Bệnh dạ dàyFREEGiải Phẫu Bệnh 1. Nitrosamin là ................ trong trong các hóa chất gây ung thư dạ dày D. Nguyên nhân trực tiếp C. Nguyên nhân gián tiếp A. Nguyên nhân chính E. Nguyên nhân chưa xác định B. Nguyên nhân phụ 2. Đặc điểm quan trọng nhất phân biệt giữa loét dạ dày cấp và mạn là: D. Có biến chứng chảy máu C. Thời gian tiến triển của bệnh B. Vị trí của ổ loét A. Tính chất cơn đau E. Sự đáp ứng với điều trị 3. Yếu tố di truyền trong K dạ dày cao hơn hẳn trong K phế quản? A. Đúng B. Sai 4. Một bệnh nhân nếu lâm sàng, X quang, siêu âm chẩn đoán K dạ dày nhưng giải phẫu bệnh âm tính thì hương xử trí là: B. Điều trị như một viêm dạ dày mạn D. Nội soi lại nhiều lần C. Phẫu thuật cắt bỏ A. Điều trị như một loét dạ dày mạn E. Chọn C, D 5. Khi gửi một mảnh nội soi dạ dày làm xét nghiệm nên đề là: C. Chọn B, C B. Mô bệnh học A. Giải phẫu bệnh D. Sinh thiết E. Tế bào học 6. Tỷ lệ sống thêm 5 năm sau điều trị phẫu thuật của ung thư dạ dày muộn là dưới 10% ? A. Đúng B. Sai 7. Hình ảnh đại thể nào hướng ta nghĩ nhiều đến ung thư dạ dày: B. Loét nông A. Sùi dạng súp lơ, dễ chảy máu C. Loét sâu D. Niêm mạc dạ dày teo đét E. Niêm mạc phì đại 8. Tỷ lệ ung thư dạ dày chiếm ............ ung thư tiêu hóa ? D. 0,5 E. 0,6 A. 0,2 C. 0,4 B. 0,3 9. Việc điều trị triệt để nhiễm vi khuẩn HP. góp phần tích cực vào việc phòng ngừa cả loét dạ dày và ung thư dạ dày? A. Đúng B. Sai 10. Carcinom dạ dày: D. Dạng polyp thường có xâm nhập rộng quanh chân polyp. C. Dạng nông, tế bào ung thư chỉ khu trú ở lớp biểu mô A. Thường xuất phát từ vùng thân vị B. Dạng loét dễ phân biệt với loét lành tính 11. Loét dạ dày hay gặp nhất ở các lứa tuổi: E. Dưới 15 tuổi B. Từ 20 - 40 tuổi D. Trên 60 tuổi A. Dưới 15 - 20 tuổi C. Từ 40 - 60 tuổi 12. Polyp u tuyến là dạ dày là loại được coi là không có tiềm năng ác tính? B. Sai A. Đúng 13. Những người nghiện thuốc lá nặng cũng có nguy cơ bị ung thư dạ dày cao hơn người người không hút từ 2-6 lần? B. Sai A. Đúng 14. Ung thư dạ dày ít liên quan đến chủng tộc mà chủ yếu liên quan chủ yếu đến tập quán sinh hoạt, thói quen ăn uống? B. Sai A. Đúng 15. Hình ảnh đại thể của bờ dạ dày trong loét dạ dày cấp là: D. Bờ phẳng, có nhiều nếp nhăn đồng tâm B. Bờ gồ lên, cứng chắc C. Bờ nham nhở, đụng vào dễ chảy máu A. Bờ phù nề, sung huyết 16. Hình ảnh đại thể của đáy dạ dày trong loét dạ dày cấp là: E. Chọn A & C C. Chứa cục máu đông A. Chứa chất nhầy lẫn máu B. Chứa chất hoại tử D. Chứa dịch vị lẫn thức ăn 17. Ung thư dạ dày thể xâm nhập khó phát hiện bằng nội soi và cả mắt thường trong thời kỳ đầu? A. Đúng B. Sai 18. Chuyển sản ruột của dạ dày là một tổn thương ác tính vì carcinom dạ dày thường khởi đầu bằng chuyển sản ruột? B. Sai A. Đúng 19. Tiên lượng của ung thư dạ dày phụ thuộc vào : B. Tuổi bệnh nhân E. Ung thư dạ dày sớm hay muộn D. Chọn A, B, C C. Sự phối hợp nhiều phương pháp điều trị A. Type mô bệnh học 20. Ung thư dạ dày dạng loét có xuất độ cao nhất bời vì ưng thư dạ dày đều xuất phát từ ổ loét lành tính trước đó? A. Đúng B. Sai 21. Những đối tượng nào dưới đây có tần suất mắc bệnh loét dạ dày cao nhất: C. Kinh doanh, buôn bán B. Nông dân E. Lao động thủ công D. Cán bộ công chức A. Trí thức, học sinh- sinh viên 22. Polyp tăng sản là dạ dày là loại được coi là có tiềm năng ác tính? B. Sai A. Đúng 23. Viêm teo dạ dày không có hiện tượng: B. Ống tuyến teo hoặc giãn thành bọc A. lớp biểu mô teo, phẳng ra C. Ống tuyến chuyển sản ruột D. Thâm nhập viêm mạn tính ở dưới niêm mạc E. Nhiều đai thực bào ăn dị vật 24. Loét dạ dày và loét tá tràng có cơ chế bệnh sinh, triệu chứng, tổn thương giải phẫu bệnh và điều trị cơ bản giống nhau? A. Đúng B. Sai 25. Khi gửi một phiến đồ nội soi dạ dày làm xét nghiệm nên đề là: D. Chọn B, C C. Mô bệnh học E. Sinh thiết B. Giải phẫu bệnh A. Tế bào học 26. Một bệnh nhân nếu lâm sàng, X quang, siêu âm chẩn đoán là loét dạ dày nhưng sinh thiết - tế bào học chẩn đoán ung thư thì hướng xử trí là: C. Cắt dạ dày làm sinh thiết mô bệnh học A. Điều trị như loét dạ dày mạn B. Điều trị hoá chất D. Chọn B, C E. Dùng tia xạ 27. Trong các yếu tố sau đây, yếu tố nào đóng vai trò chủ yếu trong nguyên nhân gây ung thư dạ dày: D. Các tổn thương tiền ung thư ở dạ dày A. Tất cả đềuĐúng C. Vi khuẩn H.P E. Yếu tố môi trường B. Chế độ ăn uống 28. Tỷ lệ nhiễm H. Pylory tương ứng chặt chẽ với loét dạ dày ? B. Sai A. Đúng 29. Ung thư dạ dày thường hay di căn đến các hạch: E. Hạch thượng đòn C. Hạch bẹn A. Hạch cổ D. Hạch nách B. Hạch dọc động mạch chủ 30. Số ổ loét trong loét dạ dày mạn tính thường gặp nhất là: E. Hàng trăm ổ C. 3 ổ A. 1 ổ B. 2 ổ D. 4 ổ 31. Khi nội soi dạ dày, kết quả sinh thiết là ung thư nhưng tế bào học là viêm, khả năng thường gặp nhất là: E. Do thầy thuốc D. Do máy móc A. Áp khôngĐúng tổn thương C. Kỹ thuật nhuộm tồi B. Lấy không đủ 32. Hình ảnh vi thể của loét dạ dày cấp và mạn khác nhau chính ở điểm: A. Hình ảnh hoại tử B. Hình ảnh chảy máu C. Mức độ xâm nhập viêm D. Mức độ xơ hóa của ổ loét E. Hình ảnh tổ chức hạt 33. Políp dạ dày có đặc điểm: D. Có thể kèm với carcinom E. Thường kèm mô tụy lạc chỗ B. Thường có nhiều polyp A. 10% là polyp tăng sản C. Không hóa ác 34. Tỷ lệ nhiễm H. Pylori tương ứng chặt chẽ với K dạ dày? B. Sai A. Đúng 35. Một bệnh nhân được chẩn đoán ung thư dạ dày giai đoạn III có tổn thương nào tương ứng dưới đây? B. Ung thư xâm lấn hạ niêm mạc C. Ung thư xâm lấn lớp cơ D. Ung thư xâm lấn niêm mạc E. Ung thư xâm lấn thanh mạc A. Ung thư di căn hạch 36. Ung thư dạ dày thường xuất phát từ vùng hang vị bởi vì các tổn thương viêm, loét cũng thường xuất phát từ vùng hang vị? A. Đúng B. Sai 37. Đặc điểm đại thể đáng lưu ý của ung thư dạ dày sớm là khi bệnh phẩm còn tươi thường khó phát hiện hơn sau khi đã cố định formol ? A. Đúng B. Sai 38. Chuyển sản ruột là hiện tượng: C. Tuyến ruột hóa ác thành carcinom A. Tăng số lượng tuyến ruột D. Tuyến dạ dày trở thành tuyến ruột B. Lạc chỗ tuyến ruột đến dạ dày E. Tuyến dạ dày phì đại 39. Nguy cơ ung thư của niêm mạc dạ dày vùng sát với u tuyến là: B. 0,1 D. 0,3 C. 0,2 A. 0,05 E. 0,5 40. Trong ung thư dạ dày muộn thể xâm nhập, việc phát hiện tình trạng nhiễm cứng thành dạ dày qua chụp cản quang dạ dày thường hữu ích hơn phương pháp nội soi. B. Sai A. Đúng 41. Ung thư dạ dày hiếm gặp ở vùng đáy vị? A. Đúng B. Sai 42. Ung thư dạ dày sớm được xác định là: E. Xâm nhập giới hạn trong lớp cơ D. Chưa có di căn B. Chọn A, C, D A. Kích thước u <3cm C. Sự xâm lấn nằm ở niêm mạc 43. Ung thư dạ dày hay gặp nhất ở các lứa tuổi: A. Dưới 20 tuổi C. Từ 30-40 tuổi B. Từ 20-30 tuổi E. Trên 50 tuổi D. Từ 40-50 tuổi 44. Yếu tố nào dưới đây có nguy cơ dẫn đến ung thư dạ dày: D. Nam 40 tuổi, bị polyp dạ dày đã 20 năm. A. Nam giới, có tiền sử loét dạ dày mạn tính E. Nam giới, viêm dạ dày cấp kèm chảy máu dạ dày B. Nữ giới, trong gia đình có nhiều người bị loét dạ dày C. Nam 50 tuổi, có hình ảnh tế bào học “ loạn sản tế bào biểu mô tuyến dạ dày” 45. Trong ung thư dạ dày sớm type II, thứ type IIc (phẳng lõm) gặp nhiều nhất? A. Đúng B. Sai 46. Sau khi bị bỏng nặng có thể bị loét dạ dày cấp vì có hiện tượng tăng histamine trong máu sau khi mô bị hủy hoại do bỏng? B. Sai A. Đúng 47. Loét dạ dày là một tổn thương mất chất ở lớp niêm mạc dạ dày? A. Đúng B. Sai 48. Ung thư dạ dày có 1 ổ chiếm ...........số trường hợp trong ung thư dạ dày ? C. 0,6 B. 0,5 A. 0,4 E. Trên 90% D. 0,8 49. Trong các vùng trong nước, vùng nào có tỷ lệ mắc ung thư dạ dày cao nhất: A. Hà nội và các tỉnh phía bắc C. Thành phố HCMC E. Các nơi khác D. Các tỉnh tây nguyên B. Miền trung 50. Cơ chế chính hình thành tổn thương loét dạ dày là: D. Yếu tố bảo vệ giảm , yếu tố công kích giảm B. Yếu tố công kích tăng C. Yếu tố bảo vệ tăng, yếu tố công kích tăng A. Yếu tố bảo vệ giảm E. Yếu tố bảo vệ giảm, yếu tố công kích tăng 51. Phương pháp chẩn đoán nào xác định ung thư dạ dày đáng tin cậy nhất: A. Siêu âm E. Sinh hóa C. Nội soi + sinh thiết B. X quang D. Lâm sàng 52. Khi kết hợp cả 3 phương pháp: nội soi, tế bào học, sinh thiết thì tỷ lệ chẩn đoán chính xác có thể đạt tới: B. 0,75 A. 90-97% D. 0,85 C. 0,8 E. 0,9 53. Ung thư dạ dày thường gặp là: D. Sarcom mạch máu E. Sarcom xơ B. Ung thư biểu mô phủ niêm mạc dạ dày C. U lympho A. Sacom co trơn 54. Khi nội soi dạ dày, kết quả tế bào học là ung thư nhưng sinh thiết là viêm, khả năng thường gặp nhất là: A. Lấy khôngĐúng tổn thương C. Kỹ thuật nhuộm tồi D. Do máy móc E. Chọn A, B, C B. Lấy không đủ 55. Sau khi bị đa chấn thương nặng có thể kèm viêm dạ dày cấp vì niêm mạc vùng hang vị rất dễ bị tổn thương A. Đúng B. Sai 56. Loét dạ dày mạn tính có bờ gồ cao rõ thì ít khi lành tính? A. Đúng B. Sai 57. Ung thư dạ dày do di căn từ nơi khác đến là loại ung thư khá phổ biến? B. Sai A. Đúng 58. Tổn thương đại thể của loét dạ dày thường có kích thước: C. trên dưới 2 cm D. Trên 3 cm B. 0,5-1 cm A. < 0,5cm E. Từ 2- 3cm 59. Trong viêm dạ dày teo đét, dạ dày bị teo nhỏ lại bởi vì niêm mạc dạ dày bị mỏng và phẳng