Y K43 – Đề thi CKFREEDược lý Y Cần Thơ 1. Tỷ trọng các lipoprotein tăng dần theo thứ tự sau: C. Chylomicron < VLDL < LDL < IDL < HDL D. Chylomicron > VLDL > LDL > IDL > HDL A. Chylomicron < VLDL < IDL < LDL < HDL B. Chylomicron > VLDL > IDL > LDL > HDL 2. Nên uống thuốc kháng acid (antacid) A. Ngay trước khi ăn D. 15 - 30 phút trước khi ăn sáng B. Uống 1 giờ sau ăn C. Uống một lần duy nhất trước khi ngủ 3. Lipoprotein "rỗng" là: C. LDL B. VLDL A. Chylomicron D. HDL 4. Thường dùng kết hợp Niacin với... để giảm tác dụng phụ gây đỏ mặt và ngứa: D. Aspirin B. Digoxin C. Curare A. Loratadin 5. Độc tính chọn lọc của nhóm tetracyclin là do: B. Ngăn tổng hợp protein tế bào vi khuẩn do ức chế peptidyl transferase C. Ngăn gắn aminoacyl - tARN vào ribosome tế bào vi khuẩn A. Thay đổi cấu trúc của Ribosome 30S D. Thay đổi cấu trúc D-alanine - D-alanine của vách tế bào vi khuẩn 6. Thuốc ưu tiên chọn phối hợp điều trị đái tháo đường type 2 cho bệnh nhân có suy tim D. Empagliflozin B. Saxagliptin A. Glimepirid C. Metformin 7. Để tăng hiệu quả trị loét dạ dày - tá tràng, nên uống Esomeprazole vào thời điểm: D. Uống vào lúc 15 - 30 phút trước khi ăn sáng A. Nhai trước khi uống C. Uống một lần duy nhất trước khi ngủ B. Uống ngay bữa ăn 8. Fibrate có các đặc điểm sau, NGOẠI TRỪ: D. Tăng nguy cơ đau cơ vân khi sử dụng chung với nhóm Statin C. Ciprofibrate có thời gian bán thải dài nhất A. Hoạt hóa PPARα B. Nên sử dụng kết hợp Gemfibrozil với Rosuvastatin 9. Rifampicin gây tương tác với antivitamin K khi dùng chung D. Giảm tác dụng chống đông A. Gây ức chế enzym chuyển hóa antivitamin K C. Viêm thần kinh ngoại biên do thiếu vitamin B6 B. Có thể gây cơn gout cấp tính 10. Thứ tự kháng viêm từ thấp đến cao: D. Cortisone, Hydrocortisone, Prednisolone, Dexamethasone B. Prednisolone, Cortisone, Hydrocortisone, Dexamethasone C. Hydrocortisone, Prednisolone, Cortisone, Dexamethasone A. Prednisolone, Hydrocortisone, Cortisone, Dexamethasone 11. Thuốc opioid nào sau đây có tác dụng giảm đau mạnh nhất? A. Fentanyl D. Hydromorphone C. Pethidin B. Sufentanyl 12. Kháng sinh tránh sử dụng trong thai kỳ, NGOẠI TRỪ: C. Metronidazol A. Doxycyclin B. Erythromycin D. Ciprofloxacin 13. Atenolol có đặc điểm: A. Ít gây tác dụng phụ trên hệ thần kinh trung ương B. Ít thải trừ qua thận C. Bất hoạt tại gan D. Thời gian tác dụng ngắn 14. Thuốc điều trị đái tháo đường đã được chứng minh giảm các biến cố do tim mạch và bảo vệ thận D. Metformin A. Insulin regular C. Canagliflozin B. Linagliptin 15. Thuốc có tác dụng giảm nhu cầu sử dụng oxy cơ tim do giảm nhịp tim: C. Nitroglycerin B. Diltiazem D. Isosorbide dinitrate A. Nifedipin 16. Cơ chế tác dụng nhóm Thionamid là ức chế quá trình: A. Bắt iod và iod hóa tyrosin D. Bắt iod và phóng thích Iodothyronine B. Oxy hóa iod và iod hóa tyrosin C. Oxy hóa iod và phóng thích Iodothyronine 17. Thuốc gây mê có dùng dưới dạng miếng dán giảm đau D. Midazolam A. Ketamin C. Fentanyl B. Propofol 18. Khả năng trị liệu chứng dương tính của các thuốc chống loạn thần là do tác dụng trên con đường dẫn truyền nào của hệ dopamin: B. Não giữa - Vỏ não A. Não giữa - Hệ viền C. Não giữa - Thể vân D. Cuống phễu - Tuyến yên 19. Kết hợp nào sau đây KHÔNG nên sử dụng do tăng tác dụng chậm nhịp tim: A. Metoprolol và Nitroglycerin D. Isosorbide dinitrate và Nifedipin B. Verapamil và Nebivolol C. Amlodipine và Metoprolol 20. Naloxon được chỉ định dùng trong trường hợp nào sau, NGOẠI TRỪ: C. Dùng quá liều heroin A. Hôn mê do ngộ độc rượu D. Xác định không còn lệ thuộc thuốc heroin ở người nghiện đã cai B. Duy trì hiệu quả cai nghiện 21. Thuốc kháng nấm KHÔNG cần hiệu chỉnh liều dùng ở bệnh nhân suy gan và suy thận: D. Anidulafungin C. Caspofungin A. Posaconazole B. Isavuconazole 22. Cơ chế tác dụng Dopamin: A. Kích thích thụ thể alpha 2 hậu synap C. Kích thích thụ thể alpha 1 D. Kích thích thụ thể beta 1 ở liều thấp B. Kích thích thụ thể Dopamin (D1) ở liều thấp 23. Bisoprolol có tác dụng nào sau đây: B. Tăng tốc độ dẫn truyền nhĩ thất A. Ức chế nút xoang C. Tăng lực co bóp cơ tim D. Tăng huyết áp 24. Một người nghiện heroin được đưa vào chương trình cai nghiện với methadone. Lý do chọn sử dụng methadone trong trường hợp này là: B. Chất này không gây tích lũy D. Gây dung nạp chậm, triệu chứng thiếu thuốc nhẹ hơn morphin A. Đó là chất đối kháng với các receptor của morphin C. Chất này không gây nghiện 25. Thuốc gây tê nào còn dùng ngoài giảm đau, ngứa do côn trùng đốt, do trĩ: A. Lidocain D. Bupivacain B. Prilocain C. Mepivacaine 26. Nguyên tắc không phối hợp các thuốc: A. Metformin + Insulin glargine D. Voglibose + Pioglitazone C. Sitagliptin + Glipizid B. Albiglutide + Semaglutide 27. Trường hợp cần tăng liều theophylin để đạt được nồng độ có tác dụng dược lý: B. Sử dụng đồng thời theophylin và erythromycin A. Sử dụng đồng thời theophylin và zileuton D. Sử dụng đồng thời theophylin và cimetidin C. Sử dụng đồng thời theophylin và phenobarbital 28. Liều dùng của Niacin: A. Duy trì liều cố định B. Tăng dần liều mỗi ngày C. Giảm liều dần D. Tất cả đều sai 29. Thuốc gây mê hô hấp, giãn cơ tốt, ít độc gan, có nguy cơ gây co giật: D. Diazepam C. Desfluran B. Enfluran A. Halothan 30. Tất cả các yếu tố sau đây đều làm tăng nguy cơ gây độc tính của gentamicin, NGOẠI TRỪ: D. Nồng độ đáy của gentamicin ≤ 2 µg/ml B. Điều trị bằng gentamicin kéo dài A. Dùng cùng lúc với Furosemid C. Chỉ định ở người trên 70 tuổi 31. Khái niệm nào dưới đây KHÔNG liên quan đến tương tác thuốc và receptor: D. Sự thay đổi nồng độ của các thông tin thứ hai trong tế bào A. Sự ức chế enzym chuyển hóa thuốc B. Sự khuếch đại tín hiệu qua trung gian G - protein C. Cấu trúc phân tử về không gian ba chiều của ligand 32. Độc tính chọn lọc của một kháng sinh là quá trình: A. Cơ thể tác động trên thuốc C. Tác nhân gây bệnh tác động trên thuốc B. Thuốc tác động trên cơ thể D. Thuốc tác động trên tác nhân gây bệnh 33. Chỉ định KHÔNG đúng đối với họ Benzodiazepin: C. Giảm đau B. Chống co giật A. Gây ngủ - an thần D. Rối loạn hoảng sợ 34. Thuốc ức chế chọn lọc thụ thể beta 1: B. Metoprolol C. Timolol D. Pindolol A. Propranolol 35. Một vận động viên A sau khi chạy 1500m thì lên cơn co thắt phế quản, thuốc cần sử dụng cho bệnh nhân này là: A. Salmeterol D. Tất cả đều sai B. Formoterol C. Bambuterol 36. TÌM CÂU SAI: Đặc điểm của nhóm Statin: D. Nên uống vào buổi tối khi thuốc có T1/2 nhỏ hơn 4 giờ B. Hoạt hóa enzym HMG - CoA reductase C. Gây đau cơ, tiêu cơ vân A. Dùng dự phòng biến cố tim mạch 37. Để tăng hiệu quả trị loét dạ dày - tá tràng, nên uống Sucralfate vào thời điểm: B. Uống lúc bụng no (trong hoặc ngay sau bữa ăn) A. Uống lúc bụng đói (1 - 2 giờ trước bữa ăn) D. Uống một lần tối trước khi ngủ C. Nhai rồi mới uống 38. Bệnh nhân có tiền sử dị ứng với Aspirin cần tránh dùng: C. Diclofenac A. Ibuprofen B. Meloxicam D. Tất cả thuốc trên 39. Thuốc kháng viêm không steroid có khả năng gây hen phế quản vì: C. Tăng nồng độ PGD2 B. Tăng nồng độ PGE2 D. Tăng nồng độ Leukotriene A. Tăng nồng độ PGI2 40. Tác dụng phụ của nhóm glucocorticoid, NGOẠI TRỪ: D. Loét dạ dày tá tràng nếu sử dụng chung NSAID C. Tăng đường huyết B. Tăng bradykinin A. Giảm sức đề kháng 41. Khi thiếu vitamin nào ở 3 tháng đầu thai kỳ gây dị dạng ống thần kinh bào thai? C. Vitamin B9 D. Vitamin B12 B. Vitamin B2 A. Vitamin B1 42. Bệnh nhân A sau khi được điều trị hen suyễn ổn định, khi xuất viện nên dự phòng và kiểm soát cơn hen bằng: C. Salbutamol kết hợp corticoid hít D. Terbutaline kết hợp corticoid uống A. Salmeterol kết hợp corticoid hít B. Formoterol kết hợp corticoid uống 43. Cyproheptadine kích thích ăn ngon làm tăng cân là do: B. Kháng cholinergic D. Kháng serotonin C. Kháng adrenergic A. Kháng histamin 44. Thuốc điều trị cường giáp có nguy cơ suy giáp nhiều nhất: C. Methimazole A. I^123 D. Iode vô cơ nồng độ cao B. Propylthiouracil 45. Phối hợp kháng sinh đối kháng do tạo vi khuẩn ở trạng thái nghỉ: C. Piperacillin - Tazobactam D. Penicillin - Tetracycline B. Cefoperazone - Sulbactam A. Clindamycin - Erythromycin 46. Kháng histamin H1 không hiệu quả cho bệnh nhân hen vì: C. Kháng histamin tăng tính thấm thành mạch B. Hen là do tác động của histamin và các chất trung gian A. Kháng histamin gây co phế quản D. Kháng histamin tăng tiết dịch 47. Một thuốc có thể tích phân bố Vd = 200 lít, hệ số ly trích ở gan EH là 1. Biết lưu lượng máu ở gan QH là 1,5 lít/phút, tính t1/2 (phút) của thuốc: A. (200 x 1,5)/0,693 C. (0,693 x 200)/(1,5 x 60) B. (0,693 x 200)/1,5 D. (0,693 x 1,5)/200 48. Các acid mật tạo phức với nhóm resin được đào thải qua: D. Nước tiểu B. Gan C. Phân A. Túi mật 49. Chọn thuốc có tác dụng làm giảm cơn đau nhanh chóng do loét dạ dày - tá tràng C. Phosphalugel A. Omeprazole B. Famotidin D. Sucralfate 50. Thuốc nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm chống trầm cảm 3 vòng: B. Trimipramine C. Nortriptyline D. Tranylcypromine A. Desipramine 51. Các đặc điểm của bệnh hen suyễn, bao gồm: (I) Viêm mạn tính đường hô hấp; (II) Tăng phản ứng phế quản đi kèm với tắc nghẽn đường dẫn khí; (III) Thường xảy ra vào ban ngày; (IV) Sự tắc nghẽn không thể hồi phục tự nhiên hay do điều trị B. (II), (III) D. (I), (II), (IV) C. (I), (II), (III) A. (I), (II) 52. Thuốc hầu như không tác động thụ thể alpha: A. Phenylephrine D. Isoproterenol C. Dopamin B. Epinephrine 53. Thuốc kháng lao nào sau đây không có tác dụng với vi khuẩn lao nội bào: C. Rifampicin B. Streptomycin A. Isoniazid D. Pyrazinamid 54. Khi phối hợp thuốc gây tê với thuốc nào dưới đây làm tăng độc tính thuốc gây tê: D. Curare A. Thuốc giảm đau morphin C. Quinidine B. Thuốc an thần 55. Thuốc có tác dụng hạ huyết áp tối thiểu mạnh nhất: B. Noradrenalin A. Adrenalin C. Isoproterenol D. Dopamin 56. Thuốc có tác động giãn mạch do chẹn kênh canxi: C. Clonidin A. Hydralazin B. Felodipin D. Benazepril 57. Thuốc kháng viêm không steroid nào sau đây có thể gây tai biến trên tim mạch: D. Naproxen C. Meloxicam A. Ibuprofen B. Etoricoxib 58. Sự hấp thu fluconazol qua đường tiêu hóa bị ảnh hưởng bởi: D. Tất cả đều sai A. Thức ăn giàu lipid C. Môi trường acid B. Môi trường kiềm 59. Sự ức chế phát triển vi khuẩn kéo dài sau khi tiếp xúc với kháng sinh được gọi là: A. Sự hiệp đồng tương hỗ D. Diệt khuẩn phụ thuộc nồng độ C. Diệt khuẩn phụ thuộc thời gian B. Tác dụng sau kháng sinh (PAE) 60. Tác dụng kháng histamin H1 của thuốc chống loạn thần gây ra các biểu hiện nào sau đây: B. Hạ huyết áp thể đứng, nhịp tim nhanh A. Táo bón, khô miệng C. Ăn ngon miệng, tăng cân D. Câu a và b đúng 61. Thuốc được sử dụng thay thế trong trường hợp bệnh nhân nhiễm Aspergillus xâm lấn và đã thất bại điều trị với voriconazole A. Posaconazole B. Isavuconazole C. Caspofungin D. Anidulafungin 62. Để dự phòng cơn hen suyễn, bệnh nhân A nên sử dụng bình hít định liều (MDI) chứa salbutamol trước khi luyện tập ít nhất: B. 60 phút C. 90 phút D. 120 phút A. 15 phút 63. Thuốc hạ lipid máu an toàn cho trẻ em và phụ nữ có thai là: D. Vit B3 C. Fenofibrate A. Atorvastatin B. Cholestyramin 64. Dược động học của một thuốc là phần nghiên cứu về, NGOẠI TRỪ: D. Vận tốc thải trừ và thời gian bán thải của thuốc ra khỏi cơ thể A. Hiệu ứng vượt qua lần đầu của một thuốc C. Các pha chuyển hóa sinh học của thuốc trong cơ thể B. Pha giải phóng hoạt chất ra khỏi dạng bào chế 65. Thuốc chống trầm cảm nào sau đây ức chế chọn lọc MAO - A: D. Phenelzine A. Isocarboxazid C. Moclobemide B. Selegiline 66. Thuốc có tác dụng bổ trợ cho những bệnh nhân không ăn kiêng được: A. Vitamin B3 B. Ezetimibe D. Fibrate C. Statin 67. Cần dặn bệnh nhân A chú ý đến tác dụng không mong muốn chính yếu nào có thể xảy ra khi sử dụng các thuốc chủ vận Beta 2 - adrenergic? A. Run cơ, run đầu ngón tay B. Đau họng, khan tiếng, nhiễm nấm ở họng D. Cả a và b đều sai C. Cả a và b đều đúng 68. Thuốc có tác dụng kháng viêm mạnh và không có tác dụng giữ muối nước D. Methylprednisolone B. Prednisone C. Betamethason A. Fludrocortisone 69. Levothyroxin điều trị bướu giáp đơn thuần, có thể làm nhỏ bướu giáp là do: A. Tăng tổng hợp T4 C. Giảm TSH D. Tăng TSH B. Ức chế tổng hợp T4 70. Các chỉ số PK/PD trong sử dụng kháng sinh, NGOẠI TRỪ: C. Cpeak/MIC D. AUC0-24/MIC A. T > MIC B. MBC/MIC 71. Bệnh nhân đái tháo đường type 2 có suy thận giai đoạn cuối eGFR < 15 ml/phút có thể dùng C. Metformin A. Alogliptin B. Canagliflozin D. Insulin regular 72. Ưu điểm của thuốc chống loạn thần thế hệ mới so với thế hệ cũ: A. Có thể trị triệu chứng âm tính B. Ít gây hội chứng ngoại tháp D. Tất cả các câu đều đúng C. Không làm tăng prolactin 73. Một thuốc có hệ số ly trích tại gan (ERH) là 0,8 có nghĩa là: D. Thuốc sẽ có thời gian bán thải t1/2 rất ngắn B. 80% thuốc sẽ bị gan chuyển hóa ngay lần đầu tiên mà không đến được nơi tác dụng C. 20% thuốc sẽ được đào thải qua thận A. Gan giữ vai trò chính trong chuyển hóa sinh học của thuốc trong cơ thể 74. Cơ chế tác động của griseofulvin là: A. Gắn vào ergosterol làm thay đổi tính thấm màng tế bào nấm C. Ức chế 14 - α demethylase làm giảm tổng hợp ergosterol của màng tế bào nấm B. Ức chế β - (1, 3) - glucan synthase làm ức chế quá trình hình thành vách tế bào nấm D. Phá vỡ cấu trúc thoi gián phân làm ngưng quá trình phân bào tế bào nấm 75. Đặc điểm chủ yếu của nhóm aminoglycosid làm ảnh hưởng đến tính chất dược động học của nhóm kháng sinh này: D. Ức chế sinh tổng hợp protein tế bào vi khuẩn B. Tính tan dễ dàng trong nước A. Vượt qua hàng rào máu - não dễ dàng C. Đào thải qua thận ở dạng chất chuyển hóa 76. Ưu điểm của Meloxicam hơn các thuốc kháng viêm non - steroid khác (NSAIDs) là: B. Uống một lần trong một ngày A. Ức chế ưu tiên trên COX II (cyclo - oxygenase loại II) C. Không gây tác dụng phụ trên đường tiêu hóa D. Câu a và b đúng 77. Vitamin nào thường thiếu ở người ăn chay (không ăn động vật)? B. Vitamin B2 D. Vitamin B12 C. Vitamin B9 A. Vitamin B1 78. Thuốc ưu tiên lựa chọn phối hợp cho bệnh nhân đái tháo đường type 2 có bệnh tim mạch do xơ vữa D. Liraglutide C. Glyburide A. Linagliptin B. Acarbose 79. Tác dụng phụ của Statin: C. Bất thường xương ở trẻ em < 10 tuổi B. Rối loạn tiêu hóa A. Đau cơ D. Tất cả đều đúng 80. Tác dụng của Epinephrin: C. Co mạch máu cơ vân (liều thấp) A. Hạ huyết áp B. Giãn cơ trơn khí phế quản D. Nhịp tim chậm Time's up # Đại Học Y Dược Cần Thơ# Đề Thi