Hệ xương và khớpFREEGiải Phẫu Đại Cương Y Phạm Ngọc Thạch 1. Thóp trước ở sọ trẻ sơ sinh D. Có hình thoi và do sự tiếp khớp giữa các xương đỉnh với xương trán A. Có hình thoi và do sự tiếp khớp giữa các xương đỉnh với xương chẩm B. Có hình tam giác và do các xương đỉnh và xương trán tiếp khớp nhau C. Có hình tam giác và do các xương đỉnh với xương chẩm tiếp khớp nhau E. Có hình thoi và nằm ở góc sau trong của hai xương đỉnh 2. Chi tiết Y trên hình vẽ là B. Bao khớp A. Đầu xương D. Ổ khớp E. Bao hoạt dịch C. Sụn khớp 3. Chi tiết X trên hình vẽ là B. Lỗ rách D. Lỗ gai C. Lỗ bầu dục A. Lỗ tròn E. Lỗi ống thị giác 4. Chọn câu ĐÚNG D. Đường cung là đường cong xuống dưới và ra sau ở mặt trong xương chậu A. Xương chay do ba xương tạo thành: xương cánh chậu ở trên, xương ngồi ở dưới và xương mu ở dưới E. Tất cả đều sai B. Mặt trong xương chậu có hố chậu nằm phía dưới đường cung C. Mặt ngoài xương chậu có ổ cối để tiếp khớp với chỏm xương đùi 5. Xương ức E. Tất cả đều đúng C. Có khuyết động mạch cảnh ở bờ trên B. Có 7 khuyết sườn ở mỗi bờ bên A. Khớp trực tiếp với các xương sườn và xương đòn D. Có một góc lồi ra trước giữa thân ức và mỏm mũi kiếm 6. Mặt sau xương cánh tay có D. Rãnh thần kinh qua và hố mỏm khuỷu C. Hố quay và rãnh thần kinh quay A. Hố mỏm khuỷu và hố vẹt E. Hố mỏm khuỷu và lồi củ delta B. Hố vẹt và hố quay 7. Đường ráp xương đùi A. Đường nói mặt trước trong và mặt trước ngoài thân xương đùi C. Đười nối chỏm đùi với cổ đùi E. Đường giới hạn nên diện bánh chè D. Đường nối mấu chuyển lớn và mấu chuyển bé B. Đường lồi, xù xì tạo nên bờ sau xương đùi 8. Chi tiết nào sau đây KHÔNG thuộc về xương đùi D. Củ lớn và củ bé C. Mào gian mấu và hố mấu chuyển A. Lồi cầu trong và lồi cầu ngoài E. Diện khoeo và diện bánh chè B. Đường gian mấu và đường lược 9. Thành phần nào sau đây KHÔNG thuộc về eo chậu trên D. Gò chậu mu E. Bờ trên khớp mu C. Mào lược xương mu A. Đường cung (xương cánh chậu) B. Ụ nhô và phần sau đường tận cùng (ở mặt chậu xương cùng) 10. Thành phần nào sau đây KHÔNG tham gia tạo thành lồng ngực E. Thân xương ức B. Xương đòn A. Cán xương ức C. Các đốt sống ngực D. Sụn sườn 11. Chi tiết nào sau đây KHÔNG thuộc về xương đò B. Rãnh động mạch và tĩnh mạch dưới đòn D. Diện khớp ức C. Diện khớp cùng vai E. Củ nón A. Rãnh xương đòn 12. Chỗ lồi nơi xương cùng tiếp khớp với đốt sống thắt lưng V gọi là C. Ụ nhô A. Khớp cùng - chậu D. Phần sau đường tận cùng E. Diện hình tai B. Mỏm khớp trên 13. Đầu dưới xương trụ tiếp khớp với D. Xương quay và đĩa khớp cổ quay E. Đĩa khớp cổ tay và xương thuyền B. Xương tháp và xương đậu C. Xương đậu và xương quay A. Xương quang và xương tháp 14. Các xương cổ chân D. Có 7 xương xếp thành hai hàng B. Có 7 xương xếp thành ba hàng A. Có 8 xương xếp thành hai hàng C. Có 5 xương xếp thành hai hàng E. Tất cả đều sai 15. Chọn câu SAI. E. Củ sườn có một diện khớp để tiếp khớp với hố sườn ngang C. Cổ sườn là phần thắt lại nối từ đầu xương đến của sườn A. Mỗi xương sườn nói chung có một đầu, một cổ và một thân D. Thân sườn tiếp khớp với xương ức qua các sụn sườn B. Đầu sườn ở phía trước và liên tiếp với sụn sườn 16. Chi tiết Y trên hình vẽ là E. Lỗ gai B. Lỗ bầu dục C. Lỗ ống thần kinh hạ nhiệt A. Lỗ tĩnh mạch cảnh D. Lỗ ống tai trong 17. Các xương đốt bàn chân và các xương đốt ngón chân gồm E. 26 xương B. 19 xương C. 24 xương A. 14 xương D. 21 xương 18. Trong các xương cổ chân C. Xương sên chỉ tiếp khớp với xương chày A. Chỉ có xương sên tiếp khớp với hai xương cẳng chân B. Xương sên và xương gót tiếp khớp với hai cẳng chân D. Xương gót chỉ tiếp khớp với xương mác 19. Các chi tiết sau đây đều thuộc xương trụ, NGOẠI TRỪ D. Mỏm khuỷu E. Mỏm vẹt B. Khuyết trụ A. Khuyết quay C. Khuyết ròng rọc 20. Xương nào sau đây KHÔNG thuộc khối xương mặt E. Xương lệ C. Xương trán D. Xương móng A. Xương mũi B. Xương khẩu cái 21. Chọn câu SAI C. Diện nguyệt, diện lượt là các diện khớp của xương chậu B. Khuyết ngồi lớn là một khuyết lớn ở bờ sau xương chậu và có cơ hình lê đi qua A. Lỗi bị do xương ngồi và xương mu tạo nên E. Gai chậu trước trên là một trong các điểm mốc để xác định vùng tiêm bắp an toàn ở mông D. Gai ngồi ngăn cách khuyết ngồi lớn với khuyết ngồi bé 22. Chi tiết X trên hình vẽ là D. Màng xương A. Thân xương B. Buồng tủy C. Chất xương đặc E. Chất xương xốp 23. Xương đòn E. Tất cả đều sai B. Có một thân và hai đầu, đầu dẹp hướng vào trong D. Có hai bờ, bờ trước lõm ở phần trong C. Mặt dưới có rãnh dưới đòn để động mạch dưới đòn đi qua A. Cùng với xương vai và các xương chi trên tạo thành đai cai 24. Xương cùng B. Một hình tháp có hai mặt, ba bờ và một đỉnh quay xuống dưới C. Một hình tháp dẹt có hai mặt, một nền, một đỉnh quay xuống dưới và hai phần bên E. A, C đúng A. Do các đốt sống cùng dính lại tạo thành D. A, B đúng 25. Chọn câu ĐÚNG A. Mắt cá trong lồi và xuống thấp hơn mắt cá ngoài B. Bờ trước xương chày nằm ngay dưới da D. Mặt trên hai lồi cầu xương chày có lồi củ chày E. Mặt dưới đầu dưới xương chày có diện khớp xương gót C. Đầu dưới xương chày lớn hơn đầu trên 26. Phần nhĩ xương thái dương B. Tạo nên trần hòm nhĩ A. Ở dưới phần đá và trước mỏm chũm D. Có hình tam giác C. Gồm các xương con của tai E. Tất cả đều sai 27. Chi tiết X trên hình vẽ bên là C. Hố dưới gai A. Hố sau vai B. Hố dưới vai D. Hố trên gai E. Mặt trước xương vai 28. Xương bánh chè C. Mằn phía trước đầu dưới xương đùi và được bọc trong gần cơ tứ đầu đùi A. Có ba bờ là: trong, ngoài và dưới E. B, C đúng D. A, C đúng B. Có ba bờ là: trong, ngoài và trên 29. Đầu trên xương quay B. Lớn hơn đầu dưới và tiếp khớp với xương trụ A. Tiếp khớp với cánh tay C. Nhỏ hơn đầu dưới và không tiếp với xương trụ E. A, C đúng D. A, B đúng 30. Các lỗ đốt sống khi ghép lại tạo thành A. Lỗ gian đốt sống D. Tủy sống B. Lỗ gian mỏm ngang C. Ống sống E. Cột sống 31. Chi tiết X là đường khớp E. Dọc giữa A. Ngang C. Chẩm - chũm D. Lambda B. Vành 32. Đốt sống thắt lưng có đặc điểm là B. Không có lỗ mỏm ngang A. Có lỗ mỏm ngang C. Có hố sườn E. B, D đúng D. Không có hố sườn 33. Xương sườn I KHÔNG có thuộc tính nào sau đây A. Rộng và ngắn nhất D. Có củ cơ răng trước B. Có hai mặt: trên và dưới E. Mặt dưới không có rãnh sườn C. Có rãnh động mạch và tĩnh mạch dưới đòn 34. Các xương ở hàng trên xương cổ tay được sắp xếp theo thứ tự từ ngoài vào trong là E. Đậu - Tháp - Thuyền - Nguyệt D. Tháp - Thuyền - Nguyệt - Đâu B. Thuyền - Nguyệt - Tháp - Đậu A. Nguyệt - Thuyền - Tháp - Đậu C. Đậu - Tháp - Nguyệt - Thuyền 35. Để định hướng xương mác, người ta đặt xương đứng thẳng với D. Đầu dẹt hướng xuống dưới, mỏm nhọn của đầy này vào trong, hố của đầu này ra trước B. Đầu dẹt và nhọn xuống dưới, mỏm nhọn của đầu này ra ngoài, hố của đầu này hướng ra sau C. Dầu tròn hướng lên trên , bờ sắc hướng ra ngoài, diện khớp của đầu này hướng ra trước A. Đầu dẹt và nhọn lên trên, chỏm mác hướng ra ngoài, diện khớp chày hướng vào trong E. Tất cả đều sai 36. Đường kính lưỡng gai A. Đường kính ngang của eo dưới C. Khoảng cách giữa hai gai ngồi của eo trên E. Tất cả đều sai B. Khoảng cách giữa hai gai chậu trước - trên D. Khoảng cách giữa bờ trên khớp mu đến mỏm gai đốt sống thắt lưng V 37. Các chi tiết nào sau đây KHÔNG thuộc về xương chày B. Đường cơ dép C. Mắt cá trong A. Lồi củ chày D. Lồi cầu ngoài E. Khuyết gian lồi cầu 38. Hầu hết các đốt sống đều có B. Mỏm gai, mỏm ngang, cung đốt sống, hố sườn và thân đốt sống A. Mỏm gai, mỏm ngang, mỏm khớp và thân đốt sống E. A, D đúng D. Lỗ đốt sóng và cung đốt sống C. Mỏm gai, mỏm ngang, cung đốt sống, lỗ mỏm ngang và thân đốt sống 39. Xương mác tiếp khớp với các xương nào sau đây D. Xương đùi và xương chày B. Xương đùi và xương sên C. Xương gót và xương đùi A. Xương chày và xương gót E. Xương chày và xương sên 40. Các xương của hộp sọ thuộc loại E. Xương chẵn B. Xương thân mình D. Xương trục C. Xương dẹt A. Xương phụ 41. Xương chẩm KHÔNG có thuộc tính nào sau đây D. Tiếp khớp với xương bướm B. Tiếp khớp với xương đỉnh C. Tiếp khớp với xương thái dương E. Ở phía trước hộp sọ A. Có ống thần kinh hạ nhiệt 42. Các xương đốt bàn tay và đốt ngón tay gồm (cho mỗi bàn tay) C. 19 xương B. 15 xương A. 14 xương D. 28 xương E. 22 xương 43. Xương cùng - cụt B. Mốc để đo các đường kính trước - sau của eo chậu trên và eo chậu dưới A. Tạo nên thành sau của chậu hông lớn D. A, B đúng E. B, C đúng C. Tạo nên thành trước của chậu hông bé 44. Eo chậu dưới được giới hạn ở hai bên bởi B. Hai ụ ngồi E. Hai đường cùng chậu A. Hai gai ngồi C. Hai khuyết ngồi lớn D. Hai khuyết ngồi bé 45. Xương quay có C. Bờ gian cốt sắc và hướng ra ngoài D. Mỏm trâm qua ở cao hơn mỏm trâm trụ E. A, B đúng B. Chỏm quay để tiếp khớp với xương cánh tay và xương trụ A. Lồi củ quay để tiếp khớp với khuyết qua của xương trụ Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch