Bệnh dạ dàyFREEGiải Phẫu Bệnh 1. Số ổ loét trong loét dạ dày mạn tính thường gặp nhất là: A. 1 ổ C. 3 ổ D. 4 ổ B. 2 ổ E. Hàng trăm ổ 2. Polyp u tuyến là dạ dày là loại được coi là không có tiềm năng ác tính? B. Sai A. Đúng 3. Tỷ lệ sống thêm 5 năm sau điều trị phẫu thuật của ung thư dạ dày sớm là: D. 0,8 B. 0,6 C. 0,7 A. 0,5 E. Trên 90% 4. Nguy cơ ung thư của niêm mạc dạ dày vùng sát với u tuyến là: A. 0,05 D. 0,3 E. 0,5 B. 0,1 C. 0,2 5. Ung thư dạ dày ít liên quan đến chủng tộc mà chủ yếu liên quan chủ yếu đến tập quán sinh hoạt, thói quen ăn uống? B. Sai A. Đúng 6. Tỷ lệ ung thư dạ dày chiếm ............ ung thư tiêu hóa ? C. 0,4 E. 0,6 A. 0,2 D. 0,5 B. 0,3 7. Loét dạ dày hay gặp nhất ở các lứa tuổi: E. Dưới 15 tuổi D. Trên 60 tuổi A. Dưới 15 - 20 tuổi B. Từ 20 - 40 tuổi C. Từ 40 - 60 tuổi 8. Tỷ lệ nhiễm H. Pylori tương ứng chặt chẽ với K dạ dày? A. Đúng B. Sai 9. Ung thư dạ dày sớm được xác định là: C. Sự xâm lấn nằm ở niêm mạc A. Kích thước u <3cm E. Xâm nhập giới hạn trong lớp cơ B. Chọn A, C, D D. Chưa có di căn 10. Đặc điểm quan trọng nhất phân biệt giữa loét dạ dày cấp và mạn là: C. Thời gian tiến triển của bệnh E. Sự đáp ứng với điều trị B. Vị trí của ổ loét A. Tính chất cơn đau D. Có biến chứng chảy máu 11. Hình ảnh đại thể của bờ dạ dày trong loét dạ dày cấp là: C. Bờ nham nhở, đụng vào dễ chảy máu A. Bờ phù nề, sung huyết B. Bờ gồ lên, cứng chắc D. Bờ phẳng, có nhiều nếp nhăn đồng tâm 12. Loét dạ dày là một tổn thương mất chất ở lớp niêm mạc dạ dày? A. Đúng B. Sai 13. Hình ảnh đại thể của đáy dạ dày trong loét dạ dày cấp là: C. Chứa cục máu đông E. Chọn A & C B. Chứa chất hoại tử A. Chứa chất nhầy lẫn máu D. Chứa dịch vị lẫn thức ăn 14. Ung thư dạ dày hiếm gặp ở vùng đáy vị? B. Sai A. Đúng 15. Carcinom dạ dày: A. Thường xuất phát từ vùng thân vị C. Dạng nông, tế bào ung thư chỉ khu trú ở lớp biểu mô D. Dạng polyp thường có xâm nhập rộng quanh chân polyp. B. Dạng loét dễ phân biệt với loét lành tính 16. Loét dạ dày mạn tính có bờ gồ cao rõ thì ít khi lành tính? B. Sai A. Đúng 17. Tổn thương đại thể của loét dạ dày thường có kích thước: A. < 0,5cm E. Từ 2- 3cm C. trên dưới 2 cm B. 0,5-1 cm D. Trên 3 cm 18. Đặc điểm đại thể đáng lưu ý của ung thư dạ dày sớm là khi bệnh phẩm còn tươi thường khó phát hiện hơn sau khi đã cố định formol ? B. Sai A. Đúng 19. Ung thư dạ dày có 1 ổ chiếm ...........số trường hợp trong ung thư dạ dày ? B. 0,5 C. 0,6 E. Trên 90% A. 0,4 D. 0,8 20. Ung thư dạ dày do di căn từ nơi khác đến thường gặp nhất là do: B. Ung thư phổi E. U lympho ác tính D. Ung thư vú C. Ung thư tuyến tiền lập A. Ung thư gan 21. Ung thư dạ dày, yếu tố môi trường và chế độ ăn chỉ có vai trò thứ yếu? A. Đúng B. Sai 22. Trong ung thư dạ dày sớm type II, thứ type IIc (phẳng lõm) gặp nhiều nhất? A. Đúng B. Sai 23. Chuyển sản ruột là hiện tượng: B. Lạc chỗ tuyến ruột đến dạ dày C. Tuyến ruột hóa ác thành carcinom E. Tuyến dạ dày phì đại D. Tuyến dạ dày trở thành tuyến ruột A. Tăng số lượng tuyến ruột 24. Trong loét dạ dày - tá tràng, tỷ lệ mắc giữa nam và nữ là: E. Nữ gấp 4 lần nam C. Nam gấp đôi nữ D. Nam gấp 4 lần nữ A. Nam bằng nữ B. Nữ gấp đôi nam 25. Khi gửi một mảnh nội soi dạ dày làm xét nghiệm nên đề là: B. Mô bệnh học A. Giải phẫu bệnh C. Chọn B, C D. Sinh thiết E. Tế bào học 26. Khi gửi một phiến đồ nội soi dạ dày làm xét nghiệm nên đề là: B. Giải phẫu bệnh C. Mô bệnh học E. Sinh thiết D. Chọn B, C A. Tế bào học 27. Viêm teo dạ dày không có hiện tượng: B. Ống tuyến teo hoặc giãn thành bọc D. Thâm nhập viêm mạn tính ở dưới niêm mạc C. Ống tuyến chuyển sản ruột A. lớp biểu mô teo, phẳng ra E. Nhiều đai thực bào ăn dị vật 28. Một bệnh nhân được chẩn đoán ung thư dạ dày giai đoạn III có tổn thương nào tương ứng dưới đây? C. Ung thư xâm lấn lớp cơ D. Ung thư xâm lấn niêm mạc A. Ung thư di căn hạch E. Ung thư xâm lấn thanh mạc B. Ung thư xâm lấn hạ niêm mạc 29. Biến chứng có tiên lượng xa đáng lo ngại nhất của loét dạ dày mạn tình là: E. Thiếu máu D. Chảy máu A. Ung thư hóa C. Hẹp môn vị B. Thủng dạ dày 30. Khi nội soi dạ dày, kết quả sinh thiết là ung thư nhưng tế bào học là viêm, khả năng thường gặp nhất là: C. Kỹ thuật nhuộm tồi E. Do thầy thuốc A. Áp khôngĐúng tổn thương B. Lấy không đủ D. Do máy móc 31. Ung thư dạ dày thể sùi hay gặp nhất trong các ung thư dạ dày muộn? A. Đúng B. Sai 32. Hình ảnh đại thể nào hướng ta nghĩ nhiều đến ung thư dạ dày: D. Niêm mạc dạ dày teo đét B. Loét nông E. Niêm mạc phì đại A. Sùi dạng súp lơ, dễ chảy máu C. Loét sâu 33. Ung thư dạ dày thường xuất phát từ vùng hang vị bởi vì các tổn thương viêm, loét cũng thường xuất phát từ vùng hang vị? B. Sai A. Đúng 34. Đối với ung thư dạ dày, tỷ lệ mắc giữa nam và nữ là: C. Nam gấp đôi nữ B. Nữ gấp đôi nam D. Nam gấp 4 lần nữ. A. Nam bằng nữ E. Nữ gấp 4 lần nam 35. Những đối tượng nào dưới đây có tần suất mắc bệnh loét dạ dày cao nhất: C. Kinh doanh, buôn bán B. Nông dân A. Trí thức, học sinh- sinh viên E. Lao động thủ công D. Cán bộ công chức 36. Trong các vùng trong nước, vùng nào có tỷ lệ mắc ung thư dạ dày cao nhất: C. Thành phố HCMC B. Miền trung A. Hà nội và các tỉnh phía bắc E. Các nơi khác D. Các tỉnh tây nguyên 37. Ung thư dạ dày dạng loét có xuất độ cao nhất bời vì ưng thư dạ dày đều xuất phát từ ổ loét lành tính trước đó? B. Sai A. Đúng 38. Việc phòng ngừa ung thư dạ dày tốt nhất nên thực hiện: B. Điều trị dứt điểm các trường hợp loét dạ dày mạn C. Phát hiện sớm các tổn thương bất thường ở dạ dày thông qua nội soi D. Giảm bớt uống rượu E. Chọn A, B, C A. Vệ sinh an toàn thực phẩm 39. Ung thư dạ dày do di căn từ nơi khác đến là loại ung thư khá phổ biến? B. Sai A. Đúng 40. Sau khi bị bỏng nặng có thể bị loét dạ dày cấp vì có hiện tượng tăng histamine trong máu sau khi mô bị hủy hoại do bỏng? B. Sai A. Đúng 41. Một bệnh nhân nếu lâm sàng, X quang, siêu âm chẩn đoán là loét dạ dày nhưng sinh thiết - tế bào học chẩn đoán ung thư thì hướng xử trí là: E. Dùng tia xạ C. Cắt dạ dày làm sinh thiết mô bệnh học A. Điều trị như loét dạ dày mạn D. Chọn B, C B. Điều trị hoá chất 42. Type mô bệnh học hay gặp nhất của ung thư dạ dày là: D. Ung thư biểu mô tế bào vảy C. Ung thư biểu mô không biệt hóa B. Ung thư biểu mô tuyến vảy E. Ung thư biểu mô không xếp loại A. Ung thư biểu mô tuyến 43. Ung thư dạ dày muộn có đặc điểm: E. Chọn B, C, D D. U thường đã có di căn C. U xâm lấn các tạng lân cận A. U chiếm toàn bộ bề dày niêm mạc B. Kích thước u lớn > 3cm 44. Trong ung thư dạ dày muộn thể xâm nhập, việc phát hiện tình trạng nhiễm cứng thành dạ dày qua chụp cản quang dạ dày thường hữu ích hơn phương pháp nội soi. B. Sai A. Đúng 45. Một bệnh nhân nếu lâm sàng, X quang, siêu âm chẩn đoán K dạ dày nhưng giải phẫu bệnh âm tính thì hương xử trí là: E. Chọn C, D C. Phẫu thuật cắt bỏ D. Nội soi lại nhiều lần B. Điều trị như một viêm dạ dày mạn A. Điều trị như một loét dạ dày mạn 46. Ung thư dạ dày hay gặp nhất ở các lứa tuổi: C. Từ 30-40 tuổi A. Dưới 20 tuổi E. Trên 50 tuổi D. Từ 40-50 tuổi B. Từ 20-30 tuổi 47. Tiên lượng của ung thư dạ dày phụ thuộc vào : B. Tuổi bệnh nhân C. Sự phối hợp nhiều phương pháp điều trị D. Chọn A, B, C E. Ung thư dạ dày sớm hay muộn A. Type mô bệnh học 48. Khi kết hợp cả 3 phương pháp: nội soi, tế bào học, sinh thiết thì tỷ lệ chẩn đoán chính xác có thể đạt tới: B. 0,75 C. 0,8 A. 90-97% D. 0,85 E. 0,9 49. Khi nội soi dạ dày, kết quả tế bào học là ung thư nhưng sinh thiết là viêm, khả năng thường gặp nhất là: D. Do máy móc E. Chọn A, B, C B. Lấy không đủ A. Lấy khôngĐúng tổn thương C. Kỹ thuật nhuộm tồi 50. Trong các yếu tố sau đây, yếu tố nào đóng vai trò chủ yếu trong nguyên nhân gây ung thư dạ dày: D. Các tổn thương tiền ung thư ở dạ dày A. Tất cả đềuĐúng B. Chế độ ăn uống E. Yếu tố môi trường C. Vi khuẩn H.P 51. Polyp tăng sản là dạ dày là loại được coi là có tiềm năng ác tính? A. Đúng B. Sai 52. Ung thư dạ dày thể xâm nhập khó phát hiện bằng nội soi và cả mắt thường trong thời kỳ đầu? A. Đúng B. Sai 53. Những người nghiện thuốc lá nặng cũng có nguy cơ bị ung thư dạ dày cao hơn người người không hút từ 2-6 lần? B. Sai A. Đúng 54. Phương pháp chẩn đoán nào xác định ung thư dạ dày đáng tin cậy nhất: E. Sinh hóa B. X quang A. Siêu âm C. Nội soi + sinh thiết D. Lâm sàng 55. Trong viêm dạ dày teo đét, dạ dày bị teo nhỏ lại bởi vì niêm mạc dạ dày bị mỏng và phẳng hơn? B. Sai A. Đúng 56. Yếu tố nào dưới đây có nguy cơ dẫn đến ung thư dạ dày: C. Nam 50 tuổi, có hình ảnh tế bào học “ loạn sản tế bào biểu mô tuyến dạ dày” A. Nam giới, có tiền sử loét dạ dày mạn tính D. Nam 40 tuổi, bị polyp dạ dày đã 20 năm. E. Nam giới, viêm dạ dày cấp kèm chảy máu dạ dày B. Nữ giới, trong gia đình có nhiều người bị loét dạ dày 57. Tổn thương viêm nông trong viêm dạ dày mạn tính có đặc điểm: A. Niêm mạc teo đét C. Niêm mạc chuyển sản ruột D. Niêm mạc bị loét B. Niêm mạc phì đại 58. Trong các khối u dạ dày, polyp dùng để chỉ: B. Một khối u cơ trơn thành dạ dày D. U xuất phát từ niêm mạc E. Sự tăng sản của tổ chức lympho dạ dày A. Một khối u sùi bất kỳ C. Một khối u mỡ 59. Nitrosamin là ................ trong trong các hóa chất gây ung thư dạ dày A. Nguyên nhân chính E. Nguyên nhân chưa xác định D. Nguyên nhân trực tiếp B. Nguyên nhân phụ C. Nguyên nhân gián tiếp 60. Cơ chế chính hình thành tổn thương loét dạ dày là: E. Yếu tố bảo vệ giảm, yếu tố công kích tăng B. Yếu tố công kích tăng A. Yếu tố bảo vệ giảm D. Yếu tố bảo vệ giảm , yếu tố công kích giảm C. Yếu tố bảo vệ tăng, yếu tố công kích tăng 61. Trên toàn thế giới ung thư dạ dày hay gặp nhất ở : C. Các nước thuộc EU E. Nga A. Nhật bản D. Hoa kỳ B. Việt Nam 62. Sau khi bị đa chấn thương nặng có thể kèm viêm dạ dày cấp vì niêm mạc vùng hang vị rất dễ bị tổn thương B. Sai A. Đúng 63. Nôn ra máu là một trong những triệu chứng quan trọng của ung thư dạ dày sớm? B. Sai A. Đúng 64. Hình ảnh vi thể của loét dạ dày cấp và mạn khác nhau chính ở điểm: B. Hình ảnh chảy máu C. Mức độ xâm nhập viêm E. Hình ảnh tổ chức hạt D. Mức độ xơ hóa của ổ loét A. Hình ảnh hoại tử 65. Loét Zollinger - Ellison là một loại loét thường có một ổ tiến triển cấp tính? B. Sai A. Đúng 66. Ung thư dạ dày thường gặp là: A. Sacom co trơn E. Sarcom xơ C. U lympho D. Sarcom mạch máu B. Ung thư biểu mô phủ niêm mạc dạ dày 67. U Krukenberge chỉ một ung thư dạ dày di căn đến: A. Phổi B. Não D. Thận C. Gan E. Buồng trứng 68. Yếu tố di truyền trong K dạ dày cao hơn hẳn trong K phế quản? B. Sai A. Đúng 69. Chuyển sản ruột của dạ dày là một tổn thương ác tính vì carcinom dạ dày thường khởi đầu bằng chuyển sản ruột? B. Sai A. Đúng 70. Tỷ lệ sống thêm 5 năm sau điều trị phẫu thuật của ung thư dạ dày muộn là dưới 10% ? B. Sai A. Đúng 71. Loét dạ dày hay gặp nhất ở vị trí: B. Hang vị C. Thân vị E. Bờ cong nhỏ A. Bờ cong lớn D. Tâm vị 72. Polyp u tuyến dạ dày có thể trở thành ung thư của polyp u tuyến với tỷ lệ rất cao? A. Đúng B. Sai 73. Tỷ lệ nhiễm H. Pylory tương ứng chặt chẽ với loét dạ dày ? A. Đúng B. Sai 74. Tỷ lệ ung thư dạ dày chiếm ............ ung thư nói chung. E. 0,25 C. 0,15 D. 0,2 B. 0,1 A. 0,05 75. Ung thư dạ dày thường hay di căn đến các hạch: D. Hạch nách A. Hạch cổ C. Hạch bẹn B. Hạch dọc động mạch chủ E. Hạch thượng đòn 76. Nguyên nhân gây ung thư dạ dày được biết rõ nhất đó là: A. Thiếu máu ác tính C. Loét dạ dày mạn tính E. Viêm dạ dày teo vô toan B. 3-4 Benzopyren D. Nitrosamnin 77. Políp dạ dày có đặc điểm: C. Không hóa ác A. 10% là polyp tăng sản D. Có thể kèm với carcinom B. Thường có nhiều polyp E. Thường kèm mô tụy lạc chỗ 78. Loét dạ dày và loét tá tràng có cơ chế bệnh sinh, triệu chứng, tổn thương giải phẫu bệnh và điều trị cơ bản giống nhau? A. Đúng B. Sai 79. Việc phát hiện ung thư dạ dày sớm qua nội soi tốt nhất ở : C. Australia E. Pháp D. Nhật bản B. Trung quốc A. Hoa kỳ 80. Việc điều trị triệt để nhiễm vi khuẩn HP. góp phần tích cực vào việc phòng ngừa cả loét dạ dày và ung thư dạ dày? A. Đúng B. Sai Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở