Y K43 – Đề thi CKFREEDược lý Y Cần Thơ 1. Thuốc hạ lipid máu an toàn cho trẻ em và phụ nữ có thai là: D. Vit B3 C. Fenofibrate A. Atorvastatin B. Cholestyramin 2. Bệnh nhân có tiền sử dị ứng với Aspirin cần tránh dùng: B. Meloxicam C. Diclofenac A. Ibuprofen D. Tất cả thuốc trên 3. Bệnh nhân A sau khi được điều trị hen suyễn ổn định, khi xuất viện nên dự phòng và kiểm soát cơn hen bằng: D. Terbutaline kết hợp corticoid uống C. Salbutamol kết hợp corticoid hít A. Salmeterol kết hợp corticoid hít B. Formoterol kết hợp corticoid uống 4. Bệnh nhân đái tháo đường type 2 có suy thận giai đoạn cuối eGFR < 15 ml/phút có thể dùng A. Alogliptin C. Metformin D. Insulin regular B. Canagliflozin 5. Thuốc điều trị đái tháo đường đã được chứng minh giảm các biến cố do tim mạch và bảo vệ thận D. Metformin A. Insulin regular C. Canagliflozin B. Linagliptin 6. Thứ tự kháng viêm từ thấp đến cao: D. Cortisone, Hydrocortisone, Prednisolone, Dexamethasone B. Prednisolone, Cortisone, Hydrocortisone, Dexamethasone C. Hydrocortisone, Prednisolone, Cortisone, Dexamethasone A. Prednisolone, Hydrocortisone, Cortisone, Dexamethasone 7. Cơ chế tác dụng nhóm Thionamid là ức chế quá trình: B. Oxy hóa iod và iod hóa tyrosin A. Bắt iod và iod hóa tyrosin D. Bắt iod và phóng thích Iodothyronine C. Oxy hóa iod và phóng thích Iodothyronine 8. Thuốc ức chế chọn lọc thụ thể beta 1: A. Propranolol D. Pindolol C. Timolol B. Metoprolol 9. Levothyroxin điều trị bướu giáp đơn thuần, có thể làm nhỏ bướu giáp là do: A. Tăng tổng hợp T4 C. Giảm TSH D. Tăng TSH B. Ức chế tổng hợp T4 10. Thuốc có tác dụng giảm nhu cầu sử dụng oxy cơ tim do giảm nhịp tim: C. Nitroglycerin D. Isosorbide dinitrate B. Diltiazem A. Nifedipin 11. Thuốc gây mê hô hấp, giãn cơ tốt, ít độc gan, có nguy cơ gây co giật: A. Halothan B. Enfluran C. Desfluran D. Diazepam 12. Đặc điểm chủ yếu của nhóm aminoglycosid làm ảnh hưởng đến tính chất dược động học của nhóm kháng sinh này: D. Ức chế sinh tổng hợp protein tế bào vi khuẩn B. Tính tan dễ dàng trong nước C. Đào thải qua thận ở dạng chất chuyển hóa A. Vượt qua hàng rào máu - não dễ dàng 13. Trường hợp cần tăng liều theophylin để đạt được nồng độ có tác dụng dược lý: C. Sử dụng đồng thời theophylin và phenobarbital D. Sử dụng đồng thời theophylin và cimetidin B. Sử dụng đồng thời theophylin và erythromycin A. Sử dụng đồng thời theophylin và zileuton 14. Thuốc có tác dụng kháng viêm mạnh và không có tác dụng giữ muối nước D. Methylprednisolone C. Betamethason A. Fludrocortisone B. Prednisone 15. Chỉ định KHÔNG đúng đối với họ Benzodiazepin: B. Chống co giật A. Gây ngủ - an thần D. Rối loạn hoảng sợ C. Giảm đau 16. Các chỉ số PK/PD trong sử dụng kháng sinh, NGOẠI TRỪ: C. Cpeak/MIC B. MBC/MIC D. AUC0-24/MIC A. T > MIC 17. Cơ chế tác động của griseofulvin là: A. Gắn vào ergosterol làm thay đổi tính thấm màng tế bào nấm C. Ức chế 14 - α demethylase làm giảm tổng hợp ergosterol của màng tế bào nấm D. Phá vỡ cấu trúc thoi gián phân làm ngưng quá trình phân bào tế bào nấm B. Ức chế β - (1, 3) - glucan synthase làm ức chế quá trình hình thành vách tế bào nấm 18. Kết hợp nào sau đây KHÔNG nên sử dụng do tăng tác dụng chậm nhịp tim: C. Amlodipine và Metoprolol A. Metoprolol và Nitroglycerin D. Isosorbide dinitrate và Nifedipin B. Verapamil và Nebivolol 19. Tác dụng kháng histamin H1 của thuốc chống loạn thần gây ra các biểu hiện nào sau đây: D. Câu a và b đúng C. Ăn ngon miệng, tăng cân B. Hạ huyết áp thể đứng, nhịp tim nhanh A. Táo bón, khô miệng 20. Thuốc điều trị cường giáp có nguy cơ suy giáp nhiều nhất: D. Iode vô cơ nồng độ cao A. I^123 B. Propylthiouracil C. Methimazole 21. Thuốc kháng nấm KHÔNG cần hiệu chỉnh liều dùng ở bệnh nhân suy gan và suy thận: D. Anidulafungin A. Posaconazole C. Caspofungin B. Isavuconazole 22. Phối hợp kháng sinh đối kháng do tạo vi khuẩn ở trạng thái nghỉ: B. Cefoperazone - Sulbactam D. Penicillin - Tetracycline A. Clindamycin - Erythromycin C. Piperacillin - Tazobactam 23. Thuốc chống trầm cảm nào sau đây ức chế chọn lọc MAO - A: A. Isocarboxazid C. Moclobemide B. Selegiline D. Phenelzine 24. Thuốc kháng viêm không steroid có khả năng gây hen phế quản vì: C. Tăng nồng độ PGD2 D. Tăng nồng độ Leukotriene A. Tăng nồng độ PGI2 B. Tăng nồng độ PGE2 25. Rifampicin gây tương tác với antivitamin K khi dùng chung D. Giảm tác dụng chống đông A. Gây ức chế enzym chuyển hóa antivitamin K B. Có thể gây cơn gout cấp tính C. Viêm thần kinh ngoại biên do thiếu vitamin B6 26. Thuốc có tác dụng bổ trợ cho những bệnh nhân không ăn kiêng được: C. Statin B. Ezetimibe D. Fibrate A. Vitamin B3 27. Thuốc gây tê nào còn dùng ngoài giảm đau, ngứa do côn trùng đốt, do trĩ: B. Prilocain D. Bupivacain A. Lidocain C. Mepivacaine 28. Sự ức chế phát triển vi khuẩn kéo dài sau khi tiếp xúc với kháng sinh được gọi là: D. Diệt khuẩn phụ thuộc nồng độ B. Tác dụng sau kháng sinh (PAE) C. Diệt khuẩn phụ thuộc thời gian A. Sự hiệp đồng tương hỗ 29. Vitamin nào thường thiếu ở người ăn chay (không ăn động vật)? B. Vitamin B2 D. Vitamin B12 A. Vitamin B1 C. Vitamin B9 30. Thuốc được sử dụng thay thế trong trường hợp bệnh nhân nhiễm Aspergillus xâm lấn và đã thất bại điều trị với voriconazole C. Caspofungin B. Isavuconazole D. Anidulafungin A. Posaconazole 31. Cần dặn bệnh nhân A chú ý đến tác dụng không mong muốn chính yếu nào có thể xảy ra khi sử dụng các thuốc chủ vận Beta 2 - adrenergic? D. Cả a và b đều sai C. Cả a và b đều đúng A. Run cơ, run đầu ngón tay B. Đau họng, khan tiếng, nhiễm nấm ở họng 32. Cơ chế tác dụng Dopamin: A. Kích thích thụ thể alpha 2 hậu synap B. Kích thích thụ thể Dopamin (D1) ở liều thấp D. Kích thích thụ thể beta 1 ở liều thấp C. Kích thích thụ thể alpha 1 33. Nguyên tắc không phối hợp các thuốc: A. Metformin + Insulin glargine D. Voglibose + Pioglitazone C. Sitagliptin + Glipizid B. Albiglutide + Semaglutide 34. Độc tính chọn lọc của nhóm tetracyclin là do: A. Thay đổi cấu trúc của Ribosome 30S B. Ngăn tổng hợp protein tế bào vi khuẩn do ức chế peptidyl transferase D. Thay đổi cấu trúc D-alanine - D-alanine của vách tế bào vi khuẩn C. Ngăn gắn aminoacyl - tARN vào ribosome tế bào vi khuẩn 35. Lipoprotein "rỗng" là: B. VLDL A. Chylomicron C. LDL D. HDL 36. Thuốc gây mê có dùng dưới dạng miếng dán giảm đau D. Midazolam B. Propofol A. Ketamin C. Fentanyl 37. Để tăng hiệu quả trị loét dạ dày - tá tràng, nên uống Esomeprazole vào thời điểm: D. Uống vào lúc 15 - 30 phút trước khi ăn sáng A. Nhai trước khi uống C. Uống một lần duy nhất trước khi ngủ B. Uống ngay bữa ăn 38. Kháng histamin H1 không hiệu quả cho bệnh nhân hen vì: A. Kháng histamin gây co phế quản B. Hen là do tác động của histamin và các chất trung gian D. Kháng histamin tăng tiết dịch C. Kháng histamin tăng tính thấm thành mạch 39. Thuốc nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm chống trầm cảm 3 vòng: B. Trimipramine C. Nortriptyline D. Tranylcypromine A. Desipramine 40. Tác dụng phụ của Statin: D. Tất cả đều đúng C. Bất thường xương ở trẻ em < 10 tuổi A. Đau cơ B. Rối loạn tiêu hóa 41. Tác dụng phụ của nhóm glucocorticoid, NGOẠI TRỪ: C. Tăng đường huyết D. Loét dạ dày tá tràng nếu sử dụng chung NSAID B. Tăng bradykinin A. Giảm sức đề kháng 42. Fibrate có các đặc điểm sau, NGOẠI TRỪ: B. Nên sử dụng kết hợp Gemfibrozil với Rosuvastatin D. Tăng nguy cơ đau cơ vân khi sử dụng chung với nhóm Statin C. Ciprofibrate có thời gian bán thải dài nhất A. Hoạt hóa PPARα 43. Để tăng hiệu quả trị loét dạ dày - tá tràng, nên uống Sucralfate vào thời điểm: C. Nhai rồi mới uống D. Uống một lần tối trước khi ngủ B. Uống lúc bụng no (trong hoặc ngay sau bữa ăn) A. Uống lúc bụng đói (1 - 2 giờ trước bữa ăn) 44. Chọn thuốc có tác dụng làm giảm cơn đau nhanh chóng do loét dạ dày - tá tràng A. Omeprazole B. Famotidin C. Phosphalugel D. Sucralfate 45. Dược động học của một thuốc là phần nghiên cứu về, NGOẠI TRỪ: A. Hiệu ứng vượt qua lần đầu của một thuốc B. Pha giải phóng hoạt chất ra khỏi dạng bào chế C. Các pha chuyển hóa sinh học của thuốc trong cơ thể D. Vận tốc thải trừ và thời gian bán thải của thuốc ra khỏi cơ thể 46. Cyproheptadine kích thích ăn ngon làm tăng cân là do: B. Kháng cholinergic D. Kháng serotonin A. Kháng histamin C. Kháng adrenergic 47. Thuốc ưu tiên lựa chọn phối hợp cho bệnh nhân đái tháo đường type 2 có bệnh tim mạch do xơ vữa C. Glyburide D. Liraglutide A. Linagliptin B. Acarbose 48. Khả năng trị liệu chứng dương tính của các thuốc chống loạn thần là do tác dụng trên con đường dẫn truyền nào của hệ dopamin: B. Não giữa - Vỏ não D. Cuống phễu - Tuyến yên C. Não giữa - Thể vân A. Não giữa - Hệ viền 49. Thuốc hầu như không tác động thụ thể alpha: D. Isoproterenol A. Phenylephrine B. Epinephrine C. Dopamin 50. Một vận động viên A sau khi chạy 1500m thì lên cơn co thắt phế quản, thuốc cần sử dụng cho bệnh nhân này là: B. Formoterol C. Bambuterol A. Salmeterol D. Tất cả đều sai 51. Khi thiếu vitamin nào ở 3 tháng đầu thai kỳ gây dị dạng ống thần kinh bào thai? A. Vitamin B1 C. Vitamin B9 B. Vitamin B2 D. Vitamin B12 52. Thuốc ưu tiên chọn phối hợp điều trị đái tháo đường type 2 cho bệnh nhân có suy tim B. Saxagliptin D. Empagliflozin A. Glimepirid C. Metformin 53. Khái niệm nào dưới đây KHÔNG liên quan đến tương tác thuốc và receptor: B. Sự khuếch đại tín hiệu qua trung gian G - protein D. Sự thay đổi nồng độ của các thông tin thứ hai trong tế bào C. Cấu trúc phân tử về không gian ba chiều của ligand A. Sự ức chế enzym chuyển hóa thuốc 54. Các đặc điểm của bệnh hen suyễn, bao gồm: (I) Viêm mạn tính đường hô hấp; (II) Tăng phản ứng phế quản đi kèm với tắc nghẽn đường dẫn khí; (III) Thường xảy ra vào ban ngày; (IV) Sự tắc nghẽn không thể hồi phục tự nhiên hay do điều trị D. (I), (II), (IV) B. (II), (III) A. (I), (II) C. (I), (II), (III) 55. Atenolol có đặc điểm: A. Ít gây tác dụng phụ trên hệ thần kinh trung ương B. Ít thải trừ qua thận C. Bất hoạt tại gan D. Thời gian tác dụng ngắn 56. Tỷ trọng các lipoprotein tăng dần theo thứ tự sau: C. Chylomicron < VLDL < LDL < IDL < HDL B. Chylomicron > VLDL > IDL > LDL > HDL A. Chylomicron < VLDL < IDL < LDL < HDL D. Chylomicron > VLDL > LDL > IDL > HDL 57. Một thuốc có hệ số ly trích tại gan (ERH) là 0,8 có nghĩa là: A. Gan giữ vai trò chính trong chuyển hóa sinh học của thuốc trong cơ thể C. 20% thuốc sẽ được đào thải qua thận B. 80% thuốc sẽ bị gan chuyển hóa ngay lần đầu tiên mà không đến được nơi tác dụng D. Thuốc sẽ có thời gian bán thải t1/2 rất ngắn 58. Thuốc có tác dụng hạ huyết áp tối thiểu mạnh nhất: B. Noradrenalin D. Dopamin C. Isoproterenol A. Adrenalin 59. Liều dùng của Niacin: C. Giảm liều dần D. Tất cả đều sai B. Tăng dần liều mỗi ngày A. Duy trì liều cố định 60. Thuốc có tác động giãn mạch do chẹn kênh canxi: C. Clonidin B. Felodipin A. Hydralazin D. Benazepril 61. Thường dùng kết hợp Niacin với... để giảm tác dụng phụ gây đỏ mặt và ngứa: B. Digoxin A. Loratadin C. Curare D. Aspirin 62. Độc tính chọn lọc của một kháng sinh là quá trình: D. Thuốc tác động trên tác nhân gây bệnh A. Cơ thể tác động trên thuốc C. Tác nhân gây bệnh tác động trên thuốc B. Thuốc tác động trên cơ thể 63. Nên uống thuốc kháng acid (antacid) D. 15 - 30 phút trước khi ăn sáng C. Uống một lần duy nhất trước khi ngủ B. Uống 1 giờ sau ăn A. Ngay trước khi ăn 64. Để dự phòng cơn hen suyễn, bệnh nhân A nên sử dụng bình hít định liều (MDI) chứa salbutamol trước khi luyện tập ít nhất: C. 90 phút B. 60 phút D. 120 phút A. 15 phút 65. TÌM CÂU SAI: Đặc điểm của nhóm Statin: B. Hoạt hóa enzym HMG - CoA reductase D. Nên uống vào buổi tối khi thuốc có T1/2 nhỏ hơn 4 giờ C. Gây đau cơ, tiêu cơ vân A. Dùng dự phòng biến cố tim mạch 66. Naloxon được chỉ định dùng trong trường hợp nào sau, NGOẠI TRỪ: C. Dùng quá liều heroin D. Xác định không còn lệ thuộc thuốc heroin ở người nghiện đã cai A. Hôn mê do ngộ độc rượu B. Duy trì hiệu quả cai nghiện 67. Các acid mật tạo phức với nhóm resin được đào thải qua: C. Phân B. Gan D. Nước tiểu A. Túi mật 68. Một người nghiện heroin được đưa vào chương trình cai nghiện với methadone. Lý do chọn sử dụng methadone trong trường hợp này là: D. Gây dung nạp chậm, triệu chứng thiếu thuốc nhẹ hơn morphin B. Chất này không gây tích lũy C. Chất này không gây nghiện A. Đó là chất đối kháng với các receptor của morphin 69. Bisoprolol có tác dụng nào sau đây: D. Tăng huyết áp A. Ức chế nút xoang B. Tăng tốc độ dẫn truyền nhĩ thất C. Tăng lực co bóp cơ tim 70. Sự hấp thu fluconazol qua đường tiêu hóa bị ảnh hưởng bởi: D. Tất cả đều sai C. Môi trường acid B. Môi trường kiềm A. Thức ăn giàu lipid 71. Ưu điểm của thuốc chống loạn thần thế hệ mới so với thế hệ cũ: C. Không làm tăng prolactin D. Tất cả các câu đều đúng B. Ít gây hội chứng ngoại tháp A. Có thể trị triệu chứng âm tính 72. Một thuốc có thể tích phân bố Vd = 200 lít, hệ số ly trích ở gan EH là 1. Biết lưu lượng máu ở gan QH là 1,5 lít/phút, tính t1/2 (phút) của thuốc: A. (200 x 1,5)/0,693 D. (0,693 x 1,5)/200 C. (0,693 x 200)/(1,5 x 60) B. (0,693 x 200)/1,5 73. Ưu điểm của Meloxicam hơn các thuốc kháng viêm non - steroid khác (NSAIDs) là: D. Câu a và b đúng C. Không gây tác dụng phụ trên đường tiêu hóa A. Ức chế ưu tiên trên COX II (cyclo - oxygenase loại II) B. Uống một lần trong một ngày 74. Tất cả các yếu tố sau đây đều làm tăng nguy cơ gây độc tính của gentamicin, NGOẠI TRỪ: A. Dùng cùng lúc với Furosemid D. Nồng độ đáy của gentamicin ≤ 2 µg/ml C. Chỉ định ở người trên 70 tuổi B. Điều trị bằng gentamicin kéo dài 75. Khi phối hợp thuốc gây tê với thuốc nào dưới đây làm tăng độc tính thuốc gây tê: C. Quinidine D. Curare B. Thuốc an thần A. Thuốc giảm đau morphin 76. Thuốc opioid nào sau đây có tác dụng giảm đau mạnh nhất? A. Fentanyl B. Sufentanyl D. Hydromorphone C. Pethidin 77. Thuốc kháng viêm không steroid nào sau đây có thể gây tai biến trên tim mạch: D. Naproxen C. Meloxicam B. Etoricoxib A. Ibuprofen 78. Thuốc kháng lao nào sau đây không có tác dụng với vi khuẩn lao nội bào: B. Streptomycin D. Pyrazinamid C. Rifampicin A. Isoniazid 79. Tác dụng của Epinephrin: D. Nhịp tim chậm B. Giãn cơ trơn khí phế quản A. Hạ huyết áp C. Co mạch máu cơ vân (liều thấp) 80. Kháng sinh tránh sử dụng trong thai kỳ, NGOẠI TRỪ: D. Ciprofloxacin C. Metronidazol B. Erythromycin A. Doxycyclin Time's up # Đại Học Y Dược Cần Thơ# Đề Thi