Hệ cơFREEGiải Phẫu Đại Cương Y Phạm Ngọc Thạch 1. Các cơ gan chân được xếp thành B. 4 ô A. 4 lớp E. 2 ô D. 2 lớp C. 3 lớp 2. Câu nhận quả, chọn A. Con người thường là thủ thuật cắt âm hộ khi sinh nhất là sinh con so, vì: B. Thủ thuật cắt âm hộ giúp tránh làm tổn thương cơ ngang đáy chậu sâu A. Nếu A đúng, B đúng và có liên quan nhân quả E. Nếu A sai, B sai D. Nếu A sai, B đúng C. Nếu A đúng, B sai B. Nếu A đúng, B đúng nhưng không liên quan nhân quả 3. Cơ nào sau đây KHÔNG thuộc các cơ thành bụng sau A. Cơ thắt lưng lớn B. Cơ chậu E. Cơ vuông thắt lưng C. Cơ thắt lưng bé D. Cơ lưng rộng 4. Cơ ngực bé D. A, B đúng C. Có bám tận vào đầu trên xương cánh tay E. B, C đúng B. Có nguyên ủy từ các xương sườn 3, 4, 5 A. Nằm trước cơ ngực lớn 5. Câu nhân quả, chọn A. Cơ hoành là một cơ hô hấp chủ yếu vì: B. Cơ hoành là một tấm gân - cơ năng đỡ cho hai phổi D. Nếu A sai, B đúng A. Nếu A đúng, B đúng và có liên quan nhân quả B. Nếu A đúng, B đúng nhưng không liên quan nhân quả C. Nếu A đúng, B sai E. Nếu A sai, B sai 6. Nói về cơ tứ đầu đùi, câu nào sau đây SAI C. Tập trung thành gân bánh chè bám vào xương bánh chè E. Một cơ duỗi cẳng chân B. Tất cả các nguyên ủy đều bám vào xương đùi D. Gần bánh chè sai khi vượt qua xương bánh chè thì trở thành dây chằng bánh chè A. Có 4 đầu bám nguyên thủy 7. Câu nhân quả, chọn A. Các cơ trước cột sống có chức năng chung là gấp và xoay cột sống cổ, vì: B. Các cơ trước cột sống nằm chủ yếu phía trước cột sống cổ và bám tận vào mặt dưới xương chẩm A. Nếu A đúng, B đúng và có liên quan nhân quả B. Nếu A đúng, B đúng nhưng không liên quan nhân quả D. Nếu A sai, B đúng E. Nếu A sai, B sai C. Nếu A đúng, B sai 8. Câu nhân quả, chọn A. Ống bẹn là nơi thường xảy ra thoát vị, nhất là ở nam giới vì: B. Thành sau của ống bẹn là một điểm yếu của thành bụng do chỉ được cấu tạo chủ yếu với mạc ngang và phúc mạc D. Nếu A sai, B đúng C. Nếu A đúng, B sai A. Nếu A đúng, B đúng và có liên quan nhân quả E. Nếu A sai, B sai B. Nếu A đúng, B đúng nhưng không liên quan nhân quả 9. Liên quan đến các cơ của bàn tay, thông tin nào sau đây SAI E. Các cơ gian cốt và cơ giun thực hiện một động tác đặc biệt là gấp đốt gần nhưng duỗi đất giữa và đốt xa B. Các cơ mô út gồm 4 cơ bám từ các xương cổ tay đến ngón út và gan tay D. Nhóm các cơ gian cốt và cơ giun gồm 12 cơ thuộc hai loại A. Các cơ của bàn tay sắp xếp thành 3 nhóm chính C. Các cơ mô cái cùng gồm 4 cơ bám từ các xương cổ tay đến đốt ngón cái hoặc xương đốt bàn I 10. Nói về các cơ trên móng, câu nào sau đây đúng nhất A. Bám tận vào các xương đầu mặt E. A và C đúng B. Có tác dụng kéo xương móng lên trên và ra trước D. Có tác dụng kéo xương móng ra sau và vào trong C. Có tác dụng nâng xương móng, sàn miệng và đáy lưỡi lên khi nuốt 11. Đi qua hố khoeo có E. Tất cả đều sai B. Thần kinh khoeo D. B, C đúng A. Các mạch máu đùi C. Tĩnh mạch hiển lớn 12. Nói về các cơ vùng mông. thông tin nào sau đây SAI C. Gồm 10 cơ xếp thành 3 lớp B. Thực hiện được động tác xoay đùi D. Lớp nông gồm cơ mông lớn và cơ căng mạc đùi E. Lớp giữa gồm cơ mông nhỡ và cơ hình lê A. Phần lớn các cơ bám từ khung chậu đến mấu chuyển nhỏ 13. Các cơ cẳng chân được chia thành B. 3 nhóm: trước, ngoài và sau D. 3 nhóm: trong, ngoài và sau C. 2 nhóm: ngoài và sau E. 2 nhóm: trong và sau A. 2 nhóm: trước và sau 14. Cơ nào sau đây KHÔNG thuộc lớp nông của vùng cẳng tay trước B. Cơ gan tay dài A. Cơ sấp tròn D. Cơ gấp cổ tay quay E. Cơ gấp cổ tay trụ C. Cơ gấp các ngón nông 15. Cấu trúc nào sau đây thuộc về mạc C. Bao hoạt dịch gân B. Vách gian cơ E. Mạc giữ gân D. Túi hoạt dịch A. Cân 16. Cơ nào sau đây thuộc nhóm ngoài lớp nông vùng cẳng tay sau C. Cơ duỗi cổ tay quay ngắn B. Cơ duỗi các ngon E. Cơ duỗi ngón cái dài D. Cơ duỗi ngón út A. Cơ khuỷu 17. Cơ nào sau đây là cơ nội tại của mu chân C. Cơ gấp ngón cái dài A. Cơ gấp ngắn các ngón chân E. Cơ duỗi các ngón cái dài D. Cơ duỗi các ngón chân ngắn B. Cơ gấp các ngón chân dài 18. Các cơ đùi trước bám từ xương chậu thành xương đùi đến đầu trên xương chày nên có tác dụng A. Gấp đùi, duỗi cẳng chân B. Gấp đùi, gấp cẳng chân D. Duỗi đùi, duỗi cẳng chân E. Một tác dụng khác C. Duỗi đùi, gấp cẳng chân 19. Câu nhân quả, chọn A. Khi bị liệt thần kinh mặt, bệnh nhân không thể thực hiện động tác nhai vì: B. Các cơ nhai do các nhánh của thần kinh mặt vận động A. Nếu A đúng, B đúng và có liên quan nhân quả E. Nếu A sai, B sai D. Nếu A sai, B đúng C. Nếu A đúng, B sai B. Nếu A đúng, B đúng nhưng không liên quan nhân quả 20. Cơ ức giáp thuộc nhóm A. Cơ trên móng E. Cơ bên cột sống B. Cơ dưới móng C. Cơ cổ bên D. Cơ trước cột sống 21. Liềm bẹn được tạo thành do sự dính của bờ dưới các cơ D. Cơ chéo bụng trong và cơ ngang bụng B. Cơ chéo bụng ngoài và cơ thẳng bụng C. Cơ chéo bụng trong và cơ thẳng bụng A. Cơ chéo bụng ngoài và cơ chéo bụng trong E. Cơ ngang bụng và cơ thẳng bụng 22. Các cơ sâu của cơ lưng gáy xếp thành C. Bốn lớp E. Sáu lớp D. Năm lớp A. Hai lớp B. Ba lớp 23. Câu nhân quả, chọn A. Các cơ gian sườn là các cơ tham gia chức năng hô hấp vì: B. Các cơ gian sườn bám từ bờ dưới sườn trên đến bờ trên xương sườn dưới C. Nếu A đúng, B sai B. Nếu A đúng, B đúng nhưng không liên quan nhân quả D. Nếu A sai, B đúng E. Nếu A sai, B sai A. Nếu A đúng, B đúng và có liên quan nhân quả 24. Cơ nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm cơ đùi trong C. Cơ may D. Cơ khép ngắn B. Cơ thon E. Cơ khép dài A. Cơ lược 25. Hố khuỷu C. Một vùng nằm sâu trong lớp khuỷu để thần kinh trụ đi qua E. Tất cả các phương án đều sai D. Có động mạch cánh tay sâu, tĩnh mạch nền và thần kinh trụ đi qua A. Một hõm nằm sau khớp khuỷu B. Một vùng hình tam giác có canh trên là đường nối hai mỏm trên lồi cầu xương cánh tay, cạnh ngoài là cơ gấp cổ tay quay, cạnh trong là cơ gấp cổ tay trụ 26. Cơ tam đầu cánh tay bám từ xương vai, mặt sau xương cánh tay đến mỏm khuỷu xương trụ nên có chức năng A. Gấp cẳng tay D. Ngửa cẳng tay B. Sấp cẳng tay C. Duỗi cẳng tay E. Nửa sấp cẳng tay 27. Cơ nào sau đây KHÔNG thuộc các cơ trên móng A. Cơ trâm móng E. Cơ cằm móng D. Cơ hai thân B. Cơ hàm móng C. Cơ móng lưỡi 28. Các cơ bám da mặt E. A, B và C đúng C. Có tác dụng kéo sang bên đối diện A. Có bám tận vào da mặt D. A, C đúng B. Do thần kinh hàm dưới chi phối 29. Cơ vuông đùi thuộc về B. Các cơ mông A. Các cơ đùi trong E. Một nhóm cơ khác C. Các cơ đùi trước D. Các cơ đùi sau 30. Cơ ức - đòn - chũm được xếp vào nhóm A. Cơ trước cột sống E. Cơ lưng gáy C. Cơ bên cột sống B. Cơ cổ bên D. Cơ dựng gai 31. Trong các cơ thành bụng trước bên, cơ có hướng các thớ cơ chạy xuống dưới và ra trước là E. Cơ ngang bụng B. Cơ chéo bụng ngoài C. Cơ chéo bụng trong A. Cơ thẳng bụng D. Cơ tháp 32. Ống cánh tay E. Tất cả các phương án đều đúng A. Có thành trước được tạo thành phần bởi các cơ vùng cánh tay trước C. Có hình lăng trụ tam giác B. Có thành sau là vách gian cơ trong D. Chứ nhiều thành phần mạch máy và thần kinh nên còn gọi là khoang thần kinh - mạch 33. Cơ nào sau đây do KHÔNG thuộc nhóm cơ nhai E. Cơ thái dương D. Cơ chân bướm ngoài B. Cơ cán C. Cơ chân bướm trong A. Cơ thái dương đỉnh 34. Cơ nào sau đây thuộc đáy chậu sâu C. Cơ thắt ngoài hậu môn A. Cơ hành xốp D. Cơ thắt niệu đạo B. Cơ ngồi hang E. Cơ nhăn da hậu môn 35. Câu nhân quả, chọn A. Phần ngoài của thành bụng trước bên dù không dày nhưng khá vững chắc, nhờ: B. Các cơ rộng bụng ở phần này có thớ xếp theo nhiều hướng đan chéo nhau và trợ lực cho nhau C. Nếu A đúng, B sai B. Nếu A đúng, B đúng nhưng không liên quan nhân quả A. Nếu A đúng, B đúng và có liên quan nhân quả E. Nếu A sai, B sai D. Nếu A sai, B đúng 36. Cơ nào sau đây thuộc nhóm cơ mắt C. Cơ nâng mí trên E. A, B và C đúng B. Cơ hạ mày A. Cơ cau mày D. A, B đúng 37. Thành sau của ống bẹn được cấu tạo chủ yếu bởi B. Cơ ngang bụng A. Cơ chéo bụng trong E. Mạc ngang C. Liềm bẹn D. Cơ chéo bụng ngoài 38. Cơ gan chân thuộc nhóm A. Nhóm cơ cẳng chân trước B. Nhóm cơ cẳng chân ngoài D. Nhóm cơ gan chân E. Lớp sau cơ cẳng chân sau C. Lớp nông cơ cẳng chân sau 39. Cơ trên sọ gồm A. Cơ chẩm trán và mạc trên sọ B. Hai cơ thái dương dương - đỉnh và cơ trán D. Hai cơ thái dương - đỉnh E. A, D đúng C. Cơ trán và cơ thẳng đầu sau 40. Hố khoeo A. Một khoang hình tam giác nằm sau khớp gối D. Có hai cạnh dưới là hai đầu cơ bụng chân E. Tất cả phương án trên đều đúng B. Có cạnh trên trong là cơ nhị đầu đùi C. Có cạnh trên ngoài là cơ bán màng và bám gân 41. Cơ nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm cơ miệng E. Cơ mút D. Cơ mảnh khảnh A. Cơ cằm B. Cơ ngang cằm C. Cơ cười 42. Cơ nào sau đây được xếp vào nhóm các cơ dưới móng C. Cơ cằm móng A. Cơ giáp móng D. A, B đúng B. Cơ vai móng E. A, B và C đúng 43. Vùng cẳng tay sau có E. 12 cơ, xếp thành 2 lớp D. 20 cơ, xếp thành 2 lớp A. 7 cơ, xếp thành 2 nhóm C. 5 cơ, xếp thành 2 lớp B. 12 cơ, xếp thành 2 nhóm: ngoài và sau 44. Cơ cánh tay D. A, B đúng A. Bám từ nửa dưới xương cánh tay đến lồi củ quay C. Có động tác gấp cẳng tay B. Nằm trước cơ nhị đầu cánh tay E. A, B và C đúng 45. Các cơ dưới đây đều là cơ trước cột sống, NGOẠI TRỪ A. Cơ dài đầy C. Cơ chéo đầu trên D. Cơ thẳng đầu trước E. Cơ thẳng đầu bên (ngoài) B. Cơ dài cổ 46. Nói về cơ hoành, thông tin nào sau đây là SAI A. Một tấm cơ rộng và dẹt phân cách giữa lồng ngực và ổ bụng E. Có phần trung tâm là gân cho nên có thế xem cơ hoành là tập hợp nhiều cơ nhị thân C. Cơ có hình vòm đôi mà mặt lõm hướng về phía ngực D. Phần chu vi của cơ hoành bám quanh các xương lồng ngực và cột sống là cơ B. Đóng vai trò quan trọng chủ yếu trong động tác hô hấp 47. Đi qua ống bẹn có D. A, B đúng C. Dây chằng bẹn B. Dây chằng tròn tử cung A. Thừng tinh E. A, C đúng 48. Hoành chậu hông được tạo nên bởi B. Cơ năng hậu mông và cơ ngang đáy chậu nông D. Cơ cụt và cơ nâng hậu môn C. Cơ hình lê và cơ thắt ngoài hậu môn A. Cơ năng hậu môn và cơ năng đáy chậu sâu E. Cơ bịt trong và cơ nâng hậu môn 49. Chỗ bám đầu và chỗ bám cuối của cơ vào hai xương khác nhau gọi là E. Nguyên ủy và bám tận D. Đầu cố định và đầu di động B. Đầu xa và đầu gần C. Đầu thịt và đầu gân A. Đầu trên và đầu dưới 50. “Cơ ngực lớn” được đặt tên dựa theo C. Hướng của thớ cơ E. Số đầu bám của cơ B. Vị trí của cơ A. Hình dáng của cơ D. Chức năng của cơ 51. Cơ nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm cơ nối chi trên với cột sống E. Cơ thang D. Cơ năng vai A. Cơ lưng rộng B. Cơ đen - ta C. Cơ trám 52. Cơ cắn bám tử cung gò má đến mặt ngoài góc hàm, nên sẽ làm động tác E. Hạ cung gò má B. Kéo hàm dưới ra sau D. Hạ hàm dưới xuống C. Đưa hàm dưới ra trước A. Nâng hàm dưới lên 53. Vùng cẳng tay sau gồm A. Các cơ duỗi và ngửa E. Các cơ duỗi và sấp C. Các cơ gấp và sấp D. Các cơ duỗi và dạng B. Các cơ gấp và ngửa 54. Các cơ sau đây đều thuộc vùng cẳng chân trước, NGOẠI TRỪ C. Cơ duỗi ngón cái dài D. Cơ duỗi các ngón chân dài B. Cơ chày sau E. Cơ mác ba A. Cơ chày trước 55. Vùng cẳng tay trước bao gồm B. 7 cơ duỗi và ngửa, xếp thành 2 nhóm E. 7 cơ duỗi và sấp, xếp thành 2 nhóm A. 8 cơ gấp và sấp, xếp thành 3 lớp C. 12 cơ gấp và sấp, xếp thành 2 lớp D. 8 cơ gấp và ngửa, xếp thành 3 lớp 56. Cơ ngực lớn KHÔNG bám vào cấu trúc nào sau đây B. Các sụn sườn C. Xương đòn D. Mỏm quạ E. Bao cơ thẳng bụng A. Xương ức 57. Cơ nào sau đây của vai bám vào mặt trước xương vai C. Cơ dưới vai E. Cơ tròn bé A. Cơ trên gai D. Cơ tròn lớn B. Cơ dưới gai 58. Các cơ vùng ngực và vai quay quanh một khoang hình tháp gọi là A. Hố dưới vai B. Hố nách C. Hố trên đòn E. Hố dưới gai D. Hố trên gai 59. Lớp thứ nhất của các cơ nông của cơ lưng gáy là E. Cơ răng sau trên và cơ răng sau dưới C. Cơ thang và cơ nâng vai D. Cơ thang và cơ lưng rộng A. Cơ trên gai và cơ dưới gai B. Cơ trám lớn và cơ trám bé 60. Lớp sâu nhất của các gan chân gồm các cơ E. Cơ gan chân và cơ vuông gan chân D. Cơ gian cốt gan chân và cơ gian cốt mu chân A. Cơ dạng ngón cái và cơ dạng ngón út B. Cơ vuông gan chân và các cơ giun C. Cơ gấp ngón cái ngắn và cơ gấp ngón út nắng 61. Câu nhân quả, chọn A. Cơ răng trước được xếp vào nhóm các cơ nối chi trên trong lồng ngực vì: B. Cơ răng trước bám từ mặt ngoài lồng ngực đến bờ trong xương vai A. Nếu A đúng, B đúng và có liên quan nhân quả E. Nếu A sai, B sai D. Nếu A sai, B đúng B. Nếu A đúng, B đúng nhưng không liên quan nhân quả C. Nếu A đúng, B sai 62. Các cơ nhai E. A, B và C đúng D. A, B đúng A. Đều có nguyên ủy ở xương hàm trên và bám tận vào xương hàm dưới B. Có vai trò chủ yếu trong động tác nhai C. Được vận động bởi thần kinh hàm trên 63. Cơ nào sau đây thuộc nhóm các cơ bên cột sống A. Cơ bậc thang trước E. A, C đúng D. A, B đúng B. Cơ thang C. Cơ nâng vai Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch