Ôn tập phần chi trên 1FREEGiải Phẫu Đại Cương Khoa Y Nguyễn Tất Thành 1. Cơ tạo thành trong nách: A. Tĩnh mạch B. Cơ răng trước D. Động mạch cánh tay sâu C. Động mạch vai xuống 2. Thần kinh tách từ bó ngoài: C. Động mạch quặt ngược trụ B. Thần kinh nách + thần kinh quay D. Động mạch ngực lưng A. Thần kinh cơ bì 3. Chi tiết mặt sau đầu dưới xương cánh tay: C. Hố khuỷu D. Rãnh gian củ B. Hố vẹt A. Rãnh thần kinh quay 4. Củ trên ổ chảo xương quay là nơi bám: C. Xương hộp D. Cơ dưới vai A. Mỏm trâm quay B. Đầu dài gân cơ nhị đầu 5. Khớp vai liên quan phía sau với: C. Xương hộp A. Mỏm trâm quay D. Cơ dưới vai B. Đầu dài gân cơ nhị đầu 6. Thành sau ống cánh tay: B. Mạc nông, da và tổ chức dưới da D. Cánh tay sau C. cơ vùng cổ tay trước A. Vách gian cơ trong 7. Động mạch không phải nhánh của động mạch nách: B. Thần kinh bì cánh tay trong, bì cẳng tay trong, trụ, nhánh trong thần kinh giữa A. Tròn lớn C. Cơ ngực bé D. Ngực trong 8. Giới hạn tam giác vai tam đầu: C. Cơ tròn bé, cơ tròn lớn, đầu dài cơ tam đầu B. Cơ tròn lớn, xương cánh tay, đầu dài cơ tam đầu D. Động mạch dưới vai và các động mũ cánh tay A. Phía sau 9. Đầu dưới xương quay có: D. Cơ dưới vai A. Mỏm trâm quay C. Gân cơ nhị đầu B. Xương hộp 10. Trên cơ ngực bé, động mạch nách cho các nhánh: D. Thần kinh nách A. Thần kinh giữa C. Động mạch dưới vai B. Động mạch ngực trên 11. Thân trên đám rối cổ tay: C. Cổ 8 ngực 1 B. Cổ 7 A. C4, C5, C6 D. Thần kinh cơ bì, rễ ngoài thần kinh giữa 12. Nhánh bên động mạch nách, ngoại trừ: D. Động mạch cánh tay sâu A. Tĩnh mạch B. Cơ răng trước C. Động mạch vai xuống 13. Thành phần đi qua tam giác cánh tay tam đầu: D. thần kinh quay + động mạch cảnh, tay sâu A. Ba khớp C. Dây chằng quạ cánh tay B. Dây chằng vòng 14. Thành phần luôn đi phía trong động mạch nách: B. Cơ răng trước A. Tĩnh mạch D. Động mạch cánh tay sâu C. Động mạch vai xuống 15. Giới hạn tam giác cánh tay tam đầu: D. Động mạch dưới vai và các động mạch mũ cánh tay B. Cơ tròn lớn, xương cánh tay, đầu dài cơ tam đầu A. Phía sau C. Cơ tròn bé, cơ tròn lớn, đầu dài cơ tam đầu 16. Xương quay khớp với, trừ: D. Đầu trên có lồi củ quay A. Đầu ngắn gân cơ nhị đầu C. Đầu dưới to hơn đầu trên B. Xương cả 17. Động mạch tham gia vòng nối quanh mỏm trên lồi cầu ngoài xương cổ tay: B. Thần kinh nách + thần kinh quay A. Thần kinh cơ bì C. Động mạch quặt ngược trụ D. Động mạch ngực lưng 18. Định hướng trong ngoài xương vai nhanh nhất: D. Thần kinh quay C. Gai vai B. Cổ phẫu thuật A. Mỏm cùng vai 19. Vận động cơ delta: A. Thần kinh giữa D. Thần kinh nách B. Động mạch ngực trên C. Động mạch dưới vai 20. Động mạch tham gia vòng nối quanh ngực: A. Thần kinh cơ bì B. Thần kinh nách + thần kinh quay D. Động mạch ngực lưng C. Động mạch quặt ngược trụ 21. Thành trước ống cánh tay: A. Vách gian cơ trong B. Mạc nông, da và tổ chức dưới da D. Cánh tay sau C. cơ vùng cổ tay trước 22. Dây chằng khỏe nhất khớp vai: B. Dây chằng vòng D. thần kinh quay + động mạch cảnh, tay sâu A. Ba khớp C. Dây chằng quạ cánh tay 23. Đầu ngoài xương đòn khớp với: B. Cổ phẫu thuật D. Thần kinh quay C. Gai vai A. Mỏm cùng vai 24. Gãy thân xương cánh tay, dễ bị tổn thương thần kinh nào: B. Cổ phẫu thuật D. Thần kinh quay C. Gai vai A. Mỏm cùng vai 25. Thành phần đi trong rãnh gian củ: B. Đầu dài gân cơ nhị đầu C. Xương hộp A. Mỏm trâm quay D. Cơ dưới vai 26. Không thắt động mạch nách ở: C. Cơ tròn bé, cơ tròn lớn, đầu dài cơ tam đầu B. Cơ tròn lớn, xương cánh tay, đầu dài cơ tam đầu D. Động mạch dưới vai và các động mạch mũ cánh tay A. Phía sau 27. Thành trong ống cánh tay: D. Cánh tay sau A. Vách gian cơ trong C. cơ vùng cổ tay trước B. Mạc nông, da và tổ chức dưới da 28. Vòng nối quanh vai, dm nào của nách nối dưới đòn: A. Thần kinh giữa C. Động mạch dưới vai D. Thần kinh nách B. Động mạch ngực trên 29. Dây chằng khớp quay trụ trên: A. Ba khớp B. Dây chằng vòng D. thần kinh quay + động mạch cảnh, tay sâu C. Dây chằng quạ cánh tay 30. Thành phần đi qua tam giác cánh tay tam đầu: C. Thần kinh nách + động mạch mũ cánh tay sau B. Thần kinh quay + động mạch cánh tay sâu A. Động mạch mũ vai D. Ngực lớn, dưới đòn, ngực bé 31. Cơ nằm thành sau hố nách: C. Cơ ngực bé D. Ngực trong B. Thần kinh bì cánh tay trong, bì cẳng tay trong, trụ, nhánh trong thần kinh giữa A. Tròn lớn 32. Lồi củ quay là nơi bám: D. Cơ dưới vai A. Mỏm trâm quay B. Đầu dài gân cơ nhị đầu C. Gân cơ nhị đầu 33. Khớp khuỷu có: D. thần kinh quay + động mạch cảnh, tay sâu B. Dây chằng vòng A. Ba khớp C. Dây chằng quạ cánh tay 34. Thành phần đi qua tam giác vai tam đầu: C. Thần kinh nách + động mạch mũ cánh tay sau D. Ngực lớn, dưới đòn, ngực bé B. Thần kinh quay + động mạch cánh tay sâu A. Động mạch mũ vai 35. Mỏm quạ là nơi bám của cơ? D. Đầu trên có lồi củ quay B. Xương cả A. Đầu ngắn gân cơ nhị đầu C. Đầu dưới to hơn đầu trên 36. Thần kinh tách từ bó sau: A. Thần kinh cơ bì D. Động mạch ngực lưng C. Động mạch quặt ngược trụ B. Thần kinh nách + thần kinh quay 37. Thành phần không đi trong ống cổ tay: C. cơ vùng cổ tay trước A. Vách gian cơ trong B. Mạc nông, da và tổ chức dưới da D. Động mạch cánh tay sau 38. Xương không thuộc nhóm xương cổ tay: D. Cơ dưới vai C. Xương hộp A. Mỏm trâm quay B. Đầu dài gân cơ nhị đầu 39. Thành phần tạo nên thành trước hố nách: C. Thần kinh nách + động mạch mũ cánh tay sau B. Thần kinh quay + động mạch cánh tay sâu D. Ngực lớn, dưới đòn, ngực bé A. Động mạch mũ vai 40. Gãy xương cánh tay đầu trên thường gãy ở vị trí nào: C. Gai vai A. Mỏm cùng vai D. Thần kinh quay B. Cổ phẫu thuật 41. Thành phần đi qua lỗ tứ giác: C. Thần kinh nách + động mạch mũ cánh tay sau D. Ngực lớn, dưới đòn, ngực bé B. Thần kinh quay + động mạch cánh tay sâu A. Động mạch mũ vai 42. Động mạch nách chia ba đoạn dựa vào: A. Tròn lớn D. Ngực trong B. Thần kinh bì cánh tay trong, bì cẳng tay trong, trụ, nhánh trong thần kinh giữa C. Cơ ngực bé 43. Thân dưới đám rối cổ tay: D. Thần kinh cơ bì, rễ ngoài thần kinh giữa B. Cổ 7 A. C4, C5, C6 C. Cổ 8 ngực 1 44. Khi mới hình thành, ở vùng nách, thần kinh giữa so với động mạch nách: B. Cơ tròn lớn, xương cánh tay, đầu dài cơ tam đầu C. Cơ tròn bé, cơ tròn lớn, đầu dài cơ tam đầu D. Động mạch dưới vai và các động mạch mũ cánh tay A. Phía sau 45. Chi tiết thuộc xương vai: D. Lồi củ delta A. Mỏm quạ C. Cổ phẫu thuật B. Củ lớn 46. Thân giữa đám rối cổ tay: C. Cổ 8 ngực 1 B. Cổ 7 D. Thần kinh cơ bì, rễ ngoài thần kinh giữa A. C4, C5, C6 47. Đoạn dưới cơ ngực bé, động mạch nách liên quan phía ngoài với: C. Động mạch dưới vai D. Thần kinh nách A. Thần kinh giữa B. Động mạch ngực trên 48. Chi tiết thuộc xương quay: C. Khuyết trụ D. Ròng rọc A. Mỏm vẹt B. Khuyết quay 49. Bó ngoài đám rối cổ tay: D. Thần kinh cơ bì, rễ ngoài thần kinh giữa C. Cổ 8 ngực 1 B. Cổ 7 A. C4, C5, C6 50. Chi tiết không thuộc xương quay: D. Lồi củ quay B. Mỏm trâm quay A. Chỏm quay C. Rãnh thần kinh quay Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi