Bệnh cổ tử cungFREEGiải Phẫu Bệnh 1. Tăng sinh nội biểu mô vảy cổ tử cung (CIN) được xếp thành 3 mức độ dựa vào: D. Có cầu sừng hay không A. Các tế bào ác tính nhiều hay ít. C. Độ dày của các tế bào non chưa trưởng thành E. Tất cả đều đúng B. Có hoặc không có xâm nhập qua màng đáy. 2. Ung thư biểu mô tại chỗ cổ tử cung (Carcinoma in situ) có nghĩa là: B. Màng đáy bị phá hủy, tế bào ác tính xâm nhập cấu trúc bên dưới E. Tất cả đều đúng C. Dị sản biểu mô lát tầng ở cổ trong D. Tất cả điều sai A. Các tế bào biệt hóa tốt 3. Viêm CTC do HSV có đặc điểm: E. Tất cả đều đúng C. Thường kèm các viêm âm hộ, âm đạo. D. Tất cả đều sai. A. Lây truyền qua đường sinh dục. B. Dịch khí hư loãng như nước. 4. Viêm cổ tử cung do Trichomonas Vaginalis có đặc điểm: D. Tất cả đều đúng. E. Tất cả đều sai. A. Khí hư có nhiều bọt trắng, ngứa. C. Dễ nhận biết khi soi tươi bệnh phẩm. B. Các tế bào có hình quả lê hoặc bầu dục với bào tương nhạt. 5. Viêm CTC do Chlamydia Trachomatis có đặc điểm: D. Lây truyền bằng đường máu. B. Vi khuẩn thường gây tổn thương lớp biểu mô lát tầng cổ ngoài. C. Vi khuẩn thường tấn công lớp biểu mô trụ ở cổ trong cổ tử cung. E. Tất cả đều sai. A. Thường gặp phụ nữ châu Á. 6. Nguyên nhân phổ biến nhất gây viêm cổ tử cung là: E. Do độ PH luôn thay đổi D. Do lắng đọng phức hợp KN-KT C. Do vi khuẩn B. Do nấm candid albicans A. Do virus sinh u nhú (HPV ) 7. Viêm CTC do HPV (Human Papilloma Virus) có đặc điểm: A. Thường tấn công lớp biểu mô lát tầng. D. Tất cả đều đúng. B. Có các tế bào rỗng nằm 1/3 trên của biểu mô lát tầng. C. Tế bào to, quanh nhân có khoảng sáng. E. Tất cả đều sai. 8. Để chẩn đoán ung thư cổ tử cung cũng như tiên lượng bệnh, chủ yếu dựa vào: B. Khám lâm sàng C. Nội soi Tử cung A. Siêu âm bụng E. Chụp cắt lớp D. Sinh thiết mô bệnh học 9. Kết quả nghiên cứu cho thấy CIN 1 (tân sản nội biểu mô vảy độ 1 ) nếu không được điều trị thì..........% sẽ phát triển thành CIN 3. D. >40% E. >50% B. >20% C. >30% A. >10% 10. Tần suất mắc bệnh viêm và ung thư cổ tử cung thường có liên quan đến yếu tố: B. Yếu tố nhóm máu C. Yếu tố kinh tế E. Yếu tố quan hệ tình dục D. Yếu tố chủng tộc A. Yếu tố di truyền 11. Cổ tử cung khi thăm khám bằng mỏ vịt, bình thường có màu: D. Đỏ sẫm C. Tất cả đều sai A. Trắng xám E. Vàng nhạt B. Hồng nhạt 12. Viêm cổ tử cung thường gặp phụ nữ độ tuổi sinh đẻ B. Sai A. Đúng 13. Tổn thương vi thể của viêm cổ tử cung mãn tính là: A. Mô đệm tăng sinh xơ, xâm nhập nhiều lympho, các tuyến bị biến dạng D. Lớp biểu mô quá sán, loạn sản phá vỡ màng đáy và xâm nhập bên dưới C. Mô đệm xâm nhập nhiều lympho và các đám tế bào biểu mô ác tính B. Mô đệm phù nề, xung huyết, xâm nhập nhiều BCĐN E. Tất cả đều sai 14. Viêm cổ tử cung do vi trùng thường ít khi gây viêm nội mạc thân tử cung và viêm thành âm đạo? B. Sai A. Đúng 15. Viêm CTC do lao có đặc điểm: B. Tổn thương là các nang lao với hoại tử bã đậu, đại bào Langhans. C. Tổn thương đại thể có thể gặp dạng sùi ở bề mặt. E. Tất cả đều sai. D. Tất cả đều đúng. A. Thường thứ phát sau lao vòi trứng và nội mạc thân tử cung. 16. Về mô học, lớp biểu mô phủ bề mặt trong của cổ tử cung trong là: C. Biểu mô trụ đơn B. Biểu mô trụ tầng D. Biểu mô lát tầng không sừng hóa E. Biểu mô trụ giả tầng A. Biểu mô lát tầng sừng hóa 17. Về mô học, cổ ngoài cổ tử cung được cấu tạo biểu mô lát tầng là do: A. Gồm có nhiều hàng tế bào và hàng dưới cùng hình dẹp E. Gồm có một hàng tế bào và tế bào có hình dẹp B. Gồm có nhiều hàng tế bào và hàng dưới cùng nằm trên màng đáy D. Gồm có nhiều hàng tế bào và hàng trên cùng hình trụ C. Gồm có nhiều hàng tế bào và hàng trên cùng hình dẹp 18. Viêm CTC do nấm Cadida Albicans có đặc điểm: A. Phiến đồ âm đạo có các bào tử nấm hình quả lê, bào tương sáng. D. Phiến đồ âm đạo có các biểu mô to nhỏ, nhân lớn quái dị . E. Tất cả đều sai. B. Phiến đồ âm đạo có các tế bào lớn nhiều nhân chứa các thể vùi. C. Phiến đồ âm đạo có các sợi nấm hình đốt, chia nhánh hoặc bào tử hình số 8. 19. Viêm cổ tử cung do nấm Candid albicans có đặc điểm: C. Dịch khí hư vàng mủ, nhuộm thấy các đám biểu mô mang tính chất ác tính E. Tất cả đều sai B. Dịch khí hư đặc, ngứa,kèm viêm âm đạo, nhuộm có các sợi, bào tử nấm D. Dịch khí hư vàng, mủ,ngứa, nhuộm Gram có các song cầu hình hạt cafĩ A. Dịch khí hư có nhiều bọt trắng, gây ngứa và chẩn đoán dựa vào soi tươi 20. Để chẩn đoán ung thư biểu mô tại chỗ cổ tử cung, chủ yếu dựa vào: C. Nghiệm pháp Schiller A. Khám lâm sàng B. Tổn thương vi thể D. Tổn thương đại thể E. Siêu âm bụng 21. Ung thư biểu mô tại chỗ cổ tử cung có đặc điểm: B. Các tế bào ác tính đã rõ nhưng chỉ giới hạn trong lớp biểu mô vảy E. Tất cả đều sai A. Màng đáy còn nguyên vẹn D. Tất cả đều đúng C. Có nhiều tế bào với nhân lớn, nhân quái và kiềm tính 22. Cổ tử cung là phần nối liền giữa âm đạo và thân tử cung, có đường kính khoảng: B. 2-4 cm A. 1-2 cm C. 4-6 cm E. 6-8 cm D. 5-7 cm 23. Trong các ung thư của đường sinh dục nữ thì ung thư cổ tử cung đứng vị trí thứ 2 sau ung thư buồng trứng ? B. Sai A. Đúng 24. Kết quả nghiên cứu cho thấy CIN 3( tân sản nội biểu mô vảy độ 3 ) nếu không được điều trị sẽ phát triển thành ung thư xâm nhập với tỷ lệ là: D. >80% E. > 90% A. >50% B. >60% C. >70% 25. Viêm CTC do HSV (Herpes Simple Virus) có đặc điểm: B. Có các tế bào khổng lồ nhiều nhân. C. Nhân chứa các thể vùi. E. Tất cả đều đúng. A. Tạo nên các ổ loét nông. D. Tất cả đều sai. 26. Về mô học, lớp biểu mô phủ mặt ngoài của cổ tử cung ngoài là: B. Biểu mô trụ tầng D. Biểu mô lát tầng không sừng hóa A. Biểu mô lát tầng sừng hóa E. Biểu mô trụ giả tầng C. Biểu mô trụ đơn 27. Để chẩn đoán ung thư biểu mô gai xâm nhập cổ tử cung loại biệt hóa tốt, chủ yếu dựa vào hình ảnh tổn thương có cầu sừng ? A. Đúng B. Sai 28. Bệnh nhân được sinh thiết cổ tử cung và chẩn đoán CIN 3, nghĩa là: D. Các tế bào to nhỏ không đều, nhân lớn quái dị xâm nhập qua màng đáy B. Tăng sản tế bào dạng đáy, dạng cận đáy chiếm 2/3 bề dày biểu mô E. Các tế bào ác tính đã xâm nhập vào hạch vùng C. Tăng sản tế bào dạng đáy, dạng cận đáy chiếm 1/3 bề dày biểu mô A. Tăng sản tế bào dạng đáy, dạng cận đáy chiếm gần hết bề dày của biểu mô 29. Về giải phẫu sinh lý, cổ tử cung nối liền giữa thân tử cung và âm đạo gồm 2 phần: Phần nằm trên âm đạo và phần nằm trong âm đạo, không có vai trò chứa đựng và phát triển thai nhi A. Đúng B. Sai 30. Đặc điểm tổn thương vi thể của viêm cổ tử cung cấp: A. Tổ chức phù nề, huyết quản xung huyết, xâm nhập nhiều BCĐN D. Tổ chức xơ hóa, loạn sản biểu mô, mô đệm xâm nhập đại thực bào E. Tất cả đều sai B. Tổ chức xơ hóa, loạn sản biểu mô, mô đệm xâm nhập nhiều lympho C. Mô đệm tăng sinh xơ, các tuyến giãn rộng, mô đệm xâm nhập nhiều lympho 31. Mọi loạn sản cổ tử cung đều dẫn đến ung thư xâm nhập nếu không được điều trị tích cực ? A. Đúng B. Sai 32. Viêm CTC do HPV (Human Papillomar Virus) có đặc điểm: C. Trong bào tương chứa các thể vùi A. Thường tấn công lớp biểu mô trụ ở cổ trong. B. Có các tế bào khổng lồ nhiều nhân. E. Tất cả đều sai. D. Tất cả đều đúng. 33. Bệnh nhân được sinh thiết CTC và chẩn đoán CIN 2 nghĩa là: A. Tăng sản tế bào dạng đáy, cận đáy chiếm gần hết bề dày biểu mô. C. Tăng sản tế bào dạng đáy, cận đáy chiếm 2/3 bề dày biểu mô. E. Tất cả đều sai. D. Tế bào biểu mô to nhỏ không đều, nhân lớn quái dị xâm nhập qua màng đáy. B. Tăng sản tế bào dạng đáy, cận đáy chiếm 1/3 bề dày biểu mô. 34. Viêm CTCdo Chlamydia Trachomatis có đặc điểm. B. Thường kèm viêm niệu đạo, trực tràng. D. Tất cả đều dúng . E. Tất cả đều sai. A. Khí hư màu xanh vàng như mủ. C. Thường gặp phụ nữ phương Tây. 35. Hình ảnh vi thể của ung thư xâm nhập cổ tử cung phổ biến là: B. Ung thư biểu mô tuyến. C. Ung thư biểu mô tuyến - gai D. Ung thư biểu mô tuyến - nhầy E. Ung thư biểu mô tuyến nhú A. Ung thư biểu mô gai (vảy). 36. Viêm cổ tử cung do Trichomonas Vaginalis, dịch khí hư có đặc điểm nhiều bọt trắng, ngứa, soi tươi phát hiện nhiều trùng roi của nhóm này A. Đúng B. Sai 37. Tăng sinh nội biểu mô vảy cổ tử cung (CIN) có đặc điểm: A. Có hình ảnh tế bào ác tính rõ. C. Các tế bào ung thư đã xâm nhập qua màng đáy. B. Các tế bào non, mất cực tính và thứ tự xếp lớp. D. Có nhiều hình ảnh nhân quái, nhân chia. E. Tất cả đều đúng. 38. Bệnh nhân sinh thiết cổ tử cung, được chẩn đoán là CIN 1, nghĩa là: A. Tăng sản tế bào dạng đáy và cận đáy chiếm gần hết bề dày biểu mô E. Tất cả đều sai B. Tăng sản tế bào dạng đáy va cận đáy chiếm 1/3 dưới bề dày của biểu mô C. Tăng sản tế bào dạng đáy và cận đáy chiếm 2/3 bề dày của biểu mô D. Thứ tự, sự sắp xếp lớp của các tế bào và cực tính của nó vẫn giữ nguyên 39. Trong các tác nhân nào dưới đây có nguy cơ cao gây tân sản nội biểu mô CTC ? B. Tác nhân do virus E. Tác nhân do ký sinh trùng D. Tác nhân do vi trùng C. Tác nhân hóa học A. Tác nhân do nấm 40. Để chẩn đoán chính xác ung thư cổ tử cung, chủ yếu dựa vào: C. Tổn thương đại thể A. nội soi cổ tử cung E. Mô bệnh học B. Hóa mô miễn dịch D. Tế bào học Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai