoàn, làm giảm tái hấp thu nước tại nhánh lên phần mỏng quai henle C. Ức chế men carbonic anhydrase tại ống lượn gần B. Cạnh tranh aldosterone tại thụ thể aldosterone ở ống góp 69. Vitamin được chỉ định trong bệnh tay, chân, miệng: B. Vitamin D A. Vitamin A D. Vitamin E C. Vitamin PP 70. Khái niệm nào liên quan đến nồng độ thuốc trong cơ thể về mặt dược động học: A. Nồng độ tối thiểu gây độc (MTC) D. Nồng độ tối thiểu ức chế sự phát triển của vi khuẩn (MIC) B. Nồng độ tối thiểu có hiệu lực (MEC) C. Nồng độ tối đa của thuốc (Cmax) 71. Thuốc hạ áp có tác dụng ức chế thụ thể beta chọn lọc kèm tác động giãn mạch do phóng thích nitric oxide: C. Carvedilol A. Metoprolol D. Nebivolol B. Propranolol 72. Trường hợp cần tăng liều theophylin để đạt được nồng độ có tác dụng dược lý: D. Sử dụng đồng thời theophylin và cimetidin B. Sử dụng đồng thời theophylin và erythromycin C. Sử dụng đồng thời theophylin và phenobarbital A. Sử dụng đồng thời theophylin và zileuton 73. Tác dụng của corticosteroid trong điều trị hen phế quản: I. Ức chế phosphodiesterase → ức chế tổng hợp leukotriene II. Ức chế tạo kháng thể, giảm đáp ứng miễn dịch III. Dạng hít làm giảm sự nhạy cảm của receptor β2 với thuốc chủ vận IV. Tăng hiệu quả kiểm soát cơn hen khi phối hợp thuốc chủ vận β2 tác dụng dài D. (III), (IV) A. (I), (II) C. (II), (IV) B. (II), (III) 74. Thuốc có tác dụng ức chế hoạt tính enzyme renin: C. Hydralazine B. Losartan A. Perindopril D. Aliskiren 75. Ưu điểm của Piroxicam hơn các thuốc kháng viêm non - steroid khác (NSAIDs) là: D. Uống một lần trong một ngày C. Cơ chế tác động khác với các thuốc kháng viêm non - steroid khác B. Không gây tác dụng phụ trên đường tiêu hóa A. Ức chế ưu tiên trên COX II (cyclooxygenase loại II) 76. Các chỉ số PK/PD trong sử dụng kháng sinh, NGOẠI TRỪ: C. Cpeak/MIC D. MBC/MIC B. T > MIC A. AUC0-24/MIC 77. Vitamin dùng phòng ngừa xuất huyết não trẻ sơ sinh: C. Vitamin D D. Vitamin E B. Vitamin K A. Vitamin C 78. Chỉ định của corticoid đường toàn thân trong điều trị hen phế quản: A. Cấp cứu cơn hen cấp tính nặng C. Cả a và b đều đúng B. Dự phòng và kiểm soát hen lâu dài D. Cả a và b đều sai 79. Thuốc có tác dụng giảm nhu cầu sử dụng oxy tại tim do làm chậm nhịp tim: A. Nitroglycerin C. Metoprolol D. Isosorbide dinitrate B. Nifedipin 80. Thuốc điều trị đái tháo đường có tác dụng bảo vệ thận và được dùng khi độ lọc cầu thận cho phép: D. Sitagliptin C. Tolbutamid B. Empagliflozin A. Linagliptin Time's up # Đại Học Y Dược Cần Thơ# Đề Thi