Bệnh tuyến vúFREEGiải Phẫu Bệnh 1. Ung thư biểu mô ống nhỏ có đặc điểm: A. Tuổi trung bình 44-49 tuổi, trẻ hơn so với ung thư biểu mô vú nói chung C. Về vi thể, giống các bệnh lành tính nhưng xâm nhập mô mỡ, bờ tuyến không đều, không có cơ biểu mô, không có màng đáy E. A, B, C đều đúng D. A, B đúng B. Giới hạn u không rõ và mật độ cứng. U nhỏ một cách điển hình với đường kính 1-2cm, diện cắt có hình sao 2. U xơ tuyến tuyến vú thường kín đáo. B. Sai A. Đúng 3. Ung thư biểu mô ống kinh điển không có đặc điểm sau: D. Các vùng hoại tử gặp trong 60% các trường hợp. C. Biệt hóa tuyến hay ống nhỏ có thể hiện rõ, vừa hoặc hoàn toàn không có. A. U có thể là những ổ tế bào ranh giới rõ, những dây tế bào hoặc tế bào riêng lẻ. B. Xâm nhập vào các khoảng quanh thần kinh, mạch bạch huyết và mạch máu. E. Các tế bào u thường to hơn và đa hình hơn ung thư biểu mô ống tại chỗ. 4. Hoại tử thường gặp và tạo nên một dấu hiệu chẩn đoán quan trọng dưới hình thái một ổ hoại tử trung tâm hoặc hoại tử tế bào u riêng lẻ là đặc điểm vi thể của: E. ung thư biểu mô ống nhỏ C. ung thư biểu mô nhú tại chỗ B. ung thư biểu mô ống xâm nhập D. ung thư biểu mô trứng cá A. ung thư biểu mô ống tại chỗ 5. U dạng lá: Các u có độ mô học thấp hay gặp, có thể tái phát tại chỗ nhưng ít khi di căn. Các u có độ mô học cao hiếm gặp, có tính xâm lấn, tái phát và di căn. A. Đúng B. Sai 6. “U nhỏ một cách điển hình với đường kính trung bình khoảng 1-2 cm. Trên diện cắt u thường có hình sao, mặt cắt thường co lại trở nên lõm xuống so với mô không ung thư xung quanh” là đặc điểm đại thể của: D. ung thư biểu mô trứng cá E. ung thư biểu mô thuỳ điển hình A. ung thư biểu mô ống xâm nhập kinh điển C. ung thư biểu mô nhú B. ung thư biểu mô ống nhỏ 7. Đặc điểm đại thể của u xơ tuyến không bao gồm đặc điểm sau: A. U tuyến phát triển như một nhân u hình tròn, thường có giới hạn rõ và di động tự do với mô vú xung quanh. C. U thường có giới hạn rõ và thường lồi lên. B. Trên diện cắt u có màu trắng xám và thường có các khe nhỏ. E. Kích thước thay đổi từ dưới 1cm đến 10 - 15cm đường kính. D. Vị trí thường gặp ở 1/4 dưới ngoài của vú. 8. U xơ tuyến nội ống là: A. Mô đệm liên kết phát triển mạnh chèn ép các khoang tuyến làm các lòng tuyến xẹp đi C. Các tế bào biểu mô tạo thành những dải hoặc dây hẹp tế bào biểu mô nằm trong mô đệm xơ E. Cả 3 câu trên đều đúng D. Câu A, B đúng B. Các khoang tuyến bị chèn ép thành các khe không đều 9. U xơ tuyến quanh ống là: B. Các khoang tuyến nguyên vẹn hình tròn hay bầu dục được phủ bởi một hay nhiều hàng tế bào D. Câu A, B đúng C. Các tế bào biểu mô tạo thành những dải hoặc dây hẹp tế bào biểu mô nằm trong mô đệm xơ E. Câu A, B, C đúng A. Các khoang tuyến bị mô đệm xơ chèn ép làm các lòng tuyến xẹp đi hoặc tạo thành các khe không đều 10. U dạng lá không có đặc điểm sau: C. Các u độ mô học thấp thường ít gặp hơn các u có độ mô học cao B. Có thể tái phát hoặc ác tính thực sự A. Mất hình ảnh thông thường của mô đệm và xâm nhập vùng ranh giới E. Có mật độ tế bào cao, tỷ lệ nhân chia cao, đa hình thái của nhân D. Phát sinh từ mô đệm trong tiểu thùy như u xơ tuyến 11. Người ta gọi là ung thư biểu mô trứng cá vì trên đại thể khi những ống này bị ép, các nút u hoại tử nổi lên như khi nặn mụn trứng cá. B. Sai A. Đúng 12. Ung thư biểu mô ống tại chỗ thường gặp ở phụ nữ: D. sau 35 tuổi E. sau 30 tuổi B. sau 45 tuổi C. sau 40 tuổi A. sau 50 tuổi 13. Tăng nhẹ kích thước u vú có thể xảy ra vào giai đoạn đầu của mỗi vòng kinh và có thai có thể kích thích sự phát triển u. B. Sai A. Đúng 14. U dạng lá được chia thành 3 độ tương ứng với: C. 3 độ mô học B. 3 độ ác tính A. 3 giai đoạn lâm sàng E. các câu trên đều sai D. 3 kích thước khối u khác nhau 15. U dạng lá: A. là u ác tính B. là u lành tính C. là u lành tính nhưng có thể tái phát và di căn E. là u lành tính nhưng được coi như u ác tính D. là u lành tính thường tái phát và di căn 16. U xơ - tuyến tuyến vú phát triển từ mô đệm xơ trong thùy tuyến chuyên biệt của tuyến vú và u có thể phát triển từ các vị trí khác. B. Sai A. Đúng 17. U xơ tuyến tuyến vú thường gặp ở: A. 1/4 trên trong D. 1/4 dưới trong C. 1/4 dưới ngoài E. các câu trên đều sai B. 1/4 trên ngoài 18. U xơ tuyến vú: C. Vị trí thường gặp ở 1/4 trên ngoài của vú A. Phổ biến ở tuổi dưới 30 E. Các câu trên đều đúng D. Về vi thể: mô đệm xơ bao bọc các tuyến được phủ bởi biểu mô B. Phát triển từ mô đệm trong thùy tuyến chuyên biệt 19. U xơ tuyến quanh ống và u xơ tuyến nội ống là 2 hình thái có thể cùng tồn tại trong cùng một u A. Đúng B. Sai 20. Đặc điểm vi thể để phân biệt giữa u nhú và ung thư biểu mô nhú là: E. B và C đúng B. Ung thư biểu mô nhú tạo ra nhiều nhú mang tính chất ác tính hơn D. A và B đúng A. U nhú có trục liên kết gồm mô liên kết thưa và huyết quản tân tạo C. Trong ung thư biểu mô nhú mô đệm nghèo nàn hoặc không có 21. U dạng lá không có đặc điểm sau: A. Có kích thước từ vài cm đến toàn bộ vú D. Thường hay tái phát và ung thư hóa C. Các tổn thương độ mô học cao có hình ảnh giống sarcom mô mềm B. Tổn thương có hình nhiều thùy do những nhân mô đệm được phủ bởi tế bào biểu mô E. Phần lớn u có diễn biến tương đối lành tính 22. Ung thư biểu mô ống tại chỗ: E. Câu B, C đúng C. Hiếm gặp ở phụ nữ dưới 25 tuổi D. Chiếm hơn 60% các ung thư biểu mô tại chỗ B. Ung thư biểu mô nhú là típ hay gặp và thuần nhất về hình thái A. Thường gặp ở phụ nữ sau 45 tuổi 23. Cần phân biệt ung thư biểu mô tế bào nhẫn với ung thư biểu mô nhầy vì phương pháp điều trị 2 loại này hoàn toàn khác nhau B. Sai A. Đúng 24. Ung thư biểu mô thùy xâm nhập không có loại sau: E. Ung thư biểu mô không xác định B. Ung thư biểu mô tế bào nhẫn D. Ung thư biểu mô nhầy A. Loại điển hình C. Ung thư biểu mô thùy và ống hỗn hợp 25. Chẩn đoán phân biệt chính của ung thư biểu mô thùy xâm nhập là ung thư biểu mô thùy tại chỗ. A. Đúng B. Sai 26. Trong ung thư biểu mô ống tại chỗ: D. A, B, C đúng E. A, B đúng A. Ung thư biểu mô trứng cá và ung thư biểu mô nhú là 2 loại thuần nhất về hình thái C. Khoảng 25-30% tiến triển thành ung thư biểu mô xâm nhập loại thùy hoặc ống B. Các loại khác thường lẫn nhau cả về hình thái và diễn biến lâm sàng 27. Đặc điểm đại thể của ung thư biểu mô ống nhỏ là: E. Câu A, B, và C đúng A. Trên diện cắt u thường có hình sao, mặt cắt thường co lại trở nên lõm xuống so với mô không ung thư xung quanh. C. Giới hạn u rõ và mật độ cứng. B. U nhỏ một cách điển hình với đường kính trung bình khoảng 1 -2 cm. D. Câu A và B đúng 28. U dạng lá thường được chia làm 3 độ: A. độ thấp, độ trung gian, độ cao E. độ I, độ II, độ III C. độ ác tính thấp, độ ác tính vừa, độ ác tính cao B. độ thấp, độ vừa, độ cao D. độ A, độ B, độ C 29. Trong ung thư biểu mô ống xâm nhập, ......... các trường hợp được xếp vào loại ung thư biểu mô ống kinh điển: D. 0,95 A. 0,75 C. 0,85 E. hơn 95% B. 0,8 30. Ung thư biểu mô ống xâm nhập kinh điển không có đặc điểm sau: B. Về đại thể, u cứng giới hạn không rõ, cắt có cảm giác cứng và diện cắt xám vàng nhạt A. Chiếm 95% các trường hợp ung thư biểu mô ống xâm nhập C. Kích thước, hình thể, mật độ và giới hạn u rất thay đổi tùy thuộc vào tỷ lệ các tế bào u và mô đệm D. U là những ổ tế bào ranh giới rõ, những dây tế bào hoặc tế bào riêng rẽ. Biệt hóa tuyến có thể rõ, vừa hoặc hoàn toàn không có E. Hoại tử gặp trong 60% các trường hợp 31. Ung thư biểu mô ống tại chỗ chiếm ....... các ung thư biểu mô tại chỗ của ung thư biểu mô vú. D. hơn 80% E. hơn 75% C. hơn 85% B. hơn 90% A. hơn 95% 32. Đặc điểm chính để phân biệt ung thư biểu mô thùy tại chỗ với quá sản thùy dựa trên: B. Tiểu thùy giãn rộng ra, tăng sinh tế bào tạo nên các ổ đặc D. Câu A, B đúng A. Hình ảnh nhân không điển hình, nhân đa hình thái, nhân chia thường gặp C. Các ống tuyến còn nhận biết được với các tế bào tròn, tương đối đều với nhân tròn, tăng sắc nhẹ E. Câu B, C đúng 33. Ung thư biểu mô thùy tại chỗ không có đặc điểm sau: A. 70% ở vùng trung tâm, 30-40% ở 2 bên B. Không có đặc điểm riêng trên đại thể D. Về vi thể, các thùy giãn và bị lấp đầy bởi những tế bào tròn tương đối đều C. Có nhiều loại vi thể như loại đặc, dạng rây, vi nhú E. Khoảng 25-30% tiến triển thành ung thư biểu mô xâm nhập loại thùy hoặc ống 34. Về vi thể nói chung, u dạng lá thường có kích thước từ vài cm đường kính tới những tổn thương lớn chiếm toàn bộ vú. A. Đúng B. Sai 35. Ung thư biểu mô ống kinh điển: A. Còn gọi là ung thư biểu mô ống có ghi chú đặc biệt E. Các câu trên đều đúng C. Còn gọi là ung thư biểu mô ống thông thường B. Chiếm 85% các ung thư biểu mô ống xâm nhập D. Không có các đặc điểm hình thái học và đặc điểm tiến triển riêng 36. U vú là tổn thương quan trọng nhất của bệnh tuyến vú ở phụ nữ trong đó u dạng lá là u lành tính thường gặp. B. Sai A. Đúng 37. Khoảng 25 - 30% ung thư biểu mô thùy tại chỗ tiến triển thành ung thư biểu mô thùy xâm nhập. B. Sai A. Đúng 38. Đặc điểm vi thể của ung thư biểu mô ống nhỏ: C. Không có hoại tử hoặc nhân chia, chỉ có đa hình tế bào nhẹ. D. Sắp xếp ngẫu nhiên của các tuyến trong mô đệm, không có hình ảnh cấu tạo cơ quan. A. Xâm nhập phổ biến vào mô mỡ xung quanh vùng tổn thương. E. Tất cả các câu trên đều đúng. B. Bờ tuyến không đều thường có góc cạnh, không có cơ biểu mô, không có màng đáy. 39. Đặc điểm vi thể của ung thư biểu mô trứng cá không bao gồm: C. Các ống có nhiều đám đặc các tế bào u đa hình kèm theo hoạt động nhân chia mạnh và không có mô liên kết nâng đỡ E. Thường có các tế bào cơ biểu mô quanh các ống bị ung thư D. Hoại tử thường gặp dưới hình thái một ổ hoại tử trung tâm hoặc hoại tử tế bào u riêng lẻ B. Mô đệm vây quanh các ống xâm nhập thường có xơ hóa kèm theo phản ứng viêm nhẹ đến vừa của tế bào một nhân A. Can xi hóa thường xảy ra ở những vùng hoại tử 40. Ung thư biểu mô ống xâm nhập: 95% các trường hợp được xếp vào loại ung thư biểu mô ống kinh điển. B. Sai A. Đúng Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai