2016 – Dược – Đề cuối kỳFREEDược Lý Y Phạm Ngọc Thạch 1. Một người nông dân bị ngộ độc thuốc trừ sâu, được chữa trị bằng 1 loại thuốc. Cơ chế của thuốc này là gì? E. B, C đúng D. A, C đúng A. Tăng hóa chất dẫn truyền thần kinh B. Giảm hóa chất dẫn truyền thần kinh C. Làm giảm dẫn truyền kích thích 2. Một người phụ nữ thường bị co cơ mặt, được điều trị bằng 1 thuốc ức chế giải phóng Acetylcholine. Tác dụng phụ của thuốc này là gì? A. Làm chậm nhịp tim E. Tất cả đều đúng C. Co đồng tử B. Tiêu chảy D. Khô miệng 3. Độc tính quan trọng của clindamycin là: D. Tổn thương thận cấp dẫn đến suy thận A. Viêm đại tràng giả mạc do độc tố của Clostridium difficile B. Viêm ruột thừa do độc tố của Clostridium difficile E. Tất cả đều đúng C. Suy tim cấp sau đó dẫn đến tổn thương phổi 4. Sulfonylureas II loại mới nhất là: B. Carbutamide E. Gliclazide C. Acetohexamide A. Glimepiride D. Glipizide 5. Một người đàn ông được tiêm Epinephrine sau khi bị ong đốt để điều trị dị ứng.Thuốc này gây ra tác dụng gì? C. Giảm lượng glucose được giải phóng từ gan E. A, C đều sai A. Tăng lượng glucose được giải phóng từ gan D. A, B đều đúng B. Tăng lượng glucose được giải phóng từ máu 6. Phát biểu không đúng với nitroglycerin dạng băng dán? A. Tránh tác động qua gan lần đầu B. Hấp thu qua da nhanh hơn những đường khác C. Thường được áp dụng một lần một ngày D. Dùng để phòng ngừa các cơn đau thắt ngực 7. Cho Vd = 0,2l/kg và độ thanh thải clearance là 50 ml/ph ở người 70kg. Vậy thời gian 1/2 là: D. 4,2 giờ B. 2,2 giờ C. 1,2 giờ E. 1 giờ A. 3,2 giờ 8. Glucocorticoid thường được dùng nhiều trên lâm sàng là nhờ tác dụng nào? E. A, B, C đều đúng C. Hạ sốt, ức chế miễn dịch, trị hội chứng Cushing D. Điều trị rối loạn thăng bằng kiềm toan B. Kháng viêm, hạ sốt, giảm đau A. Kháng viêm, ức chế miễn dịch 9. Thuốc nào gây tác dụng phụ là táo bón, mờ mắt, khô miệng? A. Promethazine C. Allopurinol D. Colchicine E. Pantoprazole B. Entecavir 10. Thuốc kháng Histamin nào sau đây để chữa say tàu xe ở phụ nữ mang thai? B. Cimetidin A. Doxylamin E. Fexofenadin D. Ranitidin C. Famotidin 11. Kháng sinh macrolid nào ít tương tác thuốc nhất? B. Clarithromycin D. Astemizole A. Azithromycin E. Tất cả đều sai C. Erythromycin 12. Thuốc nào sau đây có tác dụng khởi phát nhanh nhất? E. Finasteride A. Lidocain D. Esomeprazole B. Nifedipin C. Nitroglycerin 13. BZDs nào có thời gian bán thải dài nhất? C. Midazolam A. Chlordiazepoxid B. Triazolam D. Diazepam E. Tetrazepam 14. Thuốc nào hiệu quả dùng cắt cơn hen cấp? B. Salmeterol A. Salbutamol E. Tulobuterol C. Bambuterol D. Indacaterol 15. Độc tính phụ thuộc liều của amphotericin B: C. Nhức đầu, động kinh E. Tổn thương não cấp D. Sốt, rét run A. Viêm gan B. Độc thận 16. Sulfonylureas II, ít gây hạ đường huyết, dùng được cho người già: E. Tolbutamide B. Carbutamide D. Glibenclamide C. Glipizide A. Glimepiride 17. Loại thuốc nào sẽ gây hạ đường huyết ở bệnh nhân đái tháo đường đang dùng insulin? C. Glyceryl trinitrate B. Vasodilator A. Propranolol D. Levonorgestrel E. Tất cả đều sai 18. Hoạt hóa receptor alpha 1 gây tác dụng nào dưới đây, NGOẠI TRỪ: C. Giãn mạch B. Giãn phế quản D. Co cơ tia mống mắt A. Giãn đồng tử E. Tăng sức co bóp cơ tim 19. Điều nào sau đây là đúng về Hormone tuyến giáp? B. Tăng sự thanh lọc testosterone D. Giảm sự thanh lọc các vitamin tan trong dầu A. Làm giảm tiết Insulin C. Tăng sử dụng các vitamin B 20. Loại opioid nào chỉ dùng tiêm chích? C. Hydromorphone D. Levorphanol B. Codeine A. Fentanyl 21. Điều trị Addison cần dùng thuốc gì? B. Valaciclovir E. Muối bismuth A. Fludreccodisone C. Molnupiravir D. Fluconazole 22. Đặc điểm nào sau đây không phải là của BZDs? B. Qua nhau thai, sữa A. Hấp thu tốt qua đường uống C. Ở trong huyết tương, BZDs chủ yếu ở dạng tự do D. Tránh dùng trong 3 tháng đầu của thai kỳ E. Midazolam có tác dụng gây mê 23. Thuốc tê nào sau đây dùng được trên vết loét, vết thương hở? E. Mepivacain C. Lidocain B. Tetracain D. Bupivacain A. Benzocain 24. Cơ chế nào gây hạ đường huyết của chất ức chế a - glucose ? A. Tăng tính nhạy insulin ở gan, mô ngoại vi C. Tăng sử dụng glucose ở cơ B. Kích thích tăng tiết insulin D. Giảm hấp thu glucose ở ruột 25. Hoạt chất không được sử dụng chung với rượu vì nguy cơ gây hội chứng cai rượu? E. Paracetamol C. Normacol A. Mitronidazol D. Natufib B. Duphalac 26. Các thuốc sau có tác dụng toàn thân, NGOẠI TRỪ: D. Thuốc ngậm trị đau thắt ngực C. Thuốc dán hạ sốt A. Thuốc khí dung trị hen suyễn B. Thuốc dán trị đau thắt ngực 27. Thuốc có tác dụng bao phủ, bảo vệ vết loét? E. Tất cả đều đúng D. Cetirizin hydroclorid C. Diphenhydramin hydroclorid A. Nhôm hydroxit B. Brompheniramin maleat 28. Bệnh nhân đến khám vì muốn cai nghiện thuốc lá. Bác sĩ cho nhai kẹo cao su, thành phần là gì? A. Nicotin B. Methorphan D. Methamphetamine E. Ecstasy C. Amphetamin 29. Thuốc kháng viêm NSAIDs nào có thời gian bán thải dài nhất? B. Aceclofenac D. Naproxen A. Meloxicam C. Ketoprofen E. Tenoxicam 30. Tác dụng phụ của Iod phóng xạ? B. Suy tủy E. ARDS C. Suy gan D. Suy tim A. Suy giáp 31. Thuốc nào gây nguy hiểm nhất cho bệnh nhân sử dụng liều cao gentamicin? E. Cefepime B. Penicillin C. Ertapenem D. Ceftriaxone A. Acid ethacrynic 32. Tác dụng của Dobutamine trong điều trị suy tim là gì? C. Gây giải phóng noradrenalin nội sinh E. Tất cả đều sai A. Tăng co bóp nhiều hơn tăng nhịp tim D. Thường gây nhịp tim nhanh và loạn nhịp hơn isoproterenol B. Tăng nhịp tim nhiều hơn tăng co bóp 33. Thuốc nào sau đây không phải là nhóm BZDs? A. Zolpidem C. Diazepam B. Clorazepate D. Estazolam E. Triazolam 34. Thuốc nào không chống co thắt phế quản trong hen suyễn cấp? A. Epinephrine C. Cromolyn D. Theophylin E. Ipthatopium B. Albuterol 35. Pilocarpine được dùng để điều trị bệnh gì? C. Suy thận giai đoạn 4 B. Suy tim sung huyết A. Tăng nhãn áp, khô miệng E. Viêm tiền liệt tuyến cấp D. Tăng áp lực nội sọ 36. Phát biểu nào sau đây về sự gắn protein huyết tương là đúng? A. Thuốc gắn protein huyết tương khuếch tán vào mô E. A và B đúng B. Vd của thuốc gắn vào protein huyết tương bé hơn Vd của thuốc không gắn vào D. Tất cả đều sai C. Dạng thuốc gắn vào protein huyết tương là dạng có hoạt tính 37. Một đứa trẻ bị hen suyễn, được điều trị với 1 thuốc vào chất chủ vận của hệ giao cảm. Tác dụng phụ của thuốc đó là gì? C. Làm tăng công thở E. Tất cả đều sai A. Làm tăng nhịp tim D. Làm tăng sức co bóp cơ tim, giảm nhịp tim B. Làm giảm nhịp tim 38. Thuốc kháng Histamin nào không gây buồn ngủ? C. Clorpheniramin B. Promethazin A. Loratadin E. Hydroxyzin D. Diphenhydramin 39. Khi giảm liều Glucocorticoid phải giảm liều từ từ, tránh gây: C. Suy gan cấp B. Suy thận cấp E. Rối loạn huyết động D. Tăng huyết áp A. Suy vỏ thượng thận cấp 40. Điều nào sau đây đúng về Succinylcholine: C. Hiệu quả giảm khi dùng chất ức men Cholinesterase B. Đối kháng cạnh tranh với Acetylcholin tại Muscarinic - receptor D. Không là thuốc gây giãn cơ A. Thuốc kháng Lixotin loại không khử cực 41. Cơ chế tác động của BZD là? B. Chọn lọc trên GABA - beta E. Tác dụng không chọn lọc lên GABA D. Tác dụng trực tiếp là làm giảm hiệu quả của GABA A. Chọn lọc trên GABA - alpha C. Tác dụng gián tiếp là làm giảm hiệu quả của GABA 42. Một bệnh nhân đang dùng thuốc A gắn protein huyết tương. Bác sĩ kê thêm thuốc B gắn mạnh vào protein huyết tương lớn hơn thuốc A. Điều gì xảy ra khi cho dùng chung 2 thuốc? D. Giảm độc tính thuốc A và B E. Giảm độc tính thuốc A B. Tăng độc tính thuốc B C. Tăng độc tính thuốc A và B A. Tăng độc tính thuốc A 43. Thuốc nào hiệu quả nhất trong điều trị loét ? A. Nalox B. Phosphalugel C. Cimetidine E. Ranitidine D. Omeprazole 44. Thuốc trong tổng hợp acid uric do trong enzyme xanthine oxidase là: E. Sulfasalazine C. Leflunomide B. Hydroxychloroquine A. Allopurinol D. Methotrexate 45. Đặc điểm nào sau đây là của hệ giao cảm? E. A, D đều sai A. Ức chế hoạt động của ruột B. Kích thích hoạt động của ruột C. Giãn các sợi cơ tia D. Co đồng tử 46. Phổ kháng khuẩn của clindamycin là trên: D. Có thể dùng trong điều trị virus A. Vi khuẩn gram dương kỵ khí E. Không có câu nào đúng B. Vi khuẩn gram âm ưa khí C. Tất cả vi khuẩn 47. Thuốc trị nấm Amphotericin B được dùng bằng đường nào? A. Tiêm tĩnh mạch B. Uống C. Đặt trực tràng D. Tiêm bắp E. Truyền tĩnh mạch 48. Các phát biểu nào sau đây đúng khi kích thích các thụ thể thần kinh giao cảm? C. Kích thích alpha 2 gây ra tăng huyết áp D. Kích thích alpha 1 gây ra hạ huyết áp E. Không có câu nào đúng A. Kích thích alpha 1 gây ra tăng huyết áp B. Kích thích beta 1 gây ra tăng huyết áp 49. Tác dụng phụ của insulin khi dùng quá liều là: B. Tăng đường huyết A. Hạ đường huyết, giữ nước C. Đa niệu hoặc vô niệu nếu dùng liều quá cao E. Tất cả đều đúng D. Tổn thương niêm mạc mắt 50. Amphotericin B hấp thu chủ yếu bằng đường nào? B. Qua da E. Tất cả đều sai D. Đường hậu môn C. Đường uống A. Tiêm truyền 51. Tại sao dùng Glucocorticoid (GC) cách ngày - buổi sáng - liều duy nhất? A. Vỏ thượng thận bài tiết GC nhiều nhất là vào 8 giờ sáng E. Tất cả đều sai D. Tất cả đều đúng B. Vỏ thượng thận bài tiết GC ít nhất là vào 8 giờ sáng C. Vì GC không bài tiết vào buổi khác trong ngày 52. Thuốc nào không thuộc loại kháng histamin H2? A. Cimetidin C. Famotidis B. Astemizol E. Nizatidin D. Ranitidin 53. Thuốc nào sau đây gây ức chế tiết acid dịch vị nhiều nhất? B. Esomeprazole D. Rabeprazole A. Omeprazole C. Lansoprazole E. Pantoprazole 54. Thuốc nào là dẫn xuất amylin tổng hợp? C. Miglitol A. Pramlintid B. Acarbose D. Sitagliptin E. Tất cả đều sai 55. Để trị tăng tiết ACTH cần dùng thuốc nào? B. Betamethasone C. Dexamethason A. Prednisone E. Testosterone D. Levoxyl 56. Phát biểu nào về tiềm lực và hiệu lực là đúng? C. Cường độ tối đa của hoạt động trị liệu do thuốc gây nên khi dùng liều tối thiểu gọi là hiệu lực E. Cường độ tối thiểu của hoạt động trị liệu do thuốc gây nên khi dùng liều tối đa gọi là tiềm lực A. Cường độ tối đa của hoạt động trị liệu do thuốc gây nên khi dùng liều tối đa gọi là hiệu lực B. Cường độ tối thiểu của hoạt động trị liệu do thuốc gây nên khi dùng liều tối đa gọi là hiệu lực D. Cường độ tối đa của hoạt động trị liệu do thuốc gây nên khi dùng liều tối đa gọi là tiềm lực 57. Thuốc kháng Histamin nào sau đây có tác dụng kháng tiết acid mạnh nhất? D. Diphenhydramine A. Famotidine E. Hydroxyzine C. Chlorpheniramine B. Promethazine 58. Liều tấn công bằng đường uống là bao nhiêu để Cp là 20ug/l, Vd là 50 lít và F là 50%? C. 4 mg A. 2 mg D. 5 mg E. 1 mg B. 3 mg 59. Dùng Glucocorticoid thường xuyên, kéo dài sẽ gây ra: B. Hội chứng thiếu máu E. Glucagonoma D. Hội chứng Guillain - Barre C. Hội chứng ARDS A. Hội chứng Cushing 60. Tất cả các phát biểu về đường sử dụng thuốc là đúng, NGOẠI TRỪ: B. Với cùng liều, đường tiêm bắp đạt khoảng trị liệu trong máu nhanh hơn đường uống C. Thuốc đạn có sự hấp thu qua niêm mạc ruột già E. Thuốc tiêm tĩnh mạch có sự thấm nhập nhanh chóng và toàn vẹn D. Sự hấp thu thuốc trực tiếp bao gồm SC, IM, IV A. Thuốc trị hen suyễn dạng khí dung thường gây nhiều tác dụng có hại hơn dạng uống Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch