2025 – Gây mê nội khí quảnPROGây mê hồi sức Y Cần Thơ 1. Nhóm thuốc bắt buộc sử dụng trong khởi mê là: D. Thuốc giãn phế quản C. Thuốc giãn cơ B. Thuốc mê A. Thuốc giảm đau 2. Thời kỳ II của gây mê là thời kỳ: C. Ngộ độc B. Phẫu thuật A. Giảm đau D. Kích động 3. Ở thời kỳ IV, bệnh nhân có thể chịu được: A. Những phẫu thuật nhỏ B. An toàn khi làm mọi thủ thuật, phẫu thuật D. Không thể thực hiện được thủ thuật vì bệnh nhân đang ngộ độc C. Những phẫu thuật lớn 4. Dự trữ oxy trước khởi mê là: B. Thở oxy 100% qua cannula mũi D. Thời gian 1 - 2 phút C. Lưu lượng khí mới từ 6 – 8 L/phút trở lên A. Hít thở sâu liên tục với khí trời 5. Yếu tố có độ nhạy cao nhất trong việc xác định ống nội khí quản đúng vị trí là: D. Lồng ngực di động theo mỗi nhịp bóp bóng B. Biểu đồ EtCO2 hiển thị trên màn hình A. Dấu hiệu sinh tồn ổn định sau khi đặt ống nội khí quản C. Nghe kiểm tra thông khí đều 2 phổi 6. Tư thế bệnh nhân tốt nhất để thông khí và đặt nội khí quản là: C. Đầu thấp, ngửa cổ tối đa D. Chêm gối dưới gáy, ngửa cổ tối đa B. Chêm gối dưới vai A. Chêm gối dưới gáy 7. Xác định độ mê dựa trên điện não đồ: C. Có thể thực hiện ngay B. Có thể xác định bằng giọng nói A. Cần phương tiện phức tạp D. Dễ thực hiện nhất 8. Kỹ thuật gây mê nội khí quản, điều nào sau đây KHÔNG ĐÚNG: A. Nên tiêm thuốc giãn cơ khi người bệnh còn tỉnh táo D. Theo dõi sinh hiệu, thở Oxy 100% ít nhất 3 phút, lập đường truyền C. Tiền mê giúp bệnh nhân giảm lo lắng, kích thích B. Thường khởi mê bằng cách phối hợp giảm đau, thuốc mê, dãn cơ 9. Ở thời kỳ II, bệnh nhân có thể chịu được: B. Những phẫu thuật lớn D. Có thể thực hiện được thủ thuật nếu bệnh nhân được giải thích tốt A. Rất nguy hiểm khi thực hiện thủ thuật C. Những phẫu thuật nhỏ 10. Thuốc gây suy hô hấp sau gây mê phối hợp cân bằng qua ống nội khí quản là. CHỌN CÂU SAI: D. Thuốc giãn cơ khử cực C. Thuốc giảm đau họ morphin A. Thuốc mê bốc hơi B. Thuốc giãn cơ không khử cực 11. Chọn airway đường miệng đúng là đo chiều dài airway tương ứng khoảng cách: A. Cánh mũi – góc cằm D. Khóe miệng – góc hàm B. Cánh mũi góc hàm C. Khóe miệng – góc cằm 12. Thuốc mê tĩnh mạch có tác dụng phụ gây đau chỗ tiêm và tụt huyết áp là: D. Thiopental C. Propofol A. Ketamin B. Etomidat 13. Giai đoạn then chốt của quá trình gây mê là: D. Khởi mê B. Tỉnh mê C. Tiền mê A. Duy trì mê 14. Đánh giá đặt nội khí quản cần khám: A. Đầu mặt cổ, răng miệng, Mallampati B. Đầu mặt cổ, răng miệng, amidan C. Đầu mặt cổ, răng miệng, khí quản D. Đầu mặt cổ, răng miệng, thanh quản 15. Thời kỳ IV của gây mê là thời kỳ: D. Giảm đau C. Phẫu thuật A. Kích động B. Ngộ độc 16. Có thể thực hiện phẫu thuật tốt ở: C. Thời kỳ III, độ 1-2 D. Thời kỳ III, độ 3-4 A. Chỉ có thể thực hiện được ở thời kỳ III, độ 3 B. Thời kỳ III, độ 2-3 17. Mục đích quan trọng nhất của thuốc tiền mê là: B. Giảm đau A. Giảm lo lắng D. Giảm dị ứng C. Giảm nôn 18. Giai đoạn đầu tiên của gây mê hồi sức là: A. Tiền mê C. Duy trì mê B. Khởi mê D. Tỉnh mê 19. Thời điểm đặt nội khí quản tốt nhất khi: B. Vào cuối độ 3 của thời kỳ II D. Vùng hầu, thanh khí quản mất cảm giác C. Các cơ phải mềm, vùng hầu, thanh khí quản mất cảm giác và phản xạ A. Vùng hầu, thanh khí quản mất phản xạ 20. Trong quá trình gây mê, đặt mặt nạ thanh quản thuộc giai đoạn: B. Khởi mê C. Duy trì mê D. Tỉnh mê A. Tiền mê 21. Có bao nhiêu phương pháp xác định độ mê? C. 3 B. 4 A. 2 D. 5 22. Ở thời kỳ III, dấu hiệu tĩnh mạch cương to báo hiệu bệnh nhân ở độ: C. 2 B. 1 A. 4 D. 3 23. Phản xạ co thắt dây thanh hoặc co thắt thanh quản bắt đầu mất ở? A. Thời kỳ III, độ 1 D. Thời kỳ III, độ 2 B. Thời kỳ III, độ 4 C. Thời kỳ III, độ 3 24. Đặt ống nội khí quản trong gây mê giúp. NGOẠI TRỪ: B. Bệnh nhân không cảm giác đau sau mổ D. Người bệnh có thể ở bất kỳ tư thế nào để mổ C. Người gây mê có thể ở cách xa bệnh nhân mà vẫn có thể kiểm soát được hô hấp thông qua monitoring A. Giảm bớt khoảng chết cơ thể 25. Ưu điểm của gây mê nội khí quản. NGOẠI TRỪ: C. Không trở ngại cho đường hô hấp khi thay đổi tư thế bệnh nhân D. Kiểm soát hô hấp hữu hiệu, dễ dàng, có thể thông khí với áp lực dương mà không sợ vào dạ dày A. Người gây mê có thể đứng cách xa bệnh nhân mà vẫn kiểm soát được hô hấp B. Không ảnh hưởng đến khoảng chết sinh lý 26. Các yếu tố ảnh hưởng đến xác định độ mê gồm: C. Thuốc giãn cơ, thuốc an thần, thuốc hạ huyết áp A. Thuốc giãn cơ, thuốc an thần, thuốc kháng cholin D. Thuốc giãn cơ, thuốc an thần, thuốc kháng histamin B. Thuốc giãn cơ, thuốc an thần, thuốc kháng sinh 27. Định nghĩa đường thở khó theo Hiệp Hội gây mê Hoa Kỳ (ASA): B. Thông khí bằng mặt nạ có thể duy trì SpO₂ > 90% A. Thông khí bằng mặt nạ không thể duy trì SpO₂ > 90% C. Bác sĩ gây mê kinh nghiệm dùng đèn đặt nội khí quản bình thường thất bại sau 2 lần hoặc phải mất trên 10 phút D. Câu A và C đúng 28. Khi bắt đầu mổ: A. Tùy theo bệnh nhân mà điều chỉnh C. Nên cho bệnh nhân mê nhẹ hơn dự kiến B. Nên cho bệnh nhân mê sâu hơn dự kiến D. Nên cho bệnh nhân mê như dự kiến 29. Cách chính xác nhất để xác định ống nội khí quản đặt đúng vị trí là: C. Nhìn thấy ống bị mờ A. Có đường biểu diễn EtCO₂ B. Quan sát lồng ngực D. Nghe hai phổi và thượng vị Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi