Y K44 – Đề thi CK (HK II)FREEGiải phẫu bệnh Y Cần Thơ 1. Đặc điểm vi thể của bệnh khí phế thũng : C. Mất nhu mô phổi, mất vách phế nang D. Mất nhu mô phổi, hẹp đường dẫn khí A. Giảm nhu mô phổi, mất vách phế nang B. Giảm nhu mô phổi, hẹp đường dẫn khí 2. Tế bào đặc trưng cho viêm cấp tính : A. Lympho bào C. Neutrophil D. Đại bào Langhans B. Bạch cầu ái toan 3. Tăng hoạt động của telomerase trong ung thư ở người: A. 20% C. 90% B. 50% D. 15% 4. Hình ảnh vi thể thường gặp của ung thư dạ dày : D. Tế bào kiểu ruột, tế bào không biệt hóa và kiểu lan tỏa A. Tế bào kiểu ruột, tế bào nhẫn và kiểu lan tỏa C. Tế bào kiểu chuyển sản ruột, tế bào nhẫn và kiểu khu trú B. Tế bào kiểu chuyển sản ruột, tế bào không biệt hóa và kiểu khu trú 5. Loại ung thư ở người do tác động trực tiếp của virus : D. Sarcoma B. U wilms C. Leukemia cấp A. Lymphoma Burkitt 6. U có xuất nguồn từ tế bào thần kinh đệm : A. Neuroblastoma D. U ống nội tủy B. U màng não C. U sao bào 7. Một khối u ác tính trung mô, chọn chất đánh dấu nào sau đây : B. Neurofilaments (NF), NSE, GFAP (for glial tumours), Chromogranin, Synaptophysin C. Epithelial membrane antigen (EMA), Carcinoembryonic antigen (CEA) A. Vimentin (mesenchymal), Desmin (myogenin) D. HMB-45 (most specific), Vimentin, S-100 8. Một thuật ngữ (dưới đây) không đúng theo danh pháp ung thư học : A. Sarcoma sợi mô mềm D. Carcinoma tế bào đáy B. Carcinoma tuyến đại tràng C. Carcinoma mạch máu 9. Loại sarcoma cơ vân thường gặp nhất ở trẻ em là : D. Sarcoma cơ vân thể hỗn hợp A. Sarcoma cơ vân dạng hốc C. Sarcoma cơ vân thể đa dạng B. Sarcoma cơ vân phôi 10. Kính hiển vi điện tử (EM) đầu tiên được phát triển vào những năm 1930 : B. Mỹ A. Đức D. Ý C. Pháp 11. U xương ác tính nào thường gặp ở tuổi thanh thiếu niên ? C. Sarcoma mạch máu D. Sarcoma sụn B. Sarcoma tạo xương A. Sarcoma Ewing 12. Áp lam tế bào học, thường sử dụng trong trường hợp nào : C. Cắt lát mỏng và áp mặt cắt áp lên lam D. Dùng kết hợp trong cắt lạnh A. Khối u được cắt ra B. Đặc biệt là các hạch bạch huyết 13. U sao bào lông, ngoại trừ : D. Kéo dài tế bào giống như “tóc”; ở vùng bọc, có các sợi Rosenthal C. Thường xảy ra ở người lớn A. Xuất hiện ở tiểu não, não thất ba, và dây thần kinh thị giác B. U sao bào lông, theo WHO, xếp độ I 14. Người mô tả triệu chứng viêm phổi đầu tiên : B. Morgagni D. Galen A. Hippocrate C. Harvey 15. Các tiêu chuẩn đánh giá độ mô học của ung thư phần mềm bao gồm (ngoại trừ) : A. Hình ảnh chết tế bào theo lập trình C. Hoại tử u D. Hình ảnh dị dạng nhân tế bào u B. Mức độ phân bào 16. Chất gây co mạch do gây co rút tế bào nội mô : A. Leukotrienes C. Interleukins B. Bradykinin D. Histamin 17. Đặc điểm vi thể của bệnh xơ gan : C. Thoái hóa và giảm sản tế bào gan A. Tăng sản sợi lan tỏa làm biến mất cấu trúc tiểu thùy gan D. Tăng sản sợi khu trú làm biến đổi cấu trúc tiểu thùy gan B. Hoại tử và tăng sản tế bào gan 18. Ung thư thận trẻ em thường gặp nhất là (Chọn câu đúng) : C. Carcinoma tế bào sáng B. Ung thư biểu mô chuyển tiếp D. Sarcoma tế bào sáng A. U nguyên bào thận 19. Phù là hiện tượng (Chọn câu đúng nhất) : A. Protein thoát mạch vào mô đệm kẽ D. Dịch thoát mạch vào mô đệm kẽ B. Dịch ứ đọng trong tế bào làm các tế bào phồng to lên C. Chủ yếu là do tăng nồng độ albumin trong huyết tương 20. Carcinoma tế bào thận bao gồm các biến thể sau (Chọn câu sai) : B. Carcinoma tế bào sáng C. Carcinoma tế bào kỵ màu D. Carcinoma tiểu quản thận A. Carcinoma tế bào thận dạng nhú 21. Loại ung thư thận nguyên phát thường gặp nhất ở người lớn là gì ? C. Sarcoma tế bào sáng B. Carcinoma tế bào thận dạng nhú A. Carcinoma tế bào sáng D. Carcinoma tế bào ống góp 22. Cha đẻ của bệnh học hiện đại : B. Rudolf Virchow D. John Hunter A. Cornelius Celsus C. Elie Metchnikoff 23. Đặc điểm vi thể của carcinoma tế bào gan loại biệt hóa rõ và vừa : C. Kích thước tế bào và nhân thay đổi, hạt nhân rõ D. Tế bào u dị dạng nhiều, nhân to, ít bảo tương B. Kích thước tế bào và nhân không thay đổi, hạt nhân rõ A. Tế bào u có nhân dị dạng, tăng sắc, phân bào mức độ vừa 24. Các yếu tố tiên lượng xấu, ngoại trừ : B. Nam giới và >40 tuổi, hạch to C. Sự hiện diện của triệu chứng "B" A. Bệnh Hodgkin loại ít lympho bào D. Ngứa toàn thân 25. Tế bào Reed-Sternberg điển hình, gặp trong bệnh Hodgkin : C. Type IV B. Type I D. Type III A. Type II 26. Hai loại ung thư thường gặp nhất ở phổi : C. Carcinoma tế bào gai và carcinoma tế bào lớn A. Carcinoma tế bào gai và carcinoma tuyến D. Carcinoma tế bào gai và carcinoma tế bào nhỏ B. Carcinoma tế bào gai và lymphoma 27. Các chất có thể gây hóa hướng động bao gồm (Chọn câu sai) : C. Vỏ của vi khuẩn B. IL1 A. Leukotriene B4 D. Bổ thể C5a 28. Một trường hợp bệnh nhân 15 tuổi có 1 khối u ở đầu trên xương chày với đặc điểm u lớn nhanh, hình ảnh X quang vừa hủy xương vừa tạo xương, xâm lấn ra mộ mềm. Chẩn đoán nào sau đây là phù hợp nhất? B. Sarcoma tạo xương C. Sarcoma bao hoạt dịch A. Sarcoma màng xương D. Sarcoma sụn 29. Đặc điểm bệnh học của bệnh giãn phế quản : B. Ho ít nhất 3 tháng và trong 3 năm liên tiếp A. Nhiễm trùng, tắc nghẽn, phì đại cơ trơn C. Tắc nghẽn khí phế quản, giãn phế nang, tăng áp phổi D. Nhiễm trùng, tắc nghẽn, hủy hoại cơ trơn 30. Đặc điểm vi thể của carcinoma tế bào gai ở cổ tử cung : D. Carcinoma tế bào gai sừng hóa thuộc loại biệt hóa kém C. Carcinoma tế bào gai không sừng hóa thuộc loại biệt hóa tốt A. Carcinoma tế bào gai không sừng hóa thuộc loại biệt hóa kém B. Carcinoma tế bào gai sừng hóa thuộc loại biệt hóa tốt 31. Hai loại carcinoma tuyến giáp thường gặp nhất : D. Carcinoma tuyến giáp dạng nhú và carcinoma tuyến giáp dạng nang B. Carcinoma tuyến giáp dạng nhú và carcinoma tuyến giáp dạng đa bào C. Carcinoma tuyến giáp dạng kém biệt hóa và carcinoma tuyến giáp dạng nhú A. Carcinoma tuyến giáp dạng kém biệt hóa và carcinoma tuyến giáp dạng nang 32. U tế bào sao thoái sản (aplastic) thuộc nhóm : D. U tế bào sao dạng lông B. U tế bào sao độ I C. U nguyên bào thần kinh đệm A. U tế bào sao độ III 33. Bệnh Hodgkin đặc trưng bởi sự hiện diện của tế bào : A. Tế bào Langhans C. Đại thực bào D. Đại bào nhiều nhân B. Tế bào Reed-Sternberg 34. Đặc điểm vi thể của carcinoma loại N.O.S ở tuyến vú : B. Các tế bào xếp từ rải rác, đám hoặc tạo thành ống tuyến D. Các tế bào xếp thành đám, dạng bè hoặc tạo thành ống tuyến A. Các tế bào xếp từ rải rác hoặc đám, mô đệm phản ứng nhiều bạch cầu trung tính C. Các tế bào xếp thành đám, dạng bè, mô đệm nhiều bạch cầu hạt ưa acid 35. Loại nào không phải là u biểu mô bề mặt buồng trứng : A. U tuyến dịch trong buồng trứng C. U dạng nội mạc tử cung B. U tế bào vỏ D. U tuyến dịch nhầy buồng trứng 36. Tăng sản tế bào. Chọn câu đúng : D. Là sự tăng lên về số lượng các bào quan C. Luôn tạo thành u A. Là sự tăng lên về kích thước tế bào B. Là sự tăng lên về số lượng tế bào 37. U xương dạng xương có các đặc điểm sau, ngoại trừ : A. Thường không đau B. Là u lành tính không hóa ác D. Hình ảnh X quang thường là hủy xương C. Cấu trúc vi thể là các bè xương non 38. Đặc điểm hình thái học của viêm cổ tử cung cấp tính : D. Cổ tử cung phì đại, mô đệm tăng sản sợi B. Cổ tử cung phì đại, loét trợt ở bề mặt C. Cổ tử cung sưng đỏ, phù nề mô đệm A. Cổ tử cung sưng đỏ, có thể có loét trợt trên bề mặt 39. Bệnh viêm tuyến vú không phải u , NGOẠI TRỪ : A. Viêm tuyến vú cấp C. Bệnh tuyến vú xơ hóa B. Bệnh Paget của núm vú D. Thay đổi sợi bọc tuyến vú 40. Lymphoma nguyên phát ở não, không có đặc điểm : B. Xảy ra ở người suy giảm miễn dịch (AIDS) C. Lymphoma tế bào B, độ ác cao A. Thường bệnh nhân lớn tuổi D. Vi thế giống lympho ở nơi khác 41. Carcinoma tế bào chuyển tiếp bàng quang độ mô học thấp có đặc điểm : B. Là loại ung thư biểu mô thường gặp nhất ở bàng quang D. Thường có kèm chuyển sản gai hoặc tuyến A. Hiếm khi tạo nhú C. Xâm lấn mô đệm 42. Người phát minh ra kỹ thuật cắt lạnh : B. Julius Cohnheim (1839-1884) C. Giovanni Battista Morgagni (1628-1771) D. Hippocrates (460-377) A. Karl Rokitansky (1804-1874) 43. Hình thái học của viêm dạ dày cấp tính : A. Các chấm xuất huyết lan tỏa toàn bộ niêm mạc dạ dày, bạch cầu trung tính trong mô kẽ B. Các chấm xuất huyết rải rác toàn bộ niêm mạc dạ dày, bạch cầu trung tính trong mô kẽ C. Các chấm xuất huyết lan tỏa toàn bộ niêm mạc dạ dày, bạch cầu ưa acid trong mô kẽ D. Các chấm xuất huyết rải rác toàn bộ niêm mạc dạ dày, bạch cầu ưa acid trong mô kẽ 44. Nguyên nhân gây cường giáp thứ phát : C. Do u tuyến thượng thận B. Do u quái giáp ở buồng trứng D. Do u quái ở buồng trứng A. Do u mô giáp lạc chỗ 45. Bướu mô bào sợi ác có đặc điểm (ngoại trừ) : B. Hiếm khi tái phát C. Vi thể tế bào u thường xếp dạng xoáy lốc A. Nhiều phân bào D. Có độ ác cao 46. Tiến triển của viêm cấp bao gồm (Chọn câu sai) : A. Hồi phục C. Gây phì đại mô B. Hóa sợi D. Chuyển thành viêm mạn 47. Đặc điểm vi thể của u tế bào sáng ở buồng trứng : A. Tế bào dẹt, bào tương rộng D. Bào tương nhiều và sáng B. Bào tương ít và có hạt C. Tế bào u hình trụ thấp, bào tương sáng 48. Đặc điểm đại thể của u diệp thể ở vú : C. U có giới hạn không rõ, kèm hiện diện các nang A. U có giới hạn không rõ, nhiều thùy B. U có giới hạn rõ, kèm hiện diện các nang D. U có giới hạn rõ, nhiều thùy 49. Đặc điểm bệnh học của u carcinoid của phế quản: C. Xuất nguồn từ ngoại bị phôi B. Xuất nguồn từ tế bào trung mạc A. Xuất nguồn từ trung bì phôi D. Xuất nguồn từ tế bào thần kinh nội tiết 50. Các giai đoạn của viêm bao gồm (Chọn câu sai) : C. Giai đoạn khởi đầu B. Giai đoạn phản ứng huyết quản - huyết D. Giai đoạn phản ứng mô A. Giai đoạn phản ứng phản vệ chậm 51. Hình thái học của bệnh hen phế quản : B. Phổi giảm kích thước, giảm collagen ở màng đáy D. Phổi tăng kích thước, tăng sản cơ trơn phế quản A. Phổi giảm kích thước, các nút nhẫy bít kín tiểu phế quản C. Phổi tăng kích thước, tăng collagen ở màng đáy 52. Phát triển Polymerase chain reaction, do nhà khoa học nào sau đây : C. Watson and Crick A. Nowell And Hungerford B. Tijoand Levan D. Kary Mullis 53. Giải phẫu tử thi được sự chấp thuận của nhà thờ Thiên chúa giáo, cho phép các trường Y giảng dạy cho sinh viên y khoa, đầu tiên vào : A. Thế kỷ 18 C. Thế kỷ 14 B. Thế kỷ 15 D. Thế kỷ 16 54. Chuyển sản là hiện tượng : C. Đáp ứng thích nghi của tế bào A. Chuyển sản không làm thay đổi chức năng của mô D. Gây ra bởi các kích thích hóa học hoặc vật lý một cách cấp tính B. Tế bào chuyển sản là tế bào mầm 55. Histamin được phóng thích trong viêm có nguồn gốc từ tế bào nào sau đây (Chọn câu sai) : C. Tiểu cầu D. Dưỡng bào (mast cell) B. Bạch cầu hạt ưa bazơ (basophil) A. Bạch cầu hạt trung tính (neutrophil) 56. Các đáp ứng thích nghi của tế bào, ngoại trừ : A. Chuyển sản B. Bất sản D. Phì đại C. Tăng sản 57. Đặc điểm của sarcoma tạo xương nào sau đây là không đúng ? C. Thường gặp ở độ tuổi mà bệnh nhân còn trong giai đoạn phát triển xương D. Là u ác có độ ác cao A. Vị trí thường gặp là vùng gần khuỷu – xa gối B. Có thể gặp ở người lớn tuổi 58. Dịch xuất (hay còn gọi là dịch tiết) trong phù : C. Do tắc mạch lympho D. Xảy ra trong viêm B. Xảy ra khi giảm nồng độ albumin trong huyết tương trong một số bệnh lý A. Xảy ra chủ yếu do tăng ứ trữ natri trong huyết tương 59. U nào sau đây có khả năng hóa ác : C. U sụn xương A. U sợi D. U xương dạng xương B. U lành xương 60. Đặc điểm bệnh học của bệnh viêm giáp Hashimoto : B. Có thể kèm với hội chứng Cushing A. Có thể kèm với hội chứng Down C. Có thể kèm với hội chứng Raynaud D. Có thể kèm với hội chứng Volkmann 61. Đặc điểm đại thể của bệnh Basedow : B. Tuyển giáp to đều, mặt cắt hồng như thịt D. Tuyến giáp to không đều, mặt cắt có màu xám nhạt C. Tuyến giáp to đều, mặt cắt có màu xám nhạt A. Tuyến giáp to không đều, mặt cắt hồng như thịt 62. Hình ảnh vi thể của khối u ở dạ dày: “Các tế bào hình thoi, xếp thành bó, phân bào nhiều, CD117(+)” là đặc điểm của bệnh nào sau đây : B. Mô tụy lạc chỗ A. U mô đệm đường tiêu hóa ác tính D. Sarcoma sợi C. Sarcoma mỡ 63. Cornelius Celsus (30 trước công nguyên – 38 sau công nguyên) đã ghi nhận 4 triệu chứng kinh điển của viêm bao gồm (Chọn câu sai) : B. Sưng D. Đau A. Mất chức năng C. Nóng 64. U phần mềm nào sau đây có độ ác tính thấp nhất : A. Sarcoma cơ vân phôi D. Sarcoma cơ vân thể đa dạng B. Sarcoma sợi bì lồi C. Sarcoma sợi 65. Thành tựu lớn nhất trong lĩnh vực giải phẫu bệnh vi thể : A. Marcelo Malpighi C. Rudolf Virchow B. Galileo Galilei D. Antonie van Leeuwenhoek 66. Tiêu chuẩn để chẩn đoán u tuyến ống nhánh ở đại tràng : A. Cấu trúc ống của u tuyến chiếm trên 80% B. Cấu trúc nhánh của u tuyến chiếm 70% D. Cấu trúc nhánh của u tuyến chiếm 20 - 50% C. Cấu trúc ống của u tuyến chiếm dưới 20% 67. Đặc điểm đại thể của bệnh tuyến - cơ ở tử cung : C. Mặt cắt cơ tử cung có thể thấy vùng xơ hóa D. Mặt cắt cơ tử cung có thể thấy nang lớn A. Mặt cắt cơ tử cung có thể thấy những nang nhỏ B. Mặt cắt cơ tử cung có thể thấy các đám nhầy 68. Thành tựu nào sau đây của Galen : B. Tìm ra giải phẫu cơ thể người C. Tìm ra hoạt động tuần hoàn của động vật A. Thực nghiệm y khoa bằng cách giải phẫu tử thi người D. Thực nghiệm y khoa bằng cách giải phẫu thực nghiệm trên động vật 69. U hoàn toàn lành tính ở đại tràng, NGOẠI TRỪ : C. U tuyến, u cơ trơn A. Polyp, u co trơn D. Polyp, u tuyến B. Polyp, u mô đệm đường tiêu hóa 70. Đặc điểm đại thể của viêm túi mật mạn tính : A. Thành túi mật dày, lòng chứa dịch màu xanh sậm, nhầy D. Túi mật teo nhỏ, lòng chứa dịch màu nâu nhạt, nhầy C. Thành túi mật mỏng màu trắng, lòng chứa dịch màu xanh sậm, nhầy B. Túi mật phì đại, lòng chứa dịch màu nâu nhạt, nhầy Time's up # Đại Học Y Dược Cần Thơ# Đề Thi