U hạch tuyến giáp – Bài 2FREEGiải Phẫu Bệnh 1. Không có sự khác biệt trong việc nở to của tế bào sợi cơ tim ở một lưc sĩ với tế bào sợi cơ tim của những người hẹp van 2 lá. A. Đúng B. Sai 2. Một số u lành có kích thước lớn có thể gây chèn ép chứ không xâm nhập vào mô lân cận. A. Đúng B. Sai 3. Về vi thể, sự khác nhau cơ bản giữa bướu cổ đơn thuần và bướu cổ cường giáp dựa vào: B. Số lượng của các nang giáp E. Sự quá sản và tạo nhú của các hàng biểu mô tuyến giáp D. Sự xâm nhập tế bào viêm ở mô đệm của tuyến giáp C. Sự tăng sinh xơ ở mô đệm của tuyến giáp A. Thành phần chất keo chứa trong lòng các nang tuyến giáp 4. Đặc điểm lâm sàng của bướu cổ đơn thuần thường gặp là: E. Nổi nhiều cục và có dấu chứng cường giáp A. Nổi một cục và không có dấu chứng cường giáp D. Nổi nhiều cục và không có dấu chứng cường giáp C. Nổi một cục và dễ trở thành ác tính B. Nổi một cục và thường xơ hóa 5. Bệnh Hodgkin được chia làm 4 típ mô bệnh học dựa theo tần suất và độ mô học của từng típ. B. Sai A. Đúng 6. Đa số khối u chỉ có một loại tế bào, các khối u có nhiều loại tế bào ít gặp hơn. A. Đúng B. Sai 7. Cách gọi tên u (u lành hay u ác) có nguồn gốc liên kết thường đơn giản hơn u có nguồn gốc biểu mô. B. Sai A. Đúng 8. Nếu thoái hoá nhẹ, tế bào có khả năng phục hồi hoàn toàn cả về hình thái lẫn cả chức năng. B. Sai A. Đúng 9. Tần số sinh u độc lập với các yếu tố địa dư, môi trường sống, yếu tố chủng tộc, tuổi giới... B. Sai A. Đúng 10. Trong bệnh Basedow, các nang giáp có thể thay đổi hình thái như: A. Giãn rộng, lòng chứa đầy keo, các tế bào dẹp B. Giãn rộng, lòng chứa đầy keo, các tế bào bình thường C. Giãn rộng, lòng chứa đầy keo, các tế bào loạn sản D. Giãn rộng, lòng chứa ít keo, các tế bào quá sản, tạo nhú E. Teo nhỏ, lòng chứa ít keo, các tế bào dị sản vảy 11. Về mô học, cấu trúc tuyến giáp gồm các tiểu thùy được ngăn cách bởi mô liên kết thưa nên rất dễ bóc tách khi phẫu thuật? A. Đúng B. Sai 12. Tế bào nở to vì tăng chuyển hoá, tăng trao đổi chất với môi trường bên ngoài, chính vì vậy mà quá trình đồng hoá lớn hơn quá trình dị hoá? B. Sai A. Đúng 13. Trong bệnh bướu giáp đơn thuần, các nang giáp có thể thay đổi hình thái như: A. Giãn rộng, các tế bào tăng chiều cao B. Giãn rộng, các tế bào giống với tế bào bình thường D. Teo nhỏ, lòng chứa đầy chất keo C. Giãn rộng, các tế bào hình dẹp E. Teo nhỏ, các tế bào quá sản lành tính 14. Tế bào bị thoái hoá đôi khi cũng tạo ra tổn thương làm biến đổi tế bào , gây chẩn đoán lầm với ung thư . A. Đúng B. Sai 15. Hormone giáp được tạo ra ở tuyến giáp từ các tế bào: A. Tế bào hấp thụ E. Tế bào biểu mô C. Tế bào liên kết B. Tế bào nội mô D. Tế bào cận giáp 16. Ở tế bào nở to, các bào quan cũng nở to ra một cách cân đối? A. Đúng B. Sai 17. Mức độ tổn thương của tế bào không phụ thuộc vào thời gian tác động của từng tác nhân ? A. Đúng B. Sai 18. Ngoài phân loại mô bệnh học, bệnh Hodgkin còn được phân loại theo giai đoạn lâm sàng. A. Đúng B. Sai 19. Bệnh basedow có các đặc điểm sau đây, ngoại trừ: B. Lòng nang tuyến chứa tổ chức hoại tử ,đại thực bào A. Lòng nang tuyến chứa ít dịch keo và nhiều không bào hấp thụ C. Gầy sút cân rõ ,lồi mắt , chuyển hóa cơ bản tăng E. Các biểu mô tuyến quá sản mạnh D. Hồi hộp , mạch nhanh ,run tay 20. Dù đã cắt bỏ rộng rãi, các mô ung thư dễ dàng tái phát tại chỗ hoặc di căn xa. B. Sai A. Đúng 21. Ở các lực sỹ, do luyện tập các cơ bắp nở to vì tăng số lượng tế bào cơ? B. Sai A. Đúng 22. Sự thay đổi tế bào biểu mô trụ của niêm mạc dạ dày bằng tế bào biểu mô ruột là hiện tượng loạn sản? B. Sai A. Đúng 23. Tế bào biệt hoá kém là những tế bào thoái hoá. A. Đúng B. Sai 24. Bướu cổ lồi mắt là giai đoạn cuối của bệnh bướu cổ đơn thuần B. Sai A. Đúng 25. Bệnh bướu giáp đơn thuần có đặc điểm C. Tuyến giáp thường xơ hóa B. Các nang tuyến giáp luôn giãn rộng D. Thường tiến triển ác tính E. Là loại u giả A. Do virus 26. Trong bệnh Hodgkin hạch lympho thường gặp ở hạch trung thất hơn hạch nách, hạch bẹn. B. Sai A. Đúng 27. Bệnh basedow đồng nghĩa với: E. Cả 3 diều sai B. Bệnh Graves D. Cả 3 điều đúng C. Bệnh bướu giáp lồi mắt A. Bướu giáp độc 28. Tái phát và di căn là đặc điểm chỉ có trong u ác tính. B. Sai A. Đúng 29. Sự quá tải và xâm nhập của một chất nào đó đều là kết quả của những rối loạn chuyển hoá tế bào? B. Sai A. Đúng 30. Bệnh bướu cổ đơn thuần đồng nghĩa với: A. Bệnh Bướu cổ địa phương E. Tất cả đều đúng C. Bệnh Bướu keo tuyến giáp D. Tất cả đều sai B. Bệnh Bướu cổ bình giáp 31. Về vi thể nói chung, trong u lympho ác tính không Hodgkin, có một số típ có đặc điểm đa hình thái tế bào. A. Đúng B. Sai 32. Bệnh bướu cổ đơn thuần thường gặp các loại sau , ngoại trừ: D. Bướu giáp lan tỏa A. Bướu giáp cục C. Nang giả tuyến giáp B. Bướu giáp độc E. Bướu giáp hỗn hợp 33. Tế bào có khả năng tái tạo phục hồi khi các tác nhân xâm phạm không làm các bào quan chủ yếu cho sự sống bị huỷ hoại ? A. Đúng B. Sai 34. Bệnh bướu giáp độc (Bệnh Basedow ) là thể bệnh giai đoạn sớm của ung thư giáp? B. Sai A. Đúng 35. Bệnh Hodgkin thể ít lympho bào gồm 2 loại nhỏ : loại xơ hóa lan tỏa và loại liên võng tương ứng với giai đoạn lâm sàng II và III. A. Đúng B. Sai 36. Bệnh bướu cổ đơn thuần, phổ biến thường gặp: D. Cả 3 điều đúng E. Cả 3 điều sai C. Thiếu Iod trong nguồn thức ăn A. Trẻ gái tuổi dậy thì B. Phụ nữ mang thai và tuổi mãn kinh 37. Các đặc điểm nào sau đây là đặc trưng của bệnh Basedow: A. Bướu cổ lan tỏa , các nang giáp giãn rộng ,lòng chứa đầy tế bào viêm. C. Bướu cổ lan tỏa , các nang giáp quá sản ,lòng ít dịch keo, nhiều không bào E. Biểu mô tuyến quá sản mạnh , nhiều nhân quái dị , nhân phân chia B. Bướu cổ lan tỏa , các nang giáp giãn rộng , lòng chứa đầy dịch keo. D. Bướu cổ lan tỏa , mô đệm tuyến giáp tăng sinh tổ chức xơ 38. Hoá chất sinh ung nói chung bao gồm các sản phẩm có nguồn gốc nhân tạo như phẩm nhuộm, chất bảo quản, thuốc trừ sâu... A. Đúng B. Sai 39. Những người bị suy giảm miễn dịch đều có khả năng bị ung thư cao. B. Sai A. Đúng 40. Trong trường hợp xảy ra nhanh, tế bào chết có thể vẫn giữ nguyên hình thái tế bào như khi còn sống ? A. Đúng B. Sai 41. Hạch trong u lympho ác tính không Hodgkin thường gồm các hạch nhỏ, có thể tạo thành khối lớn có nhiều thùy, di động hoặc dính vào da và mô quanh hạch. A. Đúng B. Sai 42. Phì đại và quá sản của mô là hai hình thái bệnh lý khác nhau ? A. Đúng B. Sai 43. Tuyến giáp là tuyến vừa nội tiết vừa ngoại tiết ? B. Sai A. Đúng 44. Khi cắt bỏ một phần gan, phần còn lại phải hoạt động bù trừ, trong trường hợp này, tế bào gan to ra một cách sinh lý? A. Đúng B. Sai 45. Nói chung, các u lành tính có tên gọi tận cùng bằng SARCOMA, các u ác tính có tên gọi tận cùng bằng OMA. A. Đúng B. Sai 46. U lành thường phát triển chậm, không làm chết người, trừ khi mọc vào vị trí hiểm yếu. B. Sai A. Đúng 47. Tế bào gọi là nở to sinh lý khi thể tích của tế bào lớn hơn bình thường nhưng không còn hoàn toàn lành mạnh nữa? A. Đúng B. Sai 48. Nguyên nhân của bướu giáp thể hòn ( cục, nhân ) là do cơ chế tự miễn B. Sai A. Đúng 49. Trong các bệnh nội tiết, bệnh lý tuyến giáp là bệnh phổ biến hay gặp nhất? A. Đúng B. Sai 50. Có 2 loại dị sản: Dị sản tái tạo và dị sản chức năng. B. Sai A. Đúng 51. U nang giả tuyến giáp là hậu quả của: B. Sự thoái hóa hốc của bướu giáp lan tỏa và được phủ bởi lớp biểu mô trụ D. Sự thoái hóa của các đám biểu mô tuyến ác tính A. Sự xuất huyết vào trong mô kẽ của tuyến giáp và được bao phủ bởi vỏ xơ C. Sự quá sản biểu mô tuyến và được bao phủ bởi biểu mô E. Tất cả đều sai 52. Các nang giáp giãn rộng, biểu mô lót nang giáp quá sản nhiều hàng, tạo nhú lồi là hình ảnh vi thể của bướu keo tuyến giáp? A. Đúng B. Sai 53. Cơ bản u là thành phần cơ sở của u, dựa vào đó ta có thể phân định u thuộc về thành phần biểu mô hay liên kết hay cả hai. A. Đúng B. Sai 54. Trong tuyến giáp, hormone giáp được tạo ra do tế bào: E. Tế bào liên kết D. Tế bào lót quanh nang tuyến B. Tế bào cận giáp A. Tế bào nôi mô mao mạch C. Tế bào không bào hấp thụ 55. Các khối u lành tính thường không tái phát trừ trường hợp u dạng lá tuyến vú. A. Đúng B. Sai 56. U lành có nguồn gốc liên kết có tên gọi phức tạp hơn u lành có nguồn gốc biểu mô. B. Sai A. Đúng 57. Biệt hoá là một quá trình , trong đó tế bào từ trạng thái non sẽ trở thành tế bào trưởng thành và ngược lại từ tế bào trưởng thành về trạng thái non. B. Sai A. Đúng 58. Sự xuất hiện tế bào biểu mô thượng bì thay thế cho tế bào biểu mô trụ đơn ở nội mạc phế quản còn gọi là hiện tượng thay hình? B. Sai A. Đúng 59. Về hình thái học, để chẩn đoán phân biệt bướu cổ đơn thuần và bệnh Basedow, chủ yếu dựa vào: A. Dựa vào tổn thương đại thể (kích thước,màu sắc, mật độ, tính chất) của u E. Dựa vào tính chất bắt màu nhuộm của tuyến giáp B. Dựa vào chẩn đoán tế bào học chọc hút bằng kim nhỏ D. Dựa vào chẩn đoán ghi hình phóng xạ của tuyến giáp C. Dựa vào chẩn đoán sinh thiết mô bệnh học 60. Trong các bệnh lý tuyến giáp dưới đây, loại nào phổ biến nhất ở nước ta: B. Viêm tuyến giáp bán cấp Riedel A. Viêm tuyến giáp thể nhiều lympho bào E. Ung thư tuyến giáp D. Bướu keo tuyến giáp C. Bướu giáp Basedow 61. Một trong những đặc điểm để phân biệt u ác tính và u lành tính là u ác tính vẫn tiếp tục phát triển dù cho kích thích gây ra u đã ngừng còn u lành thì ngược lại. A. Đúng B. Sai 62. Quá tải là sự hiện diện bất thường của một chất nhân có sẳn trong tế bào? B. Sai A. Đúng 63. Thay hình là sự thay đổi về hình thái và chức năng từ 1 tế bào này sang một tế bào khác. A. Đúng B. Sai 64. Về phân loại mô bệnh học, bệnh Hodgkin có ít phân loại và đơn giản hơn u limpho ác tính không Hodgkin. B. Sai A. Đúng 65. Tế bào gọi là teo đét khi thể tích của tế bào giảm sút nhưng các bào quan vẫn bình thường ? B. Sai A. Đúng 66. Trong các thể sau đây của bướu giáp đơn thuần, thể nào có khả năng đáp ứng tốt với điều trị: B. Bướu giáp thể nang hóa E. U tuyến thể thai A. Bướu giáp thể hòn (nhân ) D. U tuyến thể phôi C. Bướu giáp thể nhu mô 67. Về đại thể, hạch trong u lympho ác tính không Hodgkin có diện cắt thuần nhất, màu trắng xám, đôi khi có hoại tử và chảy máu ở một số típ. A. Đúng B. Sai 68. Trong trường hợp xảy ra nhanh, tế bào chết vẫn có thể vẫn giữ nguyên hình thể của tế bào lành mạnh: A. Đúng B. Sai 69. Ở VN, theo ước tính tỷ lệ mắc bệnh bướu giáp vào khoảng: E. 5 triệu người B. 2 triệu người C. 3 triệu người A. 1 triệu người D. 4 triệu người 70. Một trong những đặc điểm của u là: Khối u vẫn tiếp tục phát triển dù cho kích thích gây ra u đã ngừng. B. Sai A. Đúng 71. Nguyên nhân phổ biến của bướu cổ đơn thuần ở nước ta là do: D. Do suy dinh dưỡng A. Yếu tố di truyền C. Do thiếu iod trong thức ăn và nước E. Tất cả đều sai B. Do virus 72. Giữa ung thư thực sự và loạn sản không phải dễ dàng phân định mà phải xem xét cẩn thận nhiều lần, nhiều vị trí và theo dõi lâu dài. B. Sai A. Đúng 73. Có thể gặp tế bào nở to do cả tác nhân sinh lý lẫn bệnh lý? A. Đúng B. Sai 74. Bệnh bướu cổ basedow có nghĩa là: C. Bướu cổ nhược năng giáp E. Cả 3 diều sai D. Cả 3 điều đúng A. Bướu cổ suy giáp B. Bướu cổ bình năng giáp 75. Đánh giá giai đoạn lâm sàng TNM rất quan trọng và được áp dụng rộng rãi trên toàn thế giới vì nó quyết định phương thức chẩn đoán và điều trị. B. Sai A. Đúng 76. Bệnh bướu cổ đơn thuần phổ biến thường gặp ở cư dân sống vùng ven biển? A. Đúng B. Sai 77. Những tổn thương dẫn đến trạng thái cân bằng sinh học mới vẫn có thể là những tổn thương bất khả hồi? B. Sai A. Đúng 78. Hầu hết các u phát sinh ra từ những tế bào của bản thân cơ thể bị biến đổi, ví dụ như u nguyên bào nuôi. B. Sai A. Đúng 79. Biểu hiện lâm sàng của bệnh Basedow là: D. Bướu cổ kèm viêm E. Tất cả đều sai B. Bướu cổ và nhược năng giáp C. Bướu cổ và ưu năng giáp A. Bướu cổ và bình năng giáp 80. Sự sinh sản của tế bào u vượt ra ngoài sự kiểm soát của cơ thể. B. Sai A. Đúng 81. Tuyến giáp là tuyến nội tiết, do: E. Tất cả đều sai A. Các sản phẩm chế tiết được dẫn theo đường ống dẫn riêng D. Các sản phẩm chế tiết được đổ vào mô kẽ C. Các sản phẩm chế tiết được đổ vào hệ thống mao mạch B. Các sản phẩm chế tiết được dự trữ trong lòng nang 82. Thoái sản là đặc điểm quan trọng của ung thư nhưng không phải tất cả các tế bào ung thư đều giảm biệt hóa mà trong một khối u có thể có nhiều mức độ biệt hóa. B. Sai A. Đúng 83. Tuyến giáp là tuyến nôi tiết, cấu trúc mô học gồm các nang tuyến, xen kẽ là hệ thống các ống dẫn để dẫn các chất bài xuất của tuyến ra ngoài ? B. Sai A. Đúng 84. Trong bệnh Basedow, trọng lượng trung bình của tuyến giáp vào khoảng: E. >100 g C. 70- 80 g A. 30- 40 g B. 50- 60 g D. 90- 100 g 85. Đặc điểm vi thể của bướu cổ đơn thuần là: C. Các nang tuyến giãn rộng , nhiều dịch keo, tế bào hình dẹp D. Các nang tuyến giãn rộng , ít dịch keo , nhiều không bào hấp thụ E. Các nang tuyến giãn rộng , ít dịch keo , tế bào hình trụ A. Các nang tuyến nhỏ , ít dịch keo , tế bào hình dẹp B. Các nang tuyến nhỏ , nhiều dịch keo , tế bào hình trụ 86. Bảng công thức thực hành chia U lympho ác tính không Hodgkin thành 3 nhóm lớn gồm 10 típ mô bệnh học để tiên lượng bệnh. B. Sai A. Đúng 87. Đa số nguyên nhân gây ung thư đã được nghiên cứu nên có thể phòng tránh được bệnh ung thư. A. Đúng B. Sai 88. Tuyến giáp là tuyến nội tiết, nằm phía trước cổ, có trọng lượng khoảng: E. 50-70g A. 300-400g C. 100-200g D. 10-20g B. 30-40g 89. Xâm nhập là sự hiện diện quá mức của một chất có sẳn trong tế bào? B. Sai A. Đúng 90. Trong các thể loại của bướu cổ đơn thuần, loại nhu mô là giai đoạn sớm của bệnh ? B. Sai A. Đúng 91. Thay hình và dị sản là hai tên gọi khác nhau chỉ 1 hiện tượng. B. Sai A. Đúng 92. Tế bào già nua trước khi hoại tử và chết cũng trải qua giai đoạn thoái hoá? B. Sai A. Đúng 93. Nang giáp được hình thành do bởi: E. Tất cả đều sai D. Do các đám tế bào biểu mô ác tính ngoài tuyến giáp di căn đến A. Các biểu mô tuyến giáp quá sản mạnh C. Do sự thoái hóa hốc của bướu giáp cục B. Quá trình viêm mãn dẫn đến xơ hóa 94. Biểu hiện lâm sàng của bệnh bướu cổ đơn thuần là: A. Bướu cổ, lồi mắt và cường năng giáp B. Bướu cổ kèm nhược năng giáp D. Bướu cổ kèm viêm E. Tất cả đều sai C. Bướu cổ và bình năng giáp 95. Bệnh basedow thường gặp ở phụ nữ 30-40 tuổi, với tỷ lệ nữ/nam là: C. 6/1\' B. 8/1\' A. 9/1\' E. 3/1\' D. 4/1\' 96. Tế bào biệt hoá cao là tế bào không giống với tế bào bình thường trưởng thành? B. Sai A. Đúng 97. Tính đa hình thái tế bào và tế bào Reed-Sternberg là 2 đặc điểm chính của bệnh Hodgkin để phân biệt bệnh Hodgkin với u lympho ác tính không Hodgkin. A. Đúng B. Sai 98. Tuyến giáp được cấu tạo bởi các nang tuyến và lót bởi các hàng biểu mô thuộc loại: B. Biểu mô trụ giả tầng C. Biểu mô chuyển tiếp A. Biểu mô trụ hoặc vuông đơn D. Biểu mô lát tầng không sừng hóa E. Biểu mô lát tầng sừng hóa Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai