YVĐ2016 – Đề thi CKFREEGiải Phẫu 2 Y Phạm Ngọc Thạch 1. Một bệnh nhân bị đứt nửa tủy bên phải , biểu hiện nào sau đây KHÔNG tồn tại: B. Mất cảm giác nông phần thân thể bên phải ở cùng mức tổn thương E. Liệt vận động chủ yếu bên phải D. Mất cảm giác sâu phần thân thể bên phải ở dưới mức tổn thương A. Mất cảm giác nông phần thân thể bên trái ở dưới mức tổn thương C. Mất cảm giác sâu phần thân thể bên trái ở dưới mức tổn thương 2. Đoạn tủy nào sau đây tương ứng với mỏm gai sống ngực 3 (T3)? D. T6 A. T3 B. T4 C. T5 E. T7 3. Nguyên ủy thật của thần kinh X là: D. Có 2 ý đúng B. Hạch trên và dưới C. Nhân bó đơn độc A. 1/3 giữa nhân hoài nghi E. Có 3 ý đúng 4. Ranh giới giữa vùng hạ đồi và vùng dưới đồi là: A. Lá tận cùng C. Mặt phẳng đứng ngang đi qua ngay sau hai thể vú D. Mặt phẳng đứng ngang đi qua ngay phía trước hai thể vú B. Rãnh hạ đồi E. Tất cả đều sai 5. Người ta thường chọc dò dịch não tủy ở vị trí giữa L4 – L5 vì: E. Vị trí này giúp đi vào bể dưới nón tủy C. Có 2 ý đúng A. Tủy gai thường tận cùng ở bờ dưới L1 hay bờ trên L2 D. Có 3 ý đúng B. Khe giữa L4 –L5 rộng nhất 6. Nhân hạ thiệt nằm ngay phía trong nhân nào sau đây: D. Nhân hoài nghi A. Nhân lưng thần kinh lang thang C. Nhân thiệt hầu E. Nhân thần kinh phụ B. Nhân đơn độc 7. Cầu não có các nhân thần kinh sọ nào? D. VIII, IX, X, XI A. V, VI, VII, VIII E. IX, X, XI, XII B. VI, VII, VIII, IX C. VII, VIII, IX, X 8. Nói về hành não, thông tin nào sau đây SAI: E. Có dây thần kinh VI, VII, VIII đi ra ở rãnh hành – cầu C. Có dây thần kinh XII đi ra ở rãnh bên trước B. Bắt chéo tháp làm nông rãnh giữa A. Mặt sau có 2 cuống tiểu não dưới D. Có củ nhân thon và củ nhân chêm ở cột sau 9. Thông tin nào sau đây SAI về não thất IV: D. Có gò trong, lồi mặt nằm 2 bên rãnh giới hạn A. Có màng tủy trên nối 2 cuống tiểu não trên B. Có chốt não là nơi 2 sán não thất IV gặp nhau tại rãnh giữa E. Thông với khoang dưới nhện tủy gai qua lỗ giữa và 2 lỗ bên C. Nền não thất có rãnh giữa chia não thất IV làm 2 tam giác 10. Trong tình huống nguy hiểm hay trong thi đấu thể thao, phần thần kinh giao cảm sẽ làm: B. Tim đập chậm lại E. Giãn phế quản A. Co đồng tử D. Tăng tiết nước bọt C. Tăng co bóp (nhu động) ống tiêu hóa 11. Khi bị tổn thương thừng bên tủy gai, bó nào sau đây có thể bị tổn thương: E. Bó gai đồi thị bên và bó gai tiểu não trước B. Bó gai đồi thị bên D. Bó gai đồi thị trước và bó gai đồi thị bên A. Bó gai đồi thị trước C. Bó gai tiểu não trước 12. Kích thích thần kinh giao cảm chi phối cho tim sẽ: D. Giảm cung cấp máu cho các mạch vành E. Đưa đến một tác động khác C. Làm giảm cung lượng tim B. Làm giảm nhịp tim A. Làm tăng nhịp tim 13. Các sợi xuất phát từ nhân mặt chạy vòng quanh nhân nào sau đây trước khi xuất hiện ở rãnh hành cầu: B. Nhân cảm giác thần kinh V C. Nhân vận nhãn ngoài A. Nhân vận động thần kinh V D. Nhân bọt dưới E. Nhân tiền đình 14. Cấu trúc nào sau đây KHÔNG tồn tại trên suốt chiều dài bề mặt tủy gai: D. Rãnh bên trước C. Rãnh trung gian sau B. Rãnh giữa A. Khe giữa E. Rãnh bên sau 15. Câu nhân quả: X: Dây thần kinh sinh ba là dây hỗn hợp vì: Y: Dây thần kinh sinh ba có nhánh vận động thân thể đồng thời có các nhánh đối giao cảm. D. Nếu X sai Y đúng E. Nếu X sai Y sai A. Nếu X đúng Y đúng có liên quan nhân quả B. Nếu X đúng Y sai C. Nếu X đúng Y đúng không liên quan nhân quả 16. Động mạch nào sau đây cấp máu cho phần trước mặt trong bán cầu đại não? B. Động mạch não sau C. Động mạch não giữa E. Động mạch thông sau D. Động mạch mạch mạc trước A. Động mạch não trước 17. Chi tiết số 4 trên hình chụp não dưới đây có thể là E. Đồi thị D. Vòm não B. Thể vú A. Lỗ gian não thất C. Mép trước 18. Khái niệm “liềm” trong đường dẫn truyền thần kinh là chỉ tập hợp các sợi trục neuron: A. Chặng thứ hai E. Có 3 ý đúng C. Ở thân não D. Có 2 ý đúng B. Sau khi bắt chéo 19. Thành phần nào sau đây thuộc về gian não? A. Đồi thị B. Não thất III D. Các thể gối trong và ngoài E. Tất cả đều đúng C. Thể tùng 20. Cấu trúc nào của não có chức năng cảm giác chính? E. Hồi sau trung tâm A. Hồi góc C. Hồi cạnh hải mã B. Hồi chêm D. Hồi trước trung tâm 21. Một thành phần của não nằm phía trước-dưới của đồi thị và chi phối hoạt động của thần kinh tự chủ có thể là: D. Thể chai C. Tuyến yên A. Vùng dưới đồi (Subthalamus) B. Vùng hạ đồi (Hypothalamus) E. Mép trước 22. Khi có biểu hiện liệt cứng vận động bên trái, tổn thương có thể nằm ở: A. Thân neuron vận động trên vùng vận động bán cầu đại não phải B. Sợi trục neuron vận động trên thuộc “bó tháp bên” bên trái C. Sợi trục neuron vận động dưới bên trái D. Có 2 ý đúng E. Có 3 ý đúng 23. Yếu tố nào sau đây là nguyên nhân làm bó tháp bị phân thành nhiều bó nhỏ ở cầu não: B. Sự xuất hiện các dây thần kinh sọ V, VI, VII C.sự hiện diện của phần trên não thất IV A. Sự xuất hiện của các nhân cầu C. Sự hiện diện của các sợi cầu ngang D. Sự xuất hiện của cuống tiểu não giữa 24. Đặc điểm hình thể nào sau đây đặc trưng chung cho phần thần kinh vận động tạng: C. Sợi sau hạch dài hơn E. Có hạch gần tạng hay ngay trong thành tạng D. Tạo thành các dây thần kinh tạng để đến tạng A. Xúc giác tinh vi B. Sợi trước hạch ngắn hơn 25. Yếu tố nào sau đây không phải là hệ quả của việc phát triển không đồng bộ của tủy gai và ống sống: E. Tủy gai chầm đứt ở ngang L1 –L2 B. Dây tận cùng D. Nón tủy A. Đuôi ngựa C. Bể dưới nón tủy 26. Nhân chêm là nơi tập hợp của thân neuron chặng thứ hai của đường dẫn truyền cảm giác: C. Cảm giác tư thế của chi dưới E. Tất cả đều đúng D. Xúc giác tinh vi của chi trên B. Xúc giác chạm của chi trên A. Cảm giác tư thế của chi trên 27. Màng cứng não khác màng cứng tủy ở điểm: A. Dính sát vào xương và không có khoang ngoài màng cứng C. Tạo nên liềm đại, liềm tiểu não, hoành yên và lều tiểu não E. Có 3 ý đúng B. Tạo nên các xoang tĩnh mạch D. Có 2 ý đúng 28. Hạch nào sau đây KHÔNG phải là hạch của thần kinh đối giao cảm: B. Hạch chân bướm khẩu cái E. Hạch dưới hàm A. Hạch mi C. Hạch tai D. Hạch tạng 29. Đoạn ngoài sọ của dây thần kinh mặt KHÔNG cho nhánh nào sau đây: A. Thần kinh chẩm nhỏ D. Nhánh má B. Thần kinh tai sau E. Nhánh cơ trâm móng C. Nhánh cơ nhị thân 30. Vách trong suốt ngăn cách hai cấu trúc nào sau đây? A. Hai đồi thị C. Hai não thất bên B. Hai bán cầu tiểu não D. Hai cột vòm não E. Hai nửa thể chai 31. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là nguyên nhân chính gây ra sự biến đổi lớn trong hình thể trong của hành não so với tủy gai: B. Sự xuất hiện của bắt chéo liềm C. Sự xuất hiện của các liềm A. Sự xuất hiện của bắt chéo tháp E. Sự xuất hiện của các nhân xám riêng lẻ của các thần kinh sọ D. Sự toạc rộng của 2 cột sau hành não để hình thành của não thất IV 32. Thành trước của não thất III được tạo nên bởi: B. Mép trước C. Lá tận cùng và giao thị E. Có 3 ý đúng D. Có 2 ý đúng A. Cột vòm não 33. Nói về thần kinh hàm trên, thông tin nào sau đây ĐÚNG nhất: C. Cho nhánh đến hạch dưới hàm E. Có 3 ý đúng B. Chui qua tròn ở nền sọ A. Là dây hỗn hợp D. Có 2 ý đúng 34. Hồi đai được tìm thấy ở: E. phía ngoài hồi cạnh hải mã C. Mặt trong của bán cầu đại não A. Mặt dưới của bán cầu đại não D. Phía dưới răng cửa B. Mặt trên-ngoài của bán cầu đại não 35. Thông tin nào sau đây về trung não KHÔNG chính xác: A. Có cuống đại não là chất trắng C. Có dây thần kinh số III đi ra ở bờ trong cuống đại não D. Giữa 2 cuống đại não có chất thủng sau B. Có các thể gối ngoài và trong nằm ở mặt sau E. Có dây thần kinh số IV đi ra ở dưới lối não dưới 36. Nguyên ủy thật của dây thần kinh thị giác: A. Lồi não trên C. Tầng hạch võng mạc thị giác B. Thể gối ngoài E. Có 3 ý đúng D. Có 2 ý đúng 37. Nhân đỏ nằm ngay sau cấu trúc nào sau đây ở trung não: C. Nhân vận nhãn D. Nhân vận nhãn phụ A. Bó vỏ gai B. Chất đen E. Chất xám trung tâm 38. Liềm gai dẫn truyền: E. Có 3 ý đúng C. Xúc giác tinh vi D. Có 2 ý đúng A. Cảm giác tư thế B. Xúc giác chạm 39. Để thấy được thuỳ đảo, người ta có thể: A. Dùng dao mổ cắt đứng dọc giữa qua hai bán cầu đại não B. Dùng ngón tay banh rộng khe não ngang ra E. Dùng dao mổ cắt qua thể chai D. Dùng ngón tay banh rộng phần trước của rãnh bên ra C. Dùng ngón tay banh rộng phần trước của rãnh trung tâm ra 40. Nói về đường dẫn truyền cảm giác thân thể ở thân và tứ chi, đặc điểm chung nào sau đây SAI: E. Có sợi trục của neuron chặng thứ ba tận hết ở hồi trước trung tâm A. Có thân neuron chặng thứ nhất nằm ở hạch gai C. Có sợi trục neuron chặng thứ hai bắt chéo qua đường giữa B. Có thân neuron chặng thứ hai nằm tủy gai D. Có thân neuron chặng thứ ba nằm ở đồi thị 41. Do tổn thương thành phần nào sau đây mà hội chứng “ống sáo tủy” có biểu hiện mất cảm giác một đoạn cơ thể: E. Sợi trục neuron chặng thứ hai đường cảm giác sâu C. Sợi trục neuron chặng thứ nhất đường cảm giác sâu D. Thân neuron chặng thứ hai đường cảm giác sâu A. Thân neuron chặng thứ hai đường cảm giác nông B. Sợi trục neuron chặng thứ hai đường cảm giác nông 42. Thành phần nào sau đây thuộc về các mép gian bán cầu của não? E. Một thành phần khác. D. Bao trong B. Vòm não C. Mép sau A. Mép dính gian đồi thị Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch