Ôn tập tổng hợp lý thuyết – Phần 1 – Bài 2FREEGiải phẫu đại cương Khoa Y Đại học Quốc tế Hồng Bàng 1. Lỗ ống lệ tỵ đổ vào: A. Ngách mũi trên C. Ngách mũi dưới D. Vách ngăn mũi B. Ngách mũi giữa 2. Cơ nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm cơ dưới móng? D. Cơ bậc thang C. Cơ giáp móng B. Cơ ức giáp A. Cơ ức móng 3. Góc nào có nhiều ứng dụng và là nơi thấp nhất của khoang màng phổi? C. Góc sườn trung thất ngoài D. Góc hoành trung thất B. Góc sườn trung thất trong A. Góc sườn hoành 4. Nếu lấy rốn phổi làm mốc thì: C. Phía trên rốn bên phải có rãnh động mạch cánh tay đầu B. Phía dưới là hố tim A. Trước trên bên phải có rãnh tĩnh mạch chủ trên D. Sau rốn có tĩnh mạch đơn lớn bên phải rãnh động mạch chủ ngực ở bên trái 5. Sợi dây thanh được cấu tạo bởi? D. Tất cả đều đúng A. Dây chằng thanh âm (từ sụn phễu đến sụn giáp) B. Cơ thanh âm (bám, treo dây thanh âm) C. Niêm mạc bọc ngoài 6. Một bệnh nhân nam nhập viện vì chảy máu mũi sau đợt sốt và cúm trước đó 2 ngày. Hỏi tiền sử bệnh nhân không có va chạm hay chấn thương thời gian trước nhập viện. Vị trí chảy mũi thường gặp ở BN này thuộc nhánh nào của động mạch bướm khẩu cái: D. Nhánh vách mũi sau B. Nhánh ngoài sau C. Nhánh vách mũi trước A. Nhánh ngoài trước 7. Vùng delta được cung cấp máu bởi: D. B và C đúng C. Động mạch mũ cánh tay sau A. Động mạch ngực ngoài B. Động mạch mũ cánh tay trước 8. Động tác chính của cơ nhẫn giáp là: B. Duỗi, căng và khép dây thanh âm C. Đóng dây thanh âm D. Chùng dây thanh âm A. Mở dây thanh âm 9. Chi tiết giải phẫu nào có thể được dùng để định hướng chiều trước sau của xương cánh tay? D. Lồi củ đen ta B. Rãnh gian củ C. Củ lớn A. Chỏm xương cánh tay 10. Khi bàn tay làm động tác sấp ngửa, thì lúc đó có sự tham gia hoạt động của: A. Khớp quay trụ trênn và khớp quay trụ dưới B. Khớp quay trụ trên, khớp quay trụ dưới và các khớp cổ tay D. Khớp quay trụ trên và khớp cánh tay quay C. Khớp quay trụ trên và khớp cánh tay trụ 11. Chi tiết nào sau đây không có ở mặt trong phổi trái? D. Ấn tim B. Rãnh thân tĩnh mạch cánh tay đầu A. Rãnh động mạch chủ xuống C. Rãnh động mạch dưới đòn 12. Màng phổi là: A. Bao bọc mặt ngoài phổi C. Bao nội mạc bọc mặt ngoài phổi B. Bao bọc mạc bọc mặt ngoài phổi D. Bao thanh mạc bọc mặt ngoài phổi 13. Vùng cánh tay sau chỉ có 1 cơ nào sau đây? D. Cơ tam đầu A. Cơ nhị đầu B. Cơ cánh tay C. Cơ quạ cánh tay 14. Từ " trên ngoài" là căn cứ theo: A. Mặt phẳng ngang D. A và C đúng C. Mặt phẳng đứng dọc B. Mặt phẳng đứng ngang 15. Thành phần nào sau đây trong cấu trúc đường dẫn khí phổi mà không có sụn? B. Phế quản hạ phân thùy A. Phế quản phân thùy D. Phế quản hạ phân thùy nhỏ C. Phế quản tiểu thùy 16. Đám rối thần kinh cánh tay được tạo bởi: B. Các thần kinh C4,5,6,7,8 D. Tất cả đều sai C. Nhánh trước các thần kinh C5,6,7, N1,2 A. Nhánh trước các thần kinh C4,5,6,7 và N1 17. Nhận định nào sau đây SAI về các mặt của phổi: D. Mặt trung thất hơi phẳng ở giữa có rốn phổi C. Mặt hoành lõm úp vào 2 vòm hoành A. Mặt sườn lồi úp vào mặt trong lòng ngực B. Mặt trong cong, ở giữa có rốn phổi 18. Nhu mô phổi được tạo nên từ: D. Phân thùy phổi B. Phế quản phân thùy C. Tiểu phân thùy A. Phế nang 19. Động mạch nào sau đây không là nhánh của động mạch nách: C. Động mạch ngực ngoài A. Động mạch ngực trên B. Động mạch ngực trong D. Động mạch cùng vai ngực 20. Phổi là cơ quan chính của ...., nằm cạnh...và ngăn cách với các tạng bụng bởi.... D. Lồng ngực, phế quản, cơ hoành C. Hệ hô hấp, trung thất, phúc mạc A. Hệ hô hấp, tim, cơ hoành B. Hệ hô hấp, tim, phúc mạc 21. Thần kinh thanh quản trên và thần kinh thanh quản quặt ngược là nhánh của: B. Thần kinh lang thang C. Thần kinh mặt A. Thần kinh khứu giác D. Thần kinh thiệt hầu 22. Mặt phẳng đứng dọc giữa: A. Nằm song song với mặt phẳng trán D. Nằm song song với mặt phẳng đất C. Chia cơ thể thành hai nửa: nữa phải và nửa trái B. Chia cơ thể thành phía trước và phía sau 23. Thần kinh trụ: B. 1/3 giữa cánh tay đi trong động mạch nách C. 1/3 giữa cánh tay chui qua vách gian cơ trong cùng với động mạch bên trụ trên D. a và b đúng A. chui qua mạc nông ở 1/3 dưới cẳng tay 24. Xương nào dưới đây KHÔNG thuộc hàng trên xương cổ tay: D. Đậu A. Nguyệt B. Thang C. Thuyền 25. Một bệnh nhân nữ khàn tiếng ngày càng nhiều sau phẫu thuật tuyến giáp trước đó 3 tháng. Khám và soi thanh quản thấy hình dạng dây thanh bình thường (không phù nề, không sần sùi) nhưng dây thanh không căng được và khép không kín khi phát âm cao. Ở bệnh nhân khàn tiếng này, nghĩ nhiều đến dây thần kinh nào bị chèn ép hay tổn thương sau phẫu thuật tuyến giáp? A. Nhánh ngoài thần kinh thanh quản trên D. Nhánh sau thần kinh thanh quản quặt ngược B. Nhánh trong thần kinh thanh quản trên C. Nhánh trước thần kinh thanh quản quặt ngược 26. Mô tả nào sau đây về đỉnh phổi là đúng: B. Là phần thấp nhất của phổi C. Có hạch trăng ở sát sau đỉnh phổi A. Là phần cao nhất của đỉnh phổi D. Có hạch sao ở sát sau đỉnh phổi 27. Phần nào của xương mu là mốc để đo bề cao tử cung? A. Ngành trên xương mu B. Ngành dưới xương mu D. Gò chậu mu C. Củ mu 28. Đơn vị cơ sở của phổi KHÔNG gồm: D. Phế nang A. Phế quản tiểu thùy C. Túi phế nang B. Ống phế nang 29. Phương tiện quan trọng nhất để học giải phẫu là: D. Phim đèn chế, xi-nê, video B. Mô hình các loại C. Phim X quang A. Xác 30. Vị trí của động mạch phổi tại rốn phổi phải: A. Nằm trên khí quản B. Nằm dưới phế quản chính phải C. Nằm dưới phế quản thùy trên D. Nằm trên phế quản chính phải 31. Cơ nào sau đây tham gia hoạt động của dây thanh âm và được chi phối bởi nhánh ngoài của thần kinh thanh quản trên? B. Giáp phễu D. Phễu ngang, chéo ngang C. Nhẫn giáp A. Nhẫn – phễu sau 32. Cơ nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm cơ nhai? A. Cơ thái dương D. Cơ chân bướm ngoài B. Cơ mút C. Cơ chân bướm trong 33. Cơ nào được bao bọc trong mạc đòn ngực: I. Cơ dưới vai II. Cơ dưới đòn III. Cơ ngực bé IV. Cơ quạ cánh tay V. Cơ răng trước D. II, III, IV, V A. II C. II, III, V B. II, III, IV 34. Đầu dài gân cơ nhị đầu bám vào đâu của xương vai? B. Mỏm cùng vai D. Củ dưới ổ chảo A. Mỏm quạ C. Củ trên ổ chảo 35. Một bệnh nhân nữ khàn tiếng ngày càng nhiều sau phẫu thuật tuyến giáp trước đó 3 tháng. Khám và soi thanh quản thấy hình dạng dây thanh bình thường (không phù nề, không sần sùi) nhưng dây thanh không căng được và khép không kín khi phát âm cao. Vậy cơ nào sau đây có tác dụng vừa làm căng, vừa khép được dây thanh âm? B. Cơ nhẫn – phễu sau D. Cơ phễu ngang A. Cơ nhẫn giáp C. Cơ nhẫn – phễu bên 36. Phần nào của xương chày KHÔNG sờ được dưới da? B. Mặt trong A. Bờ trước D. Mắc cá trong C. Mặt ngoài 37. Đóng dây thanh âm là động tác chính được điều khiển bởi cơ nào? A. Cơ giáp phễu C. Cơ nhẫn – phễu sau B. Cơ nhẫn giáp D. Cơ nhẫn – phễu bên 38. Chỏm xương trụ: B. Là phần đầu trên xương trụ gồm mỏm khuỷu và mỏm vẹt D. Là 1/4 trên xương trụ A. Còn gọi là mỏm khuỷu C. Là phần đầu dưới xương trụ có diện khớp vòng 39. Chi tiết nào sau đây không có mặt trong phổi phải: A. Rãnh động mạch thân cánh tay đầu D. Ấn tim B. Rãnh tĩnh mạch thân cánh tay đầu C. Rãnh động mạch dưới đòn 40. Cơ nào sau đây KHÔNG thuộc cơ vùng đùi sau? A. Cơ nhị đầu đùi B. Cơ tứ đầu đùi C. Cơ bán gân D. Cơ bán màng 41. Cơ nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm cơ trên móng? A. Cơ nhị thân B. Cơ trâm móng C. Cơ vai móng D. Cơ cằm móng 42. Đường hô hấp trên bao gồm các cơ quan sau, ngoại trừ: C. Mũi B. Thanh quản A. Khí quản D. Hầu E. Tất cả đều đúng 43. Ở vùng nách Thần kinh giữa nằm ở: C. Sau thần kinh cơ bì D. Trong thần kinh trụ A. Trước động mạch nách B. Sau động mạch nách 44. Cơ nào sau đây KHÔNG thuộc cơ vùng đùi trong? D. Cơ may A. Cơ khép dài B. Cơ khép ngắn C. Cơ khép lớn 45. Thành phần nào sau đây liên quan đến phía trên với phế quản chính bên trái? D. Động mạch phổi trái và cung động mạch chủ B. Tâm thất trái và nhĩ trái C. Cung động mạch chủ và tâm thất trái A. Thực quản và tâm thất trái 46. Ngã tư đường hô hấp và tiêu hóa là cấu trúc nào sau đây? C. Thanh quản B. Thanh hầu D. Khẩu hầu A. Tỵ hầu 47. Các dây chằng ở khớp vai, dây chằng nào khỏe nhất: B. Dây chằng chảo cánh tay giữa A. Dây chằng ổ chảo cánh tay trên C. Dây chằng chảo cánh tay dưới D. Dây chằng quạ cánh tay 48. Thành phần nào sau đây đi qua tam giác bả vai tam đầu: C. Động mạch mũ cánh tay sau D. Động mạch mũ vai B. Động mạch cánh tay sau A. Thần kinh quay 49. Khớp khuỷu gồm có: A. 1 khớp C. 3 khớp B. 2 khớp D. 4 khớp 50. Đối với Y học, giải phẫu học là môn: A. Cơ sở C. Cận lâm sàng B. Lâm sàng D. Cơ bản 51. Nhận định nào về thanh quản sai? A. Thanh quản chỉ có 5 sụn: giáp, nhẫn, phễu, nắp thanh môn, sụn sừng B. Sụn giáp là sụn đơn lớn nhất trong các sụn của thanh quản C. Sụn nhẫn và sụn nắp thanh môn là sụn đơn D. Mặt trong thanh quản là các lớp niêm mạc 52. Nhận định sai về các sụn ở thanh quản: C. Ở bờ sau ngoài màng giáp móng là sụn thóc A. Sụn phễu là sụn duy nhất có 2 sụn khớp D. Tất cả đều sai B. Sụn chêm, sụn thóc không thuộc các sụn chính của thanh quản 53. Xương nào thuộc xương cổ tay khớp với xương bàn I? A. Xương thang D. Xương móc B. Xương thê C. Xương cả 54. Động tác chùng (ngắn) dây thanh âm là nhiệm vụ của cơ nào? D. Cơ giáp phễu A. Cơ nhẫn giáp C. Cơ nhẫn-phễu bên B. Cơ nhẫn-phễu sau 55. (A) Khớp vai có biên độ cử động lớn vì (B) Chỏm xương cánh tay lớn, trong khi ổ chảo xương vai nhỏ Chọn câu ĐÚNG: A. (A) đúng (B) đúng, có liên quan B. (A) đúng (B) đúng, không liên quan D. (A) sai, (B) đúng C. (A) đúng (B) sai 56. Thanh quản và khí quản ngăn cách với nhau bởi cấu trúc nào? D. Nắp thanh môn C. Xương móng B. Sụn nhẫn A. Sụn giáp 57. Màu sắc của phổi theo từng độ tuổi: A. Thai nhi màu đỏ nâu D. Người già màu xanh biếc và có nhiều chấm đen do hắc tố đọng lại C. Trưởng thành màu đỏ B. Trẻ em màu hồng 58. Xương thang tiếp khớp với: D. Xương móc A. Xương thê C. Xương quay B. Xương đậu 59. Nhóm cơ nhai do thần kinh nào vận động? C. TK mặt (VII) D. TK trung gian (VII\') B. TK hàm dưới(V3) A. TK hàm trên (V2) 60. Rốn phổi: A. Hình tam giác, nền trên, đỉnh dưới D. Trong rốn phổi có các thành phần của rốn phổi B. Hình cái chảo, cán ở dưới C. Hình cái vợt, cán ở dưới 61. Nói về các phân thùy của phổi, phát biểu sai là: A. Mỗi bên phổi có 10 phân thùy B. Phân thùy 1 và 2 được nhập lại ở phổi phải C. Phân thùy 7 và 8 được nhập lại ở phổi trái D. Thùy trên phổi phải gồm các phân thùy S1, S2, S3 62. (A) Khớp vai có biên độ cử động lớn VÌ (B) Bao khớp vai chỉ tạo thành các dây chằng ở phía trước khớp. Chọn câu ĐÚNG: A. (A) đúng (B) đúng, có liên quan B. (A) đúng (B) đúng, không liên quan D. (A) sai, (B) đúng C. (A) đúng (B) sai 63. Không nên thắc động mạch nách ở khoảng giữa 3 động mạch nào sau đây: C. Động mạch mũ và động mạch dưới vai A. Động mạch ngực trên và động mạch cùng vai ngực D. Động mạch ngực ngoài và động mạch dưới vai B. Động mạch ngực trên và động mạch ngực ngoài 64. Lá tạng của phổi do dây thần kinh nào chi phối? C. Dây thần kinh giao cảm B. Dây thần kinh gian sườn D. Dây thần kinh phế vị A. Dây thần kinh hoành 65. Đơn vị cơ sở của phổi là gì? B. Phế quản thùy C. Phế quản tiểu thùy A. Phế quản chính D. Tiểu thùy phổi 66. Chọn câu ĐÚNG khi nói về giải phẫu phổi: C. Rãnh cung động mạch chủ chỉ có ở phổi phải D. Phổi phải có 2 khe còn phổi trái chỉ có 1 khe B. Rãnh tĩnh mạch cánh tay đầu chỉ có ở phổi trái A. Rãnh động mạch dưới đòn chỉ có ở phổi phải 67. Phát biểu nào dưới đây sai? A. Rốn phổi gồm có phế quản chính, động mạch phổi, tĩnh mạch phổi D. Niêm mạc mũi được phủ từ mũi trong liên tục với niêm mạc ở hầu và các xoang cạnh mũi có duy nhất nhiệm vụ để hô hấp B. Nhánh phế quản phải to và ít dốc hơn nên dị vật thường lọt vào phổi phải C. Vùng hầu là ngã tư của đường hô hấp và đường tiêu hóa 68. Thân xương trụ có: A. Ba mặt: trong, ngoài, trước D. Ba mặt: trước sau ngoài B. Ba mặt: trong ngoài sau C. Ba mặt: trước sau trong 69. Khẩu hầu thông với ổ miệng bởi cơ quan nào? C. Eo họng A. Cửa mũi sau D. Thực quản B. Ổ miệng 70. Thành phần nào sau đây không thuộc đơn vị chính của phổi: B. Tiểu thùy phổi C. Tiểu phân thùy phổi A. Phân thùy phổi D. Phế nang 71. Cơ nào trong các cơ trên thuộc thành trong hố nách: I. Cơ dưới vai. II. Cơ dưới đòn. III. Cơ ngực bé. IV. Cơ quạ cánh tay. V. Cơ răng trước. B. I, II D. V C. III, V A. I 72. Chi tiết giải phẫu nào có thể được dùng để chỉ định hướng chiều trước sau của xương cánh tay: D. Lồi củ delta B. Rãnh gian củ A. Chỏm xương cánh tay C. Củ lớn 73. 1. Mặt lưng (mặt sau) xương vai được chia thành 2 hố: hố trên vai và hố dưới vai. 2. Xương vai là xương dẹt nên không có cổ xương. 3. Mặt sau xương cánh tay có rãnh quay là nơi ĐM quay đi qua. 4. Khuyết quay nằm ở đầu trên xương trụ và khớp với diện khớp vòng xương quay. 5. Khuyết trụ nằm ở đầu dưới xương quay và khớp vói diện khớp vòng xương trụ. Chọn đáp án ĐÚNG: A. 1, 2, 4 B. 1, 3 D. 4 C. 4, 5 74. Giải phẫu học ở trường Y là: C. Giải phẫu học mô tả kết hợp với chức năng và phát triển B. Giải phẫu học từng vùng kết hợp với hệ thống A. Giaỉ phẫu học đại thể D. Tất cả điều đúng 75. Mô tả nào sau đây về thanh quản là đúng? A. Là nơi thức ăn đi qua D. Nằm dưới xương móng, xô đẩy dễ dàng B. Là cơ quan của tiếng nói và hô hấp C. Nằm ngang với 3 đốt sống cổ III, IV, V Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi