Bệnh đại tràngFREEGiải Phẫu Bệnh 1. Về đại thể, tổn thương hoàn toàn có dạng vòng siết ăn cứng vách ruột là hình ảnh điển hình của: C. ung thư biểu mô đại tràng sigma B. ung thư biểu mô đại tràng trái A. ung thư biểu mô đại tràng phải E. ung thư biểu mô đại tràng nói chung D. ung thư biểu mô trực tràng 2. Để phát hiện sớm bệnh ung thư đại tràng trước tiên và đơn giản nhất là: E. sinh thiết đại tràng qua nội soi A. định lượng CEA máu B. nội soi đại tràng D. tìm máu trong phân C. tìm tế bào lạ trong phân 3. “Tổn thương ban đầu có dạng nốt nhỏ gồ cao sau đó phát triển to dần, sùi lên thành khối dạng bông cải hoặc dạng mảng rộng có nhú, chồi vào lòng ruột” là hình ảnh đại thể thường gặp của: B. ung thư biểu mô đại tràng trái C. ung thư biểu mô đại tràng sigma E. ung thư biểu mô đại tràng nói chung A. ung thư biểu mô đại tràng phải D. ung thư biểu mô trực tràng 4. Trong các u ở đại tràng thì A. Polyp biểu mô có xuất độ thứ nhì B. Ung thư biểu mô có xuất độ cao nhất E. Câu B và C đúng D. Polyp biểu mô có xuất độ cao nhất C. Ung thư biểu mô chiếm 98% tất cả các u của đại tràng 5. Ở Hoa Kỳ, người da đen có xuất độ và tử suất ung thư biểu mô đại tràng cao hơn ở người da trắng A. Đúng B. Sai 6. Theo Sherman, vị trí ung thư đại tràng thường gặp theo thứ tự là: E. trực tràng, đại tràng sigma, đại tràng phải, đại tràng ngang, đại tràng xuống, ống hậu môn A. đại tràng sigma, trực tràng, đại tràng phải, đại tràng ngang, đại tràng xuống, ống hậu môn B. đại tràng phải, đại tràng sigma, trực tràng, đại tràng ngang, đại tràng xuống, ống hậu môn D. đại tràng phải, trực tràng, đại tràng sigma, đại tràng ngang, đại tràng xuống, ống hậu môn C. ống hậu môn, đại tràng sigma, trực tràng, đại tràng phải, đại tràng ngang, đại tràng xuống 7. Ở bệnh nhân ung thư biểu mô đại tràng sau phẫu thuật, kháng nguyên phôi biểu mô (CEA) tăng cao, chứng tỏ D. U tái phát A. Tế bào u đã được cắt bỏ hoàn toàn B. Tiên lượng tốt E. Tất cả đều sai C. Tổn thương có đáp ứng điều trị 8. Trong ung thư đại tràng nói chung, ung thư biểu mô tuyến chiếm: B. 0,75 D. 0,95 A. 0,65 C. 0,85 E. 0,98 9. Trong các u ở đại tràng thì E. Câu B và C đúng C. Ung thư biểu mô chiếm 98% tất cả các u của đại tràng B. Ung thư biểu mô có xuất độ cao nhất D. Polyp biểu mô có xuất độ cao nhất A. Polyp biểu mô có xuất độ thứ nhì 10. Trên lý thuyết, các triệu chứng của ung thư đại tràng thường được phát hiện sớm trong: A. ung thư đại tràng trái D. ung thư đại tràng phải B. ung thư manh tràng E. ung thư đại tràng ngang C. ung thư đại tràng sigma 11. Các yếu tố sau đây liên quan đến ung thư đại tràng, ngoài trừ A. Các u tuyến của đại tràng, đặc biệt là u tuyến nhú E. Ăn nhiều thực phẩm có chất xơ D. Hội chứng gia đình ung thư C. Bệnh đa polyp B. Viêm loét đại tràng 12. Trong các loại sau đây của ung thư biểu mô đại tràng, type nào ác tính nhất B. U ng thư biểu mô tuyến vảy C. Ung thư biêu mô tuyên chế nhầy E. Ung thư biêu mô tế bào nhẫn A. Ung thư biểu mô tuyến D. Ung thư biêu mô tế bào nhỏ 13. Ung thư biểu mô tế bào đáy D. Là u lành tính xuất phát từ các tế bào đáy của biểu mô lát tầng E. Là u ác tính xuất phát từ các tế bào biểu mô tuyến mồ hôi C. Là u lành tính xuất phát từ các tế bào hạt của biểu mô lát tầng B. Là u ác tính, xuất phát từ các tế bào đáy của biểu mô lát tầng A. Là u ác tính, xuất phát từ các tế bào biểu mô lớp vảy của biểu mô lát tầng 14. U hắc tố ác tính có những đặc điểm sau, ngoài trừ: D. U rất ác tính, xâm nhập mạnh và rất dễ di căn A. Tế bào u kích thước lớn, không đều, nhiều nhân chia, rải rác trong bào tương có sắc tố melanin E. U thường gặp ở niêm mạc đại trực tràng B. Có thể có tế bào u dạng hình thoi C. Có các tế bào dạng Paget ở lớp biểu bì 15. Hai vấn đề liên quan đến nguyên nhân và sinh bệnh học của ung thư đại tràng là: B. bệnh pô líp gia đình và các yếu tố thực phẩm A. pô líp đại tràng và chế độ ăn uống C. tổn thương loạn sản và chế độ ăn uống ít chất xơ D. tổn thương tiền ung, loạn sản và các yếu tố thực phẩm 16. Các yếu tố sau đây liên quan đến ung thư đại tràng, ngoài trừ A. Các u tuyến của đại tràng, đặc biệt là u tuyến nhú B. Viêm loét đại tràng E. Ăn nhiều thực phẩm có chất xơ D. Hội chứng gia đình ung thư C. Bệnh đa polyp 17. Yếu tố nào sau đây là nguyên nhân sinh bệnh học quan trọng của ung thư đại tràng E. Ăn nhiều chất xơ B. Viêm loét đại tràng C. Bệnh Crohn D. Ăn nhiều thịt A. Các u tuyến nhú của đại tràng 18. Về vi thể nói chung, đa số các ung thư đại tràng là: E. ung thư biểu mô tuyến - vảy D. ung thư biểu mô không biệt hoá A. ung thư biểu mô tuyến nhú C. ung thư biểu mô tuyến B. ung thư biểu mô chế nhầy 19. U nhú ở da được hình thành do C. Sự quá sản của tế bào biểu mô vảy tạo thành nhú nhô lên bề mặt da, có thể kèm theo quá sản lớp hạt và lớp sừng B. Sự quá sản của biểu mô trụ chế tiết D. Sự quá sản của các tế bào hắc tố nằm ở lớp biểu bì da A. Sự quá sản của lớp tế bào đáy E. Tất cả các câu trên đều đúng 20. Vị trí nào sau đây thường gặp u nang tuyến bã nhất E. Vùng cổ D. Bàn chân B. Da lưng A. Vùng mông C. Vùng bụng 21. Ung thư biểu mô đại tràng có xuất độ cao nhất ở tuổi: A. 50 B. 60 D. 80 C. 70 E. 90 22. Hình ảnh nào sau đây không phù hợp với u mỡ D. Mật độ u mền, giới hạn rõ C. Trên phiến đồ chọc hút thấy các đám tế bào mỡ vẫn còn nguyên vẹn, bào tương sáng B. Đơn thuần hoặc kết hợp với các thành phần liên kết khác như mô xơ, cơ, mạch máu... A. U có vở bọc rõ E. U mỡ đơn thuần có màu vàng tươi 23. Yếu tố nào sau đây là nguyên nhân sinh bệnh học quan trọng của ung thư đại tràng B. Viêm loét đại tràng D. Ăn nhiều thịt E. Ăn nhiều chất xơ C. Bệnh Crohn A. Các u tuyến nhú của đại tràng Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở