2025 – Gây mê hồi sức trong phẫu thuật lấy thaiFREEGây mê hồi sức Y Cần Thơ 1. Ưu điểm của gây tê vùng trong phẫu thuật lấy thai, NGOẠI TRỪ: D. Giảm nhu cầu truyền máu A. Giảm nguy cơ viêm phổi hít B. Giảm đau sau mổ tốt hơn C. Giảm nguy cơ buồn nôn, nôn ói 2. Phân loại thiếu oxy theo Haldol, CHỌN CÂU SAI: D. Thiếu oxy do ngộ độc mô A. Thiếu oxy do không có oxy C. Thiếu oxy do ứ CO₂ B. Thiếu oxy do thiếu máu 3. Chỉ định của gây mê nội khí quản trong mổ lấy thai bao gồm: B. Tiền sản giật D. Nhau bong non A. Vết mổ cũ C. Chuyển dạ ngưng tiến triển 4. Thuốc nào sau đây được sử dụng để dự phòng thuyên tắc huyết khối trong thai kỳ: D. Aspirin B. Dapigatran C. Enoxaparin A. Rivaroxipan 5. Thay đổi tim mạch trong thai kỳ, NGOẠI TRỪ: B. Thay đổi huyết áp động mạch A. Giảm thể tích máu 30-40% D. Tăng cung lượng tim 30 - 50% C. Hội chứng chèn ép động – tĩnh mạch 6. Biến chứng của gây tê tủy sống trong phẫu thuật lấy thai, NGOẠI TRỪ: C. Tăng huyết áp, đau đầu A. Rét run, rối loạn hô hấp D. Buồn nôn – nôn, rét run B. Đau đầu, buồn nôn – nôn 7. Thay đổi sinh lý trên hệ hô hấp trong thai kỳ, CHỌN CÂU SAI: B. Phù và cương tụ mạch máu đường hô hấp trên C. Thay đổi về cơ chế hô hấp A. Tăng thán khí D. Tăng thông khí 8. Đặc điểm của gây tê vùng trong phẫu thuật lấy thai bao gồm: B. Tăng nguy cơ mất máu, sản phụ trở lại sinh hoạt bình thường sớm hơn C. Giảm nguy cơ mất máu, giảm buồn nôn, nôn ói D. Phục hồi nhu động ruột sớm hơn, giảm buồn nôn, nôn ói A. Giảm nguy cơ viêm phổi hít, phục hồi nhu động ruột sớm hơn 9. Thay đổi tim mạch trong thai kỳ, CHỌN CÂU SAI: D. Tăng cung lượng tím 30-50% C. Hội chứng chèn ép động – tĩnh mạch A. Giảm thể tích máu 30-40% B. Thay đổi huyết áp động mạch 10. Liều lượng Suxamethonium trong khởi mê là: C. 0,1 - 0,2 mg/kg B. 1 - 1,5 mg/kg A. 0,5 - 0,6 mg/kg D. 0,6 - 0,9 mg/kg 11. Thay đổi sinh lý trong thai kỳ và ảnh hưởng đến gây mê, bao gồm: C. Tăng nhạy cảm với Halogen, cô đặc máu B. Tăng cung lượng tim, tăng thể tích máu A. Tăng CO₂, giảm dự trữ oxy nhanh D. Tăng tiêu sợi huyết, hạ huyết áp khi nằm ngửa 12. Thay đổi tim mạch trong thai kỳ, ngoại trừ: A. Giảm thể tích máu 30-40% D. Tăng cung lượng tim 30-50% C. Hội chứng chèn ép động – tĩnh mạch B. Thay đổi huyết áp động mạch 13. Chỉ định của gây tê vùng trong mổ lấy thai, CHỌN CÂU SAI: D. Mẹ nhiễm HIV C. Herpes đường sinh dục B. Nhau tiền đạo A. Thai chậm tăng trưởng trong lòng tử cung 14. Ảnh hưởng của gây tê ngoài màng cứng trong quá trình chuyển dạ: A. Cường độ cơn go bị ảnh hưởng nhiều hơn tần số cơn go D. Giảm nguy cơ sinh giúp B. Rút ngắn thời gian chuyển dạ giai đoạn 2 C. Tụt huyết áp sớm 15. Đặc điểm tác dụng của Thiopental: C. Giảm nhịp tim do phản xạ thụ thể áp lực D. Tăng lưu lượng máu não và tăng chuyển hóa não B. Giảm tỷ lệ buồn nôn, nôn ói sau mổ A. Gây hoại tử mô hoặc tăng nguy cơ hình thành huyết khối khi tiêm ngoài tĩnh mạch 16. Chỉ định dự phòng thuyên tắc huyết khối trong mổ lấy thai gồm các trường hợp sau: A. Đa thai, đa rạ D. Béo phì, sản giật C. Mổ lần đầu, tiền sản giật B. Thiểu ối, mổ cấp cứu 17. Phương pháp phòng ngừa trào ngược trong gây mê nội khí quản mổ lấy thai bao gồm: A. Thủ thuật Sellick C. Hạn chế dịch truyền B. Gây mê sâu D. Giảm đau tốt 18. Thay đổi sinh lý trên hệ hô hấp trong thai kỳ và ảnh hưởng đến gây mê bao gồm: C. Giảm dự trữ oxy nhanh B. Ưu thán A. Giảm thông khí D. Giảm sức căng bề mặt 19. Suxamethonium không gây hậu quả lâm sàng trong gây mê nội khí quản mổ lấy thai vì đặc tính nào sau đây: C. Thời gian tiệm phục ngắn D. Sản phụ giảm nhạy cảm B. Thời gian tác dụng ngắn A. Độ ion hóa cao 20. Khi dùng oxy liệu pháp phải theo dõi: A. Lâm sàng (dấu hiệu thiếu oxy) C. SpO₂ B. Khí máu động mạch D. Tất cả đúng 21. Đặc điểm của tê tủy sống trong sản khoa. NGOẠI TRỪ: A. Nên cho sản phụ nằm nghiêng sang trái để tránh tụt huyết áp C. Rất tốt cho sản phụ tiểu đường, nhiễm độc thai nghén D. Thai nhi có thể bị ảnh hưởng bởi thuốc mê, thuốc ngủ B. Liều lượng thuốc tê ít hơn, không bơm thuốc khi có cơn gò tử cung 22. Nguyên tắc an toàn khi chọn lựa phương pháp vô cảm trong mổ lấy thai bao gồm: C. Kháng sinh dự phòng: đường tĩnh mạch trước khi rạch da B. Điều trị tụt huyết áp: catecholamin là lựa chọn hàng đầu A. Dự phòng thuyên tắc huyết khối: chỉ sử dụng biện pháp cơ học D. Khuyến khích gây tê vùng hơn gây mê toàn thân 23. Thuốc dự phòng thuyên tắc huyết khối trong thai kỳ bao gồm: C. Heparin không phân đoạn B. Chống kết tập tiểu cầu A. Chống chỉ định D. Heparin trọng lượng phân tử thấp 24. Chỉ định của gây mê nội khí quản trong mổ lấy thai bao gồm: A. Đa thai B. Con rạ C. Ngôi mông D. Chậm phát triển tâm thần 25. Mục đích của oxy liệu pháp là: C. Nâng PaO₂ 100 mmHg B. Cung cấp đủ oxy cho chuyển hóa tế bào D. Tất cả đều đúng A. Cải thiện triệu chứng nhịp tim nhanh 26. Đặc điểm tác dụng của thuốc giãn cơ Suxamethonium: D. Thuốc hóa giải chủ yếu là Prostigmin (Neostigmin) A. Tăng áp lực trong dạ dày gây tăng nguy cơ trào ngược B. Tăng tỷ lệ sốt cao ác tính ở bệnh nhân có bất thường cơ vân C. Chuyển hóa theo con đường Hoffman, an toàn cho bệnh nhân có rối loạn chức năng gan, thận 27. Cơ chế ảnh hưởng lên cường độ cơn co trong chuyển dạ của gây tê ngoài màng cứng bao gồm: A. Tụt huyết áp C. Tăng tiết cortisol B. Tăng tiết adrenalin D. Tăng tiết ACTH 28. Chỉ định của gây mê nội khí quản trong mổ lấy thai bao gồm: C. Thai to A. Nhau tiền đạo B. Bất đồng nhóm máu hệ Rhesus D. Vết mổ lấy thai cũ 29. Thời điểm sử dụng opioids khi gây mê nội khí quản trong mổ lấy thai là: D. Sau khi kẹp dây rốn A. Chống chỉ định B. Giai đoạn tiền mê C. Lúc khởi mê 30. Tác dụng không mong muốn của oxy liệu pháp: C. Ngộ độc oxy B. Cháy nổ, khô niêm mạc đường hô hấp A. Xẹp phổi do hấp thu D. Tất cả đều đúng 31. Thở oxy qua ống thông mũi, chọn câu SAI: B. Hệ thống lưu lượng thấp A. Lưu lượng càng tăng FiO₂ càng cao C. Ước lượng FiO₂ tăng 4% khi tăng mỗi lít/phút lưu lượng D. Hệ thống có FiO₂ thay đổi 32. Thở oxy qua mặt nạ đơn giản: C. Tất cả đều đúng B. FiO₂ tối đa đạt 90% D. Lưu lượng oxy tối thiểu là 8 lít/phút A. FiO₂ thay đổi tùy theo: lưu lượng, kiểu thở của bệnh nhân, thể tích mặt nạ, mức độ xì khí 33. Nồng độ isofluran thích hợp để gây mê nội khí quản trong mổ lấy thai là: A. 0,4 - 0,5% B. 0,5 - 0,75% D. 1,2 - 1,8% C. 0,8 - 1,2% 34. Thuốc nào sau đây chống chỉ định trong mổ lấy thai ở sản phụ có sản giật: A. Propofol C. Etomidate B. Thiopental D. Ketamin 35. Suxamethonium không gây hậu quả lâm sàng trong gây mê nội khí quản mổ lấy thai vì đặc tính nào sau đây: A. Ít tan trong lipid C. Thời gian tiềm phục ngắn D. Trọng lượng phân tử thấp B. Thời gian tác dụng ngắn 36. Thay đổi sinh lý trong thai kỳ và ảnh hưởng đến gây mê, bao gồm: C. Pha loãng máu A. Giảm thông khí B. Giảm cung lượng tim D. Giảm nhạy cảm với thuốc tê 37. Chỉ định của gây mê nội khí quản trong mổ lấy thai bao gồm: B. Tiền sản giật nặng C. Chuyển dạ ngưng tiến triển A. Mổ lấy thai cấp cứu D. Không có yếu tố tiên lượng đặt nội khí quản khó 38. Nguyên tắc ưu tiên của gây tê ngoài màng cứng trong phẫu thuật lấy thai bao gồm: D. Rút ngắn thời gian phẫu thuật A. Thời gian thực hiện kỹ thuật ngắn nhất C. An toàn cho mẹ và bé B. Ít ảnh hưởng đến huyết động 39. Thay đổi sinh lý trên hệ hô hấp trong thai kỳ, CHỌN CÂU SAI: C. Giảm dự trữ oxy nhanh A. Giảm thông khí D. Tăng nguy cơ đặt nội khí quản khó B. Giảm CO₂ 40. Tình trạng sinh lý nào làm tăng nguy cơ huyết khối tĩnh mạch sâu ở phụ nữ mang thai? D. Tăng tiêu sợi huyết và giảm số lượng tiểu cầu C. Giảm nồng độ fibrinogen và tăng tiêu sợi huyết B. Tăng các yếu tố đông máu và suy giảm tiêu sợi huyết A. Giảm các yếu tố đông máu và ức chế tiểu cầu 41. Ảnh hưởng lên các cơ quan khi gây mê ở phụ nữ mang thai: A. Tăng MAC của thuốc mê họ Halogen C. Cô đặc máu D. Tăng dự trữ oxy nhanh B. Tăng đông, giảm tiêu sợi huyết 42. Mức độ gây giảm cơn co tử cung của các thuốc mê họ halogen trong mổ lấy thai phụ thuộc vào yếu tố: C. Tổng liều thuốc đã sử dụng B. Nồng độ thuốc A. Thời gian sử dụng D. Thời gian sử dụng và tổng liều thuốc 43. Nguyên tắc ưu tiên của gây tê ngoài màng cứng trong phẫu thuật lấy thai bao gồm: C. Sự hài lòng của sản phụ A. Chi phí B. Thời gian phục hồi vận động sau mổ D. Thời gian phục hồi nhu động ruột 44. Đặc điểm của phong bế thần kinh trong thai kỳ bao gồm: C. Giảm nhạy cảm với thuốc tê → cần giảm liều thuốc tế B. Tăng nhạy cảm với thuốc tê → cần tăng liều thuốc tế D. Tăng nhạy cảm với thuốc tê → cần giảm liều A. Giảm nhạy cảm với thuốc tê → cần tăng liều thuốc tế 45. Cơ chế ảnh hưởng lên cường độ cơn co trong chuyển dạ của gây tê ngoài màng cứng bao gồm: A. Tăng hấp thu adrenalin vào tuần hoàn C. Tăng huyết áp B. Giảm hấp thu thuốc tê và tuần hoàn D. Kích thích bài tiết oxytocin từ thùy sau tuyến yên 46. Độc tính của oxy gây ra, CHỌN CÂU SAI: B. Xơ hóa phổi, tăng áp lực động mạch phổi D. Kích thích hô hấp C. Run rẩy, vặn vẹo, co giật A. Bệnh lý võng mạc trẻ sơ sinh non tháng 47. Chỉ định của gây mê nội khí quản trong mổ lấy thai: B. Bệnh nhân có bệnh lý về hô hấp A. Bệnh nhân có bệnh lý về tim mạch D. Bệnh nhân có bệnh lý về đông máu C. Bệnh nhân có bệnh lý về nội tiết 48. Tình trạng viêm tấy làm: A. Tăng cường độ kích thích C. Không thay đổi cường độ kích thích B. Giảm cường độ kích thích D. Tùy theo vùng viêm mà có thay đổi cường độ kích thích hay không 49. Các yếu tố ảnh hưởng đến dòng máu tử cung - nhau khi gây tê ngoài màng cứng trong chuyển dạ bao gồm: A. Nồng độ thuốc tê cao D. Mức độ ức chế vận động C. Hiệu quả giảm đau B. Thời gian thực hiện kỹ thuật 50. Phương pháp phòng ngừa trào ngược trong gây mê nội khí quản mổ lấy thai bao gồm: D. Giảm đau tốt B. Hạn chế dịch truyền C. Dãn cơ sâu A. Nhịn ăn uống tốt 51. Giảm đau sản khoa bị ngăn cấm ở thế kỷ XIX là do: B. Vì lý do tôn giáo C. Không thành công trong giảm đau D. Làm chậm quá trình sinh con A. Có nhiều biến chứng 52. Biến chứng của gây tê ngoài màng cứng trong giảm đau chuyển dạ, CHỌN CÂU SAI: C. Hạ glucose máu D. Tiêm nhầm vào mạch máu A. Dị cảm B. Tụt huyết áp Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai