Đề cương ôn tập – Bài 6FREEExcel 1. Dữ liệu trong bảng tính có thể được lấy từ? B. Các tập tin DBF của FoxPro D. Tất cả các dạng kể trên A. Các tập tin văn bản dạng Text C. Các Table của Access 2. Giả sử ô A3 có giá trị là 6, cho biết kết quả tại ô B3 với công thức như sau: =IF(A3>=5,"Đỗ")? A. "Đỗ" C. #VALUE B. FALSE D. Cả ba câu trên đều sai 3. Để xóa cột trong bảng tính ta thực hiện như sau? B. Chọn cột cần xóa, vào Menu Insert chọn Delete D. Chọn cột cần xóa, nhắp phải chuột, chọn Delete C. Chọn cột cần xóa, nhắp phải chuột, chọn Delete Cell A. Chọn cột cần xóa, vào Menu Insert chọn Delete Column 4. Giả sử tại ô A1 có giá trị ngày là 05/01/2006 và ô B1 có giá trị ngày là 10/01/2006, ta có công thức là B1-A1 thì kết quả sẽ là? A. 5 (Nếu là kiểu Number) C. #N/A B. 05/01/1900 D. Cả A và B đều đúng 5. Để chọn các khối ô không liên tục trên bảng tính, ta sử dụng? C. Chuột và bấm kèm với phím Ctrl D. Chuột và bấm kèm với phím Alt A. Chuột và bấm kèm với phím Shift B. Chuột và bấm kèm với phím Enter 6. Excel cho phép in? C. Một vùng được lựa chọn B. Tất cả các trang có trong WorkSheet hiện hành D. Tất cả các thành phần kể trên A. Tất cả các WorkSheet có trong WorkBook 7. Giả sử tại ô C1 có công thức: ="Tin học "&","&MOD(2006,2010). Hãy cho biết kết quả trả về cho ô C1 khi thực hiện công thức trên? D. Tin học, -4 A. Tin học, 2006 B. Tin học, 4 C. Tin học, 2010 8. Công thức nào sau đây đúng cú pháp? A. =IF(1=2 AND 4<4,"Đúng","Sai") D. ="Office"+RIG HT("1997",2) C. =MIN(12,MAX( 1;10)) B. =SUM(10,A1:A100 9. Để che dấu (Hide) các cột đã được chọn ta thực hiện lệnh? B. Format - Column Hide C. Format - Column - Hide D. Format - Cells - Hide A. Insert - Columns - Hide 10. Để xoá một Sheet hiện hành trong excel, ta thực hiện? C. Kích chuột phải tại tên Sheet chọn Delete D. Câu A và C đúng A. Edit - Delete Sheet B. View - Delete Sheet 11. Trong Excel Chức năng của hàm TRIM(text) là để dùng? C. Cắt bỏ các khoảng trống đầu, giữa và cuối của chuỗi Text A. Cắt bỏ các khoảng trống đầu chuỗi Text B. Cắt bỏ các khoảng trống cuối chuỗi Text D. Cắt bỏ các khoảng trống giữa chuỗi Text 12. Giả sử tại ô A2 có giá trị là 6 và ô F2 có công thức =IF(A2>9,IF(A2>5, "A","B"),"C") thì kết quả tại ô F2 là? C. B B. C A. A D. Báo lỗi 13. Trong Excel Để xóa một Sheet đã chọn trong Workbook ta thực hiện lệnh? A. Edit - Delete Sheet D. Câu A và C đúng C. Kích chuột phải tại tên Sheet và chọn Delete B. Format - Sheet - Hide 14. Trong Excel Để xoá một Sheet đã chọn ta thực hiện như sau? D. Câu A và B đều đúng C. Chọn View - Delete Sheet A. Chọn Edit - Delete Sheet B. Nhắp phải chuột tại Sheet Tab - chọn Delete 15. Giả sử tại ô A2 có công thức =E2+(F2*2)/100, nếu ta sao chép công thức này đến ô D8 thì giá trị tại ô D8 sẽ là? A. =E6+(F6*2)/100 C. =E2+(F2*2)/100 B. =H8+(I8*2)/ 100 D. =G6+(H6*2)/10 0 16. Để đóng Workbook hiện hành ta thực hiện? A. CTRL + F4 C. File - Close D. Cả 2 câu trả lời A và C đều đúng B. Shift + F4 17. Để chèn thêm một hàng (dòng) tại vị trí đang đặt con trỏ ô, ta thực hiện lệnh Insert - Cells, sau đó chọn? D. Entire Column A. Shift Cells Right C. Entire Row B. Shift Cells Down 18. Để chèn thêm một bảng tính (Worksheet) ta thực hiện như sau? D. Không thể chèn thêm A. Edit - WorkSheet C. Insert - WorkSheet B. Format - WorkSheet 19. Để chọn nguyên cả 1 hàng ta thực hiện thao tác nào sau đây? A. Nhắp chuột Số thứ tự hàng C. Bấm tổ hợp phím Shift + Spacebar khi con trỏ Bảng tính đang ở trên hàng đó D. Tất cả các cách trên đều đúng B. Chọn hết 256 ô của hàng đó 20. Công cụ nào sau đây cho phép dò tìm được mối quan hệ giữa các ô thông qua công thức? B. Spelling A. Track Changes C. Protection D. Auditing 21. Giả sử tại ô A1 có công thức:= INT(20,3)- MOD(30,3)+SQRT(16)-ABS(-4). Hãy cho biết kết quả trả về cho ô A1 khi thực hiện công thức trên? A. 3 D. 6 C. 56 B. 4 22. Giả sử tại ô A1 có công thức:=(INT(50/3)+MOD(50,3))(ABS(-3)+MOD(50,3)) cho biếtkết quả trả về tại ô A1 khi thực hiện công thức trên? B. 15 A. 16 C. 14 D. 13 23. Để đổi tên một Sheet đã chọn ta thực hiện? D. Format - Rename Sheet C. Format - Sheet - Rename A. Edit - Sheet - Rename B. Format - Sheet Rename 24. Để trích lọc dữ liệu tự động trong Excel thực hiện lệnh? C. Data - Filter - AutoFilter B. Data - Filter D. Format - Filter - Advanced Filter A. Data - Sort 25. Để mở hộp thoại Paste Function, ta thực hiện như sau? B. Data - Function C. Format - Function A. View - Function D. Insert - Function 26. Để thực hiện đổi ký tự đầu của mỗi từ trong biểu thức chuỗi thành chữ hoa, các ký tự còn lại trong từ là chữ thường ta sử dụng hàm? A. Proper() B. Lower() C. Upper() D. Không có lệnh nào đúng 27. Trong Excel Chuỗi nào sau đây là kết quả của công thức: =Proper("Tin học")? C. tin học D. TIN học B. TIN Học A. Tin Học 28. Công thức tại ô C3 là=RAND()*10. Kết quả tại ô đó là? C. 10 B. 8 A. 9 D. Là một số ngẫu nhiên có giá trị trong phạm vi từ 0 đến 10 29. Để sắp xếp dữ liệu trong cột theo thứ tự tăng dần, ta chọn lệnh Data - Sort, sau đó chọn? A. Ascending D. Cả 3 câu trên đều sai B. Descending C. Sort By 30. Trong Exxcel Để có thể lấy ra ký tự ở vị trí bất kỳ trong chuỗi, ta sử dụng hàm? B. Mid C. Left A. Right D. Mid hoặc có thể Left kết hợp với Right 31. Giả sử tại ô A1 có công thức: ="Hội An,"&Max(2004,2005), cho biết kết quả trả về tại ô A1? C. Hội An,2005 A. FALSE B. Hội An, D. Hội An, 2005 32. Giả sử khối A1:A5 lần lượt các ô chứa các số 10,7,9,27, và 2. Cho biết kết quả tại ô B2 khi thực hiện công thức: =AVERAGE(A1:A5,5)? C. 5 A. 11 B. 10 D. 9 33. Giả sử ô E4 chứa giá trị ngày 15/05/06 và ô F4 chứa trị ngày 28/05/06, Hàm =INT(F4-E4)/7) sẽ cho kết quả là? B. 4 A. 2 D. 7 C. 1 34. Để xoá một Sheet đã chọn trong WorkBook, ta thực hiện lệnh? D. Câu A và câu C đúng C. Kích chuột phải chuột tại tên Sheet và chọn Delete B. Bấm phím Delete và chọn OK A. Edit - Delete Sheet 35. Cho biết kết quả khi thực hiện biểu thức. =Not(23+12=2007)? A. True D. 23 C. 2007 B. #N/A 36. Để kiểm tra bảng tính có các lỗi như: #DIV - 0?, #NAME?, #VALUE!, … hay không, ta thực hiện kích chọn biểu tượng nào trên thanh Formula Auditing? A. Trace Error D. Error Checking C. Evaluate Formular B. Trace Precedents 37. Cho biết kết quả trả về khi thực hiện côngthức:=NOT(AND(5>2;2>=2;9< 10)) là? B. FALSE A. TRUE D. 5 C. 2 38. Địa chỉ một Cell là D10, bạn hiểu như thế nào? A. Cell này là sự giao nhau của cột D và hàng thứ 10 C. Đây là địa chỉ tuyệt đối về hàng B. Cell này là sự giao nhau của cột 10 và hàng D D. Đây là địa chỉ tuyệt đối về cột 39. Trong Excel Giả sử có công thức. =Upper("da nang") thì kết quả sẽ như thế nào? A. Da Nang D. DA nang B. dA nANG C. DA NANG 40. Để chèn thêm hàng trong bảng tính ta thực hiện như sau? D. Chọn hàng cần chèn, nhắp phải C. Chọn hàng cần chèn, nhắp phải A. Chọn hàng cần chèn, vào Format chọn B. Chọn hàng cần chèn, vào 41. Để di chuyển qua lại giữa các Worksheet (Sheet), ta dùng tổ hợp phím? C. Ctrl + Home (End) A. Shift + Page Up (Page Down) D. Alt + Page Up (Page Down) B. Ctrl + Page Up (Page Down) 42. Để mở hộp thoại định dạng, ta chọn ô cần định dạng rồi thực hiện? C. Edit - Font D. Format - Modify - Font A. Format - Font B. Format - Cells - Font 43. Để xóa một cột trong Excel tại vị trí con trỏ ta thực hiện? B. Chọn Table - Delete Columns A. Bấm phím Delete trên bàn phím D. Chọn Edit - Delete - Entire Column C. Chọn Format - Delete Columns 44. Dữ liệu kiểu Ngày Tháng Năm trong bảng tính được biểu diễn ở dạng? B. dd-mmm- yyyy A. mm/dd/yyyy D. Tùy thuộc vào định dạng của người sử dụng C. dd/mm/yyyy 45. Bắt đầu một công thức ta có thể sử dụng? C. Dấu trừ (-) D. Dấu bằng (=) hoặc dấu cộng(+) B. Dấu bằng (=) A. Dấu hỏi (?) 46. Để kẻ khung cho một khối ô trong bảng tính, ta chọn khối ô đó? A. Nhắp phải chuột rồi chọn Border D. Chỉ có B và C là đúng C. Chọn Format - Cells rồi chọn Border B. Kích vào biểu tượng Border trên thanh công cụ 47. Để biết tháng 5 có bao nhiêu ngày, ta dùng công thức nào sau đây? B. =DAY(DATE (2008,5,1)) D. =DAY(DATE(2 008,5,0)) C. =DAY(DATE(20 08,7,30)) A. =DAY(DATE(2008, 6,0)) 48. Trong Excel Dữ liệu kiểu Thời Gian là dữ liệu kiểu? C. Chuỗi B. Logic D. Công Thức A. Số 49. Trong Excel Giả sử tại ô A1 có giá trị là "Tin hoc van phong ca 2" và tại ô A2 có công thức =LEN(A1)- LEN(TRIM(MID(A1, 11,8))). Cho biết kết quả tại ô A2? B. 16 A. 14 D. 17 C. 15 50. Công thức tham chiếu dữ liệu từ Sheet khác có dạng? C. \'\'Tên Sheet tham chiếu\'!Địa chỉ ô tham chiếu B. Địa chỉ ô tham chiếu!\'Tên Sheet tham chiếu\' A. \'Tên Sheet tham chiếu\'#Địa chỉ ô tham chiếu D. \'Tên Sheet tham chiếu\'&Địa chỉ ô tham chiếu 51. Để lọc dữ liệu tự động ta chọn khối dữ liệu cần lọc, sau đó? D. Chọn View - Filter - AutoFilter C. Chọn Data - Filter - AutoFilter A. Chọn Format - Filter B. Chọn View - AutoFilter 52. Công thức = ROUND(3.56,1) sẽ cho ra giá trị nào dưới đây? D. Câu A và C đều A. 3 B. 3 C. 3 53. Giả sử tại ô C1 có công thức =$A$1+B1, khi ta sao chép công thức từ ô C1 đến ô E3 thì tại ô E3 sẽ có công thức vào dưới đây? B. =$C$3+B1 A. =$A$1+B1 C. =$A$1+D3 D. =$C3+D3 54. Để dấu (ẩn) một hàng, ta chọn hàng đó và? D. Câu B và C đều đúng A. Chọn Format - Sheet - Hide B. Chọn Format - Row - Hide C. Kéo chuột tại vách ngăn hàng sao cho độ cao hàng bằng 0 55. Cho biết kết quả của công thức sau: SQRT(100)? A. 100 B. 10 D. 10000 C. 0 56. Để chèn một hàm vào công thức, ta thực hiện? D. Cả A và B đều đúng B. Gõ tên hàm cần chèn tại công thức A. Kích chọn Insert - Function C. Cả A và B đều sai 57. Để thực hiện lệnh mở một tập tin hiện có lưu trên đĩa, ta bấm tổ hợp phím? B. Ctrl + I D. Ctrl + E A. Ctrl + O C. Ctrl + B 58. Trong Exxcel Để định dạng Font chữ cho một vùng dữ liệu đã chọn ta thực hiện? C. Format Cells - Font A. Fomat Font - Cells D. Format - Font - Cells B. Format - Cells - Font 59. Địa chỉ nào sau đây là hợp lệ? A. WW1234 C. A64000 B. AB90000 D. 100C 60. Trong Excel Để xoá một Sheet đã chọn, ta thực hiện? A. Chọn menu View - Delete Sheet C. Ấn chuột phải lên tên Sheet tại Sheet Tab - Delete D. Cả A và B đều đúng B. Chọn menu File - Delete Sheet 61. Để chọn nguyên cả 1 cột ta thực hiện thao tác nào sau đây? D. Tất cả các cách trên đều đúng C. Bấm tổ hợp phím Ctrl + Spacebar khi con trỏ Bảng tính đang ở trên cột đó A. Nhắp chuột Ký hiệu cột B. Chọn hết 65536 ô của cột đó 62. Công thức =Countif(A2:A8, AB1) sẽ? B. Đếm các ô trong vùng A2:A8 có dữ liệu giống như dữ liệu ở ô địa chỉ AB1 A. Đếm các ô trong vùng A2:A8 có chuỗi AB1 D. Tất cả đều sai C. Đếm các ô trong vùng A2:A8 có chữ AB1 và có dữ liệu kiểu số 63. Để xác định bề rộng của cột đang chọn, ta thực hiện? A. Format - Column Width D. Edit - Column - Width C. Format - Column - Width B. Edit - Columns Width 64. Cho biết kết qua của công thức:= MIN(5,7,9)+MAX(5,7,9)+MOD(9,7)? D. 16 C. 15 B. 17 A. 14 65. Để khắc phục hiện tượng tự động điền từ khi ta gõ từ tương tự như các dòng trước đó đã có? D. Chọn Sheet - Format - Autocomplete C. Vào View - Format - Cell - Autocomplete B. Vào Format - Cells - bỏ dấu chọn ở ô Enable Autocomplete for cells values A. Tools - Options - Edit, bỏ dấu chọn ở ô Enable Autocomplete for cells values 66. Công thức =Choose(1,Choose(1,"Hai","Ba","Bốn"),"Hai","Ba","Bốn") sẽ cho kết quả? C. "Bốn" D. "Ba" A. "Một" B. "Hai" 67. Chọn ra câu phát biểu sai? A. Excel cho phép in WorkSheet hiện hành C. Excel cho phép in một vùng được chọn lựa D. Excel chỉ in được trang hiện hành B. Excel cho phép in tất cả các WorkSheet có trong WorkBook 68. Giả sử tại ô D10 có công thức =SUM($D$2:$D$9)*E$2+VLO OKUP(A2,$C$13:$D$17,2,0), nếu sao chép công thức này đến ô F12 thì tại ô F12 sẽ có công thức? A. =SUM(D2:D9)*G$2+ VLOOKUP(C4,$C$13:$D$17,2,0) B. =SUM($D$2:$D$9)*G2+VLOOKUP(C4,$C$13:$D$17,2,0) D. =SUM($D$2:$ D$9)*G$2+VL OOKUP(C4,$C$13:$D$17,2,0) C. =SUM($D$2:$D$9)*G$2+VLOOKUP(C4,C13:D1 7,2,0) 69. Để thực hiện việc xuống dòng trong 1 ô ta bấm tổ hợp phím? D. Alt + Shift C. Enter + Ctrl A. Ctrl + Tab B. Alt + Enter 70. Giả sử tại ô A1 có công thức: =(Int(100/6)+Mod(100,6)) (Abs(-4)+Mod(16,160)) cho biết kết quả trả về tại ô A1 khi thực hiện câu lệnh trên? A. 16 D. 0 C. 4 B. 8 71. Để trộn 2 ô dữ liệu trên bảng tính, ta chọn 2 ô cần nối với nhau? B. Chọn Format - Cells - Alignment - Merge Cells D. Cả hai câu A và B đều sai A. Click vào biểu tuợng Merge and Center trên thanh công cụ C. Cả hai câu A và B đều đúng 72. Địa chỉ khối nào sau đây là hợp lệ? C. $A$12:$A$1 D. $1$A:$A$1 B. $J$1000:$V1 2345 A. A1;A12 73. Để chọn tất cả các ô có trong một bảng tính WorkSheet, ta thực hiện? D. Bấm Ctrl+A A. Bấm Ctrl+F C. Bấm Ctrl+C B. Bấm Ctrl+D 74. Để sắp xếp cơ sở dữ liệu, ta chọn? B. Insert - Sort C. Table - Sort D. Data - Sort A. Tools - Sort 75. Trong Excel Địa chỉ của một Cell có dạng G$15 có nghĩa là? D. Cả A và C đều đúng A. Cell này là giao của cột G và dòng 15 C. Đây là địa chỉ tuyệt đối theo dòng B. Cell này là giao của dòng G và cột 15 76. Để định dạng khung kẻ (Border) cho một vùng dữ liệu đã chọn, ta thực hiện? A. Format Cells - Border D. Data - Cells - Boder B. Format - Border C. Format - Cells - Border 77. Trong Excel Công thức =Average(2,3,5) sẽ cho giá trị? D. Câu B và C đều đúng C. 3 B. 3 A. 3 78. Để chọn những cột không liên tiếp nhau, ta dùng chuột kích chọn từng cột một, đồng thời ấn? C. Tab D. Alt A. Shift B. Ctrl 79. Dùng hàm SUM để tính tổng giá trị các ô dữ liệu số từ B5 đến B7, ta viết công thức như sau? C. =SUM($B5:B$7) B. =SUM(B5,$B 6,B$7) A. =SUM(B5 D. Cả 3 câu trên đều đúng 80. Để làm xuất hiện một hay nhiều cột đã được che dấu, ta thực hiện lệnh thao tác? D. Format - Row - Unhide C. Format - Column - Unhide A. Format - Hide - Row B. Format - Row- Hide 81. Để xem tài liệu trước khi in ta thực hiện? A. Chọn File - Print Preview D. Cả A và B đều sai B. Click vào biểu tượng Print Preview trên thanh công cụ C. Cả A và B đều đúng 82. Địa chỉ ô $A$23 là? D. Tất cả đều sai C. Địa chỉ hỗn hợp B. Địa chỉ tương đối A. Địa chỉ tuyệt đối 83. Công thức nào sau đây là một công thức sai cú pháp? C. =IF(1>2,"Đúng","Sai") D. =IF(OR(1>2,"Đúng"),"Đúng", "Sai") A. =IF(AND("Đúng"="Đúng","Đúng"="Đúng"),"Đúng","Đúng") B. =IF(OR("Sai"="Đúng","Đúng"="Sai"),"Đúng","Sai") 84. Để có thể sắp xếp nhanh số liệu trong một cột, ta có thể sử dụng biểu tượng nào trong các biểu tượng sau (xem hình)? B. Biểu tượng số 4 D. Tất cả các ý nêu trên đều đúng A. Biểu tượng số 3 C. Ta có thể dùng biểu tượng số 3 hoặc số 4 85. Địa chỉ nào sau đây là không hợp lệ? D. A10 B. T60000 A. ZZ45 C. C20 86. Để có thể lấy ra ký tự ở vị trí bên phải của chuỗi ta dùng hàm? C. Sum(A1:A10) B. Right(Text,[ Num_chars]) A. Left(Text,[Num_chars]) D. Average(Right( A1:A10)) 87. Địa chỉ nào sau đây không phải là địa chỉ ô? B. $D$9 A. $b9 C. d$9 D. $9$A 88. Để đếm các ô có dữ liệu, ta dùng hàm? D. Cả 3 câu trên đều đúng C. Counta A. Count B. Countif 89. Để biết ngày giờ hiện hành ta sử dụng hàm? B. Date() C. Now() D. Today() A. Day() 90. Để chọn các Sheet không liên tục trên Sheet Tab, ta chọn lần lượt từng Sheet một và bấm kèm phím? C. Shift A. Ctrl D. Tab B. Alt 91. Trong Exxcel Để có được một chuỗi chữ in hoa từ một chuỗi chữ in thường, ta sử dụng hàm? B. Lower D. Tất cả đều sai C. Proper A. Upper 92. Dữ liệu kiểu Ngày Tháng Năm là dữ liệu kiểu? D. Công Thức C. Chuỗi A. Số B. Logic 93. Để thực hiện phân trang tại dòng dữ liệu đang chọn cho bảng tính hiện hành thì ta thực hiện? D. Insert - Page Break B. Insert - Worksheet C. Insert - Rows A. View - Page Break 94. Công thức tại ô C5 là: =$A5*C$4. Vậy khi sao chép nó đến ô D6 thì nội dung công thức tại D6 là? C. =$B5*D$4 D. =$A6*D$4 A. =$B6*D$5 B. =$A5*D$4 95. Công thức nào sau đây cho phép lấy ra chuỗi "Ty" từ chuỗi ký tự "Cong Ty Tin Hoc"? D. Left("Cong Ty Tin Hoc",2) C. Left(RIGHT("Cong Ty Tin Hoc",10),2) B. Mid("Cong Ty Tin Hoc",2,6) A. Right("Cong Ty Tin Hoc",2) 96. Giả sử tại ô C5 có công thức=$A5*C$4, khi ta thực hiện sao chép công thức này đến ô D6 thì tại ô D6 có công thức là? A. =$A6*D$4 B. =$A5*D$4 D. =$B6*D$5 C. =$B5*D$4 97. Để đổi tên cho một Sheet, ta thực hiện như sau? A. Quét chọn cả Sheet, nhắp phải chuột và chọn Rename B. Quét chọn cả Sheet, chọn Edit và chọn Rename C. Nhắp phải chuột vào tên Sheet tại Sheet Tab và chọn Rename D. Chọn Format và chọn Rename 98. Công thức nào sau đây là một công thức đúng cú pháp? A. =IF(AND(1>2,"Đúng"),"Đúng","Sai") D. =IF(OR(1>2,"Đúng"="Đúng"),"Đúng","Sai") B. =IF(1>2 AND 3>4,"Đúng","Sai") C. =IF(OR(1>2,"Đúng"),"Đúng","Sai ") 99. Để ẩn các cột (Columns) dữ liệu đã chọn trong Sheet hiện hành, ta thực hiện lệnh? B. Format - Column - Hide C. Format - Column Hide D. Format - Column - UnHide A. Format - Hide Column Time's up # Tổng Hợp# Kỹ Thuật