Đề cương ôn tậpFREEGiải phẫu bệnh khoa Y Nam Cần Thơ 1. Dạng hoại tử nào là sự kết hợp của hoại tử thiếu máu với tình trạng nhiễm khuẩn thường là yếm khí: D. Hoại tử hoại thư A. Hoại tử đông B. Hoại tử chảy máu C. Hoại tử mỡ 2. Tổn thương nào sau đây là tổn thương giả u: A. U nguyên bào sợi cơ viêm D. U hạt độc đường giữa B. U hạt giàu bạch cầu ái toan C. Polyp mũi 3. Những tác nhân sau có thể gây nên hiện tượng viêm hạt, NGOẠI TRỪ: A. Vi khuẩn lao B. Chỉ phẫu thuật D. Vi khuẩn Helicobacter Pylori C. Nấm 4. Đặc điểm đại thể thường gặp của u lành : D. Mật độ không đều, chỗ cứng, chỗ mềm B. Có giới hạn rõ C. Thường to hơn 20cm A. Có nhiều màu sắc 5. Đặc điểm của phương pháp nhuộm H-E, CHỌN CÂU SAI: D. Để quan sát đặc điểm tế bào chất và nhân C. Eosin (hồng) nhuộm nhân tế bào B. Hematoxylin (tím) nhuộm nhân tế bào A. Là 1 phương pháp nhuộm thường quy 6. Một thuật ngữ (dưới đây) không đúng (theo danh pháp ung thư học): B. Carcinoma mạch máu A. Sarcoma sợi mô mềm D. Carcinoma tế bào đáy ở da C. Carcinoma tuyến dạ dày 7. Hiện tượng lắng đọng calci tạo thành thể cát trong ung thư tuyến giáp dạng nhú là: C. Là hiện tượng lắng đọng nội bào D. A và C đúng A. Calci hóa nghịch dưỡng B. Calci hóa di căn 8. Thái độ đúng đắn của người bác sĩ lâm sàng khi gửi mẫu cho khoa Giải phẫu bệnh: C. Xẻ đôi bệnh phẩm, gửi cho 2 phòng xét nghiệm khác nhau và đối chiếu kết quả xem có tương hợp hay không B. Cố định bệnh phẩm bằng dung dịch bảo quản thích hợp và gửi xuống khoa giải phẫu bệnh A. Cố định bệnh phẩm bằng dung dịch bảo quán thích hợp và gửi xuống khoa giải phẫu bệnh, kèm theo thông tin lâm sàng của bệnh nhân D. Gửi bệnh phẩm tươi xuống khoa giải phẫu bệnh 9. Thành phần tế bào nào đóng vai trò quan trọng nhất trong phản ứng viêm mãn tính: B. Lympho bào C. Tương bào A. Bạch cầu đa nhân trung tính D. Đại thực bào 10. Vai trò của bác sĩ Giải phẫu bệnh trong chẩn đoán và điều trị bệnh nhân: A. Bác sĩ giải phẫu bệnh hoạt động độc lập, không cần phối hợp với bác sĩ lâm sàng C. Bác sĩ giải phẫu bệnh có vai trò quyết định trong việc đưa ra chẩn đoán cho bệnh nhân D. Bác sĩ giải phẫu bệnh có vai trò hỗ trợ trong việc đưa ra chẩn đoán cho bệnh nhân B. Bác sĩ giải phẫu bệnh có vai trò chủ yếu trong việc đưa ra chẩn đoán cho bệnh nhân 11. Một tháng sau mổ ruột thừa, bệnh nhân thấy nổi lên ngay dưới sẹo mổ 1 nốt nhỏ mà cấu tạo vi thể gồm các sợi collagen, đại thực bào, đại bào nhiều nhân và một ít lympho bào; thường là do biến chứng: B. Viêm cấp tính A. Viêm hạt do bội nhiễm lao D. Viêm mủ C. Viêm hạt do dị vật 12. Ứng dụng của hóa mô miễn dịch trong lĩnh vực tiên lượng là: A. Điều trị nhắm trúng đích D. Xác định được vi xâm nhập B. Hormon liệu pháp C. Xác định được nguồn gốc khối u 13. Đặc điểm chung của u lành: A. Không ảnh hưởng đến sức khỏe người bệnh B. Không bao giờ gây chết người C. Luôn luôn có vỏ bao D. Một vài loại có thể hóa ác 14. Về cách gọi tên u, u dây sống được đặt tên dựa vào cơ sở nào: A. Nguồn gốc tế bào B. Quá trình tạo phôi, tạo mô C. Tiến triển lâm sàng D. Chức năng tế bào 15. Cơ chế gây ứ đọng protein nội bào: D. A,B,C đều đúng C. Tổn thương bộ xương tế bào A. Nhập bào quá mức B. Xuất bào quá chậm 16. Hoạt động thực bào của bạch cầu tại ổ viêm KHÔNG bao gồm: A. Tiêu hóa túi thực bào bằng các enzyme B. Ôm bắt vật thể lạ và đưa vào trong túi thực bào D. Loại thải vật thể là ra môi trường ngoại bào C. Nhận biết và kết dính với vật thể cần thực bào 17. Lipoma là tên gọi của u lành xuất phát từ: D. Tế bào lympho B. Tế bào cơ trơn A. Tế bào cơ vân C. Tế bào mỡ 18. Nê vi sắc tố là: D. Hamartôm C. U giáp biên ác A. U ác tính B. U lành tính 19. Lắng đọng ngoại bào gồm: B. Lắng đọng lipid C. Lắng đọng cholesteron D. Lắng đọng sắc tố A. Lắng đọng nước 20. U lành không bao giờ gây tử vong (1), vì u thường lớn chậm, khu trú tại chỗ, không xâm nhập mô xung quanh hoặc lan đi nơi khác (2). D. (1) sai, (2) sai B. (1) đúng, (2) sai A. (1) đúng, (2) đúng C. (1) sai, (2) đúng 21. Đặc điểm của dịch phù viêm: D. Hình thành do giảm áp lực thủy tĩnh trong mao mạch B. Protein 3g%, d >1,020 C. Protein 3g%, d <1,020 A. Là dịch thấm 22. Hiện tượng nào sau đây có vai trò quyết định trong chẩn đoán viêm ruột thừa cấp: A. Hiện diện lớp giả mạc bao bên ngoài lớp thanh mạc ruột thừa C. Hiện diện chất hoại tử trong lòng ruột thừa D. Sung huyết động mạch B. Thấm nhập bạch cầu đa nhân ở lớp thanh mạc 23. Phát biểu nào sau đây đúng về mô chủ U và mô đệm U: D. Trong sarcoma, mô chủ u cũng chính là mô đệm u C. Mô chủ u là các tế bào phản ứng của cơ thể đối với đám tế bào u, còn mô đệm u có vai trò cung cấp chất dinh dưỡng cho mô u B. Mô chủ u và mô đệm u dễ phân biệt với nhau trong carcinoma A. Mô chủ u có vai trò cung cấp chất dinh dưỡng cho u, mô đệm u là mô tân sinh 24. Tác động của dịch phù viêm: A. Pha loãng các tác nhân gây viêm B. Đưa vào mô kẽ các kháng thể và bổ thể giúp trung hoà hoặc bất hoạt các kháng nguyên và độc tố C. Đưa các yếu tố đông máu vào trong mô kẽ. Sự hoạt hoá hệ thống đông máu tạo ra hàng rào fibrin giúp ngăn chặn sự lan rộng của tác nhân gây viêm D. Cả A,B,C đều đúng 25. Phát biểu sau đây là đúng về hiện tượng viêm: B. Về cơ bản, viêm là phản ứng có hại D. Viêm là phản ứng tại chỗ của cơ thể A. Phản ứng viêm luôn đi kèm quá trình sửa chữa nhằm phục hồi tổn thương mô C. Phân loại viêm gồm: viêm cấp, viêm bán cấp và viêm mạn 26. Trong xếp giai đoạn ung thư theo TNM, M có nghĩ là: C. Khối u nguyên phát D. Xâm nhập tại chỗ A. Hạch bạch huyết vùng B. Di căn xa 27. Ứng dụng của hóa mô miễn dịch trong lĩnh vực điều trị là: D. Xác định được vi di căn B. Phân biệt u lành và ung thư A. Xác định được nguồn gốc khối u C. Hormon liệu pháp 28. Một bệnh nhân bị viêm gan do siêu vi. Sinh thiết mô gan, thấy có những hạt nhỏ li ti ở bào tương tế bào gan, nguyên nhân rối loạn chuyển hóa protein. Đây là hiện tượng rối loạn chuyển hóa nào: B. Thoái hóa mỡ tế bào gan D. Lắng đọng protein nội bào A. Teo đét tế bào gan C. Phì đại tế bào gan 29. Thoái sản (anaplastic) có đặc điểm: B. Gặp trong u lành và ung thư D. Tế bào có nhân không điển hình A. Màng nhân nhăn nhúm C. Xảy ra ở tế bào trưởng thành 30. Mức độ lan rộng của ung thư nguyên phát được đánh giá bởi các tiêu chuẩn sau, NGOẠI TRỪ: D. Mức độ dị dạng của tế bào ung thư C. Kích thước của khối u nguyên phát B. Chẩn đoán hình ảnh A. Đánh giá lâm sàng 31. Trước 1 phụ nữ 35 tuổi được tầm soát ung thư cổ tử cung bằng phết mỏng Pap, phát hiện có các tế bào gai nghịch sản nặng (HSIL), cần đưa ra khuyến cáo: D. Các thành viên nữ khác trong gia đình của phụ nữ này có nguy cơ bị tổn thương tương tự B. Tổn thương này là một carcinôm tế bào gai xâm nhập ở cổ tử cung đang thoái triển A. Phụ nữ này có thể đang có một u quái trưởng thành ở buồng trứng C. Tổn thương này có thể tiến triển thành carcinoma tế bào gai xâm nhập ở cổ tử cung 32. Vật liệu nghiên cứu của giải phẫu bệnh học bao gồm: C. Vật liệu thực nghiệm B. Sinh thiết D. Cả A,B,C đều đúng A. Tử thiết 33. Sắc tố tự chính tế bào tổng hợp. NGOẠI TRỪ E. B, D C. Melanin B. Bụi than A. Billirubine D. Hemosiderin 34. Các phương pháp nhuộm đặc biệt KHÔNG bao gồm: A. Nhuộm Giemsa C. Nhuộm hóa mô miễn dịch D. Nhuộm Trichrome B. Nhuộm PAS 35. Hoại tử tế bào: D. Tế bào chết do các nguyên nhân bệnh lý A. Hiếm khi kích thích phản ứng viêm C. Tế bào chết do các nguyên nhân sinh lý B. Có thể quan sát được các biến đổi vi thể ngay sau khi xảy ra hoại tử 36. Hiện tượng bạch cầu tụ vách thường xảy ra ở: C. Mao mạch D. Tĩnh mạch trung tâm B. Tiểu động mạch A. Tiểu tĩnh mạch 37. U ác nào sau đây có xuất nguồn từ trung mô: A. Carcinoma tuyến dạ dày C. Sarcoma sụn D. Lymphoma B. Melanoma ở da 38. Trong xếp giai đoạn ung thư theo TNM, T có nghĩ là: C. Di căn xa A. Khối u nguyên phát D. Xâm nhập tại chỗ B. Hạch bạch huyết vùng 39. Pha cồn đầu tiên trong nhuộm H-E nồng độ cồn giảm dần có tác dụng: B. Khử nước hoàn toàn A. Dẫn nước vào mô D. Giúp bắt màu eosin tốt hơn C. Làm tan hoàn toàn parafin 40. Mô tả sau đây để chỉ loại hoại tử nào “Là một dạng hoại tử đông, không nhiễm khuẩn, có dạng như hóa “xác ướp”, có lẽ do tiếp xúc với không khí. Thường thấy ở bàn tay, đuôi tai, đỉnh mũi dưới dạng mảng xanh rồi vàng nâu, cuối cùng là sẫm đen, chắc đặc. Nguyên nhân thường do thiếu máu, vì co thắt mạch, lấp tắc động mạch lớn, tiểu động mạch, xơ mỡ động mạch”. D. Hoại tử khô A. Hoại tử đông B. Hoại tử hoại thư C. Hoại tử tơ huyết 41. Dung dịch cố định bệnh phẩm thường là: D. Nước cất C. Formol 10% B. Formol 100% A. Cồn tuyệt đối 100 độ 42. U nào sau đây KHÔNG phải là u lành: B. U nhú (papiloma) C. U hắc bào (melanoma) A. U sợi (fibroma) D. U tuyến (adenoma) 43. Các yếu tố tại chỗ ảnh hưởng đến sự lành vết thương (BCD đều đúng): B. Yếu tố hệ thống D. Sự tương phản giữa xơ hóa và tạo sẹo A. Thời gian cắt chỉ C. Vị trí vết thương E. B,C,D đều đúng 44. Bệnh nhân nam, được chẩn đoán ung thư dạ dày, mẫu sinh thiết lạnh cho thấy bên dưới lớp niêm mạc dạ dày lành tính của bệnh nhân là các đám tế bào giống tế bào tuyến tụy, tổn thương này là: C. Carcinoma tuyến dạ dày A. Choristoma ở dạ dày D. Sarcoma cơ trơn dạ dày B. Hamartoma ở dạ dày 45. Đặc điểm hình thái của tế bào tự hủy: D. Màng tế bào mất tính thấm chọn lọc C. Bào tương trương phồng, bắt màu acid B. Nhân phân thành các mảnh nhỏ A. Kích thước tế bào tăng 46. Trong xếp giai đoạn ung thư theo TNM, M0 có nghĩ là: D. Xâm nhập tại chỗ C. Khối u nguyên phát A. Không thấy di căn hạch vùng B. Không thấy di căn xa 47. Điều kiện cần thiết để quá trình tái tạo có thể phục hồi được tình trạng cấu trúc mô như cũ: D. Tổn thương chưa qua hết lớp màng đáy A. Mức độ hoại tử của mô tương đối lớn C. Bản thân tế bào cần tái tạo ít có khả năng phân bào B. Khung liên kết mạch máu của mô còn nguyên vẹn 48. Các chất trung gian hóa học có nguồn gốc từ huyết tương đến từ các hệ thống enzyme, KHÔNG bao gồm: C. Hệ thống tạo fibrin B. Hệ thống đông máu A. Hệ thống kinin D. Hệ thống bổ thể 49. Các phân tử kết dính nào sau đây hiện diện trên TB bạch cầu hỗ trợ quá trình thoát mạch: A. CD31 B. P-selectin D. Integrin C. E-selectin 50. Hướng diễn biến của viêm cấp, chọn câu SAI: B. Hóa sẹo A. Tan hoàn toàn D. Hóa ác C. Hóa áp xe 51. Đặc điểm mô học chính của viêm mạn tính: B. Thấm nhập bạch cầu đơn nhân D. B và C đúng A. Thấm nhập bạch cầu đa nhân C. Tăng sinh mô liên kết – mạch máu 52. Mức độ lan rộng của ung thư nguyên phát được đánh giá bởi các tiêu chuẩn sau, NGOẠI TRỪ: A. Mức độ dị dạng của tế bào ung thư C. Kích thước của khối u nguyên phát B. Chẩn đoán hình ảnh D. Đánh giá lâm sàng 53. Các đặc điểm của tế bào dạng biểu mô trong mô viêm lao: B. Có thể hợp nhất với nhau thành các đại thực bào A. Có bản chất là các đại bào biến đổi D. Được bao bọc bên ngoài bởi các tương bào C. Các tế bào dạng biểu mô bao bọc xung quanh ổ hoại tử bã đậu 54. Các rối loạn trong đáp ứng thích nghi: B. Phì đại, tăng sản, teo đét, chuyển dạng, nghịch sản C. Phì đại, tăng sản, teo đét, chuyển sản, nghịch sản, thoái sản A. Phì đại, tăng sản, teo đét, chuyển sản, nghịch sản D. Phì đại, tăng sản, teo đét, chuyển sản, ứ đọng nội bào 55. Bệnh lý nào sau đây không có hiện tượng viêm cấp tính: C. Viêm lao bội nhiễm A. Viêm ruột thừa cấp B. Viêm tụy cấp D. Sarcoidosis 56. Sự khác biệt giữa hiện tượng hoại tử và tự hủy tế bào là: C. Hoại tử tế bào xảy ra trên số lượng lớn tế bào, gây ảnh hưởng chức năng mô còn tự hủy tế bào xảy ra trên tế bào riêng rẽ, không ảnh hưởng chức năng mô A. Hoại tử tế bào do nguyên nhân sinh lý còn tự hủy tế bào do nguyên nhân bệnh lý B. Hoại tử tế bào ít gây nên phản ứng viêm, còn tự hủy tế bào gây nên phản ứng viêm dữ dội D. Hoại tử tế bào thường do tổn thương DNA còn tự hủy tế bào thường do thiếu máu nuôi ở mô 57. Phát biểu về tốc độ tăng trưởng của khối u. CHỌN CÂU SAI: D. Khác nhau về thời gian nhân đôi do khác biệt về tỉ lệ tế bào u sinh ra và chết đi C. Khác nhau về thời gian nhân đôi do khác biệt về phân số tăng trưởng A. Biểu thị bởi thời gian nhân đôi B. 1 tỷ tế bào u = u có đường kính 10cm Time's up # Đề Thi# Đại học Nam Cần Thơ