Ôn thi CK: Đề 2 – Bài 1FREEGiải Phẫu 2 Y Phạm Ngọc Thạch 1. Dây chằng rộng KHÔNG CÓ bờ nào sau đây? B. Bờ trên A. Bờ sau C. Bờ ngoài D. Bờ dưới 2. Động mạch giáp dưới là nhánh của: D. Động mạch thân sườn cổ B. Động mạch giáp trên A. Động mạch thân giáp cổ C. Động mạch cảnh ngoài 3. Âm đạo: C. Chạy chếch xuống dưới và ra trước, hợp 1 góc 120 độ với đường ngang B. Là một trong những phương tiện cố định tử cung A. Là ống cơ mạc rất đàn hồi dài khoảng 8 cm D. Bờ trước liên quan với niệu quản, bàng quang, niệu đạo 4. Đám rối mang tai của thần kinh mặt KHÔNG cho nhánh nào sau đây? C. Nhánh hàm dưới A. Nhánh gò má B. Nhánh hàm D. Nhánh thái dương 5. Nhánh nào sau đây là phân nhánh của thần kinh mặt trong đoạn xương đá? C. Nhánh tai sau D. Có 2 ý đúng B. Nhánh cơ bàn đạp A. Nhánh thừng nhĩ 6. Thông tin nào sau đây SAI về ống dẫn tinh: B. Đoạn sau bàng quang bắt chéo với niệu quản ở phía trước A. Đi từ đuôi mào tinh đến lồi tinh D. Gồm có 6 đoạn liên quan C. Đoạn ống phóng tinh đổ vào niệu đạo tiền liệt tuyến 7. Nói về khoang đáy chậu nông, thông tin nào sau đây SAI: C. Có cơ thắt niệu đạo A. Ở trên là mạch hoành niệu dục dưới B. Có chứa các tạng cương D. Ở dưới là lớp mạc của đáy chậu nông 8. Tĩnh mạch cảnh trong ở vùng cổ: A. Xuất phát từ thân tĩnh mạch tay đầu D. Đi kèm bên trong động mạch cảnh trong, động mạch cảnh ngoài, động mạch cảnh chung C. Nằm trong bao cảnh với động mạch cảnh chung, động mạch cảnh trong B. Tận cùng ở hố tĩnh mạch cảnh 9. Thông tin nào sau đây SAI về dây thần kinh ròng rọc: A. Nguyên ủy hư là hai bên bờ hãm màn tủy trên C. Đi vào thành ngoài xoang tĩnh mạch hang B. Nguyên ủy thật là nhân ròng rọc D. Đi trong vòng gân chung vào ổ mắt 10. Thần kinh mắt (VI) KHÔNG CÓ nhánh thần kinh nào sau đây? A. Nhánh mũi mi D. Nhánh lệ C. Nhánh mắt B. Nhánh trán 11. Thông tin nào sau đây SAI về hình thể trong đoan não? D. Có thể vân gồm 2 phần: nhân bèo và nhân đuôi C. Chất trắng có bó liên hợp dọc, bó liên hợp ngang và bó toả đứng B. Có thể chai thuộc bó toả đứng A. Chất xám có vỏ não và các nhân nền 12. Thần kinh sọ nào KHÔNG CÓ các sợi thần kinh đối giao cảm mượn đường? A. Thần kinh số VII C. Thần kinh số III D. Thần kinh số XI B. Thần kinh số V 13. Thành phần trong bao cảnh gồm: B. Động mạch cảnh chung, tĩnh mạch cảnh trong, thần kinh lang thang C. Động mạch cảnh trong, tĩnh mạch cảnh trong, thần kinh hoành A. Động mạch cảnh trong, tĩnh mạch cảnh trong, thân giao cảm cổ và thần kinh lang thang D. Động mạch cảnh trong, tĩnh mạch cảnh trong, thân giao cảm cổ 14. Phương tiện nào sau đây góp phần tạo tư thế gập trước và đổ trước của tử cung? B. Dây chằng ngang cổ tử cung A. Dây chằng rộng C. Dây chằng trong D. Có 2 ý đúng 15. Trong trung thất sau, thông tin nào sau đây ĐÚNG: A. Ống ngực đi đến đốt sống N10 thì hướng sang trái đổ vào tĩnh mạch dưới đòn trái C. Cung tĩnh mạch đơn nằm trên cuống phổi trái, cung động mạch chủ bắc cầu trên cuống phổi phải B. Thần kinh lang thang phải ở sau thực quản, thần kinh lang thang trái ở trước thực quản D. Tĩnh mạch đơn nằm bên trái cột sống 16. Động mạch ống dẫn tinh là nhánh của: C. Động mạch chậu ngoài A. Động mạch trực tràng giữa B. Động mạch chậu trong D. Động mạch rốn 17. Phần nào sau đây của tử cung KHÔNG CÓ lớp cơ rối? C. Đáy tử cung B. Cổ tử cung D. Eo tử cung A. Thân tử cung 18. Mặt trong đoan não, thùy trán KHÔNG CÓ hồi nào sau đây? A. Hồi trước trung tâm B. Hồi trán trước C. Hồi trán dưới D. Hồi trán trên 19. Về động mạch cảnh trong, câu nào SAI: B. Cho một nhánh bên trong sọ là động mạch mắt A. Cấp huyết đại bộ phận các phần mềm của mặt C. Cho 4 nhánh cùng ở mỏm yên trước D. Cho nhánh cảnh nhĩ ở mặt trong xương đá 20. Động mạch nào sau đây cung cấp cho tuyến tiền liệt? C. Động mạch trực tràng dưới D. Động mạch bàng quang trên B. Động mạch trực tràng trên A. ĐỘng mạch bàng quang dưới 21. Để vào được khoang đáy chậu nông, người ta phải mở? C. Da D. Da và mạc đáy chậu nông B. Da, mạc đáy chậu nông, mạc hoành niệu dục dưới, mạc hoành niệu dục trên A. Da, mạc đáy chậu nông và mạc hoành niệu dục dưới 22. Dây thần kinh sọ nào sau đây có nguyên ủy thật ở hành não? D. V, VI, VII, VIII B. VI, VII, VIII, IX A. VII, VIII, IX, X C. IX, X, XI, XII 23. Điều nào sau đây KHÔNG ĐÚNG với ĐM dưới đòn: B. Cao hơn đỉnh màng phổi 1,5 cm C. Đi cao hơn xương đòn 1,5 cm A. Về một đường cong lõm xuống dưới D. Liên quan mật thiết với định hàng phối 24. Động mạch cung cấp máu phần lớn cho mặt trên ngoài bán cầu đại não? D. Động mạch mạc trước A. Động mạch não trước B. Động mạch não giữa C. Động mạch não sau 25. Một bệnh nhân sau khi mổ cắt tuyến giáp, xuất hiện nói khàn, nhánh nào sau đây của thần kinh lang thang có khả năng bị tổn thương: D. Có 2 đáp án đúng B. Thần kinh thanh quản trên C. Các nhánh hầu A. Thần kinh quặt ngược thanh quản 26. Động mạch cảnh chung chia đôi thành động mạch cảnh ngoài và động mạch cảnh trong ngang mức: A. Bờ trên sụn giáp D. Bờ trên sụn nhẫn B. Bờ trên sụn phễu C. Bờ trên sừng lớn xương móng 27. Tâm nhĩ trái liên quan phía sau chủ yếu với: C. Phế quản chính trái A. Động mạch chủ xuống phần ngực B. Cột sống ngực và chuỗi hạch giao cảm trải đoạn ngực D. Thực quản 28. Động mạch màng não giữa là nhánh bên của: B. Động mạch não trước D. Động mạch cảnh trong C. Động mạch não giữa A. Động mạch hàm 29. Thần kinh mắt (VI) đi qua chi tiết nào sau đây? B. Lỗ gai D. Lỗ bầu dục C. Lỗ tròn A. Khe ổ mắt trên 30. Thần kinh lang thang đoạn ngực KHÔNG cho nhánh: D. Nhánh trung thất C. Nhánh tim giữa B. Nhánh tim dưới A. Nhánh tim trên 31. Thông tin nào dưới đây không đúng về thần kinh thiệt hầu? B. Chi phối cảm giác 1/3 sau lưỡi C. Chui qua lỗ tĩnh mạch cảnh A. Cho nhánh thần kinh đá trên, đá dưới D. Cho nhánh tiểu thể cảnh 32. Động mạch nào sau đây KHÔNG là phân nhánh của động mạch thái dương nôn: B. Nhánh trán D. Nhánh ngang mặt C. Nhánh định A. Nhánh chẩm 33. Động mạch sâu dương vật bao gồm: C. Động mạch sâu dương vật B. Động mạch mu dương vật A. Các động mạch xuất phát từ động mạch đáy chậu nông D. Có 2 đáp án đúng 34. Chọn câu SAI về động mạch cảnh chung: C. Cho các nhánh bên vào vùng hậu A. Là động mạch cấp huyết cho đại bộ phận đầu mặt cổ B. Phình ra thành phình cảnh trước khi chia thành 2 nhánh tận D. Đi trong bao cảnh ở phía trong TM cảnh trong 35. Người ta thường chọc dò dịch não tủy ở đốt sống L3 - L4 vì ở vị trí này: A. Có dây tận cùng D. Có đuôi ngựa C. Khe giữa đốt sống lớn nhất B. Nằm dưới giới hạn kết thúc của tủy gai 36. Nhánh thần kinh sàng trước, sàng sau là phân nhánh của: B. Thần kinh trán C. Thần kinh mũi mi A. Thần kinh huyệt răng trên D. Thần kinh lệ 37. Chi tiết nào sau đây thuộc vùng sau đồi? D. Có 2 ý đúng C. Các lồi não A. Thể gối ngoài B. Thể gối trong 38. Ống ngực chui qua cơ hoành bằng cách: B. Đi qua lỗ tĩnh mạch chủ C. Đi cùng thần kinh hoành A. Đi qua lỗ động mạch chủ D. Đi qua lỗ thực quản 39. Nói về thần kinh hạ thiệt thông tin nào sau đây là sai? C. Ở vùng dưới lưỡi nằm trên mặt trong cơ móng lưỡi A. Có nguyên ủy hư ở rãnh bên trước hành não B. Cho thần kinh gai sống cổ mượn đường tạo nên rễ trên quai cổ D. Có nguyên ủy thật là nhân thần kinh hạ thiệt trong hành não 40. Thông tin nào sau đây SAI về tuyến tiền liệt? B. Có ống phóng tinh đổ vào niệu đạo tiền liệt tuyến A. Đi trong tuyến tiền liệt là niệu đạo tiền liệt C. Có thể thăm khám tiền liệt tuyến qua ngã trực tràng D. Chia làm 2 thùy trái, phải 41. Trung tâm khứu giác nằm ở? A. Hồi đai D. Móc hải mã B. Hồi thái dương trên C. Hồi trán trên 42. Động mạch nào dưới đây KHÔNG cho nhánh nối với động mạch dưới đòn? B. Động mạch chủ ngực C. Động mạch nách A. Động mạch cảnh trong D. Động mạch cảnh chung, 43. Nhân nền đoan não gồm có: B. Thể hạnh nhân C. Bao trong D. Có 2 ý đúng A. Thể vân 44. Giới hạn ngoài của hồi cạnh hải mã là: B. Rãnh chẩm thái dương D. Rãnh bên phụ C. Rãnh thái dương dưới A. Rãnh mũi 45. Thừng nhĩ là nhánh của: D. Thần kinh thiệt hầu B. Thần kinh mặt C. Thần kinh hàm trên A. Thần kinh hàm dưới 46. Thông tin nào sau đây SAI về động mạch cảnh trong khi đi trong khoang hàm? C. Trước động mạch là 4 thần kinh sọ cuối cùng B. Trong động mạch là thành bên hầu A. Sau động mạch là các cơ trước sống D. Ngoài động mạch và tĩnh mạch cảnh trong 47. Câu nào SAI về động mạch cảnh ngoài: C. Ở chỗ xuất phát, động mạch cảnh ngoài nằm trước và trong động mạch cảnh trong B. Thắt động mạch cảnh ngoài ở vùng cổ chứ khoogn phải ở vùng mang tai A. Động mạch cảnh ngoài nằm nông hơn động mạch cảnh trong D. Động mạch cảnh ngoài cho nhánh động mạch màng não giữa 48. Thông tin nào sau đây SAI về tinh hoàn: C. Có mào tinh gắn vào cực trên tinh hoàn A. Có mặt ngoài phẳng, mặt trong lồi D. Có day chằng bìu bám vào cực dưới B. Được nuôi dưỡng bằng động mạch tinh hoàn 49. Động mạch nào sau đây KHÔNG là nhánh bên của động mạch cảnh ngoài? A. Động mạch tai sau C. Động mạch hầu lên D. Động mạch thái dương nông B. Động mạch lưỡi 50. Đi trong đáy dây chằng rộng là? C. Động mạch âm đạo A. Dây chằng tròn D. Có 2 ý đúng B. Động mạch tử cung 51. Thành phần nào sau đây KHÔNG tham gia tạo nên thành trước của não thất ba? A. Mép trước C. Cột vòm não B. Giao thoa thị giác D. Cuống tuyến yên 52. Hồi nào sau đây KHÔNG có ở thùy đỉnh? B. Hồi dưới viền A. Hồi đỉnh dưới D. Hồi đỉnh viền C. Hồi trên viền 53. Nguyên ủy hư của dây thần kinh thị giác: A. Lồi não dưới B. Tầng hạch võng mạc C. Vùng rãnh cựa D. Lồi não trên 54. Động mạch nào sau đây KHÔNG là nhánh bên của thân giáp cổ? C. Động mạch ngang cổ A. Động mạch trên vai B. Động mạch giáp dưới D. Động mạch thân nền 55. Chi tiết nào sau đây KHÔNG tham gia vào thành sau dưới não thất III? B. Thể tùng C. Chất thủng trước A. Mép sau D. Mép trước cuống tùng 56. Cuống tiểu não giữa thuộc về: D. Gian não C. Cầu não A. Trung não B. Hành não 57. Nói về dây chằng rộng, thông tin nào sau đây SAI? D. Bao gồm mạc treo buồng trứng A. Mặt trước dưới liên quan tới bàng quang B. Đáy dây chằng rộng có động mạch tử cung bắt chéo phía trước niệu quản C. Có bờ trên là vòi cố định, ôm lấy vòi trứng 58. Thành phần nào sau đây của tiểu não nằm sát lỗ lớn xương chẩm? A. Tiểu thùy lá D. Tiểu thùy lưỡi B. Tiểu thùy củ C. Hạnh nhân tiểu não Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch