Bệnh tim mạchFREEGiải Phẫu Bệnh 1. Thấp tim là một bệnh nhiễm khuẩn do liên cầu tan máu bê-ta nhóm A gây ra. B. Sai A. Đúng 2. Bệnh nhân thấp tim cấp có các tổn thương ở da gặp trong: A. 10 - 20% D. 10 - 50% B. 10 - 30% E. 10 - 60% C. 10 - 40% 3. Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn bán cấp đa số bình phục nếu được điều trị bằng kháng sinh thích hợp. A. Đúng B. Sai 4. Cục dưới da thường gặp ở: C. thân, gốc chi, đôi khi ở mặt E. cổ tay, cổ chân, khuỷu, gối B. cổ tay, cổ chân, đùi, khuỷu A. gối, háng, cổ tay, cổ chân D. khuỷu, cổ, mặt, gối 5. Những tổn thương của thấp tim và thấp khớp là tổn thương: B. vô khuẩn C. lúc đầu vô khuẩn sau đó nhiễm khuẩn A. nhiễm khuẩn D. lúc đầu nhiễm khuẩn sau đó vô khuẩn E. là kết quả của một xâm nhập vi khuẩn trực tiếp 6. Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn bán cấp thường xuất hiện trên các van tim đã bị tổn thương do thấp tim gặp trong khoảng .......... các trường hợp: B. 0,3 C. 0,5 A. 0,1 E. 0,9 D. 0,8 7. Nếu không có tổn thương làm trầy sướt lớp nội mô ở bề mặt của lá van tim hoặc nội tâm mạc thì bệnh viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn khó xảy ra. B. Sai A. Đúng 8. Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn cấp và bán cấp có các triệu chứng lâm sàng khác nhau nhưng hình ảnh đại thể và vi thể thì tương tự nhau. B. Sai A. Đúng 9. Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn bán cấp: B. Thường do các vi khuẩn có độc tính trung bình A. Thường do các vi khuẩn có độc tính cao C. Thường do các vi khuẩn có độc tính thấp E. Câu C và câu D đúng D. Bệnh nặng và thường tiến triển nhanh 10. Tổn thương đại thể của bao hoạt dịch trong thấp tim là: E. Tất cả các câu trên đều sai D. Bao hoạt dịch đỏ, dày, lấm tấm hạt và thường bị loét A. Bao hoạt dịch đỏ, mỏng, lấm tấm hạt và thường bị loét B. Bao hoạt dịch đỏ, thường bị loét và xâm nhập viêm C. Bao hoạt dịch có chất căn bản nhiều hơn, những ổ hoại tử dạng tơ huyết và những tổn thương giống hạt Aschoff 11. Vi khuẩn có độc tính thấp gây viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn bán cấp hay gặp nhất là: B. Nấm hoặc virus E. Các liên cầu khác A. Các trực khuẩn Gram âm D. Một số vi khuẩn khác C. Liên cầu viridans 12. Đường vào của vi khuẩn trong viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn không bao gồm: B. Viêm ruột thừa cấp C. Các phẫu thuật ở đường tiết niệu E. Nạo phá thai D. Nhọt ở da A. Sau các nhiễm trùng răng miệng, nhổ răng 13. Kháng thể sau đây liên quan đến bệnh thấp tim: D. Kháng thể kháng tế bào não C. Kháng thể kháng liên cầu E. Kháng thể kháng tế bào thận A. Kháng thể kháng tim B. Kháng thể kháng glycoprotein 14. Ở bệnh nhân viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn, khi cấy máu âm tính có nghĩa là trong khối sùi không còn vi khuẩn. B. Sai A. Đúng 15. Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn là bệnh: E. Các câu trên đều sai B. Nhiễm khuẩn thông thường C. Nhiễm khuẩn nặng D. Tùy theo vi khuẩn gây bệnh A. Tự miễn 16. Tiên lượng của thấp tim phụ thuộc vào: D. không viêm tim hoặc viêm tim nhưng tim không to C. dự phòng đầy đủ B. được điều trị tốt, đúng E. bao gồm tất cả các các yếu tố trên A. được chẩn đoán sớm 17. Tiếng cọ màng tim và tràn dịch màng ngoài tim trong thấp tim là do: A. Lá thành và lá tạng của tim xơ hóa và phù nề E. Các câu trên đều sai C. Dịch rỉ tơ huyết hoặc thanh dịch - tơ huyết D. Các hạt Aschoff bị xơ hóa để lại di chứng B. Hậu quả của suy tim 18. Ở những người tiêm chích ma túy, viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn cấp thường xảy ra trên tim ............ , vi khuẩn gây bệnh thường là ................., van tim thường hay bị tổn thương là .............. E. bình thường, tụ cầu vàng, van 2 lá B. bệnh lý, tụ cầu vàng, van 2 lá C. bình thường, liên cầu, van 2 lá D. bình thường, tụ cầu vàng, van 3 lá A. bệnh lý, liên cầu, van 3 lá 19. Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn cấp không có đặc điểm sau: C. Là bệnh nặng, tiến triển nhanh, tử vong cao E. Đặc điểm giải phẫu bệnh khác với niêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn bán cấp A. Thường xảy ra trên một tim lành mạnh D. Sinh bệnh học chưa rõ B. Do các vi khuẩn có đặc tính cao 20. Trong viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn, không ít trường hợp không phát hiện được đường vào của vi khuẩn. A. Đúng B. Sai 21. Tổn thương ở van 2 lá trong viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn gặp trong khoảng ...... các trường hợp: C. 0,55 A. 0,15 E. 0,85 B. 0,35 D. 0,75 22. Trong thấp tim, tổn thương van tim hay gặp nhất ở: A. Van 2 lá B. Van 3 lá E. Van 3 lá và van động mạch phổi C. Van động mạch chủ D. Van động mạch phổi 23. Thấp tim thường gặp ở trẻ em nam nhiều hơn nữ. A. Đúng B. Sai 24. Van tim ít bị tổn thương nhất trong viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn là: B. Van động mạch chủ C. Van động mạch phổi A. Van 2 lá D. Van 3 lá E. Van động mạch chủ và van động mạch phổi 25. Khối sùi nhiễm khuẩn trong viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn không có thành phần sau: B. Tiểu cầu A. Tơ huyết C. Bạch cầu E. Nguyên bào sợi D. Vi khuẩn 26. Hạt Aschoff bị xơ hóa sau: A. 1 - 4 tuần E. 6 - 12 tháng B. 1 - 6 tuần C. 4 - 6 tuần D. 4 - 6 tháng 27. Liên cầu viridans gây viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn bán cấp gặp trong: C. 0,5 B. 0,3 E. 0,9 D. 0,8 A. 0,1 28. Hạt Aschoff là những ổ viêm khu trú rải rác trong mô liên kết gần các huyết quản, có thể gặp ở: E. Cả 4 câu trên đều đúng D. Tim B. Bao khớp C. Bao hoạt dịch A. Gân và màng cân 29. Đặc điểm giải phẫu bệnh của viêm các van tim trong thấp tim mạn gồm: F. B, C, E đúng E. Các van tim xơ hóa, co rút, can xi hóa D. Hạt Aschoff điển hình thấy trong các tổn thương của các lá van A. Các khối sùi dọc theo các dây gân B. Các mép van dính với nhau làm van biến dạng C. Các dây gân ngắn lại, dày dính 30. Về cơ chế, viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn bán cấp là tổn thương: B. vô khuẩn C. lúc đầu vô khuẩn sau đó nhiễm khuẩn A. nhiễm khuẩn E. là kết quả của một xâm nhập vi khuẩn trực tiếp gây bệnh D. lúc đầu nhiễm khuẩn sau đó vô khuẩn 31. Tổn thương giải phẫu bệnh ở màng hoạt dịch của khớp trong bệnh thấp tim không có đặc điểm sau: E. Mô liên kết quanh khớp hoàn toàn bình thường A. Dày, đỏ, lấm tấm hạt và thường bị loét D. Những tổn thương giống hạt Aschoff B. Các chất căn bản nhiều hơn C. Những ổ hoại tử dạng tơ huyết 32. Thấp tim cấp thường gặp ở trẻ em ở lứa tuổi: B. 5 - 10 tuổi E. Tất cả các câu trên đều sai C. 10 - 15 tuổi D. 5 - 15 tuổi A. dưới 5 tuổi 33. Tổn thương cơ bản của bệnh thấp tim là: B. Van 2 lá xơ hóa và can xi hóa E. Bệnh có cơ chế của bệnh tự miễn C. Thể Aschoff A. Viêm 3 lớp của tim D. Gây ra bệnh hẹp hở van 2 lá 34. Viêm khớp cấp gặp ở 50-75% người lớn và 35% trẻ em. Thường viêm ở các khớp lớn. A. Đúng B. Sai 35. Dịch rỉ tơ huyết hoặc thanh dịch - tơ huyết ở ngoại tâm mạc gây ra: C. tràn dịch màng ngoài tim E. câu B và C đúng B. tiếng cọ màng tim A. tiếng thổi tâm thu D. câu A và B đúng 36. Thấp tim cấp thường xảy ra sau khi bị viêm họng do: B. liên cầu tan máu a nhóm A C. liên cầu tan máu b nhóm B E. liên cầu tan máu a nhóm B A. liên cầu viridans D. liên cầu tan máu b nhóm A 37. Hình ảnh đại thể của thấp tim là các van tim đỏ, sưng dày, dọc theo bờ có một dãy các khối sùi nhỏ có kích thước khoảng: D. 1 - 2 mm A. dưới 1 cm C. 2 -5 mm E. dưới 1 mm B. 5 - 10 mm 38. Thấp tim cấp: D. A đúng, B sai. E. A sai, B đúng. B. Tỉ lệ mắc bệnh nam/nữ = 1/1. C. A và B đều đúng. A. Thường gặp ở trẻ em dưới 5 tuổi. 39. Tổn thương có trước ở van tim trong viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn bán cấp hay gặp nhất là: B. Hở van 2 lá D. Hẹp hở van động mạch chủ A. Hẹp van hai lá C. Hẹp hở van 2 lá E. Thấp tim 40. Viêm khớp cấp thường gặp ...... ở người lớn: E. 0,5 B. 0,8 D. 0,6 C. 0,7 A. 0,9 41. Viêm nội tâm mạc trong thấp tim gặp ở van 2 lá trong..... các trường hợp. E. 75 - 80% C. 55 - 60% D. 65 - 70% B. 35 - 40% A. 0 - 25% 42. Trong thấp tim mạn, tổn thương của viêm nội tâm mạc cấp dần dần tổ chức hóa và xơ hóa. Các van tim bị xơ hóa, dày lên, co rút, can xi hóa. A. Đúng B. Sai 43. Trong 15 - 20% các trường hợp viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn người ta không thấy vi khuẩn trong máu. B. Sai A. Đúng 44. Đợt thấp tim cấp đầu tiên thường xảy ra sau khi bị viêm họng do liên cầu khoảng: A. 1 - 4 ngày E. Cả 4 câu trên đều sai. B. 1 - 4 tuần C. 1 - 4 giờ D. 1 - 4 tháng 45. Thấp tim là nguyên nhân quan trọng nhất của hẹp van 2 lá, hở van 2 lá, hẹp và hở van 2 lá, hẹp và hở van động mạch phổi. A. Đúng B. Sai 46. Khoảng 50-75% trẻ em và 35% người lớn bị viêm tim cấp trong một đợt thấp tim cấp. A. Đúng B. Sai 47. Trong thành phần của hạt Aschoff, một số mô bào biến thành các tế bào có kích thước lớn, bào tương rộng, hơi kiềm tính gọi là tế bào Aschoff. B. Sai A. Đúng 48. Trong viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn các lá van có thể bị loét và thủng, thậm chí đứt dây chằng. A. Đúng B. Sai 49. Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn bán cấp do liên cầu viridans trong..... các trường hợp: B. 0,6 E. 0,9 D. 0,8 A. 0,5 C. 0,7 50. Về vi thể, các khối sùi trong thấp tim có thể có các thành phần sau: D. Tơ huyết, vi khuẩn, bạch cầu đa nhân E. Tơ huyết, vi khuẩn, bạch cầu đa nhân, tiểu cầu B. Tơ huyết, hoại tử dạng tơ huyết C. Tơ huyết, hoại tử dạng tơ huyết, bạch cầu đa nhân A. Tơ huyết, bạch cầu đa nhân 51. Tổn thương ở van 3 lá trong viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn hay gặp ở người tiêm chích ma túy vì: B. van 3 lá thường dễ bị tổn thương hơn các lá van khác E. các câu trên đều sai D. câu A và C đúng A. cơ thể bị suy giảm miễn dịch C. áp lực ở van 3 lá yếu nên vi khuẩn dễ lắng đọng 52. Cấy máu âm tính trong viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn có thể do các nguyên nhân sau: B. Vi khuẩn có độc tính thấp D. Bệnh nhân đã được điều trị kháng sinh trước đó E. Kỹ thuật lấy máu không đúng A. Vi khuẩn khó phân lập F. C, D, E đúng C. Vi khuẩn nằm sâu trong khối sùi 53. Trong thấp tim mạn, các van tim không có tổn thương sau: D. Nhiều ổ hoại tử dạng tơ huyết A. Van tim dày lên, co rút, can xi hóa B. Biến dạng van tim E. Các tổn thương trong thấp tim cấp dần dần tổ chức hóa và xơ hóa C. Dây gân ngắn lại, dày dính 54. Các khớp thường ít bị viêm nhất trong thấp khớp là: C. khớp gối A. khớp cổ tay B. khớp vai D. khớp bàn tay E. khớp cổ chân 55. Tế bào Anitschkow và tế bào Aschoff là do.........biến đổi thành. C. tương bào B. mô bào E. bạch cầu đa nhân A. đại thực bào D. lympho bào 56. Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn bán cấp thường xuất hiện trên các van tim trước đó lành mạnh. B. Sai A. Đúng 57. Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn cấp thường do các vi khuẩn có độc tính cao, hay gặp nhất là do: B. Trực khuẩn Gram âm có độc tính cao A. Liên cầu có độc tính cao C. Tụ cầu vàng D. liên cầu pyogenes E. Câu A và câu D đúng 58. Thấp tim là hậu quả của đáp ứng miễn dịch do một số kháng thể kháng các kháng nguyên liên cầu phản ứng chéo với: B. các kháng thể kháng liên cầu E. các câu trên đều sai D. các kháng thể tim A. các kháng thể kháng tim C. các kháng nguyên tim 59. Tổn thương do thấp khớp cũng như ở tim thường xuyên giảm và không để lại di chứng. B. Sai A. Đúng 60. Các khối sùi trong viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn bao gồm tơ huyết, tiểu cầu, bạch cầu, mảnh vụn tế bào và các đám hoại tử. A. Đúng B. Sai 61. Tổn thương ở bao hoạt dịch và mô liên kết quanh khớp trong thấp tim không có đặc điểm sau: A. những ổ hoại tử dạng tơ huyết B. những tổn thương giống hạt Aschoff D. dần dần giảm và không để lại di chứng gì E. chất căn bản nhiều hơn C. dần dần bị xơ hóa, có thể để lại di chứng sẹo xơ, có thể gây cứng khớp 62. Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn cấp do tụ cầu vàng trong..... các trường hợp: A. 0,5 D. 0,8 B. 0,6 E. 0,9 C. 0,7 63. Hạt Aschoff không có thành phần: E. Tương bào C. Đại thực bào B. Tiểu cầu D. Lympho bào A. Hoại tử dạng tơ huyết 64. Đặc điểm giải phẫu bệnh của viêm các van tim trong thấp tim cấp gồm: A. Các van tim đỏ, sưng dày; dọc theo bờ có các khối sùi nhỏ, dễ mủn nát B. Van tim bị biến dạng do các mép van dính lại với nhau F. A, C, D đúng D. Các khối sùi đọng lại nơi nội tâm mạc bị trầy sướt E. Các van tim bị xơ hóa và tổ chức hóa C. Các lá van và dây gân có những ổ hoại tử dạng tơ huyết 65. Bệnh nhân bị bệnh viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn cấp thường tử vong do các nguyên nhân sau đây ngoại trừ: B. Viêm mủ ngoại tâm mạc E. Câu A,C,D đều đúng C. Suy tim nặng D. Tổn thương đa van A. Nhiễm khuẩn nặng ở các cơ quan quan trọng 66. Tổn thương thấp tim thường gặp ở: C. Van động mạch chủ và van động mạch phổi E. Van động mạch phổi và van 2 lá B. Van 3 lá và van 2 lá A. Van 2 lá và van động mạch chủ D. Nội tâm mạc nhĩ trái và van 2 lá 67. Có thể thấy hạt Aschoff ở các mô dưới đây ngoại trừ ở: B. Màng hoạt dịch E. Da C. Huyết quản A. Tim D. Trong bao khớp 68. Viêm cơ tim trong thấp tim có thể dẫn đến hậu quả sau đây, ngoại trừ: E. thâm nhiễm tế bào A. dãn sợi cơ tim C. suy tim B. tiếng thổi tâm thu D. rối loạn dẫn truyền 69. Tổn thương nội tâm mạc là nguyên nhân quan trọng nhất của các bệnh lý sau, ngoại trừ: D. hẹp hở van 2 lá C. hẹp hở van động mạch phổi A. hẹp van 2 lá E. hẹp hở van động mạch chủ B. hở van 2 lá 70. Các dị tật bẩm sinh tim hay bị viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn bán cấp là: C. Hẹp eo động mạch chủ E. Tứ chứng Fallot B. Thông liên nhĩ D. Còn ống động mạch A. Thông liên thất F. A, D, E đúng 71. Đặc điểm đại thể của khối sùi ở các lá van tim trong viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn không bao gồm: B. Nhiễm khuẩn A. Vô khuẩn E. Dễ mủn nát D. Đường kính từ vài mi-li-mét đến vài cen-ti-mét C. Khá lớn 72. Tổn thương ở da trong bệnh thấp tim gồm: D. A và B đúng C. Hạt Aschoff A. Các cục dưới da B. Ban đỏ viền 73. Rối loạn dẫn truyền, ngoại tâm thu ... trong thấp tim là do tổn thương của: A. viêm ngoại tâm mạc E. van 2 lá D. viêm 3 lớp của tim C. viêm cơ tim B. viêm nội tâm mạc 74. Thấp tim thấp không có đặc điểm sau: A. Do liên cầu tan máu bêta nhóm A C. Sinh bệnh học do kháng thể kháng các kháng nguyên liên cầu phản ứng chéo với các kháng nguyên tim E. Thường gặp ở trẻ em B. Xảy ra sau 1-4 tuần bị viêm họng D. Không phải là bệnh tự miễn 75. Trầy sướt lớp nội mô ở bề mặt lá van tim hoặc nội tâm mạc là điều kiện tốt cho việc thành lập các khối sùi trong bệnh: E. Các câu trên đều đúng A. Thấp tim cấp B. Thấp tim mạn D. Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn bán cấp C. Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn cấp 76. Đặc điểm sau không có trong viêm tâm nội mạc nhiễm khuẩn bán cấp: E. Đa số bệnh nhân hồi phục nếu được điều trị thích hợp B. Cơ chế sinh bệnh học vẫn chưa rõ D. Tổn thương giải phẫu bệnh đặc trưng là các khối sùi A. Thường xuất hiện trên các van tim đã bị tổn thương do thấp hoặc do dị tật bẩm sinh C. Do các vi khuẩn có độc tính thấp 77. Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn thường gặp ở: D. Nhĩ trái E. Nhĩ phải A. Thất phải C. Van tim B. Thất trái 78. Đặc điểm đại thể của viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn không gồm đặc điểm sau: A. Các khối sùi dễ mủn nát B. Nội tâm mạc thành kế cận và các trụ cơ có thể bị nhiễm khuẩn C. Lá van có thể bị loét E. Tổn thương có thể ở một hay nhiều van tim D. Các khối sùi này có thể thấy ở mô liên kết của tim, khớp, da 79. Thấp tim cấp gây tổn thương viêm chủ yếu ở các mô tim, khớp, da, thanh mạc. B. Sai A. Đúng Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở