Hệ sinh dụcFREEGiải Phẫu 1. Mô tả nào sau đây về vòi tử cung là đúng? A. Chạy ngang từ buồng trứng đến góc bên tử cung, giữa hai lá của dây chằng rộng E. Chỉ A và C đúng D. Cả A, B, C đều đúng C. Có 2 lỗ: Lỗ bụng thông với ổ phúc mạc và lỗ tử cung thông với buồng tử cung B. Gồm 4 đoạn: Phễu vòi, bóng vòi, eo vòi và phần tử cung 2. Mạc treo buồng trứng treo buồng trứng vào? A. Thành bên chậu hông D. Dây chằng rộng E. Vòi tử cung C. Bờ bên của thân tử cung B. Hoành chậu 3. Thành phần nào sau đây không có trong thừng tinh? B. Động mạch tinh hoàn C. Di tích ống phúc tinh mạc D. Đám rỗi tĩnh mạch hình dây leo E. Động mạch thượng vị dưới A. Ống dẫn tinh 4. Động mạch buồng trứng? B. Đi trong dây chằng treo buồng trứng để đến buồng trứng A. Là một nhánh của động mạch chủ bụng xuất phát dưới động mạch mạch treo tràng trên và trên động mạch mạc treo tràng dưới E. Cả B và C đều đúng C. Là một nhánh của động mạch tử cung D. Cả A và B đều đúng 5. Rốn buồng trứng nằm ở? D. Đầu vòi buồng trứng A. Mặt ngoài buồng trứng E. Đầu tử cung của buồng trứng B. Mặt trong buồng trứng C. Bờ tự do buồng trứng 6. Cơ hành xốp và cơ ngồi hang có chức năng? E. Tất cả các đều sai B. Làm cho dương vật ngắn lại D. Làm cho dương vật mềm C. Làm cho máu trong vật hang và vật xốp bị ứ lại làm dương vật cương lên A. Làm cho dương vật nhỏ lại 7. Hiện tượng cương dương vật là do? A. Máu ứ đầy trong vật hang và vật xốp C. Máu ứ giữa hai lớp mạc nông và mạc sâu dương vật B. Dịch ứ đầy trong mô liên kết ở dương vật D. Máu ứ ở các tĩnh mạch nông của dương vật E. Tất cả các đều sai 8. Tràn dịch màng tinh hoàn là hiện tượng xuất hiện dịch trong khoang giữa? B. Lá tạng và áo trắng A. Lá thành và lá tạng của áo bọc tinh hoàn C. Áo trắng và áo mạch D. Da và mạc dưới da E. a và c 9. Đâu là mô tả phù hợp với tử cung? D. Có âm đạo bám vào giữa cổ tử cung E. Lỗ tử cung ở đỉnh mỏm cá mè A. Có chiều cao khoảng 10 cm lúc bình thường B. Gấp ra trước 90 độ C. Ngả ra trước 120 độ 10. Tinh dịch được tiết ra ở? B. Tuyến tiền liệt A. Nhiều tuyến khác nhau D. Tuyến hành niệu đạo C. Túi tinh 11. Cơ khác nhau giữa đáy chậu nam và đáy chậu nữ? D. Cơ hành xốp E. a và b đúng C. Cơ ngồi hang B. Cơ ngang đáy chậu nông A. Cơ ngang đáy chậu sâu 12. Tuyến vú ở nữ giới? B. Có nguồn gốc từ tuyến bã A. Có nguồn gốc từ tuyến mồ hôi E. Cả B và C đều đúng C. Dễ bị áp xe khi cho con bú vì có nhiều mô mỡ D. Cả A và C đều đúng 13. Thành phần nào sau đây không nằm trong tinh hoàn và mào tinh hoàn? B. Ống sinh tinh thẳng D. Ống phóng tinh A. Ống sinh tinh xoắn E. Ống xuất C. Lưới tinh 14. Chọn câu đúng khi nói về tử cung? A. Ở cổ tử cung, lớp cơ vòng ở ngoài, cơ dọc ở trong C. Lớp cơ rối có tác dụng cầm máu sau đẻ E. c và d D. Âm đạo bám vào eo cổ tử cung B. Cơ rối có ở thân và cổ tử cung 15. Bộ phận nào sau đây KHÔNG thuộc cơ quan sinh dục trong của nam? A. Tinh hoàn B. Bìu C. Mào tinh D. Túi tinh E. a và b 16. Tuyến tiền liệt là một tuyến có đặc điểm? B. Nằm trên hoành chậu và dưới bàng quang, sau xương mu, trước trực tràng A. Góp phần tiết ra tinh dịch C. Nặng khoảng 20 gam D. Chỉ A và B đúng E. Cả A, B, C đều đúng 17. Các tạng cương nằm ở đáy chậu là? A. Vật xốp, vật hang D. Hành xốp, vật hang E. B và C đúng C. Vật xốp, trụ dương vật B. Hành xốp, trụ dương vật 18. Đâu là mô tả đúng về âm đạo? E. Chỉ B và C đúng B. Chạy chếch xuống dưới và ra trước, hợp một góc 70 độ với đường ngang A. Là ống cơ mạc rất đàn hồi dài khoảng 8 cm D. Cả A, B, C đều đúng C. Thành trước liên quan với niệu quản, bàng quang, niệu đạo 19. Đặc điểm nào không đúng với ống dẫn tinh? C. Thành ống mỏng D. Chỉ A và B đúng A. Nơi sản xuất tinh trùng E. Cả A, B, C đều đúng B. Nơi dự trữ tinh dịch 20. Mô tả nào sau đây về ống bẹn KHÔNG đúng? D. Chiếm 1/2 trong phía trên d/c bẹn E. a và c C. Lỗ bẹn nông nằm trên, cách củ mu 0,5 cm-1cm B. Lỗ bẹn sâu nằm trên, cách điểm giữa d/c bẹn 1-2 cm A. Lỗ bẹn sâu nằm ngoài d/c gian hố 21. Thành phần nào sau đây có chức năng sản xuất tinh trùng? C. Lưới tinh A. Ống sinh tinh thẳng B. Ống sinh tinh xoắn E. Mào tinh D. Ống xuất 22. Dây chằng nào sau đây bám vào cổ tử cung? B. Dây chằng tử cung - cùng C. Dây chằng ngang cổ tử cung D. Chỉ B và C đúng E. Cả A, B, C đều đúng A. Dây chằng rộng 23. Động mạch tử cung là nhánh của? C. Động mạch bàng quang dưới D. Động mạch trực tràng giữa B. Động mạch chậu ngoài A. Động mạch chậu trong E. Động mạch thẹn trong 24. Tinh hoàn di chuyển xuống bìu ở tháng thứ mấy của thai kỳ? B. Tháng thứ 6 A. Tháng thứ 5 D. Tháng thứ 8 C. Tháng thứ 7 E. Tháng thứ 9 25. Mô tả nào về ống bẹn KHÔNG đúng? E. a và b C. Thoát vị bẹn xảy ra ở hố bẹn ngoài gọi là thoát vị bẹn gián tiếp D. Điểm mà mạc ngang bắt đầu chĩu xuống được gọi là lỗ bẹn sâu A. Dài khoảng 16 cm B. Nằm ở vùng bẹn bụng 26. Về dương vật? D. Mặt dưới thân dương vật là mặt niệu đạo B. Giữa quy đầu và thân dương vật là vành quy đầu A. Trụ dương vật là phần sau của vật xốp E. Tất cả đều sai C. Trẻ em khác người lớn là có bao quy đầu 27. Ống dẫn tinh thường được thắt ở đoạn nào? A. Trên gốc bìu D. Trước xương mu ngay trước khi chui qua lỗ bẹn nông vào ống bẹn B. Trong ống bẹn E. Tất cả đều sai C. Đoạn thừng tinh 28. Mô tả đúng về tử cung? B. Đáy là nơi thấp nhất của tử cung C. Ống cổ tử cung nằm trong thân tử cung A. Tử cung hẹp theo chiều trước sau D. Thân tử cung nối với eo tử cung qua ổng cổ tử cung E. b và c 29. Vòi tử cung? B. Gồm 3 đoạn: Phễu vòi, bóng vòi và eo vòi A. Chạy ngang từ buồng trứng đến góc bên tử cung, giữa hai lá của dây chằng rộng D. Cả A, B, C đều đúng C. Có 2 lỗ: Lỗ bụng thông với ổ phúc mạc và lỗ tử cung thông với buồng trứng tử cung E. Chỉ A và C đúng 30. Chọn mô tả đúng về tử cung? A. Lỗ thông giữa tử cung và âm đạo là lỗ trong giải phẫu C. Bóng vòi có thể hứng trứng D. Dây chằng rộng bám vào bờ bên của tử cung E. Tất cả đều đúng B. Lỗ thông giữa buồng tử cung và vòi tử cung là lỗ ngoài của vòi tử cung 31. Mô tả nào về đáy chậu đúng? D. Đáy chậu được phân chia bởi mặt phẳng tưởng tượng qua 2 ụ ngồi C. Tam giác hậu môn còn gọi là tầng sinh môn E. b và c đúng B. Tam giác hậu môn nằm ở phía trước A. Tam giác niệu dục nằm ở phía sau 32. Bìu được cấu tạo 7 lớp. Nếu tính từ nông đến sâu, cơ bìu là lớp thứ mấy? B. 3 D. 5 A. 2 E. 6 C. 4 33. Đầu vòi của buồng trứng là nơi bám của? C. Dây chằng riêng buồng trứng E. Cả A và B đều đúng A. Dây chằng treo buồng trứng D. Cả A và C đều đúng B. Dây chằng vòi buồng trứng 34. Âm hộ KHÔNG bao gồm? A. Âm vật C. Môi lớn B. Gò mu E. b và c D. Môi bé 35. Người ta thường thắt ống dẫn tinh ở đoạn nào? B. Sau bàng quang E. a và c A. Thừng tinh D. a và b C. Mào tinh 36. Về liên quan của tử cung? C. Phúc mạc ở mặt sau phủ eo tới 1/3 trên âm đạo D. Tử cung được phúc mạc phủ toàn bộ B. Phúc mạc ở mặt trước phủ qua eo tử cung E. Tất cả đều đúng A. Mặt trước liên quan với các quai ruột non 37. Người ta có thể chọc dò túi cùng trực tràng - tử cung qua? C. Túi cùng bên trái của vòm âm đạo B. Túi cùng bên phải của vòm âm đạo D. Túi cùng sau của vòm âm đạo E. Không thể chọc dò túi cùng trực tràng - tử cung qua ngả âm đạo A. Túi cùng trước của vòm âm đạo 38. Tiền đình âm đạo được giới hạn bởi? E. Cả A, B, C đều sai D. Cả A, B, C đều đúng A. Hai bên là môi lớn C. Sau: Mép môi sau B. Trước: Âm vật Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở