Bệnh dạ dàyFREEGiải Phẫu Bệnh 1. Ung thư dạ dày thường xuất phát từ vùng hang vị bởi vì các tổn thương viêm, loét cũng thường xuất phát từ vùng hang vị? B. Sai A. Đúng 2. Chuyển sản ruột là hiện tượng: C. Tuyến ruột hóa ác thành carcinom E. Tuyến dạ dày phì đại D. Tuyến dạ dày trở thành tuyến ruột B. Lạc chỗ tuyến ruột đến dạ dày A. Tăng số lượng tuyến ruột 3. Polyp u tuyến là dạ dày là loại được coi là không có tiềm năng ác tính? B. Sai A. Đúng 4. Khi kết hợp cả 3 phương pháp: nội soi, tế bào học, sinh thiết thì tỷ lệ chẩn đoán chính xác có thể đạt tới: B. 0,75 E. 0,9 A. 90-97% C. 0,8 D. 0,85 5. Carcinom dạ dày: A. Thường xuất phát từ vùng thân vị D. Dạng polyp thường có xâm nhập rộng quanh chân polyp. C. Dạng nông, tế bào ung thư chỉ khu trú ở lớp biểu mô B. Dạng loét dễ phân biệt với loét lành tính 6. Những đối tượng nào dưới đây có tần suất mắc bệnh loét dạ dày cao nhất: E. Lao động thủ công D. Cán bộ công chức C. Kinh doanh, buôn bán A. Trí thức, học sinh- sinh viên B. Nông dân 7. Số ổ loét trong loét dạ dày mạn tính thường gặp nhất là: E. Hàng trăm ổ D. 4 ổ A. 1 ổ B. 2 ổ C. 3 ổ 8. Trong ung thư dạ dày muộn thể xâm nhập, việc phát hiện tình trạng nhiễm cứng thành dạ dày qua chụp cản quang dạ dày thường hữu ích hơn phương pháp nội soi. B. Sai A. Đúng 9. Tỷ lệ ung thư dạ dày chiếm ............ ung thư tiêu hóa ? A. 0,2 C. 0,4 B. 0,3 D. 0,5 E. 0,6 10. Ung thư dạ dày thường gặp là: D. Sarcom mạch máu E. Sarcom xơ C. U lympho B. Ung thư biểu mô phủ niêm mạc dạ dày A. Sacom co trơn 11. Đặc điểm quan trọng nhất phân biệt giữa loét dạ dày cấp và mạn là: E. Sự đáp ứng với điều trị B. Vị trí của ổ loét C. Thời gian tiến triển của bệnh A. Tính chất cơn đau D. Có biến chứng chảy máu 12. Ung thư dạ dày có 1 ổ chiếm ...........số trường hợp trong ung thư dạ dày ? E. Trên 90% B. 0,5 D. 0,8 C. 0,6 A. 0,4 13. Sau khi bị bỏng nặng có thể bị loét dạ dày cấp vì có hiện tượng tăng histamine trong máu sau khi mô bị hủy hoại do bỏng? B. Sai A. Đúng 14. Ung thư dạ dày muộn có đặc điểm: D. U thường đã có di căn C. U xâm lấn các tạng lân cận B. Kích thước u lớn > 3cm E. Chọn B, C, D A. U chiếm toàn bộ bề dày niêm mạc 15. Một bệnh nhân được chẩn đoán ung thư dạ dày giai đoạn III có tổn thương nào tương ứng dưới đây? D. Ung thư xâm lấn niêm mạc A. Ung thư di căn hạch C. Ung thư xâm lấn lớp cơ E. Ung thư xâm lấn thanh mạc B. Ung thư xâm lấn hạ niêm mạc 16. Chuyển sản ruột của dạ dày là một tổn thương ác tính vì carcinom dạ dày thường khởi đầu bằng chuyển sản ruột? A. Đúng B. Sai 17. Polyp tăng sản là dạ dày là loại được coi là có tiềm năng ác tính? B. Sai A. Đúng 18. Một bệnh nhân nếu lâm sàng, X quang, siêu âm chẩn đoán K dạ dày nhưng giải phẫu bệnh âm tính thì hương xử trí là: D. Nội soi lại nhiều lần E. Chọn C, D C. Phẫu thuật cắt bỏ B. Điều trị như một viêm dạ dày mạn A. Điều trị như một loét dạ dày mạn 19. Đặc điểm đại thể đáng lưu ý của ung thư dạ dày sớm là khi bệnh phẩm còn tươi thường khó phát hiện hơn sau khi đã cố định formol ? A. Đúng B. Sai 20. Polyp u tuyến dạ dày có thể trở thành ung thư của polyp u tuyến với tỷ lệ rất cao? B. Sai A. Đúng 21. Ung thư dạ dày hay gặp nhất ở các lứa tuổi: D. Từ 40-50 tuổi C. Từ 30-40 tuổi B. Từ 20-30 tuổi A. Dưới 20 tuổi E. Trên 50 tuổi 22. Sau khi bị đa chấn thương nặng có thể kèm viêm dạ dày cấp vì niêm mạc vùng hang vị rất dễ bị tổn thương A. Đúng B. Sai 23. Ung thư dạ dày do di căn từ nơi khác đến là loại ung thư khá phổ biến? B. Sai A. Đúng 24. Loét dạ dày hay gặp nhất ở các lứa tuổi: B. Từ 20 - 40 tuổi E. Dưới 15 tuổi C. Từ 40 - 60 tuổi D. Trên 60 tuổi A. Dưới 15 - 20 tuổi 25. Tỷ lệ nhiễm H. Pylori tương ứng chặt chẽ với K dạ dày? A. Đúng B. Sai 26. U Krukenberge chỉ một ung thư dạ dày di căn đến: B. Não D. Thận C. Gan A. Phổi E. Buồng trứng 27. Tiên lượng của ung thư dạ dày phụ thuộc vào : D. Chọn A, B, C A. Type mô bệnh học B. Tuổi bệnh nhân C. Sự phối hợp nhiều phương pháp điều trị E. Ung thư dạ dày sớm hay muộn 28. Nguyên nhân gây ung thư dạ dày được biết rõ nhất đó là: B. 3-4 Benzopyren A. Thiếu máu ác tính C. Loét dạ dày mạn tính D. Nitrosamnin E. Viêm dạ dày teo vô toan 29. Tỷ lệ sống thêm 5 năm sau điều trị phẫu thuật của ung thư dạ dày sớm là: E. Trên 90% D. 0,8 A. 0,5 B. 0,6 C. 0,7 30. Trong các vùng trong nước, vùng nào có tỷ lệ mắc ung thư dạ dày cao nhất: B. Miền trung C. Thành phố HCMC A. Hà nội và các tỉnh phía bắc D. Các tỉnh tây nguyên E. Các nơi khác 31. Trên toàn thế giới ung thư dạ dày hay gặp nhất ở : A. Nhật bản B. Việt Nam C. Các nước thuộc EU E. Nga D. Hoa kỳ 32. Việc phòng ngừa ung thư dạ dày tốt nhất nên thực hiện: A. Vệ sinh an toàn thực phẩm E. Chọn A, B, C B. Điều trị dứt điểm các trường hợp loét dạ dày mạn C. Phát hiện sớm các tổn thương bất thường ở dạ dày thông qua nội soi D. Giảm bớt uống rượu 33. Type mô bệnh học hay gặp nhất của ung thư dạ dày là: D. Ung thư biểu mô tế bào vảy B. Ung thư biểu mô tuyến vảy C. Ung thư biểu mô không biệt hóa A. Ung thư biểu mô tuyến E. Ung thư biểu mô không xếp loại 34. Loét dạ dày mạn tính có bờ gồ cao rõ thì ít khi lành tính? B. Sai A. Đúng 35. Ung thư dạ dày dạng loét có xuất độ cao nhất bời vì ưng thư dạ dày đều xuất phát từ ổ loét lành tính trước đó? A. Đúng B. Sai 36. Ung thư dạ dày thể xâm nhập khó phát hiện bằng nội soi và cả mắt thường trong thời kỳ đầu? B. Sai A. Đúng 37. Việc phát hiện ung thư dạ dày sớm qua nội soi tốt nhất ở : B. Trung quốc A. Hoa kỳ D. Nhật bản E. Pháp C. Australia 38. Nôn ra máu là một trong những triệu chứng quan trọng của ung thư dạ dày sớm? A. Đúng B. Sai 39. Loét Zollinger - Ellison là một loại loét thường có một ổ tiến triển cấp tính? B. Sai A. Đúng 40. Khi gửi một mảnh nội soi dạ dày làm xét nghiệm nên đề là: A. Giải phẫu bệnh C. Chọn B, C E. Tế bào học B. Mô bệnh học D. Sinh thiết 41. Nitrosamin là ................ trong trong các hóa chất gây ung thư dạ dày D. Nguyên nhân trực tiếp C. Nguyên nhân gián tiếp B. Nguyên nhân phụ E. Nguyên nhân chưa xác định A. Nguyên nhân chính 42. Khi nội soi dạ dày, kết quả sinh thiết là ung thư nhưng tế bào học là viêm, khả năng thường gặp nhất là: C. Kỹ thuật nhuộm tồi D. Do máy móc A. Áp khôngĐúng tổn thương B. Lấy không đủ E. Do thầy thuốc 43. Yếu tố nào dưới đây có nguy cơ dẫn đến ung thư dạ dày: A. Nam giới, có tiền sử loét dạ dày mạn tính C. Nam 50 tuổi, có hình ảnh tế bào học “ loạn sản tế bào biểu mô tuyến dạ dày” E. Nam giới, viêm dạ dày cấp kèm chảy máu dạ dày D. Nam 40 tuổi, bị polyp dạ dày đã 20 năm. B. Nữ giới, trong gia đình có nhiều người bị loét dạ dày 44. Đối với ung thư dạ dày, tỷ lệ mắc giữa nam và nữ là: A. Nam bằng nữ C. Nam gấp đôi nữ B. Nữ gấp đôi nam E. Nữ gấp 4 lần nam D. Nam gấp 4 lần nữ. 45. Khi gửi một phiến đồ nội soi dạ dày làm xét nghiệm nên đề là: E. Sinh thiết B. Giải phẫu bệnh D. Chọn B, C A. Tế bào học C. Mô bệnh học 46. Ung thư dạ dày do di căn từ nơi khác đến thường gặp nhất là do: E. U lympho ác tính A. Ung thư gan B. Ung thư phổi C. Ung thư tuyến tiền lập D. Ung thư vú 47. Hình ảnh đại thể của đáy dạ dày trong loét dạ dày cấp là: D. Chứa dịch vị lẫn thức ăn B. Chứa chất hoại tử E. Chọn A & C C. Chứa cục máu đông A. Chứa chất nhầy lẫn máu 48. Viêm teo dạ dày không có hiện tượng: C. Ống tuyến chuyển sản ruột D. Thâm nhập viêm mạn tính ở dưới niêm mạc A. lớp biểu mô teo, phẳng ra E. Nhiều đai thực bào ăn dị vật B. Ống tuyến teo hoặc giãn thành bọc 49. Trong ung thư dạ dày sớm type II, thứ type IIc (phẳng lõm) gặp nhiều nhất? B. Sai A. Đúng 50. Nguy cơ ung thư của niêm mạc dạ dày vùng sát với u tuyến là: B. 0,1 D. 0,3 E. 0,5 C. 0,2 A. 0,05 51. Biến chứng có tiên lượng xa đáng lo ngại nhất của loét dạ dày mạn tình là: C. Hẹp môn vị A. Ung thư hóa B. Thủng dạ dày D. Chảy máu E. Thiếu máu 52. Phương pháp chẩn đoán nào xác định ung thư dạ dày đáng tin cậy nhất: D. Lâm sàng C. Nội soi + sinh thiết B. X quang E. Sinh hóa A. Siêu âm 53. Ung thư dạ dày hiếm gặp ở vùng đáy vị? B. Sai A. Đúng 54. Hình ảnh đại thể nào hướng ta nghĩ nhiều đến ung thư dạ dày: B. Loét nông D. Niêm mạc dạ dày teo đét E. Niêm mạc phì đại C. Loét sâu A. Sùi dạng súp lơ, dễ chảy máu 55. Tỷ lệ sống thêm 5 năm sau điều trị phẫu thuật của ung thư dạ dày muộn là dưới 10% ? B. Sai A. Đúng 56. Trong các khối u dạ dày, polyp dùng để chỉ: A. Một khối u sùi bất kỳ E. Sự tăng sản của tổ chức lympho dạ dày B. Một khối u cơ trơn thành dạ dày D. U xuất phát từ niêm mạc C. Một khối u mỡ 57. Ung thư dạ dày sớm được xác định là: A. Kích thước u <3cm E. Xâm nhập giới hạn trong lớp cơ D. Chưa có di căn C. Sự xâm lấn nằm ở niêm mạc B. Chọn A, C, D 58. Loét dạ dày hay gặp nhất ở vị trí: B. Hang vị D. Tâm vị C. Thân vị A. Bờ cong lớn E. Bờ cong nhỏ 59. Tổn thương đại thể của loét dạ dày thường có kích thước: C. trên dưới 2 cm A. < 0,5cm B. 0,5-1 cm D. Trên 3 cm E. Từ 2- 3cm 60. Loét dạ dày và loét tá tràng có cơ chế bệnh sinh, triệu chứng, tổn thương giải phẫu bệnh và điều trị cơ bản giống nhau? A. Đúng B. Sai 61. Yếu tố di truyền trong K dạ dày cao hơn hẳn trong K phế quản? B. Sai A. Đúng 62. Loét dạ dày là một tổn thương mất chất ở lớp niêm mạc dạ dày? B. Sai A. Đúng 63. Ung thư dạ dày thường hay di căn đến các hạch: E. Hạch thượng đòn D. Hạch nách B. Hạch dọc động mạch chủ C. Hạch bẹn A. Hạch cổ 64. Ung thư dạ dày ít liên quan đến chủng tộc mà chủ yếu liên quan chủ yếu đến tập quán sinh hoạt, thói quen ăn uống? A. Đúng B. Sai 65. Ung thư dạ dày, yếu tố môi trường và chế độ ăn chỉ có vai trò thứ yếu? A. Đúng B. Sai 66. Một bệnh nhân nếu lâm sàng, X quang, siêu âm chẩn đoán là loét dạ dày nhưng sinh thiết - tế bào học chẩn đoán ung thư thì hướng xử trí là: A. Điều trị như loét dạ dày mạn B. Điều trị hoá chất C. Cắt dạ dày làm sinh thiết mô bệnh học D. Chọn B, C E. Dùng tia xạ 67. Tổn thương viêm nông trong viêm dạ dày mạn tính có đặc điểm: C. Niêm mạc chuyển sản ruột D. Niêm mạc bị loét B. Niêm mạc phì đại A. Niêm mạc teo đét 68. Trong loét dạ dày - tá tràng, tỷ lệ mắc giữa nam và nữ là: D. Nam gấp 4 lần nữ A. Nam bằng nữ B. Nữ gấp đôi nam E. Nữ gấp 4 lần nam C. Nam gấp đôi nữ 69. Cơ chế chính hình thành tổn thương loét dạ dày là: C. Yếu tố bảo vệ tăng, yếu tố công kích tăng B. Yếu tố công kích tăng D. Yếu tố bảo vệ giảm , yếu tố công kích giảm A. Yếu tố bảo vệ giảm E. Yếu tố bảo vệ giảm, yếu tố công kích tăng 70. Tỷ lệ ung thư dạ dày chiếm ............ ung thư nói chung. B. 0,1 A. 0,05 C. 0,15 E. 0,25 D. 0,2 71. Những người nghiện thuốc lá nặng cũng có nguy cơ bị ung thư dạ dày cao hơn người người không hút từ 2-6 lần? B. Sai A. Đúng 72. Ung thư dạ dày thể sùi hay gặp nhất trong các ung thư dạ dày muộn? A. Đúng B. Sai 73. Trong các yếu tố sau đây, yếu tố nào đóng vai trò chủ yếu trong nguyên nhân gây ung thư dạ dày: A. Tất cả đềuĐúng C. Vi khuẩn H.P B. Chế độ ăn uống D. Các tổn thương tiền ung thư ở dạ dày E. Yếu tố môi trường 74. Hình ảnh đại thể của bờ dạ dày trong loét dạ dày cấp là: B. Bờ gồ lên, cứng chắc D. Bờ phẳng, có nhiều nếp nhăn đồng tâm A. Bờ phù nề, sung huyết C. Bờ nham nhở, đụng vào dễ chảy máu 75. Việc điều trị triệt để nhiễm vi khuẩn HP. góp phần tích cực vào việc phòng ngừa cả loét dạ dày và ung thư dạ dày? A. Đúng B. Sai 76. Khi nội soi dạ dày, kết quả tế bào học là ung thư nhưng sinh thiết là viêm, khả năng thường gặp nhất là: D. Do máy móc B. Lấy không đủ A. Lấy khôngĐúng tổn thương E. Chọn A, B, C C. Kỹ thuật nhuộm tồi 77. Tỷ lệ nhiễm H. Pylory tương ứng chặt chẽ với loét dạ dày ? B. Sai A. Đúng 78. Hình ảnh vi thể của loét dạ dày cấp và mạn khác nhau chính ở điểm: A. Hình ảnh hoại tử C. Mức độ xâm nhập viêm D. Mức độ xơ hóa của ổ loét B. Hình ảnh chảy máu E. Hình ảnh tổ chức hạt 79. Trong viêm dạ dày teo đét, dạ dày bị teo nhỏ lại bởi vì niêm mạc dạ dày bị mỏng và phẳng hơn? A. Đúng B. Sai 80. Políp dạ dày có đặc điểm: C. Không hóa ác D. Có thể kèm với carcinom B. Thường có nhiều polyp E. Thường kèm mô tụy lạc chỗ A. 10% là polyp tăng sản Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở