Hệ cơFREEGiải Phẫu Đại Cương Y Phạm Ngọc Thạch 1. Các cơ nhai A. Đều có nguyên ủy ở xương hàm trên và bám tận vào xương hàm dưới B. Có vai trò chủ yếu trong động tác nhai E. A, B và C đúng C. Được vận động bởi thần kinh hàm trên D. A, B đúng 2. Câu nhân quả, chọn A. Cơ răng trước được xếp vào nhóm các cơ nối chi trên trong lồng ngực vì: B. Cơ răng trước bám từ mặt ngoài lồng ngực đến bờ trong xương vai B. Nếu A đúng, B đúng nhưng không liên quan nhân quả D. Nếu A sai, B đúng C. Nếu A đúng, B sai A. Nếu A đúng, B đúng và có liên quan nhân quả E. Nếu A sai, B sai 3. Cơ nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm cơ nối chi trên với cột sống A. Cơ lưng rộng E. Cơ thang D. Cơ năng vai C. Cơ trám B. Cơ đen - ta 4. Vùng cẳng tay sau có A. 7 cơ, xếp thành 2 nhóm B. 12 cơ, xếp thành 2 nhóm: ngoài và sau E. 12 cơ, xếp thành 2 lớp D. 20 cơ, xếp thành 2 lớp C. 5 cơ, xếp thành 2 lớp 5. Cơ nào sau đây KHÔNG thuộc lớp nông của vùng cẳng tay trước B. Cơ gan tay dài D. Cơ gấp cổ tay quay C. Cơ gấp các ngón nông A. Cơ sấp tròn E. Cơ gấp cổ tay trụ 6. Các cơ bám da mặt B. Do thần kinh hàm dưới chi phối D. A, C đúng A. Có bám tận vào da mặt C. Có tác dụng kéo sang bên đối diện E. A, B và C đúng 7. Cơ trên sọ gồm D. Hai cơ thái dương - đỉnh E. A, D đúng A. Cơ chẩm trán và mạc trên sọ B. Hai cơ thái dương dương - đỉnh và cơ trán C. Cơ trán và cơ thẳng đầu sau 8. Cơ ngực bé B. Có nguyên ủy từ các xương sườn 3, 4, 5 A. Nằm trước cơ ngực lớn D. A, B đúng C. Có bám tận vào đầu trên xương cánh tay E. B, C đúng 9. Ống cánh tay A. Có thành trước được tạo thành phần bởi các cơ vùng cánh tay trước B. Có thành sau là vách gian cơ trong E. Tất cả các phương án đều đúng C. Có hình lăng trụ tam giác D. Chứ nhiều thành phần mạch máy và thần kinh nên còn gọi là khoang thần kinh - mạch 10. Các cơ dưới đây đều là cơ trước cột sống, NGOẠI TRỪ B. Cơ dài cổ E. Cơ thẳng đầu bên (ngoài) A. Cơ dài đầy D. Cơ thẳng đầu trước C. Cơ chéo đầu trên 11. Câu nhân quả, chọn A. Cơ hoành là một cơ hô hấp chủ yếu vì: B. Cơ hoành là một tấm gân - cơ năng đỡ cho hai phổi A. Nếu A đúng, B đúng và có liên quan nhân quả E. Nếu A sai, B sai D. Nếu A sai, B đúng C. Nếu A đúng, B sai B. Nếu A đúng, B đúng nhưng không liên quan nhân quả 12. Đi qua hố khoeo có E. Tất cả đều sai A. Các mạch máu đùi B. Thần kinh khoeo D. B, C đúng C. Tĩnh mạch hiển lớn 13. Câu nhân quả, chọn A. Các cơ gian sườn là các cơ tham gia chức năng hô hấp vì: B. Các cơ gian sườn bám từ bờ dưới sườn trên đến bờ trên xương sườn dưới D. Nếu A sai, B đúng C. Nếu A đúng, B sai E. Nếu A sai, B sai B. Nếu A đúng, B đúng nhưng không liên quan nhân quả A. Nếu A đúng, B đúng và có liên quan nhân quả 14. Cơ ngực lớn KHÔNG bám vào cấu trúc nào sau đây A. Xương ức E. Bao cơ thẳng bụng C. Xương đòn B. Các sụn sườn D. Mỏm quạ 15. Cấu trúc nào sau đây thuộc về mạc D. Túi hoạt dịch A. Cân E. Mạc giữ gân C. Bao hoạt dịch gân B. Vách gian cơ 16. Các cơ vùng ngực và vai quay quanh một khoang hình tháp gọi là C. Hố trên đòn E. Hố dưới gai B. Hố nách A. Hố dưới vai D. Hố trên gai 17. Cơ nào sau đây thuộc nhóm cơ mắt B. Cơ hạ mày A. Cơ cau mày D. A, B đúng E. A, B và C đúng C. Cơ nâng mí trên 18. Câu nhân quả, chọn A. Phần ngoài của thành bụng trước bên dù không dày nhưng khá vững chắc, nhờ: B. Các cơ rộng bụng ở phần này có thớ xếp theo nhiều hướng đan chéo nhau và trợ lực cho nhau B. Nếu A đúng, B đúng nhưng không liên quan nhân quả E. Nếu A sai, B sai C. Nếu A đúng, B sai D. Nếu A sai, B đúng A. Nếu A đúng, B đúng và có liên quan nhân quả 19. Cơ nào sau đây của vai bám vào mặt trước xương vai D. Cơ tròn lớn A. Cơ trên gai C. Cơ dưới vai E. Cơ tròn bé B. Cơ dưới gai 20. Cơ tam đầu cánh tay bám từ xương vai, mặt sau xương cánh tay đến mỏm khuỷu xương trụ nên có chức năng E. Nửa sấp cẳng tay D. Ngửa cẳng tay B. Sấp cẳng tay C. Duỗi cẳng tay A. Gấp cẳng tay 21. Nói về cơ hoành, thông tin nào sau đây là SAI E. Có phần trung tâm là gân cho nên có thế xem cơ hoành là tập hợp nhiều cơ nhị thân A. Một tấm cơ rộng và dẹt phân cách giữa lồng ngực và ổ bụng B. Đóng vai trò quan trọng chủ yếu trong động tác hô hấp C. Cơ có hình vòm đôi mà mặt lõm hướng về phía ngực D. Phần chu vi của cơ hoành bám quanh các xương lồng ngực và cột sống là cơ 22. Cơ nào sau đây thuộc nhóm ngoài lớp nông vùng cẳng tay sau A. Cơ khuỷu B. Cơ duỗi các ngon E. Cơ duỗi ngón cái dài D. Cơ duỗi ngón út C. Cơ duỗi cổ tay quay ngắn 23. Đi qua ống bẹn có D. A, B đúng C. Dây chằng bẹn E. A, C đúng B. Dây chằng tròn tử cung A. Thừng tinh 24. Nói về cơ tứ đầu đùi, câu nào sau đây SAI E. Một cơ duỗi cẳng chân B. Tất cả các nguyên ủy đều bám vào xương đùi D. Gần bánh chè sai khi vượt qua xương bánh chè thì trở thành dây chằng bánh chè C. Tập trung thành gân bánh chè bám vào xương bánh chè A. Có 4 đầu bám nguyên thủy 25. Cơ gan chân thuộc nhóm E. Lớp sau cơ cẳng chân sau B. Nhóm cơ cẳng chân ngoài C. Lớp nông cơ cẳng chân sau A. Nhóm cơ cẳng chân trước D. Nhóm cơ gan chân 26. Cơ nào sau đây KHÔNG thuộc các cơ trên móng B. Cơ hàm móng C. Cơ móng lưỡi E. Cơ cằm móng D. Cơ hai thân A. Cơ trâm móng 27. Hố khoeo C. Có cạnh trên ngoài là cơ bán màng và bám gân B. Có cạnh trên trong là cơ nhị đầu đùi A. Một khoang hình tam giác nằm sau khớp gối D. Có hai cạnh dưới là hai đầu cơ bụng chân E. Tất cả phương án trên đều đúng 28. Cơ ức - đòn - chũm được xếp vào nhóm A. Cơ trước cột sống E. Cơ lưng gáy D. Cơ dựng gai B. Cơ cổ bên C. Cơ bên cột sống 29. Các cơ sau đây đều thuộc vùng cẳng chân trước, NGOẠI TRỪ D. Cơ duỗi các ngón chân dài A. Cơ chày trước E. Cơ mác ba B. Cơ chày sau C. Cơ duỗi ngón cái dài 30. Các cơ gan chân được xếp thành D. 2 lớp E. 2 ô B. 4 ô C. 3 lớp A. 4 lớp 31. Cơ nào sau đây là cơ nội tại của mu chân C. Cơ gấp ngón cái dài E. Cơ duỗi các ngón cái dài D. Cơ duỗi các ngón chân ngắn A. Cơ gấp ngắn các ngón chân B. Cơ gấp các ngón chân dài 32. Câu nhân quả, chọn A. Các cơ trước cột sống có chức năng chung là gấp và xoay cột sống cổ, vì: B. Các cơ trước cột sống nằm chủ yếu phía trước cột sống cổ và bám tận vào mặt dưới xương chẩm D. Nếu A sai, B đúng C. Nếu A đúng, B sai A. Nếu A đúng, B đúng và có liên quan nhân quả E. Nếu A sai, B sai B. Nếu A đúng, B đúng nhưng không liên quan nhân quả 33. Cơ vuông đùi thuộc về C. Các cơ đùi trước A. Các cơ đùi trong E. Một nhóm cơ khác D. Các cơ đùi sau B. Các cơ mông 34. Lớp thứ nhất của các cơ nông của cơ lưng gáy là D. Cơ thang và cơ lưng rộng B. Cơ trám lớn và cơ trám bé C. Cơ thang và cơ nâng vai A. Cơ trên gai và cơ dưới gai E. Cơ răng sau trên và cơ răng sau dưới 35. Nói về các cơ vùng mông. thông tin nào sau đây SAI B. Thực hiện được động tác xoay đùi C. Gồm 10 cơ xếp thành 3 lớp D. Lớp nông gồm cơ mông lớn và cơ căng mạc đùi E. Lớp giữa gồm cơ mông nhỡ và cơ hình lê A. Phần lớn các cơ bám từ khung chậu đến mấu chuyển nhỏ 36. Vùng cẳng tay sau gồm C. Các cơ gấp và sấp E. Các cơ duỗi và sấp D. Các cơ duỗi và dạng B. Các cơ gấp và ngửa A. Các cơ duỗi và ngửa 37. Các cơ đùi trước bám từ xương chậu thành xương đùi đến đầu trên xương chày nên có tác dụng E. Một tác dụng khác B. Gấp đùi, gấp cẳng chân A. Gấp đùi, duỗi cẳng chân C. Duỗi đùi, gấp cẳng chân D. Duỗi đùi, duỗi cẳng chân 38. Cơ nào sau đây thuộc đáy chậu sâu B. Cơ ngồi hang A. Cơ hành xốp D. Cơ thắt niệu đạo C. Cơ thắt ngoài hậu môn E. Cơ nhăn da hậu môn 39. Liên quan đến các cơ của bàn tay, thông tin nào sau đây SAI E. Các cơ gian cốt và cơ giun thực hiện một động tác đặc biệt là gấp đốt gần nhưng duỗi đất giữa và đốt xa B. Các cơ mô út gồm 4 cơ bám từ các xương cổ tay đến ngón út và gan tay C. Các cơ mô cái