Dược lý đại cươngFREEDược Lý Y Dược Hồ Chí Minh 1. Trong các câu sau, câu nào đúng: A. Dược động học gồm 4 quá trình: vận chuyển thuốc qua màng sinh học, phân phối, chuyển hóa, thải trừ B. Vận chuyển tích cực có tính bão hòa, tính đặc hiệu, tính cạnh tranh và có thể bị ức chế C. Vận chuyển tích cực thực thụ có sự chênh lệch bậc thang nồng độ nên không cần năng lượng E. Ở dạ dày, khi đói hấp thụ chậm hơn, dễ bị kích thích D. Ruột non hấp thụ chậm hơn ruột già vì có bề mặt hấp thụ rộng, lưu lượng máu cao 2. Vùng nào của não không có hàng rào máu não: C. Sàn não thất bốn B. Sàn não thất ba D. Thùy trước tuyến yên A. Sàn não thất bên E. Vùng hạ đồi 3. Yếu tố không làm thay đổi tốc độ chuyển hóa thuốc: B. Di truyền D. Yếu tố ngoại lai E. Cân nặng C. Yếu tố bệnh lý A. Tuổi 4. Tương tác dược động học là: C. Tương tác chức phận A. Tương tác cạnh tranh B. Thay đổi sự hấp thụ của thuốc E. Thay đổi toan chuyển hóa D. Thay đổi sự phân bố thuốc 5. Mục đích của dùng thuốc phối hợp, chọn câu sai: A. Tăng tác dụng của thuốc chính E. Giảm sự quen thuốc và kháng thuốc C. Giảm tác dụng không mong muốn của thuốc điều trị B. Đảo ngược tác dụng D. Giải độc 6. Thuốc không có nguồn gốc từ: E. Khoáng vật B. Kim loại C. Chất tổng hợp A. Thực vật D. Chất nhân tạo 7. Sắp xếp đúng loại phản ứng dị ứng với typ tương ứng: I. Phản ứng phản vệ II. Phản ứng Arthus III. Phản ứng nhạy cảm muộn IV. Phản ứng hủy tế bào a. Typ I b. Typ II c. Typ III d. Typ IV B. Ib, IIc, IIIa, IVd C. Ic, IIb, IIIa, IVd D. Ia, IIc, IIId, IVb A. Ia, IIb, IIId, IVc E. Ib, IId, IIIc, IVa 8. Không phải ý nghĩa của việc gắn thuốc vào Protein huyết tương: A. Dễ hấp thu D. Nồng độ thuốc tự do trong huyết tương và ngoài dịch kẽ luôn ở trạng thái cân bằng B. Chậm thải trừ C. Giải phóng nhanh thuốc ra dạng tự do E. Nhiều thuốc có thể cùng gắn vào một vị trí của protein huyết tương 9. Phản ứng không xảy ra ở pha 2 là: A. Phản ứng liên hợp với acid glucuronic B. Phản ứng liên hợp với acid sulfuric E. Tất cả các phản ứng trên C. Phản ứng oxy hóa D. Phản ứng acetyl hóa, methyl hóa 10. Dược lực học là môn học: D. Nghiên cứu cách vận dụng dược lý cơ bản trong điều trị C. Giải thích cơ chế của tác dụng sinh hóa và sinh lý của thuốc A. Nghiên cứu tác động của dược phẩm lên cơ thể E. Cả A và C B. Nghiên cứu tác động của cơ thể đối với dược phẩm 11. Liên kết hóa học có lực liên kết lớn và không thuận nghịch là: B. Liên kết cộng hóa trị C. Liên kết Van-der-Waals A. Liên kết ion E. Liên kết kim loại D. Liên kết hidro 12. Thuốc A có thể tích phân bố là 70L, thời gian bán thải là 5 giờ. Độ thanh lọc là: B. 7,702 E. 10,702 A. 6,702 C. 8,702 D. 9,702 13. Thời điểm uống thuốc thích hợp đối với từng loại thuốc là: D. Thuốc nên uống vào lúc no là thuốc làm giảm kích thích bài tiết dịch vị C. Thuốc nên uống vào lúc no được giữ lại 1-4 giờ, pH>>3,5 B. Thuốc nên uống vào lúc đói được giữ lại ở dạ dày 30-60 phút, pH>>1 A. Thuốc nên uống vào lúc đói dễ làm loét dạ dày E. Thuốc nên uống vào lúc đói nên được giữ lại lâu trong dạ dày 14. Các yếu tố không làm thay đổi thông số F ở người dùng thuốc: B. Người gầy, thức ăn mềm A. Táo bón, thức ăn ngọt nhân tạo D. Suy gan, người già C. Tiêu chảy, trẻ em E. Tương tác thuốc, thức ăn chua cay 15. Không phải ý nghĩa của tương tác thuốc: C. Làm giảm tác dụng độc hại của thuốc điều trị B. Làm tăng sự quen thuốc E. Giải độc A. Làm tăng tác dụng của thuốc chính D. Làm giảm sự kháng thuốc 16. Tác dụng toàn thân của thuốc là: C. Tác dụng xảy ra sau khi thuốc được hấp thu vào máu E. Tác dụng như thuốc tê, thuốc giảm đau B. Tác dụng khắp cơ thể A. Tác dụng ngay tại nơi thuốc tiếp xúc D. Tác dụng hiệp đồng tăng mức 17. Thuốc không bao gồm: C. Thực phẩm chức năng B. Nguyên liệu làm thuốc A. Thuốc thành phẩm E. Sinh phẩm y tế D. Vắc xin 18. Trong các câu sau, câu nào đúng: E. c<a+b, hiệp đồng tăng mức B. Tương tác trên các receptor khác nhau: thường làm giảm hoặc mất tác dụng của chất đồng vận D. c>a+b, tác dụng đối kháng A. Tương tác trên cùng receptor: có cùng đích tác dụng do đó làm tăng hiệu quả điều trị C. c=a+b, hiệp đồng cộng 19. Tìm câu sai. Sự hấp thụ qua đường trực tràng: D. Tránh được một phần tác động của gan C. Dùng cho thuốc có mùi vị khó chịu A. Có thể có tác động toàn thân B. Dùng liều nhỏ hơn do hấp thụ cao hơn đường uống E. Tất cả đều sai 20. Tương tác xảy ra trên các receptor khác nhau gọi là: D. Tương tác cạnh tranh C. Tương tác không đặc hiệu B. Tương tác dược động học A. Tương tác dược lực học E. Tương tác chức phận 21. Các khái niệm không liên quan đến dược động học của một thuốc: B. Các chất truyền tin thứ hai nội bào A. Hiệu ứng vượt qua lần đầu D. Sinh khả dụng F C. Tỷ lệ gắn kết giữa thuốc và protein huyết tương E. Thể tích phân bố Vd của thuốc 22. Không phải quá trình của dược động học: E. Sự bổ sung A. Sự hấp thu C. Sự phân phối D. Sự chuyển hóa B. Sự thải trừ 23. Một người nặng 50kg, đã uống 500mg digoxin có F theo đường uống là 0,3. Đo nồng độ trong huyết tương thấy Cp=0,6mg/ml. Tính thể tích phân bố: B. 0,15L E. 0,3L D. 0,25L A. 0,1L C. 0,2L 24. Sự thải trừ thuốc qua đường khác là: C. Mồ hôi A. Phổi B. Sữa D. Gan 25. Định nghĩa về thuốc. Chọn câu sai: C. Điều chỉnh chức năng sinh lý cho cơ thể A. Thuốc là các chất hoặc hỗn hợp các chất dành cho người B. Nhằm mục đích phòng bệnh, chữa bệnh, chẩn đoán bệnh D. Gồm thuốc thành phẩm, nguyên liệu làm thuốc, vắc xin, sinh phẩm y tế, thực phẩm chức năng E. B và C đúng 26. Điều kiện của vận chuyển thụ động: B. Bão hòa C. Đặc hiệu A. Ít bị oxy hóa E. Cần ATP D. Không tan được trong lipid 27. Thuốc tác động qua receptor nào sau đây cho đáp ứng nhanh nhất: E. Tất cả đều cho tốc độ đáp ứng như nhau B. Receptor gắn kênh ion D. Receptor gắn với enzyme A. Receptor gắn G-protein C. Receptor nội bào 28. Thông số dược động học được đặc trưng bởi phần khả dụng F và vận tốc hấp thu: A. Thời gian khởi đầu tác động C. Sinh khả dụng E. Hệ số ly trích B. Nồng độ tối đa trong máu D. Độ thanh thải của thuốc 29. Thuốc được coi là lọc sạch khỏi huyết tương sau 1 khoảng thời gian là: D. 7 x t1/2 E. 9 x t1/2 B. 3 x t1/2 A. 1 x t1/2 C. 5 x t1/2 30. Sự hấp thu của thuốc phụ thuộc vào: E. Ít mạch máu hấp thu nhanh B. pH tại nơi thuốc vào cơ thể D. Nồng độ thấp hấp thu nhanh hơn A. Độ hòa tan của nước C. Bề mặt nơi hấp thu 31. Thuốc được hấp thu hoàn toàn bằng: E. Thuốc bay hơi qua phổi C. Thuốc tiêm bắp A. Đường uống vào ruột non D. Thuốc tiêm tĩnh mạch B. Thuốc ngậm dưới lưỡi 32. Không phải mục đích của thuốc: D. Chẩn đoán bệnh C. Hỗ trợ chức năng các bộ phận trong cơ thể E. Điều chỉnh chức năng sinh lý cơ thể A. Phòng bệnh B. Chữa bệnh 33. Để đạt được nồng độ thuốc tự do tương đương như máu mẹ, thời gian cần để thuốc tự do sang máu thai nhi là: E. 60 phút B. 35 phút C. 50 phút A. 40 phút D. 45 phút 34. Phản ứng Arthus, thường xảy sau 6-12 ngày dùng thuốc, với biểu hiện lâm sàng thường là: mày đay, ban đỏ, đau, viêm khớp, nổi hạch, sốt. Đây gọi là: C. Tai biến thuốc do cơ địa bệnh nhân D. Tác dụng phụ của thuốc E. Phản ứng dị ứng A. Phản ứng có hại của thuốc B. Tai biến thuốc do rối loạn di truyền 35. Các cơ chế gây lệ thuộc thuốc, ngoại trừ: C. Thay đổi đích tác động B. Giảm số lượng receptor D. Tăng đào thải A. Giảm cơ chế hấp thu E. Giảm tính nhạy cảm của thuốc với receptor Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Dược TP.HCM