Đề cương ôn tập – Bài 6FREEExcel 1. Cho biết kết quả khi thực hiện biểu thức. =Not(23+12=2007)? B. #N/A A. True D. 23 C. 2007 2. Để đếm các ô có dữ liệu, ta dùng hàm? B. Countif D. Cả 3 câu trên đều đúng C. Counta A. Count 3. Cho biết kết quả trả về khi thực hiện côngthức:=NOT(AND(5>2;2>=2;9< 10)) là? D. 5 C. 2 A. TRUE B. FALSE 4. Giả sử ô A3 có giá trị là 6, cho biết kết quả tại ô B3 với công thức như sau: =IF(A3>=5,"Đỗ")? B. FALSE A. "Đỗ" D. Cả ba câu trên đều sai C. #VALUE 5. Công thức =Countif(A2:A8, AB1) sẽ? B. Đếm các ô trong vùng A2:A8 có dữ liệu giống như dữ liệu ở ô địa chỉ AB1 A. Đếm các ô trong vùng A2:A8 có chuỗi AB1 D. Tất cả đều sai C. Đếm các ô trong vùng A2:A8 có chữ AB1 và có dữ liệu kiểu số 6. Để xóa cột trong bảng tính ta thực hiện như sau? D. Chọn cột cần xóa, nhắp phải chuột, chọn Delete B. Chọn cột cần xóa, vào Menu Insert chọn Delete C. Chọn cột cần xóa, nhắp phải chuột, chọn Delete Cell A. Chọn cột cần xóa, vào Menu Insert chọn Delete Column 7. Để chọn nguyên cả 1 cột ta thực hiện thao tác nào sau đây? A. Nhắp chuột Ký hiệu cột B. Chọn hết 65536 ô của cột đó C. Bấm tổ hợp phím Ctrl + Spacebar khi con trỏ Bảng tính đang ở trên cột đó D. Tất cả các cách trên đều đúng 8. Công thức tại ô C5 là: =$A5*C$4. Vậy khi sao chép nó đến ô D6 thì nội dung công thức tại D6 là? A. =$B6*D$5 C. =$B5*D$4 D. =$A6*D$4 B. =$A5*D$4 9. Để chèn thêm một bảng tính (Worksheet) ta thực hiện như sau? C. Insert - WorkSheet B. Format - WorkSheet D. Không thể chèn thêm A. Edit - WorkSheet 10. Để kiểm tra bảng tính có các lỗi như: #DIV - 0?, #NAME?, #VALUE!, … hay không, ta thực hiện kích chọn biểu tượng nào trên thanh Formula Auditing? A. Trace Error B. Trace Precedents D. Error Checking C. Evaluate Formular 11. Dữ liệu kiểu Ngày Tháng Năm là dữ liệu kiểu? D. Công Thức C. Chuỗi A. Số B. Logic 12. Cho biết kết qua của công thức:= MIN(5,7,9)+MAX(5,7,9)+MOD(9,7)? A. 14 D. 16 C. 15 B. 17 13. Để đổi tên một Sheet đã chọn ta thực hiện? A. Edit - Sheet - Rename C. Format - Sheet - Rename B. Format - Sheet Rename D. Format - Rename Sheet 14. Trong Exxcel Để định dạng Font chữ cho một vùng dữ liệu đã chọn ta thực hiện? B. Format - Cells - Font A. Fomat Font - Cells C. Format Cells - Font D. Format - Font - Cells 15. Giả sử tại ô C1 có công thức: ="Tin học "&","&MOD(2006,2010). Hãy cho biết kết quả trả về cho ô C1 khi thực hiện công thức trên? A. Tin học, 2006 D. Tin học, -4 B. Tin học, 4 C. Tin học, 2010 16. Để trộn 2 ô dữ liệu trên bảng tính, ta chọn 2 ô cần nối với nhau? D. Cả hai câu A và B đều sai A. Click vào biểu tuợng Merge and Center trên thanh công cụ B. Chọn Format - Cells - Alignment - Merge Cells C. Cả hai câu A và B đều đúng 17. Để chọn các khối ô không liên tục trên bảng tính, ta sử dụng? C. Chuột và bấm kèm với phím Ctrl B. Chuột và bấm kèm với phím Enter D. Chuột và bấm kèm với phím Alt A. Chuột và bấm kèm với phím Shift 18. Trong Exxcel Để có thể lấy ra ký tự ở vị trí bất kỳ trong chuỗi, ta sử dụng hàm? A. Right C. Left B. Mid D. Mid hoặc có thể Left kết hợp với Right 19. Trong Excel Để xoá một Sheet đã chọn, ta thực hiện? D. Cả A và B đều đúng C. Ấn chuột phải lên tên Sheet tại Sheet Tab - Delete B. Chọn menu File - Delete Sheet A. Chọn menu View - Delete Sheet 20. Trong Excel Để xóa một Sheet đã chọn trong Workbook ta thực hiện lệnh? B. Format - Sheet - Hide C. Kích chuột phải tại tên Sheet và chọn Delete A. Edit - Delete Sheet D. Câu A và C đúng 21. Công thức nào sau đây cho phép lấy ra chuỗi "Ty" từ chuỗi ký tự "Cong Ty Tin Hoc"? C. Left(RIGHT("Cong Ty Tin Hoc",10),2) B. Mid("Cong Ty Tin Hoc",2,6) D. Left("Cong Ty Tin Hoc",2) A. Right("Cong Ty Tin Hoc",2) 22. Công thức =Choose(1,Choose(1,"Hai","Ba","Bốn"),"Hai","Ba","Bốn") sẽ cho kết quả? A. "Một" C. "Bốn" D. "Ba" B. "Hai" 23. Để xóa một cột trong Excel tại vị trí con trỏ ta thực hiện? D. Chọn Edit - Delete - Entire Column A. Bấm phím Delete trên bàn phím C. Chọn Format - Delete Columns B. Chọn Table - Delete Columns 24. Công thức tham chiếu dữ liệu từ Sheet khác có dạng? B. Địa chỉ ô tham chiếu!\'Tên Sheet tham chiếu\' D. \'Tên Sheet tham chiếu\'&Địa chỉ ô tham chiếu A. \'Tên Sheet tham chiếu\'#Địa chỉ ô tham chiếu C. \'\'Tên Sheet tham chiếu\'!Địa chỉ ô tham chiếu 25. Dữ liệu kiểu Ngày Tháng Năm trong bảng tính được biểu diễn ở dạng? D. Tùy thuộc vào định dạng của người sử dụng C. dd/mm/yyyy B. dd-mmm- yyyy A. mm/dd/yyyy 26. Để chèn thêm hàng trong bảng tính ta thực hiện như sau? D. Chọn hàng cần chèn, nhắp phải B. Chọn hàng cần chèn, vào C. Chọn hàng cần chèn, nhắp phải A. Chọn hàng cần chèn, vào Format chọn 27. Để xem tài liệu trước khi in ta thực hiện? B. Click vào biểu tượng Print Preview trên thanh công cụ D. Cả A và B đều sai C. Cả A và B đều đúng A. Chọn File - Print Preview 28. Giả sử tại ô A2 có công thức =E2+(F2*2)/100, nếu ta sao chép công thức này đến ô D8 thì giá trị tại ô D8 sẽ là? C. =E2+(F2*2)/100 B. =H8+(I8*2)/ 100 D. =G6+(H6*2)/10 0 A. =E6+(F6*2)/100 29. Để đổi tên cho một Sheet, ta thực hiện như sau? A. Quét chọn cả Sheet, nhắp phải chuột và chọn Rename B. Quét chọn cả Sheet, chọn Edit và chọn Rename C. Nhắp phải chuột vào tên Sheet tại Sheet Tab và chọn Rename D. Chọn Format và chọn Rename 30. Chọn ra câu phát biểu sai? A. Excel cho phép in WorkSheet hiện hành B. Excel cho phép in tất cả các WorkSheet có trong WorkBook D. Excel chỉ in được trang hiện hành C. Excel cho phép in một vùng được chọn lựa 31. Để chèn thêm một hàng (dòng) tại vị trí đang đặt con trỏ ô, ta thực hiện lệnh Insert - Cells, sau đó chọn? A. Shift Cells Right D. Entire Column C. Entire Row B. Shift Cells Down 32. Giả sử tại ô A1 có giá trị ngày là 05/01/2006 và ô B1 có giá trị ngày là 10/01/2006, ta có công thức là B1-A1 thì kết quả sẽ là? B. 05/01/1900 D. Cả A và B đều đúng A. 5 (Nếu là kiểu Number) C. #N/A 33. Công cụ nào sau đây cho phép dò tìm được mối quan hệ giữa các ô thông qua công thức? D. Auditing C. Protection A. Track Changes B. Spelling 34. Trong Excel Giả sử tại ô A1 có giá trị là "Tin hoc van phong ca 2" và tại ô A2 có công thức =LEN(A1)- LEN(TRIM(MID(A1, 11,8))). Cho biết kết quả tại ô A2? D. 17 C. 15 B. 16 A. 14 35. Giả sử tại ô D10 có công thức =SUM($D$2:$D$9)*E$2+VLO OKUP(A2,$C$13:$D$17,2,0), nếu sao chép công thức này đến ô F12 thì tại ô F12 sẽ có công thức? B. =SUM($D$2:$D$9)*G2+VLOOKUP(C4,$C$13:$D$17,2,0) D. =SUM($D$2:$ D$9)*G$2+VL OOKUP(C4,$C$13:$D$17,2,0) C. =SUM($D$2:$D$9)*G$2+VLOOKUP(C4,C13:D1 7,2,0) A. =SUM(D2:D9)*G$2+ VLOOKUP(C4,$C$13:$D$17,2,0) 36. Giả sử tại ô A1 có công thức:=(INT(50/3)+MOD(50,3))(ABS(-3)+MOD(50,3)) cho biếtkết quả trả về tại ô A1 khi thực hiện công thức trên? B. 15 C. 14 A. 16 D. 13 37. Giả sử tại ô A2 có giá trị là 6 và ô F2 có công thức =IF(A2>9,IF(A2>5, "A","B"),"C") thì kết quả tại ô F2 là? B. C A. A C. B D. Báo lỗi 38. Để biết tháng 5 có bao nhiêu ngày, ta dùng công thức nào sau đây? C. =DAY(DATE(20 08,7,30)) B. =DAY(DATE (2008,5,1)) D. =DAY(DATE(2 008,5,0)) A. =DAY(DATE(2008, 6,0)) 39. Trong Excel Địa chỉ của một Cell có dạng G$15 có nghĩa là? C. Đây là địa chỉ tuyệt đối theo dòng A. Cell này là giao của cột G và dòng 15 B. Cell này là giao của dòng G và cột 15 D. Cả A và C đều đúng 40. Giả sử tại ô C5 có công thức=$A5*C$4, khi ta thực hiện sao chép công thức này đến ô D6 thì tại ô D6 có công thức là? C. =$B5*D$4 B. =$A5*D$4 A. =$A6*D$4 D. =$B6*D$5 41. Địa chỉ nào sau đây là không hợp lệ? B. T60000 C. C20 A. ZZ45 D. A10 42. Công thức nào sau đây là một công thức sai cú pháp? B. =IF(OR("Sai"="Đúng","Đúng"="Sai"),"Đúng","Sai") C. =IF(1>2,"Đúng","Sai") A. =IF(AND("Đúng"="Đúng","Đúng"="Đúng"),"Đúng","Đúng") D. =IF(OR(1>2,"Đúng"),"Đúng", "Sai") 43. Bắt đầu một công thức ta có thể sử dụng? C. Dấu trừ (-) A. Dấu hỏi (?) D. Dấu bằng (=) hoặc dấu cộng(+) B. Dấu bằng (=) 44. Để biết ngày giờ hiện hành ta sử dụng hàm? A. Day() B. Date() D. Today() C. Now() 45. Công thức tại ô C3 là=RAND()*10. Kết quả tại ô đó là? C. 10 D. Là một số ngẫu nhiên có giá trị trong phạm vi từ 0 đến 10 A. 9 B. 8 46. Để dấu (ẩn) một hàng, ta chọn hàng đó và? C. Kéo chuột tại vách ngăn hàng sao cho độ cao hàng bằng 0 D. Câu B và C đều đúng B. Chọn Format - Row - Hide A. Chọn Format - Sheet - Hide 47. Để làm xuất hiện một hay nhiều cột đã được che dấu, ta thực hiện lệnh thao tác? B. Format - Row- Hide C. Format - Column - Unhide D. Format - Row - Unhide A. Format - Hide - Row 48. Để ẩn các cột (Columns) dữ liệu đã chọn trong Sheet hiện hành, ta thực hiện lệnh? B. Format - Column - Hide D. Format - Column - UnHide C. Format - Column Hide A. Format - Hide Column 49. Để thực hiện lệnh mở một tập tin hiện có lưu trên đĩa, ta bấm tổ hợp phím? B. Ctrl + I A. Ctrl + O C. Ctrl + B D. Ctrl + E 50. Địa chỉ một Cell là D10, bạn hiểu như thế nào? B. Cell này là sự giao nhau của cột 10 và hàng D A. Cell này là sự giao nhau của cột D và hàng thứ 10 D. Đây là địa chỉ tuyệt đối về cột C. Đây là địa chỉ tuyệt đối về hàng 51. Công thức = ROUND(3.56,1) sẽ cho ra giá trị nào dưới đây? B. 3 D. Câu A và C đều C. 3 A. 3 52. Giả sử tại ô A1 có công thức: ="Hội An,"&Max(2004,2005), cho biết kết quả trả về tại ô A1? B. Hội An, D. Hội An, 2005 A. FALSE C. Hội An,2005 53. Trong Excel Công thức =Average(2,3,5) sẽ cho giá trị? B. 3 D. Câu B và C đều đúng A. 3 C. 3 54. Giả sử tại ô C1 có công thức =$A$1+B1, khi ta sao chép công thức từ ô C1 đến ô E3 thì tại ô E3 sẽ có công thức vào dưới đây? B. =$C$3+B1 A. =$A$1+B1 D. =$C3+D3 C. =$A$1+D3 55. Excel cho phép in? C. Một vùng được lựa chọn D. Tất cả các thành phần kể trên B. Tất cả các trang có trong WorkSheet hiện hành A. Tất cả các WorkSheet có trong WorkBook 56. Địa chỉ ô $A$23 là? D. Tất cả đều sai B. Địa chỉ tương đối C. Địa chỉ hỗn hợp A. Địa chỉ tuyệt đối 57. Trong Excel Dữ liệu kiểu Thời Gian là dữ liệu kiểu? A. Số C. Chuỗi B. Logic D. Công Thức 58. Để trích lọc dữ liệu tự động trong Excel thực hiện lệnh? C. Data - Filter - AutoFilter A. Data - Sort B. Data - Filter D. Format - Filter - Advanced Filter 59. Để chọn các Sheet không liên tục trên Sheet Tab, ta chọn lần lượt từng Sheet một và bấm kèm phím? D. Tab A. Ctrl C. Shift B. Alt 60. Để chèn một hàm vào công thức, ta thực hiện? C. Cả A và B đều sai B. Gõ tên hàm cần chèn tại công thức A. Kích chọn Insert - Function D. Cả A và B đều đúng 61. Để có thể sắp xếp nhanh số liệu trong một cột, ta có thể sử dụng biểu tượng nào trong các biểu tượng sau (xem hình)? A. Biểu tượng số 3 C. Ta có thể dùng biểu tượng số 3 hoặc số 4 D. Tất cả các ý nêu trên đều đúng B. Biểu tượng số 4 62. Để xác định bề rộng của cột đang chọn, ta thực hiện? A. Format - Column Width B. Edit - Columns Width D. Edit - Column - Width C. Format - Column - Width 63. Để di chuyển qua lại giữa các Worksheet (Sheet), ta dùng tổ hợp phím? B. Ctrl + Page Up (Page Down) D. Alt + Page Up (Page Down) A. Shift + Page Up (Page Down) C. Ctrl + Home (End) 64. Để xoá một Sheet hiện hành trong excel, ta thực hiện? B. View - Delete Sheet D. Câu A và C đúng C. Kích chuột phải tại tên Sheet chọn Delete A. Edit - Delete Sheet 65. Để mở hộp thoại định dạng, ta chọn ô cần định dạng rồi thực hiện? C. Edit - Font A. Format - Font D. Format - Modify - Font B. Format - Cells - Font 66. Trong Excel Để xoá một Sheet đã chọn ta thực hiện như sau? C. Chọn View - Delete Sheet B. Nhắp phải chuột tại Sheet Tab - chọn Delete A. Chọn Edit - Delete Sheet D. Câu A và B đều đúng 67. Giả sử ô E4 chứa giá trị ngày 15/05/06 và ô F4 chứa trị ngày 28/05/06, Hàm =INT(F4-E4)/7) sẽ cho kết quả là? B. 4 A. 2 C. 1 D. 7 68. Trong Excel Giả sử có công thức. =Upper("da nang") thì kết quả sẽ như thế nào? D. DA nang B. dA nANG A. Da Nang C. DA NANG 69. Để xoá một Sheet đã chọn trong WorkBook, ta thực hiện lệnh? B. Bấm phím Delete và chọn OK C. Kích chuột phải chuột tại tên Sheet và chọn Delete A. Edit - Delete Sheet D. Câu A và câu C đúng 70. Để định dạng khung kẻ (Border) cho một vùng dữ liệu đã chọn, ta thực hiện? B. Format - Border A. Format Cells - Border D. Data - Cells - Boder C. Format - Cells - Border 71. Công thức nào sau đây đúng cú pháp? B. =SUM(10,A1:A100 C. =MIN(12,MAX( 1;10)) D. ="Office"+RIG HT("1997",2) A. =IF(1=2 AND 4<4,"Đúng","Sai") 72. Để sắp xếp cơ sở dữ liệu, ta chọn? B. Insert - Sort A. Tools - Sort D. Data - Sort C. Table - Sort 73. Để kẻ khung cho một khối ô trong bảng tính, ta chọn khối ô đó? B. Kích vào biểu tượng Border trên thanh công cụ A. Nhắp phải chuột rồi chọn Border C. Chọn Format - Cells rồi chọn Border D. Chỉ có B và C là đúng 74. Để khắc phục hiện tượng tự động điền từ khi ta gõ từ tương tự như các dòng trước đó đã có? B. Vào Format - Cells - bỏ dấu chọn ở ô Enable Autocomplete for cells values C. Vào View - Format - Cell - Autocomplete A. Tools - Options - Edit, bỏ dấu chọn ở ô Enable Autocomplete for cells values D. Chọn Sheet - Format - Autocomplete 75. Trong Exxcel Để có được một chuỗi chữ in hoa từ một chuỗi chữ in thường, ta sử dụng hàm? C. Proper A. Upper B. Lower D. Tất cả đều sai 76. Để che dấu (Hide) các cột đã được chọn ta thực hiện lệnh? A. Insert - Columns - Hide B. Format - Column Hide C. Format - Column - Hide D. Format - Cells - Hide 77. Trong Excel Chức năng của hàm TRIM(text) là để dùng? B. Cắt bỏ các khoảng trống cuối chuỗi Text A. Cắt bỏ các khoảng trống đầu chuỗi Text C. Cắt bỏ các khoảng trống đầu, giữa và cuối của chuỗi Text D. Cắt bỏ các khoảng trống giữa chuỗi Text 78. Địa chỉ nào sau đây không phải là địa chỉ ô? D. $9$A B. $D$9 C. d$9 A. $b9 79. Trong Excel Chuỗi nào sau đây là kết quả của công thức: =Proper("Tin học")? C. tin học B. TIN Học D. TIN học A. Tin Học 80. Địa chỉ khối nào sau đây là hợp lệ? C. $A$12:$A$1 B. $J$1000:$V1 2345 A. A1;A12 D. $1$A:$A$1 81. Để thực hiện phân trang tại dòng dữ liệu đang chọn cho bảng tính hiện hành thì ta thực hiện? B. Insert - Worksheet A. View - Page Break D. Insert - Page Break C. Insert - Rows 82. Để chọn nguyên cả 1 hàng ta thực hiện thao tác nào sau đây? A. Nhắp chuột Số thứ tự hàng B. Chọn hết 256 ô của hàng đó D. Tất cả các cách trên đều đúng C. Bấm tổ hợp phím Shift + Spacebar khi con trỏ Bảng tính đang ở trên hàng đó 83. Giả sử khối A1:A5 lần lượt các ô chứa các số 10,7,9,27, và 2. Cho biết kết quả tại ô B2 khi thực hiện công thức: =AVERAGE(A1:A5,5)? A. 11 D. 9 B. 10 C. 5 84. Giả sử tại ô A1 có công thức:= INT(20,3)- MOD(30,3)+SQRT(16)-ABS(-4). Hãy cho biết kết quả trả về cho ô A1 khi thực hiện công thức trên? B. 4 C. 56 A. 3 D. 6 85. Để thực hiện đổi ký tự đầu của mỗi từ trong biểu thức chuỗi thành chữ hoa, các ký tự còn lại trong từ là chữ thường ta sử dụng hàm? C. Upper() D. Không có lệnh nào đúng A. Proper() B. Lower() 86. Giả sử tại ô A1 có công thức: =(Int(100/6)+Mod(100,6)) (Abs(-4)+Mod(16,160)) cho biết kết quả trả về tại ô A1 khi thực hiện câu lệnh trên? A. 16 B. 8 D. 0 C. 4 87. Để đóng Workbook hiện hành ta thực hiện? D. Cả 2 câu trả lời A và C đều đúng A. CTRL + F4 B. Shift + F4 C. File - Close 88. Địa chỉ nào sau đây là hợp lệ? B. AB90000 D. 100C A. WW1234 C. A64000 89. Để thực hiện việc xuống dòng trong 1 ô ta bấm tổ hợp phím? D. Alt + Shift A. Ctrl + Tab C. Enter + Ctrl B. Alt + Enter 90. Để sắp xếp dữ liệu trong cột theo thứ tự tăng dần, ta chọn lệnh Data - Sort, sau đó chọn? A. Ascending C. Sort By D. Cả 3 câu trên đều sai B. Descending 91. Để mở hộp thoại Paste Function, ta thực hiện như sau? C. Format - Function D. Insert - Function A. View - Function B. Data - Function 92. Để chọn tất cả các ô có trong một bảng tính WorkSheet, ta thực hiện? D. Bấm Ctrl+A B. Bấm Ctrl+D A. Bấm Ctrl+F C. Bấm Ctrl+C 93. Cho biết kết quả của công thức sau: SQRT(100)? B. 10 D. 10000 A. 100 C. 0 94. Để chọn những cột không liên tiếp nhau, ta dùng chuột kích chọn từng cột một, đồng thời ấn? A. Shift D. Alt C. Tab B. Ctrl 95. Công thức nào sau đây là một công thức đúng cú pháp? C. =IF(OR(1>2,"Đúng"),"Đúng","Sai ") A. =IF(AND(1>2,"Đúng"),"Đúng","Sai") B. =IF(1>2 AND 3>4,"Đúng","Sai") D. =IF(OR(1>2,"Đúng"="Đúng"),"Đúng","Sai") 96. Dữ liệu trong bảng tính có thể được lấy từ? B. Các tập tin DBF của FoxPro A. Các tập tin văn bản dạng Text C. Các Table của Access D. Tất cả các dạng kể trên 97. Dùng hàm SUM để tính tổng giá trị các ô dữ liệu số từ B5 đến B7, ta viết công thức như sau? D. Cả 3 câu trên đều đúng A. =SUM(B5 B. =SUM(B5,$B 6,B$7) C. =SUM($B5:B$7) 98. Để lọc dữ liệu tự động ta chọn khối dữ liệu cần lọc, sau đó? A. Chọn Format - Filter B. Chọn View - AutoFilter D. Chọn View - Filter - AutoFilter C. Chọn Data - Filter - AutoFilter 99. Để có thể lấy ra ký tự ở vị trí bên phải của chuỗi ta dùng hàm? C. Sum(A1:A10) A. Left(Text,[Num_chars]) D. Average(Right( A1:A10)) B. Right(Text,[ Num_chars]) Time's up # Tổng Hợp# Kỹ Thuật
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai