Bệnh phổiFREEGiải Phẫu Bệnh 1. Tổn thương mô bệnh học của ung thư phế quản hay gặp nhất tại: B. Lớp sụn phế quản A. Lớp cơ trơn phế quản C. Tổ chức lympho dưới niêm mạc phế quản D. Lớp biểu mô trụ phế quản 2. Viêm phế nang chảy máu thường gặp trong bệnh lý D. Sốc các loại E. Chọn B,C và D. A. Lao phổi B. Viêm phổi do phế cầu khuẩn C. Viêm phổi do virus cúm 3. Nguyên nhân chính dẫn đến tỷ lệ tử vong cao trong bệnh viêm phế quản- phổi hơn là viêm phổi thùy là do: C. Bệnh thường có biểu hiện nhiễm trùng nhiễm độc nặng A. Bệnh thường diễn ra cấp tính B. Bệnh thường xảy ra ở trẻ em E. Do đặc điểm tổn thương lan tỏa ở cả phế quản lẫn phế nang D. Do nhiều loại vi khuẩn khác nhau 4. Chọn yếu tố bảo vệ chủ động của phế nang : D. Mô đệm khoảng kẽ C. Màng đáy A. Lớp surfactant E. Chọn A,C. B. Phế bào I. II 5. Chọn tổn thương có nguy cơ cao trong các nguyên nhân hỗ trợ gây K phế quản E. Sẹo phổi, vôi hóa C. Lao phổi B. Chấn thương D. Viêm phế quản mạn A. Di truyền 6. Những đối tượng nào dưới đây nghi ngờ ung thư phổi khi thăm khám: B. 25 tuổi, sốt cao, ho, đau tức ngực, khạc đờm màu rỉ sắt A. 7 tuổi, có nhiều hạch vùng cổ, gầy sút, sốt nhẹ về chiều D. 50 tuổi, nghiện thuốc lá, ho,đau tức ngực, đờm có máu C. 12 tuổi, Ho nhiều, khạc đờm nhầy trong, khó thở từng cơn 7. Viêm phế nang phù hay gặp trong : D. Chọn A,B. A. Sung huyết phổi do tim B. Huyết khối động mạch phổi E. Chọn A,C. C. Sốc các loại 8. Trong ung thư phổi đến muộn, u có kích thước lớn. Hình ảnh vi thể thường thấy: E. Tăng sinh tế bào u kèm hoại tử D. Mô u có rất nhiều vùng hoại tử B. Tăng sinh tế bào u rất mạnh C. Mô u hóa sụn A. Chảy máu lan tỏa 9. Để giảm thiểu tỷ lệ tử vong trong phế quản - phế viêm cần giữ cho trẻ em được : E. Chọn A,C và D. A. Mặc đủ ấm trong mùa đông B. Uống kháng sinh dự phòng C. Ăn uống đủ chất D. Dùng kháng sinh ngay khi sốt, khó thở 10. Chọn các biến chứng do viêm phế quản - phổi gây ra B. Nhục hóa phổi D. Tràn dịch màng phổi E. Chọn A, B, C A. Ap xe phổi C. Giãn phế quản 11. Mục đích chủ yếu của việc phân loại mô bệnh học trong ung thư nhằm: E. Vạch phương hướng điều trị và tiên lượng bệnh C. Xác định nguyên nhân gây bệnh B. Chẩn đoán xác định A. Nghiên cứu cấu trúc mô học của khối u D. Tiên lượng bệnh 12. Trong các chất sau đây, chất nào có nguy cơ gây ung thư phổi cao nhất: E. Amiant D. Đồng A. Chì C. Crom B. Nikel 13. Tỷ lệ tử vong của ung thư phế quản ngay trong năm đầu tiên là: D. 0,7 B. 0,5 E. 0,8 C. 0,6 A. 0,9 14. Biến chứng của viêm phổi thuỳ thường gặp là: A. Ung thư phế quản D. Áp xe phổi E. Tràn dịch màng phổi C. Giãn phế quản B. Hen phế quản 15. Type mô bệnh học ác tính nhất của phổi là: C. Ung thư biểu mô tuyến E. Ung thư biểu mô tuyến - vảy B. Ung thư biểu mô tế bào nhỏ A. Ung thư biểu mô tế bào lớn D. Ung thư biểu mô vảy 16. Hiện tượng hoại tử mỡ nhiều ổ ở phổi là một dấu hiệu tổn thương hay gặp đi kèm trong: E. Lao phổi A. Ung thư phế quản B. Phế viêm D. Hen phế quản C. Phế quản phế viêm 17. Các phương pháp để chẩn đoán xác định ung thư phổi là: C. Siêu âm B. X quang E. Chụp cắt lớp CT A. Lâm sàng D. Tế bào học và mô bệnh học 18. Đặc điểm nổi bật của ung thư biểu mô tế bào nhỏ là: E. Tăng sinh tế bào u rất mạnh A. Bào tương rộng, nhân kiềm tính, hạt nhân rõ D. Tế bào to nhỏ không đều, nhiều hình nhân quái và nhân chia F. Tế bào kích thước nhỏ xếp thành hình ống tuyến. C. Bào tương rộng, có cầu nối gian bào, hạt nhân rõ B. Bào tương hẹp, nhân kiềm tính, hạt nhân không rõ 19. Chọn yếu tố bảo vệ cơ học của chất nhầy niêm mạc phế quản trước sự tấn công của vi khuẩn: B. Dính bụi và vi khuẩn C. Chống kích ứng trực tiếp D. Chống nhiễm khuẩn bằng kháng thể A. Giảm mất nước đường hô hấp E. Tất cả đều sai 20. Hiện tượng quá sản tế bào biểu mô trụ phế quản chứng tỏ phế quản đang bị: C. Viêm do vi rút D. Viêm mạn tính E. Chấn thương phổi A. Viêm cấp tính B. Viêm do lao 21. Chọn yếu tố bảo vệ thụ động của phế nang : C. Màng đáy D. Mô đệm khoảng kẽ A. Lớp surfactant B. Phế bào I. II E. Chọn A,C và D. 22. Tỷ lệ mắc bệnh ung thư phổi cao nhất ở: A. Hoa kỳ D. Anh quốc C. Australia E. Nga B. Trung quốc 23. Hiện tượng xuất tiết ở niêm mạc phế quản khi thời tiết lạnh nhiều là do: C. Tế bào có lông chuyển giảm hay ngừng hoạt động E. Chọn A, B, C. B. Tế bào tuyến phế quản tăng chế tiết A. Niêm mạc phế quản bị kích thích D. Do thần kinh giao cảm bị kích thích 24. Tỷ lệ mắc bệnh ung thư phổi giữa nam và nữ là: D. 44317 C. 44201 E. 44198 A. 44206 B. 44470 25. Một trong những nguyên nhân chính của ung thư phổi đã được khẳng định là: A. Uống rượu C. Ăn cau trầu B. Hút thuốc lá D. Viêm phế quản - phổi E. Chấn thương phổi 26. Tổn thương điển hình nhất của viêm phế quản-phổi là các hạt Chacot-Rindfleich gồm: C. Viêm phế quản và viêm phế nang mủ E. Viêm phế quản xuất tiết và viêm phế nang mủ A. Viêm phế quản chảy máu. B. Viêm phế nang phù D. Viêm phế quản mủ và viêm phế nang các loại 27. Chọn 1 tổn thương viêm phế nang nặng nhất trong các viêm phế nang dưới đây: B. Viêm phế nang phù E. Viêm phế nang tơ huyết D. Viêm phế nang long (đại thực bào ) C. Viêm phế nang mủ A. Viêm phế nang chảy máu 28. Loạn sản nặng biểu mô phế quản khi tế bào bất thường nặng chiếm............niêm mạc phế quản: D. Chọn A, B, C E. Toàn bộ A. 1/4 niêm mạc phế quản C. 2/3 niêm mạc phế quản B. 1/3 niêm mạc phế quản 29. Tìm tổn thương đặc trưng cho phế quản phế viêm trong các tổn thương vi thể dưới đây: C. Tổn thương không đồng đều A. Tổn thương xen kẽ E. Chọn A, B, C B. Vừa có viêm phế quản vừa có viêm phế nang D. Tổn thương khu trú, đồng đều 30. Bệnh phế quản - phế viêm ở trẻ em gặp trong mùa lạnh nhiều gấp 2-3 lần mùa nóng do: E. Do để ứ đọng dịch tiết trọng phế quản , phế nang kéo dài D. Do thiếu ánh nắng mặt trời nên vi khuẩn phát triển B. Cơ thể tăng sức đề kháng A. Giảm sức đề kháng cơ thể C. Do vi khuẩn tăng độc lực trong mùa lạnh 31. Dịch màng phổi có máu hay gặp trong: A. Ung thư phế quản D. Viêm phổi thùy C. Viêm phế quản mạn B. Hen phế quản E. Phế quản phế viêm 32. Chọn chức năng miễn dịch thể dịch của chất nhầy niêm mạc phế quản : D. Chống nhiễm khuẩn bằng kháng thể B. Dính bụi và vi khuẩn A. Giảm mất nước đường hô hấp E. Chọn A và B C. Chống kích ứng trực tiếp Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở