Dược lý đại cươngFREEDược Lý Y Dược Hồ Chí Minh 1. Yếu tố không làm thay đổi tốc độ chuyển hóa thuốc: A. Tuổi E. Cân nặng D. Yếu tố ngoại lai B. Di truyền C. Yếu tố bệnh lý 2. Không phải quá trình của dược động học: A. Sự hấp thu B. Sự thải trừ E. Sự bổ sung C. Sự phân phối D. Sự chuyển hóa 3. Thông số dược động học được đặc trưng bởi phần khả dụng F và vận tốc hấp thu: B. Nồng độ tối đa trong máu C. Sinh khả dụng D. Độ thanh thải của thuốc A. Thời gian khởi đầu tác động E. Hệ số ly trích 4. Các yếu tố không làm thay đổi thông số F ở người dùng thuốc: D. Suy gan, người già E. Tương tác thuốc, thức ăn chua cay A. Táo bón, thức ăn ngọt nhân tạo B. Người gầy, thức ăn mềm C. Tiêu chảy, trẻ em 5. Thuốc tác động qua receptor nào sau đây cho đáp ứng nhanh nhất: C. Receptor nội bào D. Receptor gắn với enzyme E. Tất cả đều cho tốc độ đáp ứng như nhau B. Receptor gắn kênh ion A. Receptor gắn G-protein 6. Thuốc không có nguồn gốc từ: D. Chất nhân tạo B. Kim loại A. Thực vật C. Chất tổng hợp E. Khoáng vật 7. Trong các câu sau, câu nào đúng: C. c=a+b, hiệp đồng cộng E. c<a+b, hiệp đồng tăng mức B. Tương tác trên các receptor khác nhau: thường làm giảm hoặc mất tác dụng của chất đồng vận D. c>a+b, tác dụng đối kháng A. Tương tác trên cùng receptor: có cùng đích tác dụng do đó làm tăng hiệu quả điều trị 8. Không phải mục đích của thuốc: E. Điều chỉnh chức năng sinh lý cơ thể A. Phòng bệnh D. Chẩn đoán bệnh C. Hỗ trợ chức năng các bộ phận trong cơ thể B. Chữa bệnh 9. Sắp xếp đúng loại phản ứng dị ứng với typ tương ứng: I. Phản ứng phản vệ II. Phản ứng Arthus III. Phản ứng nhạy cảm muộn IV. Phản ứng hủy tế bào a. Typ I b. Typ II c. Typ III d. Typ IV E. Ib, IId, IIIc, IVa C. Ic, IIb, IIIa, IVd B. Ib, IIc, IIIa, IVd A. Ia, IIb, IIId, IVc D. Ia, IIc, IIId, IVb 10. Tác dụng toàn thân của thuốc là: B. Tác dụng khắp cơ thể D. Tác dụng hiệp đồng tăng mức C. Tác dụng xảy ra sau khi thuốc được hấp thu vào máu A. Tác dụng ngay tại nơi thuốc tiếp xúc E. Tác dụng như thuốc tê, thuốc giảm đau 11. Một người nặng 50kg, đã uống 500mg digoxin có F theo đường uống là 0,3. Đo nồng độ trong huyết tương thấy Cp=0,6mg/ml. Tính thể tích phân bố: E. 0,3L C. 0,2L A. 0,1L B. 0,15L D. 0,25L 12. Để đạt được nồng độ thuốc tự do tương đương như máu mẹ, thời gian cần để thuốc tự do sang máu thai nhi là: D. 45 phút E. 60 phút C. 50 phút B. 35 phút A. 40 phút 13. Các khái niệm không liên quan đến dược động học của một thuốc: E. Thể tích phân bố Vd của thuốc D. Sinh khả dụng F A. Hiệu ứng vượt qua lần đầu C. Tỷ lệ gắn kết giữa thuốc và protein huyết tương B. Các chất truyền tin thứ hai nội bào 14. Liên kết hóa học có lực liên kết lớn và không thuận nghịch là: A. Liên kết ion D. Liên kết hidro E. Liên kết kim loại C. Liên kết Van-der-Waals B. Liên kết cộng hóa trị 15. Thuốc không bao gồm: E. Sinh phẩm y tế C. Thực phẩm chức năng A. Thuốc thành phẩm B. Nguyên liệu làm thuốc D. Vắc xin 16. Thời điểm uống thuốc thích hợp đối với từng loại thuốc là: B. Thuốc nên uống vào lúc đói được giữ lại ở dạ dày 30-60 phút, pH>>1 D. Thuốc nên uống vào lúc no là thuốc làm giảm kích thích bài tiết dịch vị C. Thuốc nên uống vào lúc no được giữ lại 1-4 giờ, pH>>3,5 E. Thuốc nên uống vào lúc đói nên được giữ lại lâu trong dạ dày A. Thuốc nên uống vào lúc đói dễ làm loét dạ dày 17. Không phải ý nghĩa của việc gắn thuốc vào Protein huyết tương: C. Giải phóng nhanh thuốc ra dạng tự do B. Chậm thải trừ D. Nồng độ thuốc tự do trong huyết tương và ngoài dịch kẽ luôn ở trạng thái cân bằng E. Nhiều thuốc có thể cùng gắn vào một vị trí của protein huyết tương A. Dễ hấp thu 18. Không phải ý nghĩa của tương tác thuốc: C. Làm giảm tác dụng độc hại của thuốc điều trị D. Làm giảm sự kháng thuốc A. Làm tăng tác dụng của thuốc chính E. Giải độc B. Làm tăng sự quen thuốc 19. Tìm câu sai. Sự hấp thụ qua đường trực tràng: D. Tránh được một phần tác động của gan A. Có thể có tác động toàn thân E. Tất cả đều sai C. Dùng cho thuốc có mùi vị khó chịu B. Dùng liều nhỏ hơn do hấp thụ cao hơn đường uống 20. Thuốc được hấp thu hoàn toàn bằng: E. Thuốc bay hơi qua phổi B. Thuốc ngậm dưới lưỡi C. Thuốc tiêm bắp D. Thuốc tiêm tĩnh mạch A. Đường uống vào ruột non 21. Tương tác dược động học là: D. Thay đổi sự phân bố thuốc E. Thay đổi toan chuyển hóa B. Thay đổi sự hấp thụ của thuốc A. Tương tác cạnh tranh C. Tương tác chức phận 22. Sự hấp thu của thuốc phụ thuộc vào: D. Nồng độ thấp hấp thu nhanh hơn E. Ít mạch máu hấp thu nhanh C. Bề mặt nơi hấp thu B. pH tại nơi thuốc vào cơ thể A. Độ hòa tan của nước 23. Phản ứng không xảy ra ở pha 2 là: A. Phản ứng liên hợp với acid glucuronic E. Tất cả các phản ứng trên D. Phản ứng acetyl hóa, methyl hóa C. Phản ứng oxy hóa B. Phản ứng liên hợp với acid sulfuric 24. Thuốc A có thể tích phân bố là 70L, thời gian bán thải là 5 giờ. Độ thanh lọc là: C. 8,702 E. 10,702 A. 6,702 B. 7,702 D. 9,702 25. Tương tác xảy ra trên các receptor khác nhau gọi là: D. Tương tác cạnh tranh E. Tương tác chức phận A. Tương tác dược lực học B. Tương tác dược động học C. Tương tác không đặc hiệu 26. Phản ứng Arthus, thường xảy sau 6-12 ngày dùng thuốc, với biểu hiện lâm sàng thường là: mày đay, ban đỏ, đau, viêm khớp, nổi hạch, sốt. Đây gọi là: E. Phản ứng dị ứng A. Phản ứng có hại của thuốc B. Tai biến thuốc do rối loạn di truyền D. Tác dụng phụ của thuốc C. Tai biến thuốc do cơ địa bệnh nhân 27. Các cơ chế gây lệ thuộc thuốc, ngoại trừ: D. Tăng đào thải B. Giảm số lượng receptor C. Thay đổi đích tác động E. Giảm tính nhạy cảm của thuốc với receptor A. Giảm cơ chế hấp thu 28. Điều kiện của vận chuyển thụ động: E. Cần ATP B. Bão hòa D. Không tan được trong lipid C. Đặc hiệu A. Ít bị oxy hóa 29. Trong các câu sau, câu nào đúng: A. Dược động học gồm 4 quá trình: vận chuyển thuốc qua màng sinh học, phân phối, chuyển hóa, thải trừ B. Vận chuyển tích cực có tính bão hòa, tính đặc hiệu, tính cạnh tranh và có thể bị ức chế E. Ở dạ dày, khi đói hấp thụ chậm hơn, dễ bị kích thích D. Ruột non hấp thụ chậm hơn ruột già vì có bề mặt hấp thụ rộng, lưu lượng máu cao C. Vận chuyển tích cực thực thụ có sự chênh lệch bậc thang nồng độ nên không cần năng lượng 30. Định nghĩa về thuốc. Chọn câu sai: E. B và C đúng D. Gồm thuốc thành phẩm, nguyên liệu làm thuốc, vắc xin, sinh phẩm y tế, thực phẩm chức năng B. Nhằm mục đích phòng bệnh, chữa bệnh, chẩn đoán bệnh C. Điều chỉnh chức năng sinh lý cho cơ thể A. Thuốc là các chất hoặc hỗn hợp các chất dành cho người 31. Thuốc được coi là lọc sạch khỏi huyết tương sau 1 khoảng thời gian là: D. 7 x t1/2 E. 9 x t1/2 B. 3 x t1/2 C. 5 x t1/2 A. 1 x t1/2 32. Dược lực học là môn học: B. Nghiên cứu tác động của cơ thể đối với dược phẩm D. Nghiên cứu cách vận dụng dược lý cơ bản trong điều trị A. Nghiên cứu tác động của dược phẩm lên cơ thể C. Giải thích cơ chế của tác dụng sinh hóa và sinh lý của thuốc E. Cả A và C 33. Sự thải trừ thuốc qua đường khác là: A. Phổi B. Sữa D. Gan C. Mồ hôi 34. Vùng nào của não không có hàng rào máu não: E. Vùng hạ đồi A. Sàn não thất bên D. Thùy trước tuyến yên B. Sàn não thất ba C. Sàn não thất bốn 35. Mục đích của dùng thuốc phối hợp, chọn câu sai: D. Giải độc E. Giảm sự quen thuốc và kháng thuốc C. Giảm tác dụng không mong muốn của thuốc điều trị B. Đảo ngược tác dụng A. Tăng tác dụng của thuốc chính Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Dược TP.HCM