Bệnh tim mạchFREEGiải Phẫu Bệnh 1. Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn là bệnh: A. Tự miễn C. Nhiễm khuẩn nặng B. Nhiễm khuẩn thông thường E. Các câu trên đều sai D. Tùy theo vi khuẩn gây bệnh 2. Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn cấp do tụ cầu vàng trong..... các trường hợp: C. 0,7 D. 0,8 B. 0,6 E. 0,9 A. 0,5 3. Thấp tim cấp thường gặp ở trẻ em ở lứa tuổi: A. dưới 5 tuổi C. 10 - 15 tuổi B. 5 - 10 tuổi D. 5 - 15 tuổi E. Tất cả các câu trên đều sai 4. Thấp tim cấp: A. Thường gặp ở trẻ em dưới 5 tuổi. B. Tỉ lệ mắc bệnh nam/nữ = 1/1. E. A sai, B đúng. D. A đúng, B sai. C. A và B đều đúng. 5. Tổn thương do thấp khớp cũng như ở tim thường xuyên giảm và không để lại di chứng. B. Sai A. Đúng 6. Các khớp thường ít bị viêm nhất trong thấp khớp là: D. khớp bàn tay A. khớp cổ tay E. khớp cổ chân B. khớp vai C. khớp gối 7. Liên cầu viridans gây viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn bán cấp gặp trong: E. 0,9 A. 0,1 C. 0,5 D. 0,8 B. 0,3 8. Dịch rỉ tơ huyết hoặc thanh dịch - tơ huyết ở ngoại tâm mạc gây ra: B. tiếng cọ màng tim E. câu B và C đúng C. tràn dịch màng ngoài tim D. câu A và B đúng A. tiếng thổi tâm thu 9. Cấy máu âm tính trong viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn có thể do các nguyên nhân sau: E. Kỹ thuật lấy máu không đúng D. Bệnh nhân đã được điều trị kháng sinh trước đó A. Vi khuẩn khó phân lập F. C, D, E đúng C. Vi khuẩn nằm sâu trong khối sùi B. Vi khuẩn có độc tính thấp 10. Trong thấp tim mạn, các van tim không có tổn thương sau: A. Van tim dày lên, co rút, can xi hóa C. Dây gân ngắn lại, dày dính D. Nhiều ổ hoại tử dạng tơ huyết E. Các tổn thương trong thấp tim cấp dần dần tổ chức hóa và xơ hóa B. Biến dạng van tim 11. Tổn thương nội tâm mạc là nguyên nhân quan trọng nhất của các bệnh lý sau, ngoại trừ: D. hẹp hở van 2 lá A. hẹp van 2 lá B. hở van 2 lá E. hẹp hở van động mạch chủ C. hẹp hở van động mạch phổi 12. Tổn thương ở van 3 lá trong viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn hay gặp ở người tiêm chích ma túy vì: B. van 3 lá thường dễ bị tổn thương hơn các lá van khác A. cơ thể bị suy giảm miễn dịch D. câu A và C đúng C. áp lực ở van 3 lá yếu nên vi khuẩn dễ lắng đọng E. các câu trên đều sai 13. Bệnh nhân bị bệnh viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn cấp thường tử vong do các nguyên nhân sau đây ngoại trừ: B. Viêm mủ ngoại tâm mạc D. Tổn thương đa van C. Suy tim nặng A. Nhiễm khuẩn nặng ở các cơ quan quan trọng E. Câu A,C,D đều đúng 14. Đặc điểm giải phẫu bệnh của viêm các van tim trong thấp tim mạn gồm: F. B, C, E đúng D. Hạt Aschoff điển hình thấy trong các tổn thương của các lá van E. Các van tim xơ hóa, co rút, can xi hóa A. Các khối sùi dọc theo các dây gân C. Các dây gân ngắn lại, dày dính B. Các mép van dính với nhau làm van biến dạng 15. Tiên lượng của thấp tim phụ thuộc vào: D. không viêm tim hoặc viêm tim nhưng tim không to B. được điều trị tốt, đúng E. bao gồm tất cả các các yếu tố trên C. dự phòng đầy đủ A. được chẩn đoán sớm 16. Tổn thương thấp tim thường gặp ở: A. Van 2 lá và van động mạch chủ C. Van động mạch chủ và van động mạch phổi E. Van động mạch phổi và van 2 lá B. Van 3 lá và van 2 lá D. Nội tâm mạc nhĩ trái và van 2 lá 17. Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn bán cấp đa số bình phục nếu được điều trị bằng kháng sinh thích hợp. B. Sai A. Đúng 18. Đợt thấp tim cấp đầu tiên thường xảy ra sau khi bị viêm họng do liên cầu khoảng: A. 1 - 4 ngày D. 1 - 4 tháng B. 1 - 4 tuần E. Cả 4 câu trên đều sai. C. 1 - 4 giờ 19. Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn bán cấp: E. Câu C và câu D đúng B. Thường do các vi khuẩn có độc tính trung bình C. Thường do các vi khuẩn có độc tính thấp A. Thường do các vi khuẩn có độc tính cao D. Bệnh nặng và thường tiến triển nhanh 20. Nếu không có tổn thương làm trầy sướt lớp nội mô ở bề mặt của lá van tim hoặc nội tâm mạc thì bệnh viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn khó xảy ra. A. Đúng B. Sai 21. Khoảng 50-75% trẻ em và 35% người lớn bị viêm tim cấp trong một đợt thấp tim cấp. A. Đúng B. Sai 22. Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn thường gặp ở: A. Thất phải C. Van tim D. Nhĩ trái B. Thất trái E. Nhĩ phải 23. Tổn thương ở bao hoạt dịch và mô liên kết quanh khớp trong thấp tim không có đặc điểm sau: D. dần dần giảm và không để lại di chứng gì B. những tổn thương giống hạt Aschoff C. dần dần bị xơ hóa, có thể để lại di chứng sẹo xơ, có thể gây cứng khớp A. những ổ hoại tử dạng tơ huyết E. chất căn bản nhiều hơn 24. Viêm khớp cấp thường gặp ...... ở người lớn: A. 0,9 B. 0,8 E. 0,5 C. 0,7 D. 0,6 25. Đặc điểm giải phẫu bệnh của viêm các van tim trong thấp tim cấp gồm: A. Các van tim đỏ, sưng dày; dọc theo bờ có các khối sùi nhỏ, dễ mủn nát F. A, C, D đúng D. Các khối sùi đọng lại nơi nội tâm mạc bị trầy sướt E. Các van tim bị xơ hóa và tổ chức hóa C. Các lá van và dây gân có những ổ hoại tử dạng tơ huyết B. Van tim bị biến dạng do các mép van dính lại với nhau 26. Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn cấp không có đặc điểm sau: A. Thường xảy ra trên một tim lành mạnh D. Sinh bệnh học chưa rõ B. Do các vi khuẩn có đặc tính cao E. Đặc điểm giải phẫu bệnh khác với niêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn bán cấp C. Là bệnh nặng, tiến triển nhanh, tử vong cao 27. Trong thành phần của hạt Aschoff, một số mô bào biến thành các tế bào có kích thước lớn, bào tương rộng, hơi kiềm tính gọi là tế bào Aschoff. A. Đúng B. Sai 28. Hạt Aschoff bị xơ hóa sau: E. 6 - 12 tháng C. 4 - 6 tuần D. 4 - 6 tháng A. 1 - 4 tuần B. 1 - 6 tuần 29. Thấp tim là hậu quả của đáp ứng miễn dịch do một số kháng thể kháng các kháng nguyên liên cầu phản ứng chéo với: C. các kháng nguyên tim E. các câu trên đều sai B. các kháng thể kháng liên cầu A. các kháng thể kháng tim D. các kháng thể tim 30. Van tim ít bị tổn thương nhất trong viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn là: E. Van động mạch chủ và van động mạch phổi A. Van 2 lá B. Van động mạch chủ C. Van động mạch phổi D. Van 3 lá 31. Trong viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn, không ít trường hợp không phát hiện được đường vào của vi khuẩn. A. Đúng B. Sai 32. Thấp tim cấp thường xảy ra sau khi bị viêm họng do: D. liên cầu tan máu b nhóm A C. liên cầu tan máu b nhóm B E. liên cầu tan máu a nhóm B B. liên cầu tan máu a nhóm A A. liên cầu viridans 33. Các dị tật bẩm sinh tim hay bị viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn bán cấp là: F. A, D, E đúng B. Thông liên nhĩ D. Còn ống động mạch A. Thông liên thất E. Tứ chứng Fallot C. Hẹp eo động mạch chủ 34. Kháng thể sau đây liên quan đến bệnh thấp tim: E. Kháng thể kháng tế bào thận B. Kháng thể kháng glycoprotein A. Kháng thể kháng tim C. Kháng thể kháng liên cầu D. Kháng thể kháng tế bào não 35. Thấp tim là một bệnh nhiễm khuẩn do liên cầu tan máu bê-ta nhóm A gây ra. B. Sai A. Đúng 36. Đặc điểm đại thể của viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn không gồm đặc điểm sau: D. Các khối sùi này có thể thấy ở mô liên kết của tim, khớp, da A. Các khối sùi dễ mủn nát B. Nội tâm mạc thành kế cận và các trụ cơ có thể bị nhiễm khuẩn E. Tổn thương có thể ở một hay nhiều van tim C. Lá van có thể bị loét 37. Tổn thương đại thể của bao hoạt dịch trong thấp tim là: C. Bao hoạt dịch có chất căn bản nhiều hơn, những ổ hoại tử dạng tơ huyết và những tổn thương giống hạt Aschoff D. Bao hoạt dịch đỏ, dày, lấm tấm hạt và thường bị loét E. Tất cả các câu trên đều sai B. Bao hoạt dịch đỏ, thường bị loét và xâm nhập viêm A. Bao hoạt dịch đỏ, mỏng, lấm tấm hạt và thường bị loét 38. Trong viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn các lá van có thể bị loét và thủng, thậm chí đứt dây chằng. B. Sai A. Đúng 39. Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn bán cấp thường xuất hiện trên các van tim đã bị tổn thương do thấp tim gặp trong khoảng .......... các trường hợp: E. 0,9 D. 0,8 B. 0,3 C. 0,5 A. 0,1 40. Về cơ chế, viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn bán cấp là tổn thương: B. vô khuẩn C. lúc đầu vô khuẩn sau đó nhiễm khuẩn A. nhiễm khuẩn E. là kết quả của một xâm nhập vi khuẩn trực tiếp gây bệnh D. lúc đầu nhiễm khuẩn sau đó vô khuẩn 41. Đặc điểm sau không có trong viêm tâm nội mạc nhiễm khuẩn bán cấp: C. Do các vi khuẩn có độc tính thấp E. Đa số bệnh nhân hồi phục nếu được điều trị thích hợp D. Tổn thương giải phẫu bệnh đặc trưng là các khối sùi A. Thường xuất hiện trên các van tim đã bị tổn thương do thấp hoặc do dị tật bẩm sinh B. Cơ chế sinh bệnh học vẫn chưa rõ 42. Rối loạn dẫn truyền, ngoại tâm thu ... trong thấp tim là do tổn thương của: A. viêm ngoại tâm mạc B. viêm nội tâm mạc C. viêm cơ tim E. van 2 lá D. viêm 3 lớp của tim 43. Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn bán cấp thường xuất hiện trên các van tim trước đó lành mạnh. B. Sai A. Đúng 44. Tiếng cọ màng tim và tràn dịch màng ngoài tim trong thấp tim là do: D. Các hạt Aschoff bị xơ hóa để lại di chứng B. Hậu quả của suy tim E. Các câu trên đều sai A. Lá thành và lá tạng của tim xơ hóa và phù nề C. Dịch rỉ tơ huyết hoặc thanh dịch - tơ huyết 45. Thấp tim thường gặp ở trẻ em nam nhiều hơn nữ. A. Đúng B. Sai 46. Hình ảnh đại thể của thấp tim là các van tim đỏ, sưng dày, dọc theo bờ có một dãy các khối sùi nhỏ có kích thước khoảng: C. 2 -5 mm E. dưới 1 mm A. dưới 1 cm D. 1 - 2 mm B. 5 - 10 mm 47. Tổn thương cơ bản của bệnh thấp tim là: C. Thể Aschoff A. Viêm 3 lớp của tim E. Bệnh có cơ chế của bệnh tự miễn D. Gây ra bệnh hẹp hở van 2 lá B. Van 2 lá xơ hóa và can xi hóa 48. Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn cấp và bán cấp có các triệu chứng lâm sàng khác nhau nhưng hình ảnh đại thể và vi thể thì tương tự nhau. B. Sai A. Đúng 49. Tổn thương có trước ở van tim trong viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn bán cấp hay gặp nhất là: C. Hẹp hở van 2 lá D. Hẹp hở van động mạch chủ A. Hẹp van hai lá E. Thấp tim B. Hở van 2 lá 50. Viêm khớp cấp gặp ở 50-75% người lớn và 35% trẻ em. Thường viêm ở các khớp lớn. A. Đúng B. Sai 51. Khối sùi nhiễm khuẩn trong viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn không có thành phần sau: A. Tơ huyết C. Bạch cầu E. Nguyên bào sợi D. Vi khuẩn B. Tiểu cầu 52. Ở bệnh nhân viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn, khi cấy máu âm tính có nghĩa là trong khối sùi không còn vi khuẩn. B. Sai A. Đúng 53. Viêm cơ tim trong thấp tim có thể dẫn đến hậu quả sau đây, ngoại trừ: A. dãn sợi cơ tim E. thâm nhiễm tế bào C. suy tim D. rối loạn dẫn truyền B. tiếng thổi tâm thu 54. Thấp tim cấp gây tổn thương viêm chủ yếu ở các mô tim, khớp, da, thanh mạc. A. Đúng B. Sai 55. Tổn thương giải phẫu bệnh ở màng hoạt dịch của khớp trong bệnh thấp tim không có đặc điểm sau: D. Những tổn thương giống hạt Aschoff B. Các chất căn bản nhiều hơn C. Những ổ hoại tử dạng tơ huyết A. Dày, đỏ, lấm tấm hạt và thường bị loét E. Mô liên kết quanh khớp hoàn toàn bình thường 56. Những tổn thương của thấp tim và thấp khớp là tổn thương: B. vô khuẩn D. lúc đầu nhiễm khuẩn sau đó vô khuẩn E. là kết quả của một xâm nhập vi khuẩn trực tiếp A. nhiễm khuẩn C. lúc đầu vô khuẩn sau đó nhiễm khuẩn 57. Các khối sùi trong viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn bao gồm tơ huyết, tiểu cầu, bạch cầu, mảnh vụn tế bào và các đám hoại tử. A. Đúng B. Sai 58. Tổn thương ở van 2 lá trong viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn gặp trong khoảng ...... các trường hợp: C. 0,55 D. 0,75 A. 0,15 E. 0,85 B. 0,35 59. Trong thấp tim mạn, tổn thương của viêm nội tâm mạc cấp dần dần tổ chức hóa và xơ hóa. Các van tim bị xơ hóa, dày lên, co rút, can xi hóa. A. Đúng B. Sai 60. Cục dưới da thường gặp ở: B. cổ tay, cổ chân, đùi, khuỷu A. gối, háng, cổ tay, cổ chân E. cổ tay, cổ chân, khuỷu, gối C. thân, gốc chi, đôi khi ở mặt D. khuỷu, cổ, mặt, gối 61. Vi khuẩn có độc tính thấp gây viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn bán cấp hay gặp nhất là: E. Các liên cầu khác D. Một số vi khuẩn khác C. Liên cầu viridans B. Nấm hoặc virus A. Các trực khuẩn Gram âm 62. Viêm nội tâm mạc trong thấp tim gặp ở van 2 lá trong..... các trường hợp. C. 55 - 60% D. 65 - 70% E. 75 - 80% A. 0 - 25% B. 35 - 40% 63. Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn bán cấp do liên cầu viridans trong..... các trường hợp: E. 0,9 D. 0,8 A. 0,5 B. 0,6 C. 0,7 64. Trong 15 - 20% các trường hợp viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn người ta không thấy vi khuẩn trong máu. A. Đúng B. Sai 65. Có thể thấy hạt Aschoff ở các mô dưới đây ngoại trừ ở: B. Màng hoạt dịch D. Trong bao khớp A. Tim E. Da C. Huyết quản 66. Tế bào Anitschkow và tế bào Aschoff là do.........biến đổi thành. D. lympho bào E. bạch cầu đa nhân C. tương bào A. đại thực bào B. mô bào 67. Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn cấp thường do các vi khuẩn có độc tính cao, hay gặp nhất là do: B. Trực khuẩn Gram âm có độc tính cao E. Câu A và câu D đúng D. liên cầu pyogenes A. Liên cầu có độc tính cao C. Tụ cầu vàng 68. Ở những người tiêm chích ma túy, viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn cấp thường xảy ra trên tim ............ , vi khuẩn gây bệnh thường là ................., van tim thường hay bị tổn thương là .............. D. bình thường, tụ cầu vàng, van 3 lá A. bệnh lý, liên cầu, van 3 lá C. bình thường, liên cầu, van 2 lá E. bình thường, tụ cầu vàng, van 2 lá B. bệnh lý, tụ cầu vàng, van 2 lá 69. Hạt Aschoff không có thành phần: B. Tiểu cầu C. Đại thực bào D. Lympho bào E. Tương bào A. Hoại tử dạng tơ huyết 70. Đường vào của vi khuẩn trong viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn không bao gồm: C. Các phẫu thuật ở đường tiết niệu A. Sau các nhiễm trùng răng miệng, nhổ răng D. Nhọt ở da B. Viêm ruột thừa cấp E. Nạo phá thai 71. Hạt Aschoff là những ổ viêm khu trú rải rác trong mô liên kết gần các huyết quản, có thể gặp ở: D. Tim E. Cả 4 câu trên đều đúng A. Gân và màng cân C. Bao hoạt dịch B. Bao khớp 72. Thấp tim thấp không có đặc điểm sau: C. Sinh bệnh học do kháng thể kháng các kháng nguyên liên cầu phản ứng chéo với các kháng nguyên tim A. Do liên cầu tan máu bêta nhóm A B. Xảy ra sau 1-4 tuần bị viêm họng E. Thường gặp ở trẻ em D. Không phải là bệnh tự miễn 73. Trầy sướt lớp nội mô ở bề mặt lá van tim hoặc nội tâm mạc là điều kiện tốt cho việc thành lập các khối sùi trong bệnh: D. Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn bán cấp B. Thấp tim mạn A. Thấp tim cấp E. Các câu trên đều đúng C. Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn cấp 74. Về vi thể, các khối sùi trong thấp tim có thể có các thành phần sau: E. Tơ huyết, vi khuẩn, bạch cầu đa nhân, tiểu cầu A. Tơ huyết, bạch cầu đa nhân B. Tơ huyết, hoại tử dạng tơ huyết C. Tơ huyết, hoại tử dạng tơ huyết, bạch cầu đa nhân D. Tơ huyết, vi khuẩn, bạch cầu đa nhân 75. Thấp tim là nguyên nhân quan trọng nhất của hẹp van 2 lá, hở van 2 lá, hẹp và hở van 2 lá, hẹp và hở van động mạch phổi. A. Đúng B. Sai 76. Trong thấp tim, tổn thương van tim hay gặp nhất ở: C. Van động mạch chủ E. Van 3 lá và van động mạch phổi D. Van động mạch phổi A. Van 2 lá B. Van 3 lá 77. Tổn thương ở da trong bệnh thấp tim gồm: C. Hạt Aschoff D. A và B đúng B. Ban đỏ viền A. Các cục dưới da 78. Đặc điểm đại thể của khối sùi ở các lá van tim trong viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn không bao gồm: A. Vô khuẩn B. Nhiễm khuẩn D. Đường kính từ vài mi-li-mét đến vài cen-ti-mét C. Khá lớn E. Dễ mủn nát 79. Bệnh nhân thấp tim cấp có các tổn thương ở da gặp trong: D. 10 - 50% C. 10 - 40% B. 10 - 30% A. 10 - 20% E. 10 - 60% Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai