Hệ bạch huyếtFREEGiải Phẫu 1. Tạng nào không liên quan đến lách? A. Màng phổi, đáy phổi(T) E. Cả A, B, C, D đều liên quan đến lách C. Đuôi tụy D. Thận(T) B. Dạ dày 2. Chọn nhận xét đúng: (1) Người ta không thể cắt bỏ lách; (2) Bao giờ cũng chỉ có một lách duy nhất. D. (1) sai, (2) sai E. (1) sai, (2) đúng A. (1) đúng, (2) đúng: (1) và (2) có liên quan nhân quả C. (1) đúng, (2) sai B. (1) đúng, (2) đúng: (1) và (2) không liên quan nhân quả 3. Trục lớn của lách ngang mức? D. Xương sườn 11 E. Xương sườn 12 B. Xương sườn 9 C. Xương sườn 10 A. Xương sườn 8 4. Hạch bạch huyết nông ở vùng bẹn KHÔNG có đặc điểm nào sau đây? C. Nhận bạch huyết từ chi dưới D. Nhận bạch huyết từ vùng đáy chậu, hậu môn, sinh dục, mông và bụng A. Nằm trong lớp mô mỡ dưới da ở vùng tam giác đùi B. Gồm 12 đến 20 hạch E. Chia làm 4 khu bởi đường ngang lỗ TM hiển và đường dọc theo TM hiển lớn. Hai khu trên hạch nằm dọc. Hai khu dưới hạch nằm ngang 5. Chọn nhận xét đúng: 1. Lách rất khó vỡ khi bị chấn thương VÌ:........ 2. Bình thường lách nằm sâu dưới vòm hoành trái? B. Nếu(1) đúng, (2) đúng: (1) và (2) không liên quan nhân quả D. Nếu (1) sai, (2) đúng E. Nếu(1) sai, (2) sai A. Nếu(1) đúng, (2) đúng: (1) và (2) có liên quan nhân quả C. Nếu (1) đúng, (2) sai 6. Thân bạch huyết là? A. Mạch tống bạch huyết đi từ hạch bạch huyết D. Mạch thu bạch huyết từ các hạch bạch huyết E. Mạch thu bạch huyết từ các vùng lớn của cơ thể C. Mạch tống bạch huyết đi từ các vùng lớn trên cơ thể B. Mạch tống bạch huyết đi từ mạch bạch huyết 7. Vai trò của hệ bạch huyết? A. Co bóp bơm máu đu, đảm bảo dòng máu lưu thông liên tục trong hệ mạch theo vòng tuần hoàn D. Cùng với hệ tuần hoàn thực hiện chu trình luân chuyển của môi trường trong cơ thể, tham gia bảo vệ cơ thể B. Dẫn máu về tim ( tâm thất) tới các tế bào của cơ thể, rồi lại từ các tế bào trở về tim E. Tất cả đều đúng C. Thực hiện chu trình luân chuyển môi trường trong của cơ thể và tham gia bảo vệ cơ thể 8. Phần cơ thể phía dưới cơ hoành có bao nhiêu thân bạch huyết? A. Một D. Bốn B. Hai C. Ba E. Năm 9. Hệ bạch huyết gồm có những thành phần nào? D. Mạch bạch huyết, hạch bạch huyết và các mô bạch huyết khác A. Mạch bạch huyết và hạch bạch huyết C. Hạch bạch huyết và mô bạch huyết khác B. Mạch bạch huyết và mô bạch huyết khác E. Hạch bạch huyết, mạch bạch huyết, các mô bạch huyết và máu 10. Phần cơ thể phía trên cơ hoành có bao nhiêu thân bạch huyết? A. Một C. Ba D. Bốn B. Hai E. Năm 11. Viêm Amidan( viêm hạnh nhân khẩu cái) có thể bị sưng đau ở hạch? A. Hạch sau tai C. Hạch dưới hàm E. Hạch cổ nông D. Hạch cảnh hai thân B. Hạch hàm dưới 12. Mô tả nào sau đây về mao mạch bạch huyết đúng? E. Là các ống ngoại mô có đầu tịt nằm ngoài các khoảng kẽ A. Là các ống nội mô có đầu hở nằm trong các khoảng kẽ D. Là các ống ngoại mô có đầu hở nằm trong các khoảng kẽ C. Là các ống nội mô có đầu hở nằm ngoài các khoảng kẽ B. Là các ống nội mô có đầu tịt nằm trong các khoảng kẽ 13. Tạng nào không liên quan đến lách? C. Đuôi tụy D. Thận trái E. Góc kết tràng trái A. Dạ dày B. Thùy trái gan 14. Bạch huyết là? A. Chất dịch được vận chuyển trong mạch bạch huyết C. Chất dịch được vận chuyển trong tĩnh mạch E. Chất dịch được vận chuyển trong cả động mạch, tĩnh mạch và mạch bạch huyết B. Chất dịch được vận chuyển trong động mạch D. Chất dịch được vận chuyển trong cả động mạch và tĩnh mạch 15. Các hạch bạch huyết vùng đầu mặt hầu hết đổ về? D. Các hạch cổ sâu trên B. Các hạch dưới hàm A. Các hạch hàm dưới C. Các hạch cổ nông E. Các hạch cổ sâu dưới 16. Chọn câu đúng nhất về Lách? C. Bờ dưới có nhiều khía A. LÀ một tuyến tiêu hóa E. Cả a,b,c, sai D. Câu a,b đúng B. Có rốn nách nằm ở mặt thận của lách 17. Các hạch sau hầu thuộc nhóm hạch? C. Cổ nông A. Vùng đầu mặt D. Cổ sâu trên E. Cổ sâu dưới B. Dưới hàm 18. Các hạch trung thất sau nhận bạch huyết từ? E. Cơ hoành A. Tim B. Thanh quản C. Thực quản D. Phổi 19. Cấu trúc nào sau đây gấp nếp thành nhiều van để ngăn không cho bạch huyết chảy ngược lại? C. Lớp nội mô của hạch bạch huyết B. Lớp nội mô của mạch bạch huyết E. Lớp ngoại mô của hạch bạch huyết A. Các tế bào của mạch bạch huyết D. Lớp ngoại mô của mạch bạch huyết 20. Bạch huyết ở lưỡi có thể dẫn lưu về? D. Các hạch cổ sâu dưới B. Các hạch dưới cằm C. Các hạch cổ sâu trên E. Tất cả đều đúng A. Các hạch dưới hàm 21. Dây chằng nối đầu trước của lách vào cơ hoành là? C. Dây chằng vị lách E. Tất cả đều sai D. A hay còn gọi là B A. Dây chằng treo lách B. Dây chằng hoành lách 22. Hệ bạch huyết gồm? A. Phân hệ lớn và phân hệ nhỏ C. Phân hệ lớn và hạch bạch huyết D. Phân hệ nhỏ và phân hệ trung E. Tất cả đều sai B. Phân hệ lớn và mao mạch bạch huyết 23. Hệ bạch huyết nông ở cổ đổ vào? C. TM vũ trong D. Ống ngực E. Hạch trong A. Hạch nách B. Hạch bẹn 24. Hệ bạch huyết là? A. Hệ thống mạch đặc biệt trong có chứa máu E. Cả a và c đúng B. Hệ thống mạch đặc biệt trong có chứa nước mô C. Hệ thống mạch đặc biệt trong đó không chứa nước mô D. Cả a và b đúng 25. Ống bạch huyết do? E. Các thân bạch huyết hợp thành B. Các mô bạch huyết hợp thành C. Các tế bào bạch huyết hợp thành D. Các phân tử bạch huyết hợp thành A. Các hạch bạch huyết hợp thành Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai