Bệnh dạ dàyFREEGiải Phẫu Bệnh 1. Tỷ lệ sống thêm 5 năm sau điều trị phẫu thuật của ung thư dạ dày muộn là dưới 10% ? A. Đúng B. Sai 2. Đối với ung thư dạ dày, tỷ lệ mắc giữa nam và nữ là: E. Nữ gấp 4 lần nam A. Nam bằng nữ B. Nữ gấp đôi nam C. Nam gấp đôi nữ D. Nam gấp 4 lần nữ. 3. Sau khi bị bỏng nặng có thể bị loét dạ dày cấp vì có hiện tượng tăng histamine trong máu sau khi mô bị hủy hoại do bỏng? A. Đúng B. Sai 4. Tiên lượng của ung thư dạ dày phụ thuộc vào : D. Chọn A, B, C C. Sự phối hợp nhiều phương pháp điều trị B. Tuổi bệnh nhân E. Ung thư dạ dày sớm hay muộn A. Type mô bệnh học 5. Yếu tố nào dưới đây có nguy cơ dẫn đến ung thư dạ dày: C. Nam 50 tuổi, có hình ảnh tế bào học “ loạn sản tế bào biểu mô tuyến dạ dày” E. Nam giới, viêm dạ dày cấp kèm chảy máu dạ dày B. Nữ giới, trong gia đình có nhiều người bị loét dạ dày D. Nam 40 tuổi, bị polyp dạ dày đã 20 năm. A. Nam giới, có tiền sử loét dạ dày mạn tính 6. Tổn thương viêm nông trong viêm dạ dày mạn tính có đặc điểm: A. Niêm mạc teo đét C. Niêm mạc chuyển sản ruột B. Niêm mạc phì đại D. Niêm mạc bị loét 7. Polyp tăng sản là dạ dày là loại được coi là có tiềm năng ác tính? B. Sai A. Đúng 8. Ung thư dạ dày, yếu tố môi trường và chế độ ăn chỉ có vai trò thứ yếu? A. Đúng B. Sai 9. Nguy cơ ung thư của niêm mạc dạ dày vùng sát với u tuyến là: D. 0,3 A. 0,05 C. 0,2 B. 0,1 E. 0,5 10. Polyp u tuyến dạ dày có thể trở thành ung thư của polyp u tuyến với tỷ lệ rất cao? B. Sai A. Đúng 11. Ung thư dạ dày thường xuất phát từ vùng hang vị bởi vì các tổn thương viêm, loét cũng thường xuất phát từ vùng hang vị? B. Sai A. Đúng 12. Loét dạ dày hay gặp nhất ở vị trí: B. Hang vị E. Bờ cong nhỏ C. Thân vị D. Tâm vị A. Bờ cong lớn 13. Tỷ lệ nhiễm H. Pylory tương ứng chặt chẽ với loét dạ dày ? B. Sai A. Đúng 14. Ung thư dạ dày muộn có đặc điểm: D. U thường đã có di căn E. Chọn B, C, D A. U chiếm toàn bộ bề dày niêm mạc B. Kích thước u lớn > 3cm C. U xâm lấn các tạng lân cận 15. Tỷ lệ ung thư dạ dày chiếm ............ ung thư nói chung. A. 0,05 D. 0,2 C. 0,15 E. 0,25 B. 0,1 16. Ung thư dạ dày thường hay di căn đến các hạch: C. Hạch bẹn D. Hạch nách E. Hạch thượng đòn B. Hạch dọc động mạch chủ A. Hạch cổ 17. Nitrosamin là ................ trong trong các hóa chất gây ung thư dạ dày D. Nguyên nhân trực tiếp C. Nguyên nhân gián tiếp A. Nguyên nhân chính B. Nguyên nhân phụ E. Nguyên nhân chưa xác định 18. Tỷ lệ nhiễm H. Pylori tương ứng chặt chẽ với K dạ dày? A. Đúng B. Sai 19. Đặc điểm quan trọng nhất phân biệt giữa loét dạ dày cấp và mạn là: D. Có biến chứng chảy máu A. Tính chất cơn đau C. Thời gian tiến triển của bệnh E. Sự đáp ứng với điều trị B. Vị trí của ổ loét 20. Sau khi bị đa chấn thương nặng có thể kèm viêm dạ dày cấp vì niêm mạc vùng hang vị rất dễ bị tổn thương B. Sai A. Đúng 21. Trong các yếu tố sau đây, yếu tố nào đóng vai trò chủ yếu trong nguyên nhân gây ung thư dạ dày: E. Yếu tố môi trường B. Chế độ ăn uống A. Tất cả đềuĐúng D. Các tổn thương tiền ung thư ở dạ dày C. Vi khuẩn H.P 22. Khi nội soi dạ dày, kết quả sinh thiết là ung thư nhưng tế bào học là viêm, khả năng thường gặp nhất là: C. Kỹ thuật nhuộm tồi D. Do máy móc E. Do thầy thuốc A. Áp khôngĐúng tổn thương B. Lấy không đủ 23. Loét dạ dày hay gặp nhất ở các lứa tuổi: C. Từ 40 - 60 tuổi A. Dưới 15 - 20 tuổi B. Từ 20 - 40 tuổi D. Trên 60 tuổi E. Dưới 15 tuổi 24. Trong ung thư dạ dày sớm type II, thứ type IIc (phẳng lõm) gặp nhiều nhất? A. Đúng B. Sai 25. Ung thư dạ dày thể xâm nhập khó phát hiện bằng nội soi và cả mắt thường trong thời kỳ đầu? A. Đúng B. Sai 26. Khi gửi một phiến đồ nội soi dạ dày làm xét nghiệm nên đề là: C. Mô bệnh học E. Sinh thiết A. Tế bào học B. Giải phẫu bệnh D. Chọn B, C 27. Chuyển sản ruột của dạ dày là một tổn thương ác tính vì carcinom dạ dày thường khởi đầu bằng chuyển sản ruột? B. Sai A. Đúng 28. Yếu tố di truyền trong K dạ dày cao hơn hẳn trong K phế quản? B. Sai A. Đúng 29. Đặc điểm đại thể đáng lưu ý của ung thư dạ dày sớm là khi bệnh phẩm còn tươi thường khó phát hiện hơn sau khi đã cố định formol ? B. Sai A. Đúng 30. Trong các vùng trong nước, vùng nào có tỷ lệ mắc ung thư dạ dày cao nhất: C. Thành phố HCMC E. Các nơi khác B. Miền trung D. Các tỉnh tây nguyên A. Hà nội và các tỉnh phía bắc 31. Polyp u tuyến là dạ dày là loại được coi là không có tiềm năng ác tính? A. Đúng B. Sai 32. Trong viêm dạ dày teo đét, dạ dày bị teo nhỏ lại bởi vì niêm mạc dạ dày bị mỏng và phẳng hơn? B. Sai A. Đúng 33. Ung thư dạ dày hiếm gặp ở vùng đáy vị? B. Sai A. Đúng 34. Việc phòng ngừa ung thư dạ dày tốt nhất nên thực hiện: A. Vệ sinh an toàn thực phẩm B. Điều trị dứt điểm các trường hợp loét dạ dày mạn C. Phát hiện sớm các tổn thương bất thường ở dạ dày thông qua nội soi D. Giảm bớt uống rượu E. Chọn A, B, C 35. Khi nội soi dạ dày, kết quả tế bào học là ung thư nhưng sinh thiết là viêm, khả năng thường gặp nhất là: B. Lấy không đủ D. Do máy móc E. Chọn A, B, C A. Lấy khôngĐúng tổn thương C. Kỹ thuật nhuộm tồi 36. Políp dạ dày có đặc điểm: E. Thường kèm mô tụy lạc chỗ B. Thường có nhiều polyp C. Không hóa ác A. 10% là polyp tăng sản D. Có thể kèm với carcinom 37. Ung thư dạ dày hay gặp nhất ở các lứa tuổi: C. Từ 30-40 tuổi D. Từ 40-50 tuổi A. Dưới 20 tuổi E. Trên 50 tuổi B. Từ 20-30 tuổi 38. Ung thư dạ dày do di căn từ nơi khác đến là loại ung thư khá phổ biến? A. Đúng B. Sai 39. Tỷ lệ sống thêm 5 năm sau điều trị phẫu thuật của ung thư dạ dày sớm là: E. Trên 90% D. 0,8 B. 0,6 A. 0,5 C. 0,7 40. Một bệnh nhân nếu lâm sàng, X quang, siêu âm chẩn đoán là loét dạ dày nhưng sinh thiết - tế bào học chẩn đoán ung thư thì hướng xử trí là: E. Dùng tia xạ D. Chọn B, C A. Điều trị như loét dạ dày mạn C. Cắt dạ dày làm sinh thiết mô bệnh học B. Điều trị hoá chất 41. Tỷ lệ ung thư dạ dày chiếm ............ ung thư tiêu hóa ? B. 0,3 D. 0,5 E. 0,6 C. 0,4 A. 0,2 42. Hình ảnh đại thể của đáy dạ dày trong loét dạ dày cấp là: A. Chứa chất nhầy lẫn máu E. Chọn A & C B. Chứa chất hoại tử D. Chứa dịch vị lẫn thức ăn C. Chứa cục máu đông 43. Trên toàn thế giới ung thư dạ dày hay gặp nhất ở : C. Các nước thuộc EU A. Nhật bản E. Nga D. Hoa kỳ B. Việt Nam 44. Hình ảnh đại thể nào hướng ta nghĩ nhiều đến ung thư dạ dày: E. Niêm mạc phì đại D. Niêm mạc dạ dày teo đét B. Loét nông C. Loét sâu A. Sùi dạng súp lơ, dễ chảy máu 45. Một bệnh nhân nếu lâm sàng, X quang, siêu âm chẩn đoán K dạ dày nhưng giải phẫu bệnh âm tính thì hương xử trí là: E. Chọn C, D A. Điều trị như một loét dạ dày mạn D. Nội soi lại nhiều lần B. Điều trị như một viêm dạ dày mạn C. Phẫu thuật cắt bỏ 46. Cơ chế chính hình thành tổn thương loét dạ dày là: E. Yếu tố bảo vệ giảm, yếu tố công kích tăng B. Yếu tố công kích tăng D. Yếu tố bảo vệ giảm , yếu tố công kích giảm C. Yếu tố bảo vệ tăng, yếu tố công kích tăng A. Yếu tố bảo vệ giảm 47. Type mô bệnh học hay gặp nhất của ung thư dạ dày là: C. Ung thư biểu mô không biệt hóa D. Ung thư biểu mô tế bào vảy B. Ung thư biểu mô tuyến vảy E. Ung thư biểu mô không xếp loại A. Ung thư biểu mô tuyến 48. Nôn ra máu là một trong những triệu chứng quan trọng của ung thư dạ dày sớm? A. Đúng B. Sai 49. Ung thư dạ dày do di căn từ nơi khác đến thường gặp nhất là do: B. Ung thư phổi A. Ung thư gan E. U lympho ác tính D. Ung thư vú C. Ung thư tuyến tiền lập 50. Ung thư dạ dày dạng loét có xuất độ cao nhất bời vì ưng thư dạ dày đều xuất phát từ ổ loét lành tính trước đó? B. Sai A. Đúng 51. Số ổ loét trong loét dạ dày mạn tính thường gặp nhất là: D. 4 ổ A. 1 ổ C. 3 ổ B. 2 ổ E. Hàng trăm ổ 52. Loét dạ dày và loét tá tràng có cơ chế bệnh sinh, triệu chứng, tổn thương giải phẫu bệnh và điều trị cơ bản giống nhau? A. Đúng B. Sai 53. Khi kết hợp cả 3 phương pháp: nội soi, tế bào học, sinh thiết thì tỷ lệ chẩn đoán chính xác có thể đạt tới: B. 0,75 E. 0,9 A. 90-97% D. 0,85 C. 0,8 54. Ung thư dạ dày sớm được xác định là: B. Chọn A, C, D C. Sự xâm lấn nằm ở niêm mạc A. Kích thước u <3cm D. Chưa có di căn E. Xâm nhập giới hạn trong lớp cơ 55. Carcinom dạ dày: C. Dạng nông, tế bào ung thư chỉ khu trú ở lớp biểu mô B. Dạng loét dễ phân biệt với loét lành tính D. Dạng polyp thường có xâm nhập rộng quanh chân polyp. A. Thường xuất phát từ vùng thân vị 56. Ung thư dạ dày ít liên quan đến chủng tộc mà chủ yếu liên quan chủ yếu đến tập quán sinh hoạt, thói quen ăn uống? B. Sai A. Đúng 57. Khi gửi một mảnh nội soi dạ dày làm xét nghiệm nên đề là: C. Chọn B, C E. Tế bào học A. Giải phẫu bệnh D. Sinh thiết B. Mô bệnh học 58. Hình ảnh vi thể của loét dạ dày cấp và mạn khác nhau chính ở điểm: B. Hình ảnh chảy máu E. Hình ảnh tổ chức hạt D. Mức độ xơ hóa của ổ loét C. Mức độ xâm nhập viêm A. Hình ảnh hoại tử 59. Ung thư dạ dày thể sùi hay gặp nhất trong các ung thư dạ dày muộn? B. Sai A. Đúng 60. Loét dạ dày mạn tính có bờ gồ cao rõ thì ít khi lành tính? A. Đúng B. Sai 61. Việc phát hiện ung thư dạ dày sớm qua nội soi tốt nhất ở : E. Pháp A. Hoa kỳ D. Nhật bản C. Australia B. Trung quốc 62. Nguyên nhân gây ung thư dạ dày được biết rõ nhất đó là: D. Nitrosamnin C. Loét dạ dày mạn tính B. 3-4 Benzopyren E. Viêm dạ dày teo vô toan A. Thiếu máu ác tính 63. Ung thư dạ dày thường gặp là: A. Sacom co trơn B. Ung thư biểu mô phủ niêm mạc dạ dày E. Sarcom xơ D. Sarcom mạch máu C. U lympho 64. Trong các khối u dạ dày, polyp dùng để chỉ: E. Sự tăng sản của tổ chức lympho dạ dày C. Một khối u mỡ B. Một khối u cơ trơn thành dạ dày D. U xuất phát từ niêm mạc A. Một khối u sùi bất kỳ 65. Ung thư dạ dày có 1 ổ chiếm ...........số trường hợp trong ung thư dạ dày ? A. 0,4 D. 0,8 C. 0,6 E. Trên 90% B. 0,5 66. Tổn thương đại thể của loét dạ dày thường có kích thước: D. Trên 3 cm B. 0,5-1 cm E. Từ 2- 3cm C. trên dưới 2 cm A. < 0,5cm 67. Trong loét dạ dày - tá tràng, tỷ lệ mắc giữa nam và nữ là: A. Nam bằng nữ E. Nữ gấp 4 lần nam C. Nam gấp đôi nữ D. Nam gấp 4 lần nữ B. Nữ gấp đôi nam 68. Biến chứng có tiên lượng xa đáng lo ngại nhất của loét dạ dày mạn tình là: B. Thủng dạ dày D. Chảy máu E. Thiếu máu A. Ung thư hóa C. Hẹp môn vị 69. Loét dạ dày là một tổn thương mất chất ở lớp niêm mạc dạ dày? B. Sai A. Đúng 70. Loét Zollinger - Ellison là một loại loét thường có một ổ tiến triển cấp tính? B. Sai A. Đúng 71. Hình ảnh đại thể của bờ dạ dày trong loét dạ dày cấp là: C. Bờ nham nhở, đụng vào dễ chảy máu B. Bờ gồ lên, cứng chắc D. Bờ phẳng, có nhiều nếp nhăn đồng tâm A. Bờ phù nề, sung huyết 72. Phương pháp chẩn đoán nào xác định ung thư dạ dày đáng tin cậy nhất: A. Siêu âm C. Nội soi + sinh thiết B. X quang D. Lâm sàng E. Sinh hóa 73. Trong ung thư dạ dày muộn thể xâm nhập, việc phát hiện tình trạng nhiễm cứng thành dạ dày qua chụp cản quang dạ dày thường hữu ích hơn phương pháp nội soi. A. Đúng B. Sai 74. Những đối tượng nào dưới đây có tần suất mắc bệnh loét dạ dày cao nhất: C. Kinh doanh, buôn bán E. Lao động thủ công B. Nông dân D. Cán bộ công chức A. Trí thức, học sinh- sinh viên 75. Những người nghiện thuốc lá nặng cũng có nguy cơ bị ung thư dạ dày cao hơn người người không hút từ 2-6 lần? A. Đúng B. Sai 76. Một bệnh nhân được chẩn đoán ung thư dạ dày giai đoạn III có tổn thương nào tương ứng dưới đây? E. Ung thư xâm lấn thanh mạc C. Ung thư xâm lấn lớp cơ B. Ung thư xâm lấn hạ niêm mạc D. Ung thư xâm lấn niêm mạc A. Ung thư di căn hạch 77. Việc điều trị triệt để nhiễm vi khuẩn HP. góp phần tích cực vào việc phòng ngừa cả loét dạ dày và ung thư dạ dày? A. Đúng B. Sai 78. Viêm teo dạ dày không có hiện tượng: D. Thâm nhập viêm mạn tính ở dưới niêm mạc A. lớp biểu mô teo, phẳng ra B. Ống tuyến teo hoặc giãn thành bọc E. Nhiều đai thực bào ăn dị vật C. Ống tuyến chuyển sản ruột 79. Chuyển sản ruột là hiện tượng: E. Tuyến dạ dày phì đại D. Tuyến dạ dày trở thành tuyến ruột B. Lạc chỗ tuyến ruột đến dạ dày A. Tăng số lượng tuyến ruột C. Tuyến ruột hóa ác thành carcinom 80. U Krukenberge chỉ một ung thư dạ dày di căn đến: A. Phổi E. Buồng trứng D. Thận B. Não C. Gan Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở