Đề cương ôn tậpFREEGiải phẫu bệnh khoa Y Nam Cần Thơ 1. Mức độ lan rộng của ung thư nguyên phát được đánh giá bởi các tiêu chuẩn sau, NGOẠI TRỪ: A. Đánh giá lâm sàng B. Chẩn đoán hình ảnh C. Kích thước của khối u nguyên phát D. Mức độ dị dạng của tế bào ung thư 2. Những tác nhân sau có thể gây nên hiện tượng viêm hạt, NGOẠI TRỪ: D. Vi khuẩn Helicobacter Pylori C. Nấm A. Vi khuẩn lao B. Chỉ phẫu thuật 3. Vai trò của bác sĩ Giải phẫu bệnh trong chẩn đoán và điều trị bệnh nhân: A. Bác sĩ giải phẫu bệnh hoạt động độc lập, không cần phối hợp với bác sĩ lâm sàng D. Bác sĩ giải phẫu bệnh có vai trò hỗ trợ trong việc đưa ra chẩn đoán cho bệnh nhân B. Bác sĩ giải phẫu bệnh có vai trò chủ yếu trong việc đưa ra chẩn đoán cho bệnh nhân C. Bác sĩ giải phẫu bệnh có vai trò quyết định trong việc đưa ra chẩn đoán cho bệnh nhân 4. Trước 1 phụ nữ 35 tuổi được tầm soát ung thư cổ tử cung bằng phết mỏng Pap, phát hiện có các tế bào gai nghịch sản nặng (HSIL), cần đưa ra khuyến cáo: D. Các thành viên nữ khác trong gia đình của phụ nữ này có nguy cơ bị tổn thương tương tự A. Phụ nữ này có thể đang có một u quái trưởng thành ở buồng trứng B. Tổn thương này là một carcinôm tế bào gai xâm nhập ở cổ tử cung đang thoái triển C. Tổn thương này có thể tiến triển thành carcinoma tế bào gai xâm nhập ở cổ tử cung 5. Các phân tử kết dính nào sau đây hiện diện trên TB bạch cầu hỗ trợ quá trình thoát mạch: A. CD31 C. E-selectin D. Integrin B. P-selectin 6. Dung dịch cố định bệnh phẩm thường là: B. Formol 100% A. Cồn tuyệt đối 100 độ D. Nước cất C. Formol 10% 7. Thái độ đúng đắn của người bác sĩ lâm sàng khi gửi mẫu cho khoa Giải phẫu bệnh: B. Cố định bệnh phẩm bằng dung dịch bảo quản thích hợp và gửi xuống khoa giải phẫu bệnh D. Gửi bệnh phẩm tươi xuống khoa giải phẫu bệnh C. Xẻ đôi bệnh phẩm, gửi cho 2 phòng xét nghiệm khác nhau và đối chiếu kết quả xem có tương hợp hay không A. Cố định bệnh phẩm bằng dung dịch bảo quán thích hợp và gửi xuống khoa giải phẫu bệnh, kèm theo thông tin lâm sàng của bệnh nhân 8. Lắng đọng ngoại bào gồm: A. Lắng đọng nước D. Lắng đọng sắc tố C. Lắng đọng cholesteron B. Lắng đọng lipid 9. Bệnh lý nào sau đây không có hiện tượng viêm cấp tính: A. Viêm ruột thừa cấp B. Viêm tụy cấp C. Viêm lao bội nhiễm D. Sarcoidosis 10. Tổn thương nào sau đây là tổn thương giả u: D. U hạt độc đường giữa A. U nguyên bào sợi cơ viêm C. Polyp mũi B. U hạt giàu bạch cầu ái toan 11. Thành phần tế bào nào đóng vai trò quan trọng nhất trong phản ứng viêm mãn tính: C. Tương bào B. Lympho bào D. Đại thực bào A. Bạch cầu đa nhân trung tính 12. U nào sau đây KHÔNG phải là u lành: C. U hắc bào (melanoma) B. U nhú (papiloma) D. U tuyến (adenoma) A. U sợi (fibroma) 13. Trong xếp giai đoạn ung thư theo TNM, T có nghĩ là: D. Xâm nhập tại chỗ B. Hạch bạch huyết vùng A. Khối u nguyên phát C. Di căn xa 14. Các phương pháp nhuộm đặc biệt KHÔNG bao gồm: A. Nhuộm Giemsa C. Nhuộm hóa mô miễn dịch B. Nhuộm PAS D. Nhuộm Trichrome 15. Các đặc điểm của tế bào dạng biểu mô trong mô viêm lao: C. Các tế bào dạng biểu mô bao bọc xung quanh ổ hoại tử bã đậu D. Được bao bọc bên ngoài bởi các tương bào A. Có bản chất là các đại bào biến đổi B. Có thể hợp nhất với nhau thành các đại thực bào 16. Sự khác biệt giữa hiện tượng hoại tử và tự hủy tế bào là: A. Hoại tử tế bào do nguyên nhân sinh lý còn tự hủy tế bào do nguyên nhân bệnh lý C. Hoại tử tế bào xảy ra trên số lượng lớn tế bào, gây ảnh hưởng chức năng mô còn tự hủy tế bào xảy ra trên tế bào riêng rẽ, không ảnh hưởng chức năng mô B. Hoại tử tế bào ít gây nên phản ứng viêm, còn tự hủy tế bào gây nên phản ứng viêm dữ dội D. Hoại tử tế bào thường do tổn thương DNA còn tự hủy tế bào thường do thiếu máu nuôi ở mô 17. Bệnh nhân nam, được chẩn đoán ung thư dạ dày, mẫu sinh thiết lạnh cho thấy bên dưới lớp niêm mạc dạ dày lành tính của bệnh nhân là các đám tế bào giống tế bào tuyến tụy, tổn thương này là: B. Hamartoma ở dạ dày A. Choristoma ở dạ dày D. Sarcoma cơ trơn dạ dày C. Carcinoma tuyến dạ dày 18. Sắc tố tự chính tế bào tổng hợp. NGOẠI TRỪ B. Bụi than C. Melanin D. Hemosiderin A. Billirubine E. B, D 19. U ác nào sau đây có xuất nguồn từ trung mô: C. Sarcoma sụn A. Carcinoma tuyến dạ dày D. Lymphoma B. Melanoma ở da 20. Đặc điểm mô học chính của viêm mạn tính: C. Tăng sinh mô liên kết – mạch máu A. Thấm nhập bạch cầu đa nhân D. B và C đúng B. Thấm nhập bạch cầu đơn nhân 21. Hướng diễn biến của viêm cấp, chọn câu SAI: C. Hóa áp xe B. Hóa sẹo D. Hóa ác A. Tan hoàn toàn 22. Hiện tượng bạch cầu tụ vách thường xảy ra ở: A. Tiểu tĩnh mạch B. Tiểu động mạch D. Tĩnh mạch trung tâm C. Mao mạch 23. Đặc điểm đại thể thường gặp của u lành : C. Thường to hơn 20cm D. Mật độ không đều, chỗ cứng, chỗ mềm A. Có nhiều màu sắc B. Có giới hạn rõ 24. Đặc điểm của phương pháp nhuộm H-E, CHỌN CÂU SAI: C. Eosin (hồng) nhuộm nhân tế bào B. Hematoxylin (tím) nhuộm nhân tế bào D. Để quan sát đặc điểm tế bào chất và nhân A. Là 1 phương pháp nhuộm thường quy 25. Lipoma là tên gọi của u lành xuất phát từ: C. Tế bào mỡ B. Tế bào cơ trơn A. Tế bào cơ vân D. Tế bào lympho 26. Pha cồn đầu tiên trong nhuộm H-E nồng độ cồn giảm dần có tác dụng: A. Dẫn nước vào mô D. Giúp bắt màu eosin tốt hơn B. Khử nước hoàn toàn C. Làm tan hoàn toàn parafin 27. Trong xếp giai đoạn ung thư theo TNM, M có nghĩ là: D. Xâm nhập tại chỗ C. Khối u nguyên phát B. Di căn xa A. Hạch bạch huyết vùng 28. Các rối loạn trong đáp ứng thích nghi: C. Phì đại, tăng sản, teo đét, chuyển sản, nghịch sản, thoái sản D. Phì đại, tăng sản, teo đét, chuyển sản, ứ đọng nội bào A. Phì đại, tăng sản, teo đét, chuyển sản, nghịch sản B. Phì đại, tăng sản, teo đét, chuyển dạng, nghịch sản 29. Thoái sản (anaplastic) có đặc điểm: B. Gặp trong u lành và ung thư C. Xảy ra ở tế bào trưởng thành D. Tế bào có nhân không điển hình A. Màng nhân nhăn nhúm 30. Một thuật ngữ (dưới đây) không đúng (theo danh pháp ung thư học): B. Carcinoma mạch máu D. Carcinoma tế bào đáy ở da A. Sarcoma sợi mô mềm C. Carcinoma tuyến dạ dày 31. Về cách gọi tên u, u dây sống được đặt tên dựa vào cơ sở nào: D. Chức năng tế bào C. Tiến triển lâm sàng A. Nguồn gốc tế bào B. Quá trình tạo phôi, tạo mô 32. Hiện tượng nào sau đây có vai trò quyết định trong chẩn đoán viêm ruột thừa cấp: B. Thấm nhập bạch cầu đa nhân ở lớp thanh mạc A. Hiện diện lớp giả mạc bao bên ngoài lớp thanh mạc ruột thừa C. Hiện diện chất hoại tử trong lòng ruột thừa D. Sung huyết động mạch 33. Mức độ lan rộng của ung thư nguyên phát được đánh giá bởi các tiêu chuẩn sau, NGOẠI TRỪ: C. Kích thước của khối u nguyên phát A. Mức độ dị dạng của tế bào ung thư D. Đánh giá lâm sàng B. Chẩn đoán hình ảnh 34. Phát biểu nào sau đây đúng về mô chủ U và mô đệm U: B. Mô chủ u và mô đệm u dễ phân biệt với nhau trong carcinoma D. Trong sarcoma, mô chủ u cũng chính là mô đệm u C. Mô chủ u là các tế bào phản ứng của cơ thể đối với đám tế bào u, còn mô đệm u có vai trò cung cấp chất dinh dưỡng cho mô u A. Mô chủ u có vai trò cung cấp chất dinh dưỡng cho u, mô đệm u là mô tân sinh 35. Các yếu tố tại chỗ ảnh hưởng đến sự lành vết thương (BCD đều đúng): A. Thời gian cắt chỉ D. Sự tương phản giữa xơ hóa và tạo sẹo B. Yếu tố hệ thống E. B,C,D đều đúng C. Vị trí vết thương 36. Vật liệu nghiên cứu của giải phẫu bệnh học bao gồm: D. Cả A,B,C đều đúng B. Sinh thiết C. Vật liệu thực nghiệm A. Tử thiết 37. Một bệnh nhân bị viêm gan do siêu vi. Sinh thiết mô gan, thấy có những hạt nhỏ li ti ở bào tương tế bào gan, nguyên nhân rối loạn chuyển hóa protein. Đây là hiện tượng rối loạn chuyển hóa nào: B. Thoái hóa mỡ tế bào gan D. Lắng đọng protein nội bào C. Phì đại tế bào gan A. Teo đét tế bào gan 38. Phát biểu sau đây là đúng về hiện tượng viêm: C. Phân loại viêm gồm: viêm cấp, viêm bán cấp và viêm mạn B. Về cơ bản, viêm là phản ứng có hại A. Phản ứng viêm luôn đi kèm quá trình sửa chữa nhằm phục hồi tổn thương mô D. Viêm là phản ứng tại chỗ của cơ thể 39. Dạng hoại tử nào là sự kết hợp của hoại tử thiếu máu với tình trạng nhiễm khuẩn thường là yếm khí: B. Hoại tử chảy máu D. Hoại tử hoại thư A. Hoại tử đông C. Hoại tử mỡ 40. Đặc điểm chung của u lành: C. Luôn luôn có vỏ bao A. Không ảnh hưởng đến sức khỏe người bệnh D. Một vài loại có thể hóa ác B. Không bao giờ gây chết người 41. Điều kiện cần thiết để quá trình tái tạo có thể phục hồi được tình trạng cấu trúc mô như cũ: D. Tổn thương chưa qua hết lớp màng đáy A. Mức độ hoại tử của mô tương đối lớn C. Bản thân tế bào cần tái tạo ít có khả năng phân bào B. Khung liên kết mạch máu của mô còn nguyên vẹn 42. Ứng dụng của hóa mô miễn dịch trong lĩnh vực tiên lượng là: D. Xác định được vi xâm nhập A. Điều trị nhắm trúng đích C. Xác định được nguồn gốc khối u B. Hormon liệu pháp 43. Phát biểu về tốc độ tăng trưởng của khối u. CHỌN CÂU SAI: C. Khác nhau về thời gian nhân đôi do khác biệt về phân số tăng trưởng D. Khác nhau về thời gian nhân đôi do khác biệt về tỉ lệ tế bào u sinh ra và chết đi B. 1 tỷ tế bào u = u có đường kính 10cm A. Biểu thị bởi thời gian nhân đôi 44. Đặc điểm của dịch phù viêm: D. Hình thành do giảm áp lực thủy tĩnh trong mao mạch B. Protein 3g%, d >1,020 C. Protein 3g%, d <1,020 A. Là dịch thấm 45. Trong xếp giai đoạn ung thư theo TNM, M0 có nghĩ là: D. Xâm nhập tại chỗ B. Không thấy di căn xa A. Không thấy di căn hạch vùng C. Khối u nguyên phát 46. Tác động của dịch phù viêm: B. Đưa vào mô kẽ các kháng thể và bổ thể giúp trung hoà hoặc bất hoạt các kháng nguyên và độc tố C. Đưa các yếu tố đông máu vào trong mô kẽ. Sự hoạt hoá hệ thống đông máu tạo ra hàng rào fibrin giúp ngăn chặn sự lan rộng của tác nhân gây viêm A. Pha loãng các tác nhân gây viêm D. Cả A,B,C đều đúng 47. Cơ chế gây ứ đọng protein nội bào: B. Xuất bào quá chậm C. Tổn thương bộ xương tế bào A. Nhập bào quá mức D. A,B,C đều đúng 48. Hiện tượng lắng đọng calci tạo thành thể cát trong ung thư tuyến giáp dạng nhú là: B. Calci hóa di căn D. A và C đúng C. Là hiện tượng lắng đọng nội bào A. Calci hóa nghịch dưỡng 49. Một tháng sau mổ ruột thừa, bệnh nhân thấy nổi lên ngay dưới sẹo mổ 1 nốt nhỏ mà cấu tạo vi thể gồm các sợi collagen, đại thực bào, đại bào nhiều nhân và một ít lympho bào; thường là do biến chứng: A. Viêm hạt do bội nhiễm lao D. Viêm mủ C. Viêm hạt do dị vật B. Viêm cấp tính 50. Các chất trung gian hóa học có nguồn gốc từ huyết tương đến từ các hệ thống enzyme, KHÔNG bao gồm: C. Hệ thống tạo fibrin D. Hệ thống bổ thể B. Hệ thống đông máu A. Hệ thống kinin 51. Hoạt động thực bào của bạch cầu tại ổ viêm KHÔNG bao gồm: D. Loại thải vật thể là ra môi trường ngoại bào B. Ôm bắt vật thể lạ và đưa vào trong túi thực bào A. Tiêu hóa túi thực bào bằng các enzyme C. Nhận biết và kết dính với vật thể cần thực bào 52. Hoại tử tế bào: D. Tế bào chết do các nguyên nhân bệnh lý B. Có thể quan sát được các biến đổi vi thể ngay sau khi xảy ra hoại tử A. Hiếm khi kích thích phản ứng viêm C. Tế bào chết do các nguyên nhân sinh lý 53. Ứng dụng của hóa mô miễn dịch trong lĩnh vực điều trị là: D. Xác định được vi di căn B. Phân biệt u lành và ung thư A. Xác định được nguồn gốc khối u C. Hormon liệu pháp 54. Nê vi sắc tố là: D. Hamartôm C. U giáp biên ác A. U ác tính B. U lành tính 55. Đặc điểm hình thái của tế bào tự hủy: D. Màng tế bào mất tính thấm chọn lọc A. Kích thước tế bào tăng C. Bào tương trương phồng, bắt màu acid B. Nhân phân thành các mảnh nhỏ 56. U lành không bao giờ gây tử vong (1), vì u thường lớn chậm, khu trú tại chỗ, không xâm nhập mô xung quanh hoặc lan đi nơi khác (2). A. (1) đúng, (2) đúng C. (1) sai, (2) đúng D. (1) sai, (2) sai B. (1) đúng, (2) sai 57. Mô tả sau đây để chỉ loại hoại tử nào “Là một dạng hoại tử đông, không nhiễm khuẩn, có dạng như hóa “xác ướp”, có lẽ do tiếp xúc với không khí. Thường thấy ở bàn tay, đuôi tai, đỉnh mũi dưới dạng mảng xanh rồi vàng nâu, cuối cùng là sẫm đen, chắc đặc. Nguyên nhân thường do thiếu máu, vì co thắt mạch, lấp tắc động mạch lớn, tiểu động mạch, xơ mỡ động mạch”. A. Hoại tử đông B. Hoại tử hoại thư D. Hoại tử khô C. Hoại tử tơ huyết Time's up # Đề Thi# Đại học Nam Cần Thơ