Dược lý đại cươngFREEDược Lý Y Dược Hồ Chí Minh 1. Tìm câu sai. Sự hấp thụ qua đường trực tràng: A. Có thể có tác động toàn thân E. Tất cả đều sai D. Tránh được một phần tác động của gan C. Dùng cho thuốc có mùi vị khó chịu B. Dùng liều nhỏ hơn do hấp thụ cao hơn đường uống 2. Không phải ý nghĩa của việc gắn thuốc vào Protein huyết tương: A. Dễ hấp thu D. Nồng độ thuốc tự do trong huyết tương và ngoài dịch kẽ luôn ở trạng thái cân bằng C. Giải phóng nhanh thuốc ra dạng tự do E. Nhiều thuốc có thể cùng gắn vào một vị trí của protein huyết tương B. Chậm thải trừ 3. Thuốc không bao gồm: C. Thực phẩm chức năng D. Vắc xin A. Thuốc thành phẩm E. Sinh phẩm y tế B. Nguyên liệu làm thuốc 4. Tác dụng toàn thân của thuốc là: D. Tác dụng hiệp đồng tăng mức A. Tác dụng ngay tại nơi thuốc tiếp xúc B. Tác dụng khắp cơ thể C. Tác dụng xảy ra sau khi thuốc được hấp thu vào máu E. Tác dụng như thuốc tê, thuốc giảm đau 5. Thời điểm uống thuốc thích hợp đối với từng loại thuốc là: A. Thuốc nên uống vào lúc đói dễ làm loét dạ dày B. Thuốc nên uống vào lúc đói được giữ lại ở dạ dày 30-60 phút, pH>>1 C. Thuốc nên uống vào lúc no được giữ lại 1-4 giờ, pH>>3,5 E. Thuốc nên uống vào lúc đói nên được giữ lại lâu trong dạ dày D. Thuốc nên uống vào lúc no là thuốc làm giảm kích thích bài tiết dịch vị 6. Không phải quá trình của dược động học: A. Sự hấp thu C. Sự phân phối B. Sự thải trừ D. Sự chuyển hóa E. Sự bổ sung 7. Các khái niệm không liên quan đến dược động học của một thuốc: B. Các chất truyền tin thứ hai nội bào A. Hiệu ứng vượt qua lần đầu D. Sinh khả dụng F E. Thể tích phân bố Vd của thuốc C. Tỷ lệ gắn kết giữa thuốc và protein huyết tương 8. Sự hấp thu của thuốc phụ thuộc vào: E. Ít mạch máu hấp thu nhanh B. pH tại nơi thuốc vào cơ thể D. Nồng độ thấp hấp thu nhanh hơn A. Độ hòa tan của nước C. Bề mặt nơi hấp thu 9. Phản ứng Arthus, thường xảy sau 6-12 ngày dùng thuốc, với biểu hiện lâm sàng thường là: mày đay, ban đỏ, đau, viêm khớp, nổi hạch, sốt. Đây gọi là: C. Tai biến thuốc do cơ địa bệnh nhân E. Phản ứng dị ứng D. Tác dụng phụ của thuốc A. Phản ứng có hại của thuốc B. Tai biến thuốc do rối loạn di truyền 10. Thuốc được coi là lọc sạch khỏi huyết tương sau 1 khoảng thời gian là: A. 1 x t1/2 D. 7 x t1/2 C. 5 x t1/2 B. 3 x t1/2 E. 9 x t1/2 11. Thuốc được hấp thu hoàn toàn bằng: B. Thuốc ngậm dưới lưỡi C. Thuốc tiêm bắp E. Thuốc bay hơi qua phổi A. Đường uống vào ruột non D. Thuốc tiêm tĩnh mạch 12. Định nghĩa về thuốc. Chọn câu sai: E. B và C đúng A. Thuốc là các chất hoặc hỗn hợp các chất dành cho người D. Gồm thuốc thành phẩm, nguyên liệu làm thuốc, vắc xin, sinh phẩm y tế, thực phẩm chức năng B. Nhằm mục đích phòng bệnh, chữa bệnh, chẩn đoán bệnh C. Điều chỉnh chức năng sinh lý cho cơ thể 13. Các cơ chế gây lệ thuộc thuốc, ngoại trừ: C. Thay đổi đích tác động E. Giảm tính nhạy cảm của thuốc với receptor D. Tăng đào thải A. Giảm cơ chế hấp thu B. Giảm số lượng receptor 14. Một người nặng 50kg, đã uống 500mg digoxin có F theo đường uống là 0,3. Đo nồng độ trong huyết tương thấy Cp=0,6mg/ml. Tính thể tích phân bố: A. 0,1L B. 0,15L D. 0,25L E. 0,3L C. 0,2L 15. Các yếu tố không làm thay đổi thông số F ở người dùng thuốc: B. Người gầy, thức ăn mềm E. Tương tác thuốc, thức ăn chua cay D. Suy gan, người già C. Tiêu chảy, trẻ em A. Táo bón, thức ăn ngọt nhân tạo 16. Tương tác xảy ra trên các receptor khác nhau gọi là: A. Tương tác dược lực học B. Tương tác dược động học D. Tương tác cạnh tranh E. Tương tác chức phận C. Tương tác không đặc hiệu 17. Tương tác dược động học là: D. Thay đổi sự phân bố thuốc E. Thay đổi toan chuyển hóa C. Tương tác chức phận A. Tương tác cạnh tranh B. Thay đổi sự hấp thụ của thuốc 18. Trong các câu sau, câu nào đúng: A. Dược động học gồm 4 quá trình: vận chuyển thuốc qua màng sinh học, phân phối, chuyển hóa, thải trừ C. Vận chuyển tích cực thực thụ có sự chênh lệch bậc thang nồng độ nên không cần năng lượng D. Ruột non hấp thụ chậm hơn ruột già vì có bề mặt hấp thụ rộng, lưu lượng máu cao E. Ở dạ dày, khi đói hấp thụ chậm hơn, dễ bị kích thích B. Vận chuyển tích cực có tính bão hòa, tính đặc hiệu, tính cạnh tranh và có thể bị ức chế 19. Liên kết hóa học có lực liên kết lớn và không thuận nghịch là: B. Liên kết cộng hóa trị C. Liên kết Van-der-Waals E. Liên kết kim loại D. Liên kết hidro A. Liên kết ion 20. Không phải mục đích của thuốc: B. Chữa bệnh A. Phòng bệnh D. Chẩn đoán bệnh E. Điều chỉnh chức năng sinh lý cơ thể C. Hỗ trợ chức năng các bộ phận trong cơ thể 21. Phản ứng không xảy ra ở pha 2 là: B. Phản ứng liên hợp với acid sulfuric A. Phản ứng liên hợp với acid glucuronic E. Tất cả các phản ứng trên D. Phản ứng acetyl hóa, methyl hóa C. Phản ứng oxy hóa 22. Mục đích của dùng thuốc phối hợp, chọn câu sai: D. Giải độc B. Đảo ngược tác dụng C. Giảm tác dụng không mong muốn của thuốc điều trị E. Giảm sự quen thuốc và kháng thuốc A. Tăng tác dụng của thuốc chính 23. Sắp xếp đúng loại phản ứng dị ứng với typ tương ứng: I. Phản ứng phản vệ II. Phản ứng Arthus III. Phản ứng nhạy cảm muộn IV. Phản ứng hủy tế bào a. Typ I b. Typ II c. Typ III d. Typ IV D. Ia, IIc, IIId, IVb B. Ib, IIc, IIIa, IVd C. Ic, IIb, IIIa, IVd E. Ib, IId, IIIc, IVa A. Ia, IIb, IIId, IVc 24. Sự thải trừ thuốc qua đường khác là: C. Mồ hôi A. Phổi D. Gan B. Sữa 25. Thuốc tác động qua receptor nào sau đây cho đáp ứng nhanh nhất: D. Receptor gắn với enzyme B. Receptor gắn kênh ion C. Receptor nội bào E. Tất cả đều cho tốc độ đáp ứng như nhau A. Receptor gắn G-protein 26. Điều kiện của vận chuyển thụ động: B. Bão hòa D. Không tan được trong lipid C. Đặc hiệu A. Ít bị oxy hóa E. Cần ATP 27. Yếu tố không làm thay đổi tốc độ chuyển hóa thuốc: A. Tuổi B. Di truyền E. Cân nặng D. Yếu tố ngoại lai C. Yếu tố bệnh lý 28. Thuốc A có thể tích phân bố là 70L, thời gian bán thải là 5 giờ. Độ thanh lọc là: D. 9,702 C. 8,702 B. 7,702 A. 6,702 E. 10,702 29. Thuốc không có nguồn gốc từ: C. Chất tổng hợp D. Chất nhân tạo B. Kim loại A. Thực vật E. Khoáng vật 30. Thông số dược động học được đặc trưng bởi phần khả dụng F và vận tốc hấp thu: D. Độ thanh thải của thuốc C. Sinh khả dụng B. Nồng độ tối đa trong máu A. Thời gian khởi đầu tác động E. Hệ số ly trích 31. Không phải ý nghĩa của tương tác thuốc: E. Giải độc B. Làm tăng sự quen thuốc A. Làm tăng tác dụng của thuốc chính D. Làm giảm sự kháng thuốc C. Làm giảm tác dụng độc hại của thuốc điều trị 32. Để đạt được nồng độ thuốc tự do tương đương như máu mẹ, thời gian cần để thuốc tự do sang máu thai nhi là: D. 45 phút E. 60 phút A. 40 phút B. 35 phút C. 50 phút 33. Vùng nào của não không có hàng rào máu não: B. Sàn não thất ba C. Sàn não thất bốn E. Vùng hạ đồi D. Thùy trước tuyến yên A. Sàn não thất bên 34. Dược lực học là môn học: C. Giải thích cơ chế của tác dụng sinh hóa và sinh lý của thuốc D. Nghiên cứu cách vận dụng dược lý cơ bản trong điều trị A. Nghiên cứu tác động của dược phẩm lên cơ thể B. Nghiên cứu tác động của cơ thể đối với dược phẩm E. Cả A và C 35. Trong các câu sau, câu nào đúng: E. c<a+b, hiệp đồng tăng mức C. c=a+b, hiệp đồng cộng B. Tương tác trên các receptor khác nhau: thường làm giảm hoặc mất tác dụng của chất đồng vận A. Tương tác trên cùng receptor: có cùng đích tác dụng do đó làm tăng hiệu quả điều trị D. c>a+b, tác dụng đối kháng Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Dược TP.HCM