cùng gồm 4 cơ bám từ các xương cổ tay đến đốt ngón cái hoặc xương đốt bàn I A. Các cơ của bàn tay sắp xếp thành 3 nhóm chính D. Nhóm các cơ gian cốt và cơ giun gồm 12 cơ thuộc hai loại 40. Trong các cơ thành bụng trước bên, cơ có hướng các thớ cơ chạy xuống dưới và ra trước là E. Cơ ngang bụng B. Cơ chéo bụng ngoài A. Cơ thẳng bụng C. Cơ chéo bụng trong D. Cơ tháp 41. Thành sau của ống bẹn được cấu tạo chủ yếu bởi E. Mạc ngang D. Cơ chéo bụng ngoài C. Liềm bẹn B. Cơ ngang bụng A. Cơ chéo bụng trong 42. Câu nhận quả, chọn A. Con người thường là thủ thuật cắt âm hộ khi sinh nhất là sinh con so, vì: B. Thủ thuật cắt âm hộ giúp tránh làm tổn thương cơ ngang đáy chậu sâu A. Nếu A đúng, B đúng và có liên quan nhân quả D. Nếu A sai, B đúng C. Nếu A đúng, B sai B. Nếu A đúng, B đúng nhưng không liên quan nhân quả E. Nếu A sai, B sai 43. Câu nhân quả, chọn A. Khi bị liệt thần kinh mặt, bệnh nhân không thể thực hiện động tác nhai vì: B. Các cơ nhai do các nhánh của thần kinh mặt vận động C. Nếu A đúng, B sai E. Nếu A sai, B sai A. Nếu A đúng, B đúng và có liên quan nhân quả B. Nếu A đúng, B đúng nhưng không liên quan nhân quả D. Nếu A sai, B đúng 44. Cơ nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm cơ đùi trong D. Cơ khép ngắn B. Cơ thon C. Cơ may A. Cơ lược E. Cơ khép dài 45. Liềm bẹn được tạo thành do sự dính của bờ dưới các cơ D. Cơ chéo bụng trong và cơ ngang bụng A. Cơ chéo bụng ngoài và cơ chéo bụng trong B. Cơ chéo bụng ngoài và cơ thẳng bụng C. Cơ chéo bụng trong và cơ thẳng bụng E. Cơ ngang bụng và cơ thẳng bụng 46. Hố khuỷu C. Một vùng nằm sâu trong lớp khuỷu để thần kinh trụ đi qua D. Có động mạch cánh tay sâu, tĩnh mạch nền và thần kinh trụ đi qua A. Một hõm nằm sau khớp khuỷu B. Một vùng hình tam giác có canh trên là đường nối hai mỏm trên lồi cầu xương cánh tay, cạnh ngoài là cơ gấp cổ tay quay, cạnh trong là cơ gấp cổ tay trụ E. Tất cả các phương án đều sai 47. Cơ nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm cơ miệng A. Cơ cằm E. Cơ mút D. Cơ mảnh khảnh C. Cơ cười B. Cơ ngang cằm 48. Cơ ức giáp thuộc nhóm C. Cơ cổ bên A. Cơ trên móng E. Cơ bên cột sống B. Cơ dưới móng D. Cơ trước cột sống 49. Lớp sâu nhất của các gan chân gồm các cơ D. Cơ gian cốt gan chân và cơ gian cốt mu chân B. Cơ vuông gan chân và các cơ giun A. Cơ dạng ngón cái và cơ dạng ngón út C. Cơ gấp ngón cái ngắn và cơ gấp ngón út nắng E. Cơ gan chân và cơ vuông gan chân 50. Vùng cẳng tay trước bao gồm D. 8 cơ gấp và ngửa, xếp thành 3 lớp B. 7 cơ duỗi và ngửa, xếp thành 2 nhóm E. 7 cơ duỗi và sấp, xếp thành 2 nhóm C. 12 cơ gấp và sấp, xếp thành 2 lớp A. 8 cơ gấp và sấp, xếp thành 3 lớp 51. Cơ cánh tay E. A, B và C đúng A. Bám từ nửa dưới xương cánh tay đến lồi củ quay B. Nằm trước cơ nhị đầu cánh tay C. Có động tác gấp cẳng tay D. A, B đúng 52. Hoành chậu hông được tạo nên bởi C. Cơ hình lê và cơ thắt ngoài hậu môn B. Cơ năng hậu mông và cơ ngang đáy chậu nông A. Cơ năng hậu môn và cơ năng đáy chậu sâu D. Cơ cụt và cơ nâng hậu môn E. Cơ bịt trong và cơ nâng hậu môn 53. Cơ nào sau đây do KHÔNG thuộc nhóm cơ nhai E. Cơ thái dương A. Cơ thái dương đỉnh D. Cơ chân bướm ngoài B. Cơ cán C. Cơ chân bướm trong 54. Cơ nào sau đây thuộc nhóm các cơ bên cột sống C. Cơ nâng vai D. A, B đúng B. Cơ thang A. Cơ bậc thang trước E. A, C đúng 55. Câu nhân quả, chọn A. Ống bẹn là nơi thường xảy ra thoát vị, nhất là ở nam giới vì: B. Thành sau của ống bẹn là một điểm yếu của thành bụng do chỉ được cấu tạo chủ yếu với mạc ngang và phúc mạc B. Nếu A đúng, B đúng nhưng không liên quan nhân quả C. Nếu A đúng, B sai A. Nếu A đúng, B đúng và có liên quan nhân quả E. Nếu A sai, B sai D. Nếu A sai, B đúng 56. Chỗ bám đầu và chỗ bám cuối của cơ vào hai xương khác nhau gọi là C. Đầu thịt và đầu gân D. Đầu cố định và đầu di động A. Đầu trên và đầu dưới E. Nguyên ủy và bám tận B. Đầu xa và đầu gần 57. Cơ cắn bám tử cung gò má đến mặt ngoài góc hàm, nên sẽ làm động tác E. Hạ cung gò má B. Kéo hàm dưới ra sau C. Đưa hàm dưới ra trước A. Nâng hàm dưới lên D. Hạ hàm dưới xuống 58. “Cơ ngực lớn” được đặt tên dựa theo B. Vị trí của cơ E. Số đầu bám của cơ C. Hướng của thớ cơ A. Hình dáng của cơ D. Chức năng của cơ 59. Nói về các cơ trên móng, câu nào sau đây đúng nhất A. Bám tận vào các xương đầu mặt E. A và C đúng D. Có tác dụng kéo xương móng ra sau và vào trong C. Có tác dụng nâng xương móng, sàn miệng và đáy lưỡi lên khi nuốt B. Có tác dụng kéo xương móng lên trên và ra trước 60. Các cơ cẳng chân được chia thành E. 2 nhóm: trong và sau A. 2 nhóm: trước và sau C. 2 nhóm: ngoài và sau D. 3 nhóm: trong, ngoài và sau B. 3 nhóm: trước, ngoài và sau 61. Cơ nào sau đây được xếp vào nhóm các cơ dưới móng E. A, B và C đúng A. Cơ giáp móng B. Cơ vai móng C. Cơ cằm móng D. A, B đúng 62. Các cơ sâu của cơ lưng gáy xếp thành D. Năm lớp A. Hai lớp C. Bốn lớp B. Ba lớp E. Sáu lớp 63. Cơ nào sau đây KHÔNG thuộc các cơ thành bụng sau B. Cơ chậu D. Cơ lưng rộng E. Cơ vuông thắt lưng C. Cơ thắt lưng bé A. Cơ thắt lưng lớn Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch