Đề cương ôn tập – Bài 7FREEExcel 1. Hãy cho biết kết quả của công thức sau: = COUNTA(3,"SONGHAN",7)? D. 0 C. 3 A. 2 B. 4 2. Kết quả của biểu thức = NOT(OR(AND(6<8,7<8),3<5)) là? D. Đúng C. Sai B. FALSE A. TRUE 3. Khi dữ liệu kiểu Số, Ngày Tháng Năm, Thời Gian hoặc Logic tại một Cell có độ rộng lớn hơn độ rộng của cột thì sẽ xuất hiện? B. $$ C. ##### D. !!!! A. False 4. Trong Excel Tại ô A1 đang có chứa giá trị là: 29/02/2008, với quy định kiểu ngày tháng năm DD/MM/YYYY thì tại ô A1 đang chứa một giá trị kiểu? A. Số C. Logic B. Chuỗi D. Công thức 5. Tại ô A5 nhập chuỗi "TIN HOC", cho biết kết quả khi thực hiện lệnh:=RIGHT(A5)? D. "C" C. #Value A. T" B. False 6. Sử dụng hàm nào để biến đổi ký tự đầu của mỗi từ thành ký tự in hoa trong một ô chứa kiểu dữ liệu kiểu chuỗi (Text)? D. Tất cả các hàm trên đều không thực hiện được A. Trim B. Lower C. Upper 7. Tại ô E4 có công thức =A2- B$1+$C2+A15, khi sao chép công thức đến ô E5 có công thức là? C. =A3- B$1+$C3+A15 A. =B2-C$1+$C2+B15 D. =A3- B$1+$C3+A16 B. =B3- C$1+$C3+B1 6 8. Giả sử tại ô E2 có giá trị là 5 và ô F2 có công thức: = IF(E2>=8,"Giỏi",IF(E2>=6.5,"Khá")), kết quả tại ô F2 là? B. Khá A. Giỏi D. False C. Báo lỗi 9. Tại ô C12 ta nhập vào giá trị là: S24. Vậy tại ô C12 chứa dữ liệu kiểu? B. Số A. Thời Gian D. Chuỗi C. Ngày Tháng Năm 10. Hàm nào sau đây không xử lý được chuỗi ký tự Alphabet? C. Left D. Tất cả các hàm trên là hàm xử lý chuỗi ký tự Alphabet A. Len B. Value 11. Tại ô A1 đang có chứa giá trị là: 29/02/2008, với quy định kiểu ngày tháng năm DD/MM/YYYY thì tại ô A1 đang chứa một giá trị kiểu? B. Ngày Tháng Năm A. Số C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều đúng 12. Giá trị nào trong các giá trị sau không phải là địa chỉ ô? A. $Z1 C. *XY2 B. AA$2 D. IV12 13. Muốn trả về giá trị dò tìm trên hàng ta dùng hàm? C. Index B. Hlookup D. Match A. Vlookup 14. Ký hiệu nào dùng trước một số để chuyển số đó về dạng Text? B. \' (Dấu nháy đơn) A. = (Dấu bằng) D. ) (Dấu ngoặc đơn) C. "" (Dấu nháy đôi) 15. Hiển thị thông báo #VALUE? C. Trị số không hợp D. Sai tên trong B. Giá trị không A. Không có giá trị số để 16. Giá trị nào sau đây không phải là địa chỉ ô? B. $C2$2 A. $H22 C. DA$22 D. $E$2 17. Kết quả của hàm Sqrt(Int(29/3)) là? B. 23 A. 1 D. 4 C. 3 18. Trong Excel Tại địa chỉ A1 chứa giá trị ngày tháng năm sinh của học sinh Nguyễn Văn Bình là 12/10/1978, công thức nào sau đây cho kết quả là số tuổi của học sinh Bình? D. =Now()-A1 C. =Year(Todeay())-Year(A1) A. =2007-A1 B. =Year(Today())-A1 19. Kết quả của công thức: ="Năm "&2008 sẽ cho kết quả là? B. Một kiểu dữ liệu dạng chuỗi C. Cả A và B đều sai A. Năm 2008 D. Cả A và B là đúng 20. Giả sử tại ô E2 có giá trị là 5 và ô F2 có công thức là=IF(E2>=8,"Giỏi",IF(E2>=6.5,"Khá")), kết quả tại ô F2 là? D. False C. Giỏi B. Khá A. Trung Bình 21. Tại ô A1, ta nhập một giá trị như sau: 13/12/2004. Vậy tại ô A1 chứa một giá trị kiểu? B. Date C. Text D. Không biết là kiểu dữ liệu nào bởi vì điều đó còn phụ thuộc vào cách thiết lập cấu hình của Windows trong ControlPanel A. Number 22. Muốn đổi tên một Sheet ta thực hiện? D. Cả A và B đều đúng B. Kích phải chuột vào tên Sheet, chọn Rename A. Format - Sheet - Rename C. Chọn Edit - Rename 23. Kết quả của biểu thức =Not(Or(And(6<8,7<8),3<5)) là? C. Đúng D. Sai A. True B. False 24. Tại ô B3 có công thức =D2+SUMIF($C$2:$C$6,A5,$E$2:$E$6)-C$3 khi sao chép công thức này đến ô D5 thì có côn? D. =F5+SUMIF($C$2:$C$6,C7,$ E$2:$E$6)-E$3 A. =F4+SUMIF($C$2:$C$6,C7,$E$2:$E$6)-D$5 B. =F4+SUMIF ($C$2:$C$6,C 7,$E$2:$E$6)-E$3 C. =F4+SUMIF($C$ 2:$C$6,E7,$E$2:$E$6)-E$3 25. Khi đánh dấu vào mục Wrap Tex nằm trong thẻ chọn Alignment của hộp thoại Format Cells, dùng để? D. Không có câu trả lời đúng B. Canh lề trái và phải cho các ô đã chọn A. Trộn hoặc hủy trộn các ô đã chọn C. Thay đổi hướng quay của dữ liệu trong các ô đã chọn 26. Thao tác lọc dữ liệu chỉ có thể thực hiện được khi ta chọn? B. Format - Filter C. Edit- Filter D. Data- Filter A. View - Filter 27. Ký tự nào sau đây không được sử dụng như một toán tử? B. x A. / C. > D. ^ 28. Hàm Right(A1,3) cho kết quả nào dưới đây? B. 3 ký tự đầu tiên của ô A1 C. 3 ký tự kể từ vị trí thứ ký tự thứ 3 của ô A1 A. 3 ký tự sau cùng của ô A1 D. Không cho kết quả nào 29. Tại ô B2 có công thức: =C1- VLOOKUP(A3,$E$10:$G$12,3, 0)-$E2. Khi sao chép công thức này đến ô D4 thì ta có công thức như thế nào? B. =E3- VLOOKUP(C5,$E$10:$G$12,3,0)-$E4 A. =C3- VLOOKUP(C5,$E$10:$G$12,3,0)-$E4 D. =D3- VLOOKUP(D5,$E$10:$G$12, 3,0)-$E4 C. =D3- VLOOKUP(C5,$ E$10:$G$12,3,0)-$E4 30. Tại Cell A1 có công thức: =If(4>5,"Sai","Đúng"), giá trị trả về tại Cell A1 sẽ là? A. Sai C. 4 D. Đúng B. 5 31. Tại ô A1 đang có chứa giá trị là: 10/03/2008, vậy giá trị đó là? C. Tuỳ thuộc vào định dạng của người sử dụng B. Tháng 10ngày 03 năm 2008 D. Chỉ có câu C là đúng A. Ngày 10 tháng 03 năm 2008 32. Kích vào biểu tượng nào trong các biểu tượng sau (xem hình) thì cho phép ta sắp xếp dữ liệu tăng dần (Ascending)? B. Biểu tượng số 2 D. Biểu tượng số 4 C. Biểu tượng số 3 A. Biểu tượng số 1 33. Số cột có trong một WorkSheet là? A. 8 B. 65536 D. 16 C. 256 34. Tại ô A1 chứa giá trị ngày tháng năm sinh của một học viên Nguyễn Thị Tý là 20/10/1980, công thức nào sau đây cho kết quả là số tuổi của học viên này? C. Now()-A1 D. Year(Today())-Year(A1) A. Year(Today())-A1 B. 2006-A1 35. Kết quả của công thức: ="Office"&97 sẽ cho một kiểu? D. Ngày Tháng Năm B. Chuỗi C. Thời gian A. Số 36. Hãy cho biết công dụng của biểu tượng số 3 ở trong hình (xem hình)? B. Dùng để sắp xếp số liệu theo thứ tự giảm dần (Descending) A. Dùng để sắp xếp số liệu theo thứ tự tăng dần (Ascending) C. Dùng để sắp xếp các ký tự từ A đến Z D. Dùng để sắp xếp các ký tự từ Z đến A 37. Số hàng có trong một WorkSheet là? D. 65426 C. 65416 B. 65536 A. 65346 38. Muốn xuống hàng trong một ô thì ấn tổ hợp phím? D. Shift + Enter A. Ctlr + Enter B. Ctrl + Shift + Enter C. Alt + Enter 39. Giả sử tại ô D2 có công thức =B2*C2/100, nếu sao chép công thức này đến ô G6 sẽ có công thức? A. =E6*F6/100 D. =B2*C2/100 B. =E2*C2/100 C. =B6*C6/100 40. Mỗi Workbook ta có thể chèn thêm để có tối đa bao nhiêu Sheet? D. Không giới hạn B. 36 C. 255 A. 16 41. Hãy chọn phát biểu đúng? C. Trong Excel, dấu phân cách hàng ngàn là dấu phẩy ( D. Không có câu phát biểu nào đúng A. Trong Excel, dấu phân cách hàng ngàn là dấu chấm ( B. Trong Excel, dấu phân cách hàng ngàn là không phải dấu chấm ( 42. Muốn xoá bỏ một cột khỏi bảng tính, ta chọn cột đó và thực hiện? B. Nhấn phím Ctrl+Delete D. Click phải chuột tại tên cột, chọn lệnh Delete C. Click phải chuột tại tên cột, chọn lệnh Insert A. Nhấn phím Delete 43. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+P để? A. Mở hộp thoại Print B. Mở hộp thoại Font C. Mở hộp thoại Find and Replace D. Không có tác dụng nào cả 44. Sử dụng ký tự đầu tiên bên trái của Ký Hiệu và tra ở Bảng Tra (xem hình), để điền tên Sản Phẩm thì tại B3 ta sử dụng công thức? C. =HLOOKUP(LE FT(A3,1),$C$10:$D$12,2,0) A. =INDEX($C$10:$C$1 2,MATCH(LEFT(A3,1),$B$10:$B$12,0),2) B. =VLOOKUP( LEFT(A3,1),$ C$10:$D$12, 2,0) D. Tất cả các công thức trên đều sai 45. Khi sao chép ô B2 có công thức là = A1+$C$2 sang ô G4, ta có công thức ở ô G4 là? D. Cả ba câu trên đều sai B. =C3+$C$2 A. =F1+$C$2 C. =F3+$C$2 46. Tại ô A1 đang có chứa giá trị là: 29/02/2007, với quy định kiểu ngày tháng năm DD/MM/YYYY thì tại ô A1 đang chứa một giá trị kiểu? D. Công thức C. Logic B. Chuỗi A. Số 47. Nếu ta nhập trong ô A1 giá trị là: =1>2 thì kết quả hiển thị tại ô A1 là? A. 1>2 B. False D. No C. =1>2 48. Kết quả của một phép so sánh hoặc phép toán Logic bao giờ cũng cho kết quả là? D. Cả True và False C. Chỉ một trong hai giá trị: True hoặc False A. True B. False 49. Tại địa chỉ A1 chứa giá trị ngày tháng năm sinh của học sinh Nguyễn Văn Bình là 12/10/1978, công thức nào sau đây cho kết quả là số tuổi của học sinh Bình? C. =Now()-A1 A. =2004-A1 D. =Year(Now())-Year(A1) B. =2003-A1 50. Sử dụng ký tự đầu tiên bên trái của Ký Hiệu và tra ở Bảng Tra (xem hình), để điền tên Sản Phẩm thì tại B3 ta sử dụng công thức? D. Cả A và B đều sai B. =INDEX($C$ 10:$C$12,MA TCH(LEFT(A 3,1),$B$10:$B$12,0),1) A. =VLOOKUP(LEFT(A 3,1),$B$10:$D$12,2,0) C. Cả A và B đều được 51. Sử dụng hàm nào để biến đổi ký tự đầu của mỗi từ thành ký tự in hoa trong một ô chứa kiểu dữ liệu kiểu chuỗi (Text)? A. Trim C. Upper B. Lower D. Proper 52. Kết quả công thức =MID("KH12"&"DB",3,4)&"2006" là? D. Công thức bị lỗi C. KH12BD2006 B. 12BD2006 A. DB2006 53. Kết quả công thức =MIN(MAX(1,7),2,MOD(8,5)) là? C. 1 D. 7 A. 3 B. 2 54. Phép toán nào sau đây không thực hiện được với dữ liệu kiểu chuỗi? A. Nhân, Chia B. Luỹ Thừa C. Cộng, Trừ D. Tất cả các phép toán kể trên 55. Kết quả của công thức: ="Năm "&2008 sẽ cho kết quả là? D. Cả A và B là đúng B. Một kiểu dữ liệu dạng chuỗi A. Năm 2008 C. Lỗi vì 2 kiểu dữ liệu khác nhau 56. Ký tự phân cách giữa các đối số của hàm(List Separator) là? A. Dấu phẩy (,) B. Dấu chấm phẩy (;) D. Tùy thuộc vào cách thiết lập cấu hình Windows do người dùng qui định C. Dấu chấm ( 57. Tại ô A1 nhập chuỗi "VAN HOA", Cho biết kết quả khi thực hiện lệnh ="Left(A1) là? C. #VALUE! B. VAN D. V A. VAN HOA 58. Hãy chọn câu đúng? A. =OR(55),1<2)) cho kết quả là True D. Cả 3 câu đều đúng B. =AND(NOT (6>5),OR(3>7,2>1)) cho kết quả là True C. =OR(7>ABS(-7), NOT(AND(2>8,1<2))) cho kết quảlà False 59. Kết quả của công thức =OR(2>3,4<1) cho giá trị? A. True B. Sai C. False D. Đúng 60. Tại một địa chỉ ô, ta thực hiện một hàm tính toán nhưng bị sai tên hàm thì sẽ xuất hiện thông báo lỗi là? A. FALSE C. #VALUE! B. #NAME D. #N/A 61. Khi thoát khỏi Excel, tại hộp thoại thông báo "Do you want to save the changes you made to Book1?" ta Click vào nút Yes thìcó nghĩa là? B. Không lưu tập tin, thoát khỏi chương trình D. Không có điều gì xãy ra C. Bỏ qua thao tác thoát khỏi chương trình A. Lưu tập tin và thoát khỏi chương trình 62. Nếu độ rộng của dữ liệu kiểu số trong vùng lớn hơn độ rộng cột thì ô sẽ xuất hiện? D. #DIV/0 B. #NUM! C. #NAME? A. ####### 63. Hàm nào trong các hàm sau không phải là hàm xử lý dữ liệu kiểu chuỗi? A. Trim C. Upper B. Lower D. Tất cả các hàm trên đều dùng để xử lý dữ liệu kiểu chuỗi 64. Muốn quay lui thao tác vừa thực hiện ta phải? A. Click vào biểu tượng Undo trên thanh công cụ D. Tất cả các cách trên đều được B. Chọn Edit - Undo C. Bấm tổ hợp phím Ctrl + Z 65. Kết quả của công thức này (=1=2) là? B. False C. Lỗi công thức A. True D. Không có câu trả lời đúng 66. Kết quả công thức =VALUE(MID("CD-02324- 012",5,4)) là? D. #VALUE! C. Số 2324 B. Chuỗi 02324 A. Chuỗi 2324 67. Mục Wrap Text của thẻ Alignment nằm trong hộp thoại Format Cells, dùng để? D. Thayọn đổi hướng quay của dữ liệu trong các ô đã chọn A. Trộn hoặc huỷ trộn các ô đã chọn C. Phân đoạn dữ liệu (Xuống dòng) trong các ô đã chọn B. Canh lề trái và phải cho các ô đã chọn 68. Nút Merge and Center trên thanh công cụ có chức năng? B. Tạo đường viền cho các ô được chọn D. Gộp các ô được chọn và canh giữa dữ A. Tạo màu nền cho các ô được chọn C. Gộp các ô được chọn 69. Hàm nào sau đây trả về thứ tự của một giá trị trong một tập các giá trị? C. CountIf D. Index B. Count A. Rank 70. Loại địa chỉ nào sau đây không hợp lệ? B. AB$11 C. $11$G A. $Y1 D. Tất cả các địa chỉ trên đều không hợp lệ 71. Phép toán nào sau đây chỉ thực hiện được với dữ liệu kiểu chuỗi? B. Hợp D. Cộng C. Chia A. Nhân 72. Phím nào dưới đây cho phép sửa lại dữ liệu trong ô? A. F5 D. F2 B. ESC C. Tab 73. Giả sử tại Sheet1 có bảng tính Thống kê bán hàng. Xác định công thức đúng tại ô D8 để tính tổng Thành tiền cho mặt hàng có Mã là A? A. =DSUM($A$3:$A$6,A,$D$3:$D$6) D. =SUMIF($A$3:$A$6,"A",$D$3:$D$6) B. =DSUM($A$3:$ A$6,"A",$D$3:$ D$6) C. =SUMIF($A$3:$A$6,A,$D$3:$ D$6) 74. Nếu ta nhập trong ô A1 giá trị là: =1>2 thì kết quả hiển thị tại Formula Bar là? B. False A. =1>2 D. No C. True 75. Khi ta nhập dữ liệu dạng Ngày Tháng Năm, nếu giá trị Ngày Tháng Năm đó không hợp lệ thì Excel coi đó là dữ liệu dạng? C. Ngày Tháng Năm D. Chuỗi B. Số A. Thời Gian 76. Thao tác nào sau đây cho phép ẩn/hiện thanh công thức trên cửa sổ bảng tính? A. Chọn View - Toolbars B. Chọn Insert - Toolbars C. Chọn Tools - Formula Bar D. Chọn View - Formula Bar 77. Khi tạo mới một WorkBook, số WorkSheet có trong một WorkBook đó là? C. 1 A. 5 B. 10 D. Tùy thuộc vào quy định của người sử dụng 78. Khi ban hành công thức nhưng giá trị tham chiếu không có, sẽ báo lỗi là? D. #N/A A. Fasle B. #NAME? C. #VALUE 79. Khi dữ liệu kiểu Số, kiểu Ngày có độ rộng lớn hơn độ rộng của cột thì sẽ xuất hiện? C. ####### A. !!!!!!!!!!! D. Không hiển thị B. %%%%%%% 80. Hàm nào sau đây trả về một chuỗi chữ hoa từ một chuỗi chữ thường? B. Upper D. Sumif C. If A. Len 81. Thao tác nào sau đây cho phép chọn tất cả các ô có trong một bảng tính? D. Tất cả các thao tác trên đều đúng A. Bấm tổ hợp phím Ctrl+A C. Chọn tất cả các hàng có trong bảng tính đó B. Chọn tất cả các cột có trong bảng tính đó 82. Tại ô A2, ta ban hành công thức =Mid("ABCDE",3,2)&Right(Left("ABCDE",4),2). Kết quả trả về tại ô A2 là? D. "DEDE" A. "BCDCD" B. "BCBC" C. "CDCD" 83. Khi nhập dữ liệu trong một ô, để thực hiện xuống dòng trong ô đó, ta làm như sau? A. Ấn tổ hợp phím Ctrl - Enter B. Ấn tổ hợp phím Ctrl- SpaceBar D. Ấn tổ hợp phím Shift - Enter C. Ấn tổ hợp phím Alt-Enter 84. Hàm nào sau đây cho phép chuyển đổi một chuỗi số từ dạng chữ sang dạng số? A. Val B. Upper C. Value D. Lower 85. Tại ô A1 chứa giá trị là 12, B2 chứa giá trị 28. Tại C2 ta ban hành công thức =AVERAGE(A1,B2) thì kết quả tại ô C2 là? B. 40 D. 20 C. 30 A. 50 86. Khi thực hiện nhập dữ liệu trong ô, để xuống dòng trong ô ta thực hiện? D. Bấm tổ hợp phím Alt+Shift A. Bấm tổ hợp phím Ctrl+Shift B. Bấm tổ hợp phím Ctrl+Enter C. Bấm tổ hợp phím Alt+Enter 87. Hàm nào sau đây cho phép chuyển đổi một chuỗi Text từ dạng thường sang hoa? D. If A. Upper C. Len đúng B. Lower 88. Tại ô A1 nhập chuỗi "DA NANG", cho biết kết quả khi thực hiện công thức =LEFT(A1)? B. "DA NANG" D. #VALUE A. "D" C. FALSE 89. Tại ô C2 có công thức: = E1- SumIf($B$2:$B$8,F13,$G$2:$G$8)+A$10. Khi sao chép công thức này đến ô G6 thì có công hức như thế nào? A. =I5-SumIf($B$2:$B$8,J17,$G$2:$G$8)+$E$10 D. =I1-SumIf($B$2:$B$8,J15,$G$2:$ G$8)+$E$10 C. =I5-SumIf($B$2:$B$ 8,J17,$G$2:$G$8)+A$10 B. =I1-SumIf($B$2:$ B$8,J15,$G$2$G$8)+A$10 90. Hãy cho biết kết quả của công thức sau: =Choose(2,"Trung","Tam","Tin ","Hoc")? C. "Tam" B. "Tin" D. "Hoc" A. "Trung" 91. Khi thực hiện nhập dữ liệu trong ô, để đưa con trỏ xuống dòng trong ô đó, ta nhấn tổ hợp phím nào dưới đây? C. Alt + Enter B. Shift + Enter D. Enter + 1 A. Ctrl + Enter 92. Kết quả của hàm COUNTA() là? A. Tổng các ô có chứa dữ liệu B. Số ô có chứa dữ liệu D. Không có câu nào đúng C. Số ô có chứa dữ liệu số 93. Hãy cho biết công dụng của biểu tượng số 4 ở trong hình (xem hình )? D. Dùng để sắp xếp các ký tự từ Z đến A A. Dùng để sắp xếp số liệu theo thứ tự tăng dần (Ascending) B. Dùng để sắp xếp số liệu theo thứ tự giảm dần (Descending) C. Dùng để sắp xếp các ký tự từ A đến Z 94. Nếu chỉ sao chép công thức của vùng dữ liệu nguồn, sau khi thực hiện Edit - Copy và Edit - Past Special, ta chọn? A. All D. Formats B. Formulas C. Values 95. Hàm Right(C2,5) cho kết quả nào dưới đây? A. 5 ký tự đầu tiên của ô C2 C. 5 kí tự kể từ vị trí thứ kí tự thứ 5 của ô C2 B. 5 kí tự sau cùng của ô C2 D. Không có kết quả nào 96. Khi sao chép ô B2 có công thức là =A1+$C$2 sang ô G4, ta có công thức ở ô G4 là? A. =F1+$C$2 D. Cả 3 câu trên đều sai B. =F3+$C$2 C. =C3+$C$2 97. Tại ô B3 có công thức:=SUMIF($C2:$C6,C7,$E$2:$E$6). Khi sao chép công thức này đến ô D5 thì công thức trên sẽ biến đổi thành? B. =SUMIF($C$ 4:$C$8,E9,$E$2:$E$6) A. =SUMIF($C$2:$C$6,C9,$E$4:$E$8) D. =SUMIF($C$2:$C$6,C9,$E$2:$E$6) C. =SUMIF($C4:$ C8,E9,$E$2:$E$ 6) 98. Phép toán nào sau đây thực hiện được với dữ liệu kiểu số? D. Tất cả các phép toán trên B. Luỹ thừa, Hợp C. Cộng, Trừ A. Nhân, Chia 99. Hãy cho biết kết quả của công thức sau (xem hình)? C. Lỗi D. Không có câu trả lời đúng A. 3 B. 2 Time's up # Tổng Hợp# Kỹ Thuật