Bệnh phổiFREEGiải Phẫu Bệnh 1. Chọn yếu tố bảo vệ chủ động của phế nang : A. Lớp surfactant D. Mô đệm khoảng kẽ B. Phế bào I. II C. Màng đáy E. Chọn A,C. 2. Chọn các biến chứng do viêm phế quản - phổi gây ra E. Chọn A, B, C B. Nhục hóa phổi D. Tràn dịch màng phổi A. Ap xe phổi C. Giãn phế quản 3. Tỷ lệ tử vong của ung thư phế quản ngay trong năm đầu tiên là: E. 0,8 A. 0,9 B. 0,5 D. 0,7 C. 0,6 4. Chọn yếu tố bảo vệ thụ động của phế nang : C. Màng đáy D. Mô đệm khoảng kẽ A. Lớp surfactant B. Phế bào I. II E. Chọn A,C và D. 5. Tổn thương mô bệnh học của ung thư phế quản hay gặp nhất tại: D. Lớp biểu mô trụ phế quản C. Tổ chức lympho dưới niêm mạc phế quản B. Lớp sụn phế quản A. Lớp cơ trơn phế quản 6. Trong ung thư phổi đến muộn, u có kích thước lớn. Hình ảnh vi thể thường thấy: B. Tăng sinh tế bào u rất mạnh A. Chảy máu lan tỏa E. Tăng sinh tế bào u kèm hoại tử C. Mô u hóa sụn D. Mô u có rất nhiều vùng hoại tử 7. Chọn yếu tố bảo vệ cơ học của chất nhầy niêm mạc phế quản trước sự tấn công của vi khuẩn: E. Tất cả đều sai D. Chống nhiễm khuẩn bằng kháng thể C. Chống kích ứng trực tiếp B. Dính bụi và vi khuẩn A. Giảm mất nước đường hô hấp 8. Mục đích chủ yếu của việc phân loại mô bệnh học trong ung thư nhằm: B. Chẩn đoán xác định A. Nghiên cứu cấu trúc mô học của khối u C. Xác định nguyên nhân gây bệnh D. Tiên lượng bệnh E. Vạch phương hướng điều trị và tiên lượng bệnh 9. Trong các chất sau đây, chất nào có nguy cơ gây ung thư phổi cao nhất: D. Đồng C. Crom A. Chì B. Nikel E. Amiant 10. Nguyên nhân chính dẫn đến tỷ lệ tử vong cao trong bệnh viêm phế quản- phổi hơn là viêm phổi thùy là do: C. Bệnh thường có biểu hiện nhiễm trùng nhiễm độc nặng E. Do đặc điểm tổn thương lan tỏa ở cả phế quản lẫn phế nang D. Do nhiều loại vi khuẩn khác nhau B. Bệnh thường xảy ra ở trẻ em A. Bệnh thường diễn ra cấp tính 11. Tìm tổn thương đặc trưng cho phế quản phế viêm trong các tổn thương vi thể dưới đây: A. Tổn thương xen kẽ D. Tổn thương khu trú, đồng đều E. Chọn A, B, C C. Tổn thương không đồng đều B. Vừa có viêm phế quản vừa có viêm phế nang 12. Tổn thương điển hình nhất của viêm phế quản-phổi là các hạt Chacot-Rindfleich gồm: A. Viêm phế quản chảy máu. B. Viêm phế nang phù C. Viêm phế quản và viêm phế nang mủ E. Viêm phế quản xuất tiết và viêm phế nang mủ D. Viêm phế quản mủ và viêm phế nang các loại 13. Viêm phế nang phù hay gặp trong : B. Huyết khối động mạch phổi A. Sung huyết phổi do tim D. Chọn A,B. E. Chọn A,C. C. Sốc các loại 14. Các phương pháp để chẩn đoán xác định ung thư phổi là: A. Lâm sàng E. Chụp cắt lớp CT C. Siêu âm B. X quang D. Tế bào học và mô bệnh học 15. Chọn tổn thương có nguy cơ cao trong các nguyên nhân hỗ trợ gây K phế quản B. Chấn thương C. Lao phổi D. Viêm phế quản mạn E. Sẹo phổi, vôi hóa A. Di truyền 16. Một trong những nguyên nhân chính của ung thư phổi đã được khẳng định là: B. Hút thuốc lá D. Viêm phế quản - phổi A. Uống rượu C. Ăn cau trầu E. Chấn thương phổi 17. Những đối tượng nào dưới đây nghi ngờ ung thư phổi khi thăm khám: A. 7 tuổi, có nhiều hạch vùng cổ, gầy sút, sốt nhẹ về chiều B. 25 tuổi, sốt cao, ho, đau tức ngực, khạc đờm màu rỉ sắt D. 50 tuổi, nghiện thuốc lá, ho,đau tức ngực, đờm có máu C. 12 tuổi, Ho nhiều, khạc đờm nhầy trong, khó thở từng cơn 18. Để giảm thiểu tỷ lệ tử vong trong phế quản - phế viêm cần giữ cho trẻ em được : B. Uống kháng sinh dự phòng C. Ăn uống đủ chất A. Mặc đủ ấm trong mùa đông D. Dùng kháng sinh ngay khi sốt, khó thở E. Chọn A,C và D. 19. Hiện tượng hoại tử mỡ nhiều ổ ở phổi là một dấu hiệu tổn thương hay gặp đi kèm trong: E. Lao phổi A. Ung thư phế quản B. Phế viêm D. Hen phế quản C. Phế quản phế viêm 20. Chọn 1 tổn thương viêm phế nang nặng nhất trong các viêm phế nang dưới đây: C. Viêm phế nang mủ E. Viêm phế nang tơ huyết B. Viêm phế nang phù A. Viêm phế nang chảy máu D. Viêm phế nang long (đại thực bào ) 21. Bệnh phế quản - phế viêm ở trẻ em gặp trong mùa lạnh nhiều gấp 2-3 lần mùa nóng do: D. Do thiếu ánh nắng mặt trời nên vi khuẩn phát triển B. Cơ thể tăng sức đề kháng C. Do vi khuẩn tăng độc lực trong mùa lạnh E. Do để ứ đọng dịch tiết trọng phế quản , phế nang kéo dài A. Giảm sức đề kháng cơ thể 22. Biến chứng của viêm phổi thuỳ thường gặp là: E. Tràn dịch màng phổi A. Ung thư phế quản C. Giãn phế quản B. Hen phế quản D. Áp xe phổi 23. Loạn sản nặng biểu mô phế quản khi tế bào bất thường nặng chiếm............niêm mạc phế quản: B. 1/3 niêm mạc phế quản C. 2/3 niêm mạc phế quản A. 1/4 niêm mạc phế quản D. Chọn A, B, C E. Toàn bộ 24. Type mô bệnh học ác tính nhất của phổi là: A. Ung thư biểu mô tế bào lớn E. Ung thư biểu mô tuyến - vảy B. Ung thư biểu mô tế bào nhỏ C. Ung thư biểu mô tuyến D. Ung thư biểu mô vảy 25. Đặc điểm nổi bật của ung thư biểu mô tế bào nhỏ là: C. Bào tương rộng, có cầu nối gian bào, hạt nhân rõ E. Tăng sinh tế bào u rất mạnh F. Tế bào kích thước nhỏ xếp thành hình ống tuyến. B. Bào tương hẹp, nhân kiềm tính, hạt nhân không rõ D. Tế bào to nhỏ không đều, nhiều hình nhân quái và nhân chia A. Bào tương rộng, nhân kiềm tính, hạt nhân rõ 26. Dịch màng phổi có máu hay gặp trong: E. Phế quản phế viêm A. Ung thư phế quản B. Hen phế quản C. Viêm phế quản mạn D. Viêm phổi thùy 27. Hiện tượng xuất tiết ở niêm mạc phế quản khi thời tiết lạnh nhiều là do: B. Tế bào tuyến phế quản tăng chế tiết E. Chọn A, B, C. C. Tế bào có lông chuyển giảm hay ngừng hoạt động A. Niêm mạc phế quản bị kích thích D. Do thần kinh giao cảm bị kích thích 28. Chọn chức năng miễn dịch thể dịch của chất nhầy niêm mạc phế quản : D. Chống nhiễm khuẩn bằng kháng thể B. Dính bụi và vi khuẩn A. Giảm mất nước đường hô hấp E. Chọn A và B C. Chống kích ứng trực tiếp 29. Viêm phế nang chảy máu thường gặp trong bệnh lý E. Chọn B,C và D. D. Sốc các loại A. Lao phổi B. Viêm phổi do phế cầu khuẩn C. Viêm phổi do virus cúm 30. Tỷ lệ mắc bệnh ung thư phổi cao nhất ở: E. Nga B. Trung quốc A. Hoa kỳ D. Anh quốc C. Australia 31. Hiện tượng quá sản tế bào biểu mô trụ phế quản chứng tỏ phế quản đang bị: B. Viêm do lao D. Viêm mạn tính A. Viêm cấp tính C. Viêm do vi rút E. Chấn thương phổi 32. Tỷ lệ mắc bệnh ung thư phổi giữa nam và nữ là: D. 44317 C. 44201 A. 44206 B. 44470 E. 44198 Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở