Đề cương ôn tập: Đầu mặt cổFREEGiải Phẫu 1 Y Cần Thơ 1. Mô tả về ĐM cảnh ngoài ý sai là A. Đến sau cổ hàm thì chia làm hai ngành cùng C. Phân biệt với động mạch cảnh trong bằng cách cho nhiều nhánh bên D. Động mạch đi ở phần nông của tuyến mang tai B. Vùng cổ động mạch đi trong tam giác cảnh 2. Cơ thanh quản có chức năng khép thanh môn là? A. Cơ nhẫn phễu bên D. Cơ phễu chéo B. Cơ nhẫn phễu sau C. Cơ giáp phễu 3. 1/3 sau lưỡi được chi phối bởi? B. Thần kinh VII, IX, X D. Thần kinh V, IX, XII C. Thần kinh V, VII, IX A. Thần kinh VII, IX, XII 4. Mô tả sai về màng mạch? C. Giúp tạo phòng tối cho nhãn cầu B. Được cấu tạo bởi các tế bào hắc tố D. Chức năng dinh dưỡng cho lớp ngoài và mặt ngoài lớp trong A. Chiếm 1/3 sau của của lớp áo mạch 5. Cung khẩu cái lưỡi và cung khẩu cái hầu giới hạn nên? C. Hạch nhân hầu A. Hạch nhân lưỡi D. Hạch nhân khẩu cái B. Hạch nhân vòi 6. Lồi ống thần kinh mặt đi từ? A. Thành ngoài đến thành sau B. Thành trong đến thành sau C. Thành sau đến thành dưới D. Thành trong đến thành trên 7. Mô tả sai về mống mắt? D. Các sợi cơ trơn gồm cơ tia làm co đồng tử, cơ vòng làm giãn đồng tử B. Mống mắt chứa các tế bào sắc tố A. Còn gọi là tròng đen, hình vành khăn C. Bờ trung tâm giới hạn nên lỗ đồng tử 8. Các môi trường trong suốt của nhãn cầu từ trước ra sau có? C. Giác mạc, thủy dịch, thể thủy tinh, thấu kính A. Thủy dịch, giác mạc, thấu kính, thể thủy tinh D. Thấu kính, thể thủy tinh, giác mạc, thủy dịch B. Giác mạc, thủy dịch, thấu kính, thể thủy tinh 9. Để thấy rõ màng nhĩ phải kéo loa tai? D. Xuống dưới và ra trước B. Lên trên và ra trước C. Xuống dưới và ra sau A. Lên trên và ra sau 10. Thành ngoài ổ mắt có? A. Xương trán, xương gò má, cánh lớn xương bướm C. Xương trán, cánh nhỏ xương bướm B. Xương trán, xương lệ, thân xương bướm, xương sàng D. Xương hàm trên, xương gò má, xương khẩu cái 11. ĐM cảnh chung chia hai nhánh tận ở bờ trên sụn giáp, ngang mức? C. Đốt sống C5 B. Đốt sống C4 A. Đốt sống C3 D. Đốt sống C6 12. Mô tả về ĐM cảnh trong ý sai là C. Tận cùng bằng 4 nhánh tận D. Chui qua lỗ tĩnh mạch cảnh A. Là động mạch cấp máu cho não bộ B. Bắt đầu từ ngang bờ trên sụn giáp (C4) 13. Thần kinh V1 đi qua? B. Lỗ tròn A. Khe ổ mắt trên D. Lỗ rách C. Lỗ bầu dục 14. Thành trên ổ mắt có? D. Xương hàm trên, xương gò má, xương khẩu cái C. Xương trán, cánh nhỏ xương bướm A. Xương trán, xương gò má, cánh lớn xương bướm B. Xương trán, xương lệ, thân xương bướm, xương sàng 15. Mô tả sai về lớp võng mạc? D. Vết võng mạc nằm ở cực sau nhãn cầu, bên trong đĩa thần kinh thị giác B. Võng mạc thị giác là phần võng mạc phủ mặt trong màng mạch A. Gồm võng mạc thị giác và võng mạc bịt C. Võng mạc mống mắt phủ mặt sau mống mắt 16. Chuỗi xương con, từ trong ra ngoài có? C. Xương bàn đạp, xương đe, xương búa A. Xương búa, xương đe, xương bàn đạp D. Xương bàn đạp, xương búa, xương đe B. Xương búa, xương bàn đạp, xương đe 17. Động mạch cảnh trong lướt qua? D. Lỗ gai B. Lỗ bầu dục C. Lỗ rách A. Lỗ tròn 18. Cơ nào không tham gia vào động tác mỉm cười? D. Cơ hạ góc miệng C. Cơ cười A. Cơ nâng góc miệng B. Cơ gò má lớn 19. Lỗ nhĩ vòi tai nằm ở? C. Thành trước D. Thành sau B. Thành trong A. Thành ngoài 20. TM cảnh ngoài do sự hợp lại của? C. Động mạch tai sau, nhánh trước của tĩnh mạch sau hàm dưới D. Động mạch tai sau, nhánh sau của tĩnh mạch sau hàm dưới B. Động mạch mặt, nhánh sau của tĩnh mạch sau hàm dưới A. Động mạch mặt, nhánh trước của tĩnh mạch sau hàm dưới 21. Lồi thanh quản nằm ở? B. Sụn nhẫn C. Sụn phễu D. Sụn nắp thanh quản A. Sụn giáp 22. Mô tả sai về thể thủy tinh là? A. Nằm trong phòng sau C. Chiếm khoảng 4/5 thể tích nhãn cầu D. Có vai trò bảo vệ các cấu trúc bên trong nhãn cầu khi mắt vận động B. Là môi trường trong suốt của nhãn cầu 23. Cơ thanh quản có chức năng đóng thanh môn là? A. Cơ nhẫn phễu bên B. Cơ nhẫn phễu sau D. Cơ phễu chéo C. Cơ giáp phễu 24. Thành ngoài ổ mũi có các xương, ngoại trừ? D. Xương khẩu cái B. Xương xoăn mũi dưới C. Xương sàng A. Xương hàm trên 25. Tuyến nước bọt mang tai có ống tiết đổ vào má, đối diện? B. Răng cối trên thứ hai A. Răng cối trên thứ nhất D. Răng tiền cối trên thứ hai C. Răng tiền cối trên thứ nhất 26. Cơ biểu lộ sự mỉa mai? C. Cơ hạ môi dưới B. Cơ nâng góc miệng D. Cơ hạ góc miệng A. Cơ nâng môi trên 27. Gò tháp nằm ở? A. Thành trong C. Thành dưới B. Thành trên D. Thành sau 28. Thành dưới ổ mắt có? C. Xương trán, cánh nhỏ xương bướm A. Xương trán, xương gò má, cánh lớn xương bướm B. Xương trán, xương lệ, thân xương bướm, xương sàng D. Xương hàm trên, xương gò má, xương khẩu cái 29. Tĩnh mạch cảnh trước nằm trong? A. Tam giác dưới cằm C. Tam giác cảnh B. Tam giác dưới hàm D. Tam giác cơ 30. Thành trong ổ mắt có? C. Xương trán, cánh nhỏ xương bướm A. Xương trán, xương gò má, cánh lớn xương bướm D. Xương hàm trên, xương gò má, xương khẩu cái B. Xương trán, xương lệ, thân xương bướm, xương sàng 31. Tam giác cổ sau chứa, ngoại trừ? B. Động mạch dưới đòn C. Đám rối cổ và cánh tay D. Tĩnh mạch cảnh trong A. Thần kinh phụ XI 32. Mô tả sai về giác mạc? B. Lồi hơn củng mạc A. Nằm ở lớp áo xơ C. Chiếm 1/6 diện tích bề mặt phía trước của nhãn cầu D. Giữa giác mạc và mống mắt ở mặt ngoài có rãnh xoang tĩnh mạch củng mạc 33. Mô tả về vòi tai, ý sai là? D. Vòi tai thường đóng và chỉ mở ra khi nuốt hoặc ngáp. B. Vòi tai giúp cân bằng áp suất giữa tai giữa và môi trường bên ngoài. A. Vòi tai nối giữa tai giữa và họng mũi. C. Phần xương ở 2/3 ngoài, phần sụn ở 1/3 trong. 34. Máu ở phần trước da đầu mặt đổ vào? B. Tĩnh mạch sau hàm dưới A. Tĩnh mặt mặt C. Tĩnh mạch chẩm và tai sau D. Tĩnh mạch cảnh ngoài 35. Giới hạn nên tam giác cảnh là? A. Thân xương móng, đường giữa cổ, bụng trước cơ nhị thân B. Bờ dưới thân xương hàm dưới, bụng trước cơ nhị thân, cơ trâm móng, bụng sau cơ nhị thân C. Cơ ức đòn chũm, bụng sau cơ nhị thân, bụng trên cơ vai móng D. Đường giữa cổ, cơ ức đòn chũm, bụng trên cơ vai móng 36. Xương nào dưới đây là xương chẵn? C. Xương hàm dưới A. Xương móng B. Xương lá mía D. Xương hàm trên 37. Giới hạn nên tam giác dưới cằm là? C. Cơ ức đòn chũm, bụng sau cơ nhị thân, bụng trên cơ vai móng B. Bờ dưới thân xương hàm dưới, bụng trước cơ nhị thân, cơ trâm móng, bụng sau cơ nhị thân D. Đường giữa cổ, cơ ức đòn chũm, bụng trên cơ vai móng A. Thân xương móng, đường giữa cổ, bụng trước cơ nhị thân 38. Nhánh trước TM sau hàm dưới đổ vào? C. TM cảnh A. TM mặt D. TM tai sau B. TM cảnh ngoài 39. Thành chũm hay? B. Thành sau D. Thành trong A. Thành trước C. Thành trên 40. Răng nào sau đây có liên quan đến xoang hàm trên? D. Răng số 7, 8 hàm trên A. Răng số 1, 2 hàm trên B. Răng số 3, 4 hàm trên C. Răng số 5, 6 hàm trên 41. Thần kinh lang thang đi trong? B. Tam giác dưới hàm D. Tam giác cơ C. Tam giác cảnh A. Tam giác dưới cằm 42. Nhánh nào sau đây không thuộc thân giáp cổ? C. Động mạch trên vai B. Động mạch ngang cổ A. Động mạch giáp dưới D. Động mạch cổ sâu 43. Nền xương bàn đạp đậy lên? B. Cửa sổ tròn D. Gò tháp A. Ụ nhô C. Cửa sổ bầu dục 44. Cơ thanh quản có chức năng mở thanh môn là? B. Cơ nhẫn phễu sau C. Cơ giáp phễu D. Cơ phễu chéo A. Cơ nhẫn phễu bên 45. Cảm giác 2/3 trước lưỡi do TK nào chi phối? A. Thần kinh V C. Thần kinh IX D. Thần kinh XII B. Thần kinh VII\' 46. Vị giác 2/3 trước lưỡi được chi phối bởi? B. Thần kinh VII D. Thần kinh XII C. Thần kinh IX A. Thần kinh V 47. ĐM nào xuất phát gần đối diện với ĐM mặt, gần bờ sau bụng sau cơ nhị đầu? C. ĐM hầu lên B. Đm chẩm A. ĐM tai sau D. ĐM lưỡi 48. Nhánh tận của ĐM cảnh ngoài? C. Động mạch hầu lên A. Động mạch tai sau B. Động mạch chẩm D. Động mạch hàm 49. Máu ở phần sau da đầu đổ vào? A. Tĩnh mặt mặt C. Tĩnh mạch chẩm và tai sau B. Tĩnh mạch sau hàm dưới D. Tĩnh mạch cảnh ngoài 50. Giới hạn của hầu? B. C1 đến C7 D. Nền sọ đến C7 C. Nền sọ đến C6 A. C1 đến C6 51. Các thành phần giới hạn nên tam giác cổ sau, ngoại trừ? A. Bờ sau cơ ức đòn chũm C. 1/3 giữa xương đòn B. Bờ trước cơ thang D. Cơ vai móng 52. Xoang lớn nhất trong các xoang cạnh mũi là? A. Xoang hàm trên C. Xoang bướm D. Các xoang sàng B. Xoang trán 53. Giới hạn nên tam giác cơ là? D. Đường giữa cổ, cơ ức đòn chũm, bụng trên cơ vai móng C. Cơ ức đòn chũm, bụng sau cơ nhị thân, bụng trên cơ vai móng B. Bờ dưới thân xương hàm dưới, bụng trước cơ nhị thân, cơ trâm móng, bụng sau cơ nhị thân A. Thân xương móng, đường giữa cổ, bụng trước cơ nhị thân 54. Lớp áo mạch từ trước ra sau có? A. Mống mắt, thể mi, màng mạch C. Thể mi, mống mắt, màng mạch B. Mồng mắt, màng mạch, thể mi D. Thể mi, màng mạch, mống mắt 55. Mô tả sai về củng mạc là? C. Màu trắng trong B. Phía trước thường gọi là tròng trắng, có kết mạc phủ A. Chiếm 5/6 phía sau của lớp áo xơ D. Cực sau bị thủng nhiều lỗ gọi là mảnh sàng củng mạc 56. Đặc điểm của nhóm cơ nhai, ngoại trừ? B. Bám tận ở xương hàm dưới D. Do dây thần kinh mặt (VII) chi phối vận động A. Chức năng vận động khớp thái dương hàm dưới C. Nguyên ủy ở khối xương sọ 57. Giới hạn nên tam giác dưới hàm (nhị thân) là? B. Bờ dưới thân xương hàm dưới, bụng trước cơ nhị thân, cơ trâm móng, bụng sau cơ nhị thân C. Cơ ức đòn chũm, bụng sau cơ nhị thân, bụng trên cơ vai móng D. Đường giữa cổ, cơ ức đòn chũm, bụng trên cơ vai móng A. Thân xương móng, đường giữa cổ, bụng trước cơ nhị thân 58. Đổ vào ngách mũi trên là B. Xoang sàng trước, xoang bướm A. Xoang sàng sau, xoang bướm C. Xoang sàng sau, xoang trán D. Xoang sàng trước, xoang trán 59. Thanh quản nằm ở trước cột sống từ? C. C2 - C7 B. C3 - C6 A. C2 - C6 D. C3 - C7 60. Hầu miệng liên quan với, ngoại trừ? C. Hạch nhân hầu B. Đốt sống C2 đến C4 D. Hạch nhân khẩu cái A. 1/3 sau của lưỡi 61. Mô tả về ĐM cảnh chung, ý sai là? D. Tiểu thể cảnh có bộ phận cảm nhận nồng độ O2 máu A. Động mạch cảnh chung trái xuất phát từ cung động mạch chủ. C. Xoang cảnh có bộ phận cảm nhận huyết áp. B. Động mạch cảnh chung phải xuất phát từ thân cánh tay đầu. 62. Mô tả nào sau đây về khí quản là sai? D. Phế quản chính phải nhỏ hơn, dài hơn phế quản chính phải A. Tương ứng từ đốt sống C6 - N4,5 B. Dài 15 cm, cấu tạo từ 16 - 20 sụn khí quản C. Hai phế quản chính hợp thành một góc 70 độ 63. Cấp máu cho hầu ngoại trừ? B. ĐM khẩu cái lên A. ĐM hầu lên D. ĐM bướm khẩu cái C. ĐM sàng trước 64. Các nhánh tận của ĐM cảnh trong, ngoại trừ? B. Động mạch thông sau A. Động mạch não giữa D. Động mạch mạch mạc trước C. Động mạch não sau 65. Máu ở phần bên da đầu và phần sâu của mặt đổ vào? C. Tĩnh mạch chẩm và tai sau A. Tĩnh mặt mặt D. Tĩnh mạch cảnh ngoài B. Tĩnh mạch sau hàm dưới 66. Chứa tuyến giáp, khí quản, thực quản là? B. Tam giác dưới hàm D. Tam giác cơ A. Tam giác dưới cằm C. Tam giác cảnh 67. Các cơ trên móng, ngoại trừ B. Cơ hàm móng D. Cơ giáp móng C. Cơ cằm móng A. Cơ nhị thân 68. Mô tả về mê đạo xương, ý sai là? D. Mê đạo màng không lấp đầy mê đạo xương C. Gồm tiền đình và ống ốc tai A. Là những hốc xương trong phần đá xương thái dương B. Chứa đựng mê đạo màng và ngoại dịch 69. Thành phần nào không thuộc mạo cảnh? A. Động mạch cảnh chung C. Tĩnh mạch cảnh trong B. Thần kinh lang thang D. Thân giao cảm cổ 70. Thần kinh V2 đi qua? D. Lỗ rách C. Lỗ bầu dục B. Lỗ tròn A. Khe ổ mắt trên 71. Hầu mũi liên quan với? C. Hạch nhân hầu D. Nền sọ, C1 A. Thân xương bướm B. Nền xương chẩm 72. Mô tả về tuyến giáp và tuyến cận giáp là sai? C. Tuyến cận giáp thường nằm mức sụn nhẫn D. Hormon tuyến cận giáp là T3 và T4 A. Tuyến giáp trải dài từ vòng sụn khí quản thứ 5 lên hai bên sụn giáp B. Eo tuyến giáp bắt ngang từ sụn khí quản 2-3 73. Thần kinh V3 đi qua? B. Lỗ tròn A. Khe ổ mắt trên D. Lỗ rách C. Lỗ bầu dục 74. Xuyên qua tuyến nước bọt mang tai là? A. Dây V B. Dây VII C. Dây IX D. Dây XI 75. Khe ổ mắt trên có các dây thần kinh, ngoại trừ? B. III A. II C. IV D. VI 76. Mô tả về nhãn cầu, ý sai là? D. Nhãn cầu được cấu tạo bởi ba lớp áo bên ngoài B. Cực sau là trung tâm củng mạc A. Cực trước là trung tâm võng mạc C. Đường thẳng nối hai cực là xích đạo 77. Rãnh xoang TM củng mạc do sự tiếp nối mặt ngoài của? B. Giác mạc, mống mắt C. Mống mắt, thấu kính A. Giác mạc, củng mạc D. Mống mắt, củng mạc 78. Đi qua khe giữa nền sọ và cơ khít trên là? B. Cơ trâm hầu, thần kinh thiệt hầu D. Thần kinh quặt ngược thanh quản, ĐM thanh quản dưới C. Nhánh trong thần kinh thanh quản trên, bó giáp mạch trên A. Vòi tai, cơ nâng màng hầu, động mạch khẩu cái lên 79. TM mặt đổ vào? B. Tĩnh mạch cảnh ngoài A. Tĩnh mạch sau hàm dưới C. Tĩnh mạch cảnh trong D. Tĩnh mạch chẩm 80. Nhóm cơ mặt hay cơ bám da mặt có các đặc điểm, ngoại trừ? B. Bám tận ở da quanh các lỗ tự nhiên (mắt, mũi, miệng) C. Do dây thần kinh sinh ba (V) vận động D. Biểu hiện nhiều cảm xúc khác nhau trên nét mặt A. Có nguyên ủy ở sâu (xương, mạc, cân, dây chằng) 81. Thần kinh X (lang thang) đi qua? A. Lỗ ống tai trong B. Lỗ tĩnh mạch cảnh trong D. Lỗ rách C. Lỗ lớn 82. Mô tả về mê đạo màng, ý sai là? A. A D. D B. B C. C 83. Đi qua khe giữa cơ khít hầu dưới và thanh quản? D. Thần kinh quặt ngược thanh quản, ĐM thanh quản dưới C. Nhánh trong thần kinh thanh quản trên, bó giáp mạch trên B. Cơ trâm hầu, thần kinh thiệt hầu A. Vòi tai, cơ nâng màng hầu, động mạch khẩu cái lên 84. Mô tả sai về thể mi? B. Mỏm mi tiết ra thủy dịch D. Cơ thể mi có vai trò co giãn đồng tử C. Vòng mi gồm các sợi cơ trơn tạo nên cơ thể mi A. Vành mi là một vòng tròn do 70-80 mỏm mi tạo nên Time's up # Đại Học Y Dược Cần Thơ# Đề Thi