Y K44 – Đề thi CK (HK II)FREEGiải phẫu bệnh Y Cần Thơ 1. Phù là hiện tượng (Chọn câu đúng nhất) : B. Dịch ứ đọng trong tế bào làm các tế bào phồng to lên C. Chủ yếu là do tăng nồng độ albumin trong huyết tương A. Protein thoát mạch vào mô đệm kẽ D. Dịch thoát mạch vào mô đệm kẽ 2. Các chất có thể gây hóa hướng động bao gồm (Chọn câu sai) : C. Vỏ của vi khuẩn A. Leukotriene B4 B. IL1 D. Bổ thể C5a 3. Carcinoma tế bào chuyển tiếp bàng quang độ mô học thấp có đặc điểm : A. Hiếm khi tạo nhú D. Thường có kèm chuyển sản gai hoặc tuyến C. Xâm lấn mô đệm B. Là loại ung thư biểu mô thường gặp nhất ở bàng quang 4. Đặc điểm của sarcoma tạo xương nào sau đây là không đúng ? C. Thường gặp ở độ tuổi mà bệnh nhân còn trong giai đoạn phát triển xương D. Là u ác có độ ác cao B. Có thể gặp ở người lớn tuổi A. Vị trí thường gặp là vùng gần khuỷu – xa gối 5. Dịch xuất (hay còn gọi là dịch tiết) trong phù : D. Xảy ra trong viêm A. Xảy ra chủ yếu do tăng ứ trữ natri trong huyết tương B. Xảy ra khi giảm nồng độ albumin trong huyết tương trong một số bệnh lý C. Do tắc mạch lympho 6. Các yếu tố tiên lượng xấu, ngoại trừ : B. Nam giới và >40 tuổi, hạch to C. Sự hiện diện của triệu chứng "B" D. Ngứa toàn thân A. Bệnh Hodgkin loại ít lympho bào 7. Hình ảnh vi thể thường gặp của ung thư dạ dày : A. Tế bào kiểu ruột, tế bào nhẫn và kiểu lan tỏa B. Tế bào kiểu chuyển sản ruột, tế bào không biệt hóa và kiểu khu trú D. Tế bào kiểu ruột, tế bào không biệt hóa và kiểu lan tỏa C. Tế bào kiểu chuyển sản ruột, tế bào nhẫn và kiểu khu trú 8. Phát triển Polymerase chain reaction, do nhà khoa học nào sau đây : D. Kary Mullis A. Nowell And Hungerford B. Tijoand Levan C. Watson and Crick 9. Giải phẫu tử thi được sự chấp thuận của nhà thờ Thiên chúa giáo, cho phép các trường Y giảng dạy cho sinh viên y khoa, đầu tiên vào : A. Thế kỷ 18 B. Thế kỷ 15 D. Thế kỷ 16 C. Thế kỷ 14 10. Tế bào Reed-Sternberg điển hình, gặp trong bệnh Hodgkin : B. Type I C. Type IV A. Type II D. Type III 11. Loại ung thư ở người do tác động trực tiếp của virus : C. Leukemia cấp D. Sarcoma A. Lymphoma Burkitt B. U wilms 12. Carcinoma tế bào thận bao gồm các biến thể sau (Chọn câu sai) : C. Carcinoma tế bào kỵ màu B. Carcinoma tế bào sáng A. Carcinoma tế bào thận dạng nhú D. Carcinoma tiểu quản thận 13. Loại sarcoma cơ vân thường gặp nhất ở trẻ em là : D. Sarcoma cơ vân thể hỗn hợp B. Sarcoma cơ vân phôi A. Sarcoma cơ vân dạng hốc C. Sarcoma cơ vân thể đa dạng 14. Tăng sản tế bào. Chọn câu đúng : A. Là sự tăng lên về kích thước tế bào B. Là sự tăng lên về số lượng tế bào C. Luôn tạo thành u D. Là sự tăng lên về số lượng các bào quan 15. U có xuất nguồn từ tế bào thần kinh đệm : C. U sao bào D. U ống nội tủy B. U màng não A. Neuroblastoma 16. Lymphoma nguyên phát ở não, không có đặc điểm : B. Xảy ra ở người suy giảm miễn dịch (AIDS) A. Thường bệnh nhân lớn tuổi D. Vi thế giống lympho ở nơi khác C. Lymphoma tế bào B, độ ác cao 17. Hình thái học của viêm dạ dày cấp tính : B. Các chấm xuất huyết rải rác toàn bộ niêm mạc dạ dày, bạch cầu trung tính trong mô kẽ D. Các chấm xuất huyết rải rác toàn bộ niêm mạc dạ dày, bạch cầu ưa acid trong mô kẽ C. Các chấm xuất huyết lan tỏa toàn bộ niêm mạc dạ dày, bạch cầu ưa acid trong mô kẽ A. Các chấm xuất huyết lan tỏa toàn bộ niêm mạc dạ dày, bạch cầu trung tính trong mô kẽ 18. Một khối u ác tính trung mô, chọn chất đánh dấu nào sau đây : B. Neurofilaments (NF), NSE, GFAP (for glial tumours), Chromogranin, Synaptophysin A. Vimentin (mesenchymal), Desmin (myogenin) D. HMB-45 (most specific), Vimentin, S-100 C. Epithelial membrane antigen (EMA), Carcinoembryonic antigen (CEA) 19. Một thuật ngữ (dưới đây) không đúng theo danh pháp ung thư học : A. Sarcoma sợi mô mềm B. Carcinoma tuyến đại tràng C. Carcinoma mạch máu D. Carcinoma tế bào đáy 20. Chuyển sản là hiện tượng : D. Gây ra bởi các kích thích hóa học hoặc vật lý một cách cấp tính C. Đáp ứng thích nghi của tế bào A. Chuyển sản không làm thay đổi chức năng của mô B. Tế bào chuyển sản là tế bào mầm 21. Một trường hợp bệnh nhân 15 tuổi có 1 khối u ở đầu trên xương chày với đặc điểm u lớn nhanh, hình ảnh X quang vừa hủy xương vừa tạo xương, xâm lấn ra mộ mềm. Chẩn đoán nào sau đây là phù hợp nhất? D. Sarcoma sụn C. Sarcoma bao hoạt dịch B. Sarcoma tạo xương A. Sarcoma màng xương 22. Tăng hoạt động của telomerase trong ung thư ở người: A. 20% B. 50% D. 15% C. 90% 23. Các đáp ứng thích nghi của tế bào, ngoại trừ : C. Tăng sản A. Chuyển sản D. Phì đại B. Bất sản 24. U phần mềm nào sau đây có độ ác tính thấp nhất : C. Sarcoma sợi B. Sarcoma sợi bì lồi D. Sarcoma cơ vân thể đa dạng A. Sarcoma cơ vân phôi 25. Đặc điểm đại thể của bệnh tuyến - cơ ở tử cung : C. Mặt cắt cơ tử cung có thể thấy vùng xơ hóa B. Mặt cắt cơ tử cung có thể thấy các đám nhầy D. Mặt cắt cơ tử cung có thể thấy nang lớn A. Mặt cắt cơ tử cung có thể thấy những nang nhỏ 26. Đặc điểm bệnh học của u carcinoid của phế quản: B. Xuất nguồn từ tế bào trung mạc A. Xuất nguồn từ trung bì phôi D. Xuất nguồn từ tế bào thần kinh nội tiết C. Xuất nguồn từ ngoại bị phôi 27. U tế bào sao thoái sản (aplastic) thuộc nhóm : B. U tế bào sao độ I A. U tế bào sao độ III C. U nguyên bào thần kinh đệm D. U tế bào sao dạng lông 28. U xương dạng xương có các đặc điểm sau, ngoại trừ : B. Là u lành tính không hóa ác D. Hình ảnh X quang thường là hủy xương C. Cấu trúc vi thể là các bè xương non A. Thường không đau 29. Tế bào đặc trưng cho viêm cấp tính : C. Neutrophil D. Đại bào Langhans A. Lympho bào B. Bạch cầu ái toan 30. Đặc điểm vi thể của u tế bào sáng ở buồng trứng : B. Bào tương ít và có hạt A. Tế bào dẹt, bào tương rộng D. Bào tương nhiều và sáng C. Tế bào u hình trụ thấp, bào tương sáng 31. Đặc điểm vi thể của carcinoma tế bào gan loại biệt hóa rõ và vừa : C. Kích thước tế bào và nhân thay đổi, hạt nhân rõ D. Tế bào u dị dạng nhiều, nhân to, ít bảo tương A. Tế bào u có nhân dị dạng, tăng sắc, phân bào mức độ vừa B. Kích thước tế bào và nhân không thay đổi, hạt nhân rõ 32. Người phát minh ra kỹ thuật cắt lạnh : B. Julius Cohnheim (1839-1884) C. Giovanni Battista Morgagni (1628-1771) D. Hippocrates (460-377) A. Karl Rokitansky (1804-1874) 33. Đặc điểm đại thể của u diệp thể ở vú : B. U có giới hạn rõ, kèm hiện diện các nang D. U có giới hạn rõ, nhiều thùy C. U có giới hạn không rõ, kèm hiện diện các nang A. U có giới hạn không rõ, nhiều thùy 34. Hai loại ung thư thường gặp nhất ở phổi : D. Carcinoma tế bào gai và carcinoma tế bào nhỏ C. Carcinoma tế bào gai và carcinoma tế bào lớn A. Carcinoma tế bào gai và carcinoma tuyến B. Carcinoma tế bào gai và lymphoma 35. Tiêu chuẩn để chẩn đoán u tuyến ống nhánh ở đại tràng : B. Cấu trúc nhánh của u tuyến chiếm 70% C. Cấu trúc ống của u tuyến chiếm dưới 20% A. Cấu trúc ống của u tuyến chiếm trên 80% D. Cấu trúc nhánh của u tuyến chiếm 20 - 50% 36. Đặc điểm đại thể của viêm túi mật mạn tính : A. Thành túi mật dày, lòng chứa dịch màu xanh sậm, nhầy B. Túi mật phì đại, lòng chứa dịch màu nâu nhạt, nhầy D. Túi mật teo nhỏ, lòng chứa dịch màu nâu nhạt, nhầy C. Thành túi mật mỏng màu trắng, lòng chứa dịch màu xanh sậm, nhầy 37. Chất gây co mạch do gây co rút tế bào nội mô : A. Leukotrienes D. Histamin C. Interleukins B. Bradykinin 38. Loại nào không phải là u biểu mô bề mặt buồng trứng : B. U tế bào vỏ D. U tuyến dịch nhầy buồng trứng C. U dạng nội mạc tử cung A. U tuyến dịch trong buồng trứng 39. Đặc điểm vi thể của carcinoma loại N.O.S ở tuyến vú : A. Các tế bào xếp từ rải rác hoặc đám, mô đệm phản ứng nhiều bạch cầu trung tính D. Các tế bào xếp thành đám, dạng bè hoặc tạo thành ống tuyến B. Các tế bào xếp từ rải rác, đám hoặc tạo thành ống tuyến C. Các tế bào xếp thành đám, dạng bè, mô đệm nhiều bạch cầu hạt ưa acid 40. U hoàn toàn lành tính ở đại tràng, NGOẠI TRỪ : B. Polyp, u mô đệm đường tiêu hóa C. U tuyến, u cơ trơn A. Polyp, u co trơn D. Polyp, u tuyến 41. Đặc điểm vi thể của bệnh khí phế thũng : A. Giảm nhu mô phổi, mất vách phế nang B. Giảm nhu mô phổi, hẹp đường dẫn khí D. Mất nhu mô phổi, hẹp đường dẫn khí C. Mất nhu mô phổi, mất vách phế nang 42. Đặc điểm vi thể của carcinoma tế bào gai ở cổ tử cung : B. Carcinoma tế bào gai sừng hóa thuộc loại biệt hóa tốt A. Carcinoma tế bào gai không sừng hóa thuộc loại biệt hóa kém C. Carcinoma tế bào gai không sừng hóa thuộc loại biệt hóa tốt D. Carcinoma tế bào gai sừng hóa thuộc loại biệt hóa kém 43. Hình ảnh vi thể của khối u ở dạ dày: “Các tế bào hình thoi, xếp thành bó, phân bào nhiều, CD117(+)” là đặc điểm của bệnh nào sau đây : B. Mô tụy lạc chỗ D. Sarcoma sợi A. U mô đệm đường tiêu hóa ác tính C. Sarcoma mỡ 44. Đặc điểm đại thể của bệnh Basedow : A. Tuyến giáp to không đều, mặt cắt hồng như thịt D. Tuyến giáp to không đều, mặt cắt có màu xám nhạt C. Tuyến giáp to đều, mặt cắt có màu xám nhạt B. Tuyển giáp to đều, mặt cắt hồng như thịt 45. Bệnh viêm tuyến vú không phải u , NGOẠI TRỪ : D. Thay đổi sợi bọc tuyến vú B. Bệnh Paget của núm vú A. Viêm tuyến vú cấp C. Bệnh tuyến vú xơ hóa 46. Bệnh Hodgkin đặc trưng bởi sự hiện diện của tế bào : A. Tế bào Langhans C. Đại thực bào D. Đại bào nhiều nhân B. Tế bào Reed-Sternberg 47. Đặc điểm vi thể của bệnh xơ gan : D. Tăng sản sợi khu trú làm biến đổi cấu trúc tiểu thùy gan C. Thoái hóa và giảm sản tế bào gan A. Tăng sản sợi lan tỏa làm biến mất cấu trúc tiểu thùy gan B. Hoại tử và tăng sản tế bào gan 48. Đặc điểm bệnh học của bệnh giãn phế quản : D. Nhiễm trùng, tắc nghẽn, hủy hoại cơ trơn A. Nhiễm trùng, tắc nghẽn, phì đại cơ trơn C. Tắc nghẽn khí phế quản, giãn phế nang, tăng áp phổi B. Ho ít nhất 3 tháng và trong 3 năm liên tiếp 49. Áp lam tế bào học, thường sử dụng trong trường hợp nào : D. Dùng kết hợp trong cắt lạnh B. Đặc biệt là các hạch bạch huyết A. Khối u được cắt ra C. Cắt lát mỏng và áp mặt cắt áp lên lam 50. Kính hiển vi điện tử (EM) đầu tiên được phát triển vào những năm 1930 : C. Pháp A. Đức B. Mỹ D. Ý 51. Các tiêu chuẩn đánh giá độ mô học của ung thư phần mềm bao gồm (ngoại trừ) : C. Hoại tử u D. Hình ảnh dị dạng nhân tế bào u B. Mức độ phân bào A. Hình ảnh chết tế bào theo lập trình 52. Hình thái học của bệnh hen phế quản : A. Phổi giảm kích thước, các nút nhẫy bít kín tiểu phế quản C. Phổi tăng kích thước, tăng collagen ở màng đáy B. Phổi giảm kích thước, giảm collagen ở màng đáy D. Phổi tăng kích thước, tăng sản cơ trơn phế quản 53. Đặc điểm bệnh học của bệnh viêm giáp Hashimoto : A. Có thể kèm với hội chứng Down C. Có thể kèm với hội chứng Raynaud D. Có thể kèm với hội chứng Volkmann B. Có thể kèm với hội chứng Cushing 54. U xương ác tính nào thường gặp ở tuổi thanh thiếu niên ? B. Sarcoma tạo xương A. Sarcoma Ewing D. Sarcoma sụn C. Sarcoma mạch máu 55. Nguyên nhân gây cường giáp thứ phát : A. Do u mô giáp lạc chỗ D. Do u quái ở buồng trứng B. Do u quái giáp ở buồng trứng C. Do u tuyến thượng thận 56. U sao bào lông, ngoại trừ : C. Thường xảy ra ở người lớn D. Kéo dài tế bào giống như “tóc”; ở vùng bọc, có các sợi Rosenthal B. U sao bào lông, theo WHO, xếp độ I A. Xuất hiện ở tiểu não, não thất ba, và dây thần kinh thị giác 57. Thành tựu lớn nhất trong lĩnh vực giải phẫu bệnh vi thể : C. Rudolf Virchow D. Antonie van Leeuwenhoek A. Marcelo Malpighi B. Galileo Galilei 58. Cornelius Celsus (30 trước công nguyên – 38 sau công nguyên) đã ghi nhận 4 triệu chứng kinh điển của viêm bao gồm (Chọn câu sai) : C. Nóng D. Đau B. Sưng A. Mất chức năng 59. Đặc điểm hình thái học của viêm cổ tử cung cấp tính : A. Cổ tử cung sưng đỏ, có thể có loét trợt trên bề mặt C. Cổ tử cung sưng đỏ, phù nề mô đệm B. Cổ tử cung phì đại, loét trợt ở bề mặt D. Cổ tử cung phì đại, mô đệm tăng sản sợi 60. Hai loại carcinoma tuyến giáp thường gặp nhất : C. Carcinoma tuyến giáp dạng kém biệt hóa và carcinoma tuyến giáp dạng nhú D. Carcinoma tuyến giáp dạng nhú và carcinoma tuyến giáp dạng nang A. Carcinoma tuyến giáp dạng kém biệt hóa và carcinoma tuyến giáp dạng nang B. Carcinoma tuyến giáp dạng nhú và carcinoma tuyến giáp dạng đa bào 61. Ung thư thận trẻ em thường gặp nhất là (Chọn câu đúng) : B. Ung thư biểu mô chuyển tiếp A. U nguyên bào thận D. Sarcoma tế bào sáng C. Carcinoma tế bào sáng 62. U nào sau đây có khả năng hóa ác : A. U sợi B. U lành xương D. U xương dạng xương C. U sụn xương 63. Bướu mô bào sợi ác có đặc điểm (ngoại trừ) : A. Nhiều phân bào D. Có độ ác cao B. Hiếm khi tái phát C. Vi thể tế bào u thường xếp dạng xoáy lốc 64. Thành tựu nào sau đây của Galen : A. Thực nghiệm y khoa bằng cách giải phẫu tử thi người C. Tìm ra hoạt động tuần hoàn của động vật D. Thực nghiệm y khoa bằng cách giải phẫu thực nghiệm trên động vật B. Tìm ra giải phẫu cơ thể người 65. Các giai đoạn của viêm bao gồm (Chọn câu sai) : B. Giai đoạn phản ứng huyết quản - huyết A. Giai đoạn phản ứng phản vệ chậm C. Giai đoạn khởi đầu D. Giai đoạn phản ứng mô 66. Loại ung thư thận nguyên phát thường gặp nhất ở người lớn là gì ? B. Carcinoma tế bào thận dạng nhú D. Carcinoma tế bào ống góp A. Carcinoma tế bào sáng C. Sarcoma tế bào sáng 67. Tiến triển của viêm cấp bao gồm (Chọn câu sai) : D. Chuyển thành viêm mạn B. Hóa sợi A. Hồi phục C. Gây phì đại mô 68. Cha đẻ của bệnh học hiện đại : A. Cornelius Celsus D. John Hunter B. Rudolf Virchow C. Elie Metchnikoff 69. Histamin được phóng thích trong viêm có nguồn gốc từ tế bào nào sau đây (Chọn câu sai) : C. Tiểu cầu D. Dưỡng bào (mast cell) B. Bạch cầu hạt ưa bazơ (basophil) A. Bạch cầu hạt trung tính (neutrophil) 70. Người mô tả triệu chứng viêm phổi đầu tiên : D. Galen B. Morgagni A. Hippocrate C. Harvey Time's up # Đại Học Y Dược Cần Thơ# Đề Thi