Y K43 – Đề thi CK lần 2FREEGiải Phẫu 2 Y Cần Thơ 1. ĐM chạy ở đáy tháp thận là? C. ĐM gian tiểu thùy B. ĐM gian thùy thận D. ĐM cung A. ĐM phân thùy thận 2. Phế quản chính trái chia thành bao nhiêu phế quản thùy? C. 4 phế quản thùy B. 3 phế quản thùy A. 2 phế quản thùy D. 5 phế quản thùy 3. Thân xương ức tiếp khớp với xương nào sau đây? A. Xương đòn C. Xương sườn II D. Xương sườn III B. Xương sườn I 4. Dây TK nào sau đây là dây TK hỗn hợp? A. Dây số VII D. Dây số XI C. Dây số IV B. Dây số I 5. Mô tả nào sau đây không đúng khi nói về dây TK khứu giác? C. Khi chấn thương sàn sọ trước có thể tổn thương khứu giác B. Nguyên ủy thật là hành khứu A. Gồm nguyên ủy thật và nguyên ủy hư D. Tế bào khứu giác gồm sợi ngoại biên và sợi trung ương 6. Ruột già có đặc điểm sau đây, ngoại trừ? C. Túi phình kết tràng D. Túi thừa mạc nối B. Túi ruột thừa A. Dãy cơ dọc 7. Điều nào sau đây sai khi nói về tủy sống? A. Nhìn nghiêng có 2 chỗ uốn cong lồi ra trước B. Liên tiếp với hành não ngang mức bờ trên đốt sống C1 D. Tận cùng là nón tủy C. Có thể chọc vào ống sống ngang mức đốt sống thắt lưng L1 - L2 để lấy dịch não tủy 8. Thùy trán đại não không bao gồm hồi nào sau đây? B. Hồi trán dưới C. Hồi sau trung tâm A. Hồi trán trên D. Hồi trước trung tâm 9. Cuống tiểu não trên nối tiểu não với cấu trúc nào sau đây? A. Cầu não C. Thân não B. Hành não D. Trung não 10. Tim nằm trong trung thất nào sau đây? A. Trung thất trên C. Trung thất giữa D. Trung thất sau B. Trung thất trước 11. Góc dưới trái ở khoảng gian sườn V đường trung đòn trái là điểm nghe của ổ van nào? A. Van nhĩ thất phải B. Van ĐM chủ C. Van nhĩ thất trái D. Van ĐM phổi 12. Đặc điểm nào sau đây không dùng để phân biệt hỗng tràng và hồi tràng? A. Mô bạch huyết D. Vị trí quai ruột B. Mạc treo ruột non C. Đường kính 13. Dây chằng nào sau đây không là dây chằng nối các khớp đốt sống? D. Dây chằng trên gai B. Dây chằng gian gai A. Dây chằng dọc trước C. Dây chằng ngang gai 14. Thành phần nào sau đây không tham gia giới hạn trung thất? A. Cơ hoành C. Mặt sau xương ức D. Cơ ngang ngực B. Lá tạng màng phổi 15. Ấn dạ dày nằm ở thùy nào của gan? A. Thùy phải C. Thùy vuông B. Thùy trái D. Thùy đuôi 16. Đặc điểm của đốt sống ngực X, ngoại trừ? C. Hố sườn trên là hố trọn vẹn A. Mỏm gai dài và chúc xuống B. Không có hố sườn dưới D. Mỏm ngang có hố sườn ngang 17. Phần nào của tá tràng dính chặt nhất vào đầu tụy? B. Phần xuống D. Phần trên A. Phần lên C. Phần ngang 18. TM nào sau đây không đổ trực tiếp vào TM đơn? C. TM bán đơn B. TM gian sườn trái A. TM gian sườn phải trên D. TM bán đơn phụ 19. Mô tả nào sau đây về tim là đúng? B. Đỉnh tim ở ngang mức khoang gian sườn 5 bên trái C. Mặt sau đè lên cơ hoành A. Đáy tim hướng lên trên, ra sau và sang trái D. Mặt hoành nằm sau xương ức và các xương sườn 20. Các đường sau đây có thể vào túi mạc nối, ngoại trừ? B. Qua mạc nối lớn D. Qua mạc treo hồi tràng A. Qua lỗ mạc nối C. Qua mạc treo đại tràng ngang 21. Vị trí phình của niệu đạo nam là C. Niệu đạo xốp A. Lỗ niệu đạo ngoài D. Niệu đạo tiền liệt B. Lỗ niệu đạo trong 22. Niệu quản đoạn chậu ở nam sẽ bắt chéo ở cấu trúc nào sau đây? D. Bắt chéo sau túi tinh C. Bắt chéo trước túi tinh B. Bắt chéo sau ống dẫn tinh A. Bắt chéo trước ống dẫn tinh 23. Câu nào sau đây là sai khi mô tả tá tràng? C. Lớp thanh mạc bao bọc không hết toàn bộ tá tràng B. Gồm 4 phần là phần trên, phần dưới, phần ngang, phần lên D. Là khúc đầu của ruột non A. Hình chữ C, nằm trước cột sống 24. Câu nào sau đây là sai khi nói về túi thừa hồi tràng? C. Nằm cách gốc hồi manh tràng chừng 80cm B. Dài trung bình 5 - 6cm D. Được cấu tạo giống như ruột non A. Là di tích của ống niệu rốn 25. ĐM não sau là ngành cùng của ĐM nào? B. ĐM cảnh ngoài C. ĐM cảnh chung D. ĐM nền A. ĐM cảnh trong 26. Câu nào sau đây là sai khi nói về các thành phần của cuống phổi? C. Hai TM phổi nằm sau và dưới phế quản chính D. Các thành phần của cuống phổi được bao quanh bởi một lớp vỏ mô liên kết A. ĐM phổi phải nằm ở phía trước phế quản chính trái B. ĐM phổi trái nằm ở phía trên phế quản chính trái 27. Tư thế sinh lí bình thường của tử cung là? A. Trục của thân tử cung hợp với trục của cổ tử cung một góc khoảng 120 độ quay ra phía trước D. A và C đúng B. Trục âm đạo hợp với đường ngang một góc khoảng 70 độ quay ra phía sau C. Trục của thân tử cung hợp với trục của chậu hông một góc khoảng 90 độ quay ra phía trước 28. Mô tả nào sau đây không đúng khi nói về phân khu đáy chậu? C. Nam và nữ khác nhau chủ yếu ở đáy chậu sau B. Đáy chậu trước là tam giác niệu dục A. Đáy chậu sau là tam giác hậu D. Đáy chậu trước có phần tiết niệu, sinh dục đi qua 29. Đặc điểm của màng phổi - ổ màng phổi? B. Là một khoang ảo D. Giới hạn dưới của phổi cũng là của ổ màng phổi C. Lá thành, lá tạng không liên tục với nhau A. Chứa dịch nhầy 30. ĐM buồng trứng tách từ ĐM chủ bụng ngang mức đốt sống nào? B. L2 - L3 D. L4 - L5 C. L3 - L4 A. L1 - L2 31. Thực quản dài bao nhiêu cm? B. 25 - 28cm D. 30 - 32cm A. 23 - 25cm C. 28 - 30cm 32. Mô tả nào sau đây không đúng khi nói về dịch não tủy? D. Thành phần tương tự với huyết tương C. Tiết ra từ mạch máu trong khoang dưới nhện B. Tiết ra từ đám rối màng mạch trong não thất A. Chứa trong não thất và khoang dưới nhện 33. ĐM nào sau đây không là nhánh của ĐM hồi đại tràng? D. ĐM đại tràng xuống C. ĐM đại tràng lên B. ĐM manh tràng sau A. ĐM ruột thừa 34. Thần kinh nào sau đây vận động tự chủ cho cơ thể mi và cơ mống mắt? A. Dây số II D. Dây số VI C. Dây số IV B. Dây số III 35. Thân não bao gồm? B. Cầu não, trung não, tiểu não D. Cầu não, hành não, trung não C. Cầu não, hành não, tiểu não A. Cầu não, hành não, thân não 36. Tiểu não ngăn cách với mặt dưới sau của đại não bởi cấu trúc nào? D. Não thất 4 B. Cuống tiểu não A. Liềm đại não C. Lều tiểu não 37. Thành phần nào sau đây không nằm trong cuống phổi? B. ĐM phổi C. TM phổi A. ĐM và TM phế quản D. Khí quản 38. Cấu tạo chung của một đốt sống gồm có? C. 4 mỏm A. 1 mỏm D. 7 mỏm B. 2 mỏm 39. Các cơ sau đây có nguyên ủy từ mỏm gai và dây chằng gian gai của đốt sống, ngoại trừ? D. Cơ răng sau dưới C. Cơ răng sau trên A. Cơ lưng rộng B. Cơ nâng vai 40. ĐM nào là nguyên ủy của ĐM vị mạc nối trái? C. ĐM thân tạng A. ĐM gan chung B. ĐM lách D. ĐM gan riêng 41. Tam giác bẹn được giới hạn bởi? B. ĐM thượng vị dưới, bờ ngoài cơ thẳng bụng, dây chằng lược C. ĐM thượng vị trên, bờ ngoài cơ chéo bụng ngoài, dây chằng bẹn D. ĐM thượng vị dưới, bờ ngoài cơ thẳng bụng, dây chằng bẹn A. ĐM thượng vị trên, bờ ngoài cơ thẳng bụng, dây chằng bẹn 42. Khoang đáy chậu sâu chứa các thành phần nào sau đây? B. Cơ thắt niệu đạo C. Cơ hành xốp A. Cơ ngang đáy chậu nông D. Tất cả đều đúng 43. TK hàm trên (V2) chi phối cảm giác cho các vùng sau, ngoại trừ? D. 2/3 trước lưỡi B. Phần trước thái dương C. Niêm mạc miệng A. Da gò má 44. TM nào sau đây đổ trực tiếp vào TM cửa? C. TM mạc treo tràng dưới B. TM mạch treo tràng trên A. TM túi mật D. TM tụy 45. Mô tả nào sau đây là đúng khi nói về chất xám của tủy sống? A. Có hình chữ U B. Gồm 2 sừng: trước và bên D. Sừng bên là sừng cảm giác C. Sừng trước là sừng vận động 46. Cấu trúc nào sau đây không đi qua rãnh vành của tim? B. TM tim nhỏ A. Nhánh mũ ĐM vành trái C. TM tim chếch D. Xoang TM vành 47. Não thất nằm ngay chính giữa gian não là? A. Não thất bên B. Não thất III D. Tất cả đều sai C. Não thất VI 48. Thông thường ĐM túi mật xuất phát từ? C. ĐM gan chung A. ĐM gan phải D. ĐM vị trái B. ĐM gan trái 49. Mô tả nào sau đây không đúng khi nói về sự lưu thông dịch não tủy? D. Dịch não tủy lưu thông một chiều do có các van trong hệ não tủy A. Từ não thất bên tới não thất III qua lỗ gian não thất B. Từ não thất III qua não thất IV qua cống não C. Từ não thất IV ra bể hành tiểu não qua lỗ ở mái não thất IV 50. Đối chiếu lên cơ thể rốn thận trái nằm ngang mức mỏm ngang đốt sống nào? C. L1 A. N11 D. L2 B. N12 51. Khe não ngang ngăn cách hai bán cầu đại não với cấu trúc nào? A. Trung não B. Đồi thị C. Tiểu não D. Tất cả đều đúng 52. Thành phần nào sau đây không nằm trong trung thất sau? D. Tuyến ức C. Thần kinh X A. Thực quản B. Ống ngực 53. Mạc treo buồng trứng treo buồng trứng vào? A. Thành bên chậu hông D. Góc tử cung B. Bờ bên thân tử cung C. Dây chằng rộng 54. Tạng nào sau đây liên quan tới mặt sau dạ dày? D. Tất cả đều đúng B. Gan C. Thận A. Đại tràng ngang 55. Cơ nâng hậu môn không gồm cơ nào sau đây? C. Cơ mu trực tràng D. Cơ chậu trực tràng A. Cơ mu cụt B. Cơ chậu cụt 56. Đồi não và vùng hạ đồi phân cách với nhau bởi? D. Màng mái B. Vòm não C. Thể chai A. Rãnh hạ đồi 57. Dây chằng tròn của gan là di tích của? B. Ống ĐM C. Động mạch rốn A. Ống TM D. TM rốn 58. Đặc điểm của lá trước bao cơ thẳng bụng ở 2/3 trên? B. Chỉ có cân cơ chéo bụng ngoài C. Cân cơ chéo bụng ngoài và cân cơ chéo bụng trong A. Không chứa cân cơ ngang bụng D. Cân cơ chéo bụng ngoài, cân cơ chéo bụng trong, cân cơ ngang bụng 59. ĐM não giữa là ngành cùng của ĐM nào? A. ĐM cảnh trong C. ĐM cảnh chung D. ĐM nền B. ĐM cảnh ngoài 60. Vị trí hẹp thực quản không gồm? B. Ngang mức cung ĐM chủ A. Ngay chỗ nối với tâm vị D. Ngang mức đốt sống N4 C. Ngang mức bờ trên sụn nhẫn 61. ĐM gian thất trước đi kèm với TM nào trong rãnh gian thất trước? B. TM tim lớn D. TM tim giữa A. TM vành C. TM phổi 62. Trám não bao gồm? A. Cầu não, hành não, thân não C. Cầu não, hành não, tiểu não B. Cầu não, trung não, tiểu não D. Cầu não, hành não, trung não 63. Tạng nào sau đây nằm sau phúc mạc? B. Buồng trứng A. Niệu quản D. Hỗng tràng C. Túi tinh 64. Cấu tạo của bìu gồm mấy lớp? D. 10 B. 8 A. 7 C. 9 65. Chi tiết nào sau đây đúng khi nói về van giữa hồi tràng và manh tràng? B. Một van gồm 3 lá C. Một lỗ thông D. Không có van A. Một van gồm 2 lá 66. Đặc điểm của xương sườn XI là? B. Thân xương không bị xoắn vặn D. Mặt dưới không có rãnh dưới sườn C. Không có củ sườn A. Ngắn và hẹp nhất 67. Hoành chậu hông không chứa thành phần nào sau đây? C. Cơ mu trực tràng A. Cơ mu cụt D. Cơ thắt ngoài hậu môn B. Cơ cụt 68. Mô tả nào sau đây là đúng? D. Lỗ bẹn sâu nằm ở mạc ngang, phía trên dây chằng bẹn khoảng 1,5 - 2cm C. Lỗ bẹn nông được giới hạn bởi dây chằng khuyết và dây chằng phản chiếu B. Thành trên ống bẹn là bờ dưới cơ chéo bụng ngoài và cơ ngang bụng A. Thành dưới ống bẹn là dây chằng bẹn và dây chằng lược 69. Các thành phần sau đây đều ở cuống gan, ngoại trừ? A. ĐM gan C. TM gan D. TM cửa B. Ống mật chủ 70. Dây chằng rốn giữa do cấu trúc gì xơ hóa tạo nên? D. ĐM rốn A. Ống noãn hoàng C. TM rốn B. Ống niệu rốn 71. Mô tả nào sau đây đúng khi nói về hệ TK tự chủ? A. Còn gọi là TK động vật B. Là các sợi từ cơ trơn, cơ tim về TK trung ương C. Chịu sự chi phối của vỏ não D. Cấu tạo chỉ gồm phần ngoại vi 72. Các mô tả sau đây là đặc điểm của đường dẫn truyền cảm giác sâu, ngoại trừ? C. Giúp nhận biết vị trí các bộ phận cơ thể B. Dẫn truyền cảm giác áp lực da D. Dẫn truyền về vỏ đại não và nhân tiểu não A. Dẫn truyền cảm giác từ gân - cơ - khớp 73. Ở rốn phổi phải, vị trí ĐM phổi so với phế quản chính như thế nào? C. Ở dưới phế quản chính B. Ở trước phế quản chính D. Ở sau phế quản chính A. Ở trên phế quản chính 74. Dây chằng nào sau đây không phải thành phần của mạc nối lớn? D. Vị kết tràng A. Vị hoành C. Vị tá tràng B. Vị lách Time's up # Đại Học Y Dược Cần Thơ# Đề Thi