Đề cương ôn tậpFREEGiải phẫu bệnh khoa Y Nam Cần Thơ 1. Một tháng sau mổ ruột thừa, bệnh nhân thấy nổi lên ngay dưới sẹo mổ 1 nốt nhỏ mà cấu tạo vi thể gồm các sợi collagen, đại thực bào, đại bào nhiều nhân và một ít lympho bào; thường là do biến chứng: D. Viêm mủ C. Viêm hạt do dị vật A. Viêm hạt do bội nhiễm lao B. Viêm cấp tính 2. Những tác nhân sau có thể gây nên hiện tượng viêm hạt, NGOẠI TRỪ: D. Vi khuẩn Helicobacter Pylori B. Chỉ phẫu thuật C. Nấm A. Vi khuẩn lao 3. Cơ chế gây ứ đọng protein nội bào: C. Tổn thương bộ xương tế bào A. Nhập bào quá mức D. A,B,C đều đúng B. Xuất bào quá chậm 4. Phát biểu về tốc độ tăng trưởng của khối u. CHỌN CÂU SAI: D. Khác nhau về thời gian nhân đôi do khác biệt về tỉ lệ tế bào u sinh ra và chết đi B. 1 tỷ tế bào u = u có đường kính 10cm C. Khác nhau về thời gian nhân đôi do khác biệt về phân số tăng trưởng A. Biểu thị bởi thời gian nhân đôi 5. Tác động của dịch phù viêm: A. Pha loãng các tác nhân gây viêm C. Đưa các yếu tố đông máu vào trong mô kẽ. Sự hoạt hoá hệ thống đông máu tạo ra hàng rào fibrin giúp ngăn chặn sự lan rộng của tác nhân gây viêm B. Đưa vào mô kẽ các kháng thể và bổ thể giúp trung hoà hoặc bất hoạt các kháng nguyên và độc tố D. Cả A,B,C đều đúng 6. Đặc điểm mô học chính của viêm mạn tính: B. Thấm nhập bạch cầu đơn nhân A. Thấm nhập bạch cầu đa nhân D. B và C đúng C. Tăng sinh mô liên kết – mạch máu 7. Các yếu tố tại chỗ ảnh hưởng đến sự lành vết thương (BCD đều đúng): D. Sự tương phản giữa xơ hóa và tạo sẹo B. Yếu tố hệ thống E. B,C,D đều đúng A. Thời gian cắt chỉ C. Vị trí vết thương 8. Ứng dụng của hóa mô miễn dịch trong lĩnh vực điều trị là: B. Phân biệt u lành và ung thư C. Hormon liệu pháp A. Xác định được nguồn gốc khối u D. Xác định được vi di căn 9. Hướng diễn biến của viêm cấp, chọn câu SAI: B. Hóa sẹo C. Hóa áp xe A. Tan hoàn toàn D. Hóa ác 10. Một thuật ngữ (dưới đây) không đúng (theo danh pháp ung thư học): D. Carcinoma tế bào đáy ở da A. Sarcoma sợi mô mềm C. Carcinoma tuyến dạ dày B. Carcinoma mạch máu 11. Trong xếp giai đoạn ung thư theo TNM, M0 có nghĩ là: B. Không thấy di căn xa D. Xâm nhập tại chỗ A. Không thấy di căn hạch vùng C. Khối u nguyên phát 12. Các rối loạn trong đáp ứng thích nghi: D. Phì đại, tăng sản, teo đét, chuyển sản, ứ đọng nội bào B. Phì đại, tăng sản, teo đét, chuyển dạng, nghịch sản C. Phì đại, tăng sản, teo đét, chuyển sản, nghịch sản, thoái sản A. Phì đại, tăng sản, teo đét, chuyển sản, nghịch sản 13. Trong xếp giai đoạn ung thư theo TNM, M có nghĩ là: C. Khối u nguyên phát B. Di căn xa D. Xâm nhập tại chỗ A. Hạch bạch huyết vùng 14. Hiện tượng lắng đọng calci tạo thành thể cát trong ung thư tuyến giáp dạng nhú là: A. Calci hóa nghịch dưỡng C. Là hiện tượng lắng đọng nội bào D. A và C đúng B. Calci hóa di căn 15. Các phân tử kết dính nào sau đây hiện diện trên TB bạch cầu hỗ trợ quá trình thoát mạch: D. Integrin A. CD31 C. E-selectin B. P-selectin 16. Ứng dụng của hóa mô miễn dịch trong lĩnh vực tiên lượng là: B. Hormon liệu pháp D. Xác định được vi xâm nhập A. Điều trị nhắm trúng đích C. Xác định được nguồn gốc khối u 17. Mức độ lan rộng của ung thư nguyên phát được đánh giá bởi các tiêu chuẩn sau, NGOẠI TRỪ: D. Đánh giá lâm sàng C. Kích thước của khối u nguyên phát B. Chẩn đoán hình ảnh A. Mức độ dị dạng của tế bào ung thư 18. Đặc điểm chung của u lành: D. Một vài loại có thể hóa ác C. Luôn luôn có vỏ bao A. Không ảnh hưởng đến sức khỏe người bệnh B. Không bao giờ gây chết người 19. Thái độ đúng đắn của người bác sĩ lâm sàng khi gửi mẫu cho khoa Giải phẫu bệnh: C. Xẻ đôi bệnh phẩm, gửi cho 2 phòng xét nghiệm khác nhau và đối chiếu kết quả xem có tương hợp hay không D. Gửi bệnh phẩm tươi xuống khoa giải phẫu bệnh B. Cố định bệnh phẩm bằng dung dịch bảo quản thích hợp và gửi xuống khoa giải phẫu bệnh A. Cố định bệnh phẩm bằng dung dịch bảo quán thích hợp và gửi xuống khoa giải phẫu bệnh, kèm theo thông tin lâm sàng của bệnh nhân 20. Về cách gọi tên u, u dây sống được đặt tên dựa vào cơ sở nào: C. Tiến triển lâm sàng B. Quá trình tạo phôi, tạo mô D. Chức năng tế bào A. Nguồn gốc tế bào 21. Mức độ lan rộng của ung thư nguyên phát được đánh giá bởi các tiêu chuẩn sau, NGOẠI TRỪ: B. Chẩn đoán hình ảnh A. Đánh giá lâm sàng D. Mức độ dị dạng của tế bào ung thư C. Kích thước của khối u nguyên phát 22. Một bệnh nhân bị viêm gan do siêu vi. Sinh thiết mô gan, thấy có những hạt nhỏ li ti ở bào tương tế bào gan, nguyên nhân rối loạn chuyển hóa protein. Đây là hiện tượng rối loạn chuyển hóa nào: A. Teo đét tế bào gan C. Phì đại tế bào gan B. Thoái hóa mỡ tế bào gan D. Lắng đọng protein nội bào 23. Bệnh nhân nam, được chẩn đoán ung thư dạ dày, mẫu sinh thiết lạnh cho thấy bên dưới lớp niêm mạc dạ dày lành tính của bệnh nhân là các đám tế bào giống tế bào tuyến tụy, tổn thương này là: B. Hamartoma ở dạ dày C. Carcinoma tuyến dạ dày D. Sarcoma cơ trơn dạ dày A. Choristoma ở dạ dày 24. Dạng hoại tử nào là sự kết hợp của hoại tử thiếu máu với tình trạng nhiễm khuẩn thường là yếm khí: B. Hoại tử chảy máu A. Hoại tử đông C. Hoại tử mỡ D. Hoại tử hoại thư 25. Dung dịch cố định bệnh phẩm thường là: B. Formol 100% C. Formol 10% A. Cồn tuyệt đối 100 độ D. Nước cất 26. Trong xếp giai đoạn ung thư theo TNM, T có nghĩ là: D. Xâm nhập tại chỗ A. Khối u nguyên phát C. Di căn xa B. Hạch bạch huyết vùng 27. Phát biểu sau đây là đúng về hiện tượng viêm: D. Viêm là phản ứng tại chỗ của cơ thể C. Phân loại viêm gồm: viêm cấp, viêm bán cấp và viêm mạn B. Về cơ bản, viêm là phản ứng có hại A. Phản ứng viêm luôn đi kèm quá trình sửa chữa nhằm phục hồi tổn thương mô 28. Nê vi sắc tố là: C. U giáp biên ác B. U lành tính D. Hamartôm A. U ác tính 29. Các đặc điểm của tế bào dạng biểu mô trong mô viêm lao: D. Được bao bọc bên ngoài bởi các tương bào A. Có bản chất là các đại bào biến đổi C. Các tế bào dạng biểu mô bao bọc xung quanh ổ hoại tử bã đậu B. Có thể hợp nhất với nhau thành các đại thực bào 30. Điều kiện cần thiết để quá trình tái tạo có thể phục hồi được tình trạng cấu trúc mô như cũ: A. Mức độ hoại tử của mô tương đối lớn C. Bản thân tế bào cần tái tạo ít có khả năng phân bào D. Tổn thương chưa qua hết lớp màng đáy B. Khung liên kết mạch máu của mô còn nguyên vẹn 31. Bệnh lý nào sau đây không có hiện tượng viêm cấp tính: D. Sarcoidosis B. Viêm tụy cấp A. Viêm ruột thừa cấp C. Viêm lao bội nhiễm 32. Thoái sản (anaplastic) có đặc điểm: A. Màng nhân nhăn nhúm B. Gặp trong u lành và ung thư C. Xảy ra ở tế bào trưởng thành D. Tế bào có nhân không điển hình 33. Hoại tử tế bào: D. Tế bào chết do các nguyên nhân bệnh lý B. Có thể quan sát được các biến đổi vi thể ngay sau khi xảy ra hoại tử A. Hiếm khi kích thích phản ứng viêm C. Tế bào chết do các nguyên nhân sinh lý 34. Vai trò của bác sĩ Giải phẫu bệnh trong chẩn đoán và điều trị bệnh nhân: C. Bác sĩ giải phẫu bệnh có vai trò quyết định trong việc đưa ra chẩn đoán cho bệnh nhân B. Bác sĩ giải phẫu bệnh có vai trò chủ yếu trong việc đưa ra chẩn đoán cho bệnh nhân D. Bác sĩ giải phẫu bệnh có vai trò hỗ trợ trong việc đưa ra chẩn đoán cho bệnh nhân A. Bác sĩ giải phẫu bệnh hoạt động độc lập, không cần phối hợp với bác sĩ lâm sàng 35. Trước 1 phụ nữ 35 tuổi được tầm soát ung thư cổ tử cung bằng phết mỏng Pap, phát hiện có các tế bào gai nghịch sản nặng (HSIL), cần đưa ra khuyến cáo: B. Tổn thương này là một carcinôm tế bào gai xâm nhập ở cổ tử cung đang thoái triển C. Tổn thương này có thể tiến triển thành carcinoma tế bào gai xâm nhập ở cổ tử cung D. Các thành viên nữ khác trong gia đình của phụ nữ này có nguy cơ bị tổn thương tương tự A. Phụ nữ này có thể đang có một u quái trưởng thành ở buồng trứng 36. Đặc điểm của dịch phù viêm: B. Protein 3g%, d >1,020 A. Là dịch thấm D. Hình thành do giảm áp lực thủy tĩnh trong mao mạch C. Protein 3g%, d <1,020 37. Lipoma là tên gọi của u lành xuất phát từ: A. Tế bào cơ vân C. Tế bào mỡ B. Tế bào cơ trơn D. Tế bào lympho 38. Pha cồn đầu tiên trong nhuộm H-E nồng độ cồn giảm dần có tác dụng: D. Giúp bắt màu eosin tốt hơn C. Làm tan hoàn toàn parafin B. Khử nước hoàn toàn A. Dẫn nước vào mô 39. Mô tả sau đây để chỉ loại hoại tử nào “Là một dạng hoại tử đông, không nhiễm khuẩn, có dạng như hóa “xác ướp”, có lẽ do tiếp xúc với không khí. Thường thấy ở bàn tay, đuôi tai, đỉnh mũi dưới dạng mảng xanh rồi vàng nâu, cuối cùng là sẫm đen, chắc đặc. Nguyên nhân thường do thiếu máu, vì co thắt mạch, lấp tắc động mạch lớn, tiểu động mạch, xơ mỡ động mạch”. C. Hoại tử tơ huyết A. Hoại tử đông D. Hoại tử khô B. Hoại tử hoại thư 40. U lành không bao giờ gây tử vong (1), vì u thường lớn chậm, khu trú tại chỗ, không xâm nhập mô xung quanh hoặc lan đi nơi khác (2). C. (1) sai, (2) đúng D. (1) sai, (2) sai A. (1) đúng, (2) đúng B. (1) đúng, (2) sai 41. U ác nào sau đây có xuất nguồn từ trung mô: C. Sarcoma sụn B. Melanoma ở da D. Lymphoma A. Carcinoma tuyến dạ dày 42. Vật liệu nghiên cứu của giải phẫu bệnh học bao gồm: A. Tử thiết B. Sinh thiết C. Vật liệu thực nghiệm D. Cả A,B,C đều đúng 43. Sự khác biệt giữa hiện tượng hoại tử và tự hủy tế bào là: B. Hoại tử tế bào ít gây nên phản ứng viêm, còn tự hủy tế bào gây nên phản ứng viêm dữ dội A. Hoại tử tế bào do nguyên nhân sinh lý còn tự hủy tế bào do nguyên nhân bệnh lý C. Hoại tử tế bào xảy ra trên số lượng lớn tế bào, gây ảnh hưởng chức năng mô còn tự hủy tế bào xảy ra trên tế bào riêng rẽ, không ảnh hưởng chức năng mô D. Hoại tử tế bào thường do tổn thương DNA còn tự hủy tế bào thường do thiếu máu nuôi ở mô 44. Hoạt động thực bào của bạch cầu tại ổ viêm KHÔNG bao gồm: A. Tiêu hóa túi thực bào bằng các enzyme C. Nhận biết và kết dính với vật thể cần thực bào B. Ôm bắt vật thể lạ và đưa vào trong túi thực bào D. Loại thải vật thể là ra môi trường ngoại bào 45. Các phương pháp nhuộm đặc biệt KHÔNG bao gồm: C. Nhuộm hóa mô miễn dịch A. Nhuộm Giemsa D. Nhuộm Trichrome B. Nhuộm PAS 46. Thành phần tế bào nào đóng vai trò quan trọng nhất trong phản ứng viêm mãn tính: D. Đại thực bào C. Tương bào A. Bạch cầu đa nhân trung tính B. Lympho bào 47. U nào sau đây KHÔNG phải là u lành: B. U nhú (papiloma) D. U tuyến (adenoma) A. U sợi (fibroma) C. U hắc bào (melanoma) 48. Đặc điểm của phương pháp nhuộm H-E, CHỌN CÂU SAI: D. Để quan sát đặc điểm tế bào chất và nhân C. Eosin (hồng) nhuộm nhân tế bào B. Hematoxylin (tím) nhuộm nhân tế bào A. Là 1 phương pháp nhuộm thường quy 49. Các chất trung gian hóa học có nguồn gốc từ huyết tương đến từ các hệ thống enzyme, KHÔNG bao gồm: D. Hệ thống bổ thể C. Hệ thống tạo fibrin A. Hệ thống kinin B. Hệ thống đông máu 50. Tổn thương nào sau đây là tổn thương giả u: D. U hạt độc đường giữa A. U nguyên bào sợi cơ viêm B. U hạt giàu bạch cầu ái toan C. Polyp mũi 51. Phát biểu nào sau đây đúng về mô chủ U và mô đệm U: D. Trong sarcoma, mô chủ u cũng chính là mô đệm u C. Mô chủ u là các tế bào phản ứng của cơ thể đối với đám tế bào u, còn mô đệm u có vai trò cung cấp chất dinh dưỡng cho mô u A. Mô chủ u có vai trò cung cấp chất dinh dưỡng cho u, mô đệm u là mô tân sinh B. Mô chủ u và mô đệm u dễ phân biệt với nhau trong carcinoma 52. Hiện tượng bạch cầu tụ vách thường xảy ra ở: D. Tĩnh mạch trung tâm C. Mao mạch B. Tiểu động mạch A. Tiểu tĩnh mạch 53. Sắc tố tự chính tế bào tổng hợp. NGOẠI TRỪ B. Bụi than D. Hemosiderin A. Billirubine E. B, D C. Melanin 54. Đặc điểm đại thể thường gặp của u lành : C. Thường to hơn 20cm B. Có giới hạn rõ A. Có nhiều màu sắc D. Mật độ không đều, chỗ cứng, chỗ mềm 55. Đặc điểm hình thái của tế bào tự hủy: C. Bào tương trương phồng, bắt màu acid D. Màng tế bào mất tính thấm chọn lọc B. Nhân phân thành các mảnh nhỏ A. Kích thước tế bào tăng 56. Lắng đọng ngoại bào gồm: A. Lắng đọng nước B. Lắng đọng lipid D. Lắng đọng sắc tố C. Lắng đọng cholesteron 57. Hiện tượng nào sau đây có vai trò quyết định trong chẩn đoán viêm ruột thừa cấp: B. Thấm nhập bạch cầu đa nhân ở lớp thanh mạc C. Hiện diện chất hoại tử trong lòng ruột thừa A. Hiện diện lớp giả mạc bao bên ngoài lớp thanh mạc ruột thừa D. Sung huyết động mạch Time's up # Đề Thi# Đại học Nam Cần Thơ