hơn? A. Đúng B. Sai 60. Loét dạ dày hay gặp nhất ở vị trí: C. Thân vị A. Bờ cong lớn B. Hang vị D. Tâm vị E. Bờ cong nhỏ 61. Loét Zollinger - Ellison là một loại loét thường có một ổ tiến triển cấp tính? A. Đúng B. Sai 62. Ung thư dạ dày muộn có đặc điểm: A. U chiếm toàn bộ bề dày niêm mạc D. U thường đã có di căn B. Kích thước u lớn > 3cm E. Chọn B, C, D C. U xâm lấn các tạng lân cận 63. Trong các khối u dạ dày, polyp dùng để chỉ: D. U xuất phát từ niêm mạc B. Một khối u cơ trơn thành dạ dày A. Một khối u sùi bất kỳ C. Một khối u mỡ E. Sự tăng sản của tổ chức lympho dạ dày 64. Trên toàn thế giới ung thư dạ dày hay gặp nhất ở : E. Nga D. Hoa kỳ C. Các nước thuộc EU A. Nhật bản B. Việt Nam 65. Ung thư dạ dày, yếu tố môi trường và chế độ ăn chỉ có vai trò thứ yếu? A. Đúng B. Sai 66. Biến chứng có tiên lượng xa đáng lo ngại nhất của loét dạ dày mạn tình là: B. Thủng dạ dày E. Thiếu máu D. Chảy máu A. Ung thư hóa C. Hẹp môn vị 67. Nôn ra máu là một trong những triệu chứng quan trọng của ung thư dạ dày sớm? A. Đúng B. Sai 68. Việc phát hiện ung thư dạ dày sớm qua nội soi tốt nhất ở : E. Pháp C. Australia A. Hoa kỳ B. Trung quốc D. Nhật bản 69. Tỷ lệ sống thêm 5 năm sau điều trị phẫu thuật của ung thư dạ dày sớm là: C. 0,7 E. Trên 90% D. 0,8 A. 0,5 B. 0,6 70. Tỷ lệ ung thư dạ dày chiếm ............ ung thư nói chung. A. 0,05 B. 0,1 D. 0,2 C. 0,15 E. 0,25 71. Polyp u tuyến dạ dày có thể trở thành ung thư của polyp u tuyến với tỷ lệ rất cao? A. Đúng B. Sai 72. Tổn thương viêm nông trong viêm dạ dày mạn tính có đặc điểm: B. Niêm mạc phì đại D. Niêm mạc bị loét A. Niêm mạc teo đét C. Niêm mạc chuyển sản ruột 73. Ung thư dạ dày thể sùi hay gặp nhất trong các ung thư dạ dày muộn? A. Đúng B. Sai 74. Việc phòng ngừa ung thư dạ dày tốt nhất nên thực hiện: E. Chọn A, B, C D. Giảm bớt uống rượu C. Phát hiện sớm các tổn thương bất thường ở dạ dày thông qua nội soi B. Điều trị dứt điểm các trường hợp loét dạ dày mạn A. Vệ sinh an toàn thực phẩm 75. Đối với ung thư dạ dày, tỷ lệ mắc giữa nam và nữ là: E. Nữ gấp 4 lần nam B. Nữ gấp đôi nam D. Nam gấp 4 lần nữ. A. Nam bằng nữ C. Nam gấp đôi nữ 76. Ung thư dạ dày do di căn từ nơi khác đến thường gặp nhất là do: B. Ung thư phổi A. Ung thư gan D. Ung thư vú C. Ung thư tuyến tiền lập E. U lympho ác tính 77. U Krukenberge chỉ một ung thư dạ dày di căn đến: D. Thận E. Buồng trứng A. Phổi B. Não C. Gan 78. Nguyên nhân gây ung thư dạ dày được biết rõ nhất đó là: B. 3-4 Benzopyren E. Viêm dạ dày teo vô toan A. Thiếu máu ác tính C. Loét dạ dày mạn tính D. Nitrosamnin 79. Trong loét dạ dày - tá tràng, tỷ lệ mắc giữa nam và nữ là: E. Nữ gấp 4 lần nam B. Nữ gấp đôi nam C. Nam gấp đôi nữ A. Nam bằng nữ D. Nam gấp 4 lần nữ 80. Type mô bệnh học hay gặp nhất của ung thư dạ dày là: A. Ung thư biểu mô tuyến B. Ung thư biểu mô tuyến vảy E. Ung thư biểu mô không xếp loại D. Ung thư biểu mô tế bào vảy C. Ung thư biểu mô không biệt hóa Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai