Bệnh cổ tử cungFREEGiải Phẫu Bệnh 1. Về mô học, lớp biểu mô phủ bề mặt trong của cổ tử cung trong là: C. Biểu mô trụ đơn E. Biểu mô trụ giả tầng D. Biểu mô lát tầng không sừng hóa A. Biểu mô lát tầng sừng hóa B. Biểu mô trụ tầng 2. Trong các ung thư của đường sinh dục nữ thì ung thư cổ tử cung đứng vị trí thứ 2 sau ung thư buồng trứng ? B. Sai A. Đúng 3. Viêm CTC do Chlamydia Trachomatis có đặc điểm: E. Tất cả đều sai. B. Vi khuẩn thường gây tổn thương lớp biểu mô lát tầng cổ ngoài. C. Vi khuẩn thường tấn công lớp biểu mô trụ ở cổ trong cổ tử cung. A. Thường gặp phụ nữ châu Á. D. Lây truyền bằng đường máu. 4. Về mô học, lớp biểu mô phủ mặt ngoài của cổ tử cung ngoài là: D. Biểu mô lát tầng không sừng hóa E. Biểu mô trụ giả tầng C. Biểu mô trụ đơn B. Biểu mô trụ tầng A. Biểu mô lát tầng sừng hóa 5. Tần suất mắc bệnh viêm và ung thư cổ tử cung thường có liên quan đến yếu tố: D. Yếu tố chủng tộc A. Yếu tố di truyền B. Yếu tố nhóm máu E. Yếu tố quan hệ tình dục C. Yếu tố kinh tế 6. Ung thư biểu mô tại chỗ cổ tử cung (Carcinoma in situ) có nghĩa là: B. Màng đáy bị phá hủy, tế bào ác tính xâm nhập cấu trúc bên dưới D. Tất cả điều sai A. Các tế bào biệt hóa tốt C. Dị sản biểu mô lát tầng ở cổ trong E. Tất cả đều đúng 7. Viêm cổ tử cung thường gặp phụ nữ độ tuổi sinh đẻ A. Đúng B. Sai 8. Để chẩn đoán ung thư biểu mô tại chỗ cổ tử cung, chủ yếu dựa vào: E. Siêu âm bụng C. Nghiệm pháp Schiller B. Tổn thương vi thể D. Tổn thương đại thể A. Khám lâm sàng 9. Kết quả nghiên cứu cho thấy CIN 1 (tân sản nội biểu mô vảy độ 1 ) nếu không được điều trị thì..........% sẽ phát triển thành CIN 3. E. >50% D. >40% C. >30% B. >20% A. >10% 10. Viêm CTC do HSV có đặc điểm: A. Lây truyền qua đường sinh dục. D. Tất cả đều sai. B. Dịch khí hư loãng như nước. C. Thường kèm các viêm âm hộ, âm đạo. E. Tất cả đều đúng 11. Tổn thương vi thể của viêm cổ tử cung mãn tính là: D. Lớp biểu mô quá sán, loạn sản phá vỡ màng đáy và xâm nhập bên dưới A. Mô đệm tăng sinh xơ, xâm nhập nhiều lympho, các tuyến bị biến dạng E. Tất cả đều sai B. Mô đệm phù nề, xung huyết, xâm nhập nhiều BCĐN C. Mô đệm xâm nhập nhiều lympho và các đám tế bào biểu mô ác tính 12. Cổ tử cung là phần nối liền giữa âm đạo và thân tử cung, có đường kính khoảng: C. 4-6 cm B. 2-4 cm D. 5-7 cm A. 1-2 cm E. 6-8 cm 13. Viêm CTC do lao có đặc điểm: C. Tổn thương đại thể có thể gặp dạng sùi ở bề mặt. B. Tổn thương là các nang lao với hoại tử bã đậu, đại bào Langhans. E. Tất cả đều sai. D. Tất cả đều đúng. A. Thường thứ phát sau lao vòi trứng và nội mạc thân tử cung. 14. Bệnh nhân được sinh thiết cổ tử cung và chẩn đoán CIN 3, nghĩa là: B. Tăng sản tế bào dạng đáy, dạng cận đáy chiếm 2/3 bề dày biểu mô A. Tăng sản tế bào dạng đáy, dạng cận đáy chiếm gần hết bề dày của biểu mô C. Tăng sản tế bào dạng đáy, dạng cận đáy chiếm 1/3 bề dày biểu mô D. Các tế bào to nhỏ không đều, nhân lớn quái dị xâm nhập qua màng đáy E. Các tế bào ác tính đã xâm nhập vào hạch vùng 15. Để chẩn đoán ung thư cổ tử cung cũng như tiên lượng bệnh, chủ yếu dựa vào: A. Siêu âm bụng B. Khám lâm sàng D. Sinh thiết mô bệnh học E. Chụp cắt lớp C. Nội soi Tử cung 16. Viêm cổ tử cung do nấm Candid albicans có đặc điểm: D. Dịch khí hư vàng, mủ,ngứa, nhuộm Gram có các song cầu hình hạt cafĩ A. Dịch khí hư có nhiều bọt trắng, gây ngứa và chẩn đoán dựa vào soi tươi E. Tất cả đều sai B. Dịch khí hư đặc, ngứa,kèm viêm âm đạo, nhuộm có các sợi, bào tử nấm C. Dịch khí hư vàng mủ, nhuộm thấy các đám biểu mô mang tính chất ác tính 17. Viêm cổ tử cung do Trichomonas Vaginalis, dịch khí hư có đặc điểm nhiều bọt trắng, ngứa, soi tươi phát hiện nhiều trùng roi của nhóm này B. Sai A. Đúng 18. Viêm CTC do HPV (Human Papillomar Virus) có đặc điểm: A. Thường tấn công lớp biểu mô trụ ở cổ trong. E. Tất cả đều sai. B. Có các tế bào khổng lồ nhiều nhân. C. Trong bào tương chứa các thể vùi D. Tất cả đều đúng. 19. Bệnh nhân sinh thiết cổ tử cung, được chẩn đoán là CIN 1, nghĩa là: E. Tất cả đều sai B. Tăng sản tế bào dạng đáy va cận đáy chiếm 1/3 dưới bề dày của biểu mô A. Tăng sản tế bào dạng đáy và cận đáy chiếm gần hết bề dày biểu mô D. Thứ tự, sự sắp xếp lớp của các tế bào và cực tính của nó vẫn giữ nguyên C. Tăng sản tế bào dạng đáy và cận đáy chiếm 2/3 bề dày của biểu mô 20. Kết quả nghiên cứu cho thấy CIN 3( tân sản nội biểu mô vảy độ 3 ) nếu không được điều trị sẽ phát triển thành ung thư xâm nhập với tỷ lệ là: A. >50% E. > 90% C. >70% B. >60% D. >80% 21. Viêm CTCdo Chlamydia Trachomatis có đặc điểm. D. Tất cả đều dúng . B. Thường kèm viêm niệu đạo, trực tràng. A. Khí hư màu xanh vàng như mủ. E. Tất cả đều sai. C. Thường gặp phụ nữ phương Tây. 22. Viêm cổ tử cung do Trichomonas Vaginalis có đặc điểm: A. Khí hư có nhiều bọt trắng, ngứa. C. Dễ nhận biết khi soi tươi bệnh phẩm. B. Các tế bào có hình quả lê hoặc bầu dục với bào tương nhạt. E. Tất cả đều sai. D. Tất cả đều đúng. 23. Tăng sinh nội biểu mô vảy cổ tử cung (CIN) được xếp thành 3 mức độ dựa vào: E. Tất cả đều đúng C. Độ dày của các tế bào non chưa trưởng thành B. Có hoặc không có xâm nhập qua màng đáy. D. Có cầu sừng hay không A. Các tế bào ác tính nhiều hay ít. 24. Về giải phẫu sinh lý, cổ tử cung nối liền giữa thân tử cung và âm đạo gồm 2 phần: Phần nằm trên âm đạo và phần nằm trong âm đạo, không có vai trò chứa đựng và phát triển thai nhi B. Sai A. Đúng 25. Tăng sinh nội biểu mô vảy cổ tử cung (CIN) có đặc điểm: A. Có hình ảnh tế bào ác tính rõ. D. Có nhiều hình ảnh nhân quái, nhân chia. E. Tất cả đều đúng. C. Các tế bào ung thư đã xâm nhập qua màng đáy. B. Các tế bào non, mất cực tính và thứ tự xếp lớp. 26. Để chẩn đoán ung thư biểu mô gai xâm nhập cổ tử cung loại biệt hóa tốt, chủ yếu dựa vào hình ảnh tổn thương có cầu sừng ? B. Sai A. Đúng 27. Viêm CTC do HSV (Herpes Simple Virus) có đặc điểm: B. Có các tế bào khổng lồ nhiều nhân. C. Nhân chứa các thể vùi. D. Tất cả đều sai. E. Tất cả đều đúng. A. Tạo nên các ổ loét nông. 28. Nguyên nhân phổ biến nhất gây viêm cổ tử cung là: C. Do vi khuẩn A. Do virus sinh u nhú (HPV ) D. Do lắng đọng phức hợp KN-KT B. Do nấm candid albicans E. Do độ PH luôn thay đổi 29. Viêm CTC do nấm Cadida Albicans có đặc điểm: C. Phiến đồ âm đạo có các sợi nấm hình đốt, chia nhánh hoặc bào tử hình số 8. B. Phiến đồ âm đạo có các tế bào lớn nhiều nhân chứa các thể vùi. E. Tất cả đều sai. D. Phiến đồ âm đạo có các biểu mô to nhỏ, nhân lớn quái dị . A. Phiến đồ âm đạo có các bào tử nấm hình quả lê, bào tương sáng. 30. Đặc điểm tổn thương vi thể của viêm cổ tử cung cấp: C. Mô đệm tăng sinh xơ, các tuyến giãn rộng, mô đệm xâm nhập nhiều lympho B. Tổ chức xơ hóa, loạn sản biểu mô, mô đệm xâm nhập nhiều lympho D. Tổ chức xơ hóa, loạn sản biểu mô, mô đệm xâm nhập đại thực bào A. Tổ chức phù nề, huyết quản xung huyết, xâm nhập nhiều BCĐN E. Tất cả đều sai 31. Để chẩn đoán chính xác ung thư cổ tử cung, chủ yếu dựa vào: A. nội soi cổ tử cung B. Hóa mô miễn dịch D. Tế bào học C. Tổn thương đại thể E. Mô bệnh học 32. Viêm CTC do HPV (Human Papilloma Virus) có đặc điểm: B. Có các tế bào rỗng nằm 1/3 trên của biểu mô lát tầng. C. Tế bào to, quanh nhân có khoảng sáng. D. Tất cả đều đúng. E. Tất cả đều sai. A. Thường tấn công lớp biểu mô lát tầng. 33. Cổ tử cung khi thăm khám bằng mỏ vịt, bình thường có màu: A. Trắng xám B. Hồng nhạt C. Tất cả đều sai E. Vàng nhạt D. Đỏ sẫm 34. Ung thư biểu mô tại chỗ cổ tử cung có đặc điểm: A. Màng đáy còn nguyên vẹn B. Các tế bào ác tính đã rõ nhưng chỉ giới hạn trong lớp biểu mô vảy C. Có nhiều tế bào với nhân lớn, nhân quái và kiềm tính E. Tất cả đều sai D. Tất cả đều đúng 35. Về mô học, cổ ngoài cổ tử cung được cấu tạo biểu mô lát tầng là do: E. Gồm có một hàng tế bào và tế bào có hình dẹp C. Gồm có nhiều hàng tế bào và hàng trên cùng hình dẹp D. Gồm có nhiều hàng tế bào và hàng trên cùng hình trụ B. Gồm có nhiều hàng tế bào và hàng dưới cùng nằm trên màng đáy A. Gồm có nhiều hàng tế bào và hàng dưới cùng hình dẹp 36. Bệnh nhân được sinh thiết CTC và chẩn đoán CIN 2 nghĩa là: C. Tăng sản tế bào dạng đáy, cận đáy chiếm 2/3 bề dày biểu mô. E. Tất cả đều sai. B. Tăng sản tế bào dạng đáy, cận đáy chiếm 1/3 bề dày biểu mô. D. Tế bào biểu mô to nhỏ không đều, nhân lớn quái dị xâm nhập qua màng đáy. A. Tăng sản tế bào dạng đáy, cận đáy chiếm gần hết bề dày biểu mô. 37. Viêm cổ tử cung do vi trùng thường ít khi gây viêm nội mạc thân tử cung và viêm thành âm đạo? A. Đúng B. Sai 38. Hình ảnh vi thể của ung thư xâm nhập cổ tử cung phổ biến là: E. Ung thư biểu mô tuyến nhú B. Ung thư biểu mô tuyến. D. Ung thư biểu mô tuyến - nhầy C. Ung thư biểu mô tuyến - gai A. Ung thư biểu mô gai (vảy). 39. Mọi loạn sản cổ tử cung đều dẫn đến ung thư xâm nhập nếu không được điều trị tích cực ? A. Đúng B. Sai 40. Trong các tác nhân nào dưới đây có nguy cơ cao gây tân sản nội biểu mô CTC ? E. Tác nhân do ký sinh trùng D. Tác nhân do vi trùng C. Tác nhân hóa học A. Tác nhân do nấm B. Tác nhân do virus Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở