Hệ tiết niệuFREEGiải Phẫu 1. Niệu đạo sau theo cách gọi của các nhà lâm sàng tương ứng với đoạn niệu đạo nào theo cách phân chia giải phẫu? A. Niệu đạo tiền liệt (đoạn tiền liệt) B. Niệu đạo xốp D. Niệu đạo tiền liệt và niệu đạo màng E. Niệu đạo tiền liệt, niệu đạo màng và phần cố định của niệu đạo xốp C. Niệu đạo màng 2. Niệu quản có các chỗ hẹp là? B. Nơi nối giữa đoạn bụng và đoạn chậu, giữa đoạn chậu, nơi niệu quản bắt chéo ống dẫn tinh C. Nơi niệu quản bắt chéo ĐM tử cung, giữa đoạn bụng, đoạn niệu quản trong thành bàng quang D. Nơi niệu quản bắt chéo ĐM sinh dục, nơi niệu quản bắt chéo ống dẫn tinh, đoạn niệu quản sau bàng quang A. Ở nơi nối giữa bể thận với niệu quản, nơi niệu quản bắt chéo ĐM chậu, đoạn niệu quản trong thành bàng quang E. Tất cả đều sai 3. Niệu quản bắt chéo phía trước ĐM chậu ở? E. a và b D. Một đáp án khác C. Dưới chỗ chia đôi của ĐM chậu chung trái khoảng 1,5 cm B. Dưới chỗ chia đôi của ĐM chậu chung phải khoảng 1,5 cm A. Trên chỗ chia đôi ĐM chậu chung 4-5 cm 4. Nhánh nào không cấp máu cho bàng quang? B. Động mạch bàng quang giữa A. Động mạch bàng quang trên E. Tất cả đều cấp máu cho bàng quang D. Động mạch thẹn trong C. Động mạch bàng quang dưới 5. Niệu đạo nam hay bị tổn thương nhất ở đoạn nào? C. Đoạn màng E. Tất cả đều sai A. Đoạn trước tiền liệt D. Đoạn xốp B. Đoạn tiền liệt 6. Thành phần nào sau đây không có trong đoạn niệu đạo tiền liệt? E. Các ống ngoại tiết của tuyến tiền liệt C. Lỗ ống phóng tinh D. Tuyến hành niệu đạo A. Lồi tinh B. Túi bầu dục tuyến tiền liệt 7. Sỏi niệu quản hay bị tắc ở đâu? E. b và c D. Đoạn nối với bàng quang B. Chỗ bắt chéo mào chậu A. Đoạn bụng C. Đoạn chậu hông 8. Động mạch nào không cho nhánh đến nuôi dưỡng niệu quản? B. Động mạch thận E. Động mạch bàng quang dưới C. Động mạch tinh hoàn A. Động mạch chủ bụng D. Động mạch chậu chung 9. Để chia thận thành các phân thùy, người ta dựa vào? B. Sự phân bố của các ống sinh niệu A. Cấu trúc của nhu mô thận E. Sự phân bố của các đài thận C. Sự phân bố của động mạch thận D. Sự phân bố của tĩnh mạch thận 10. Mô tả nào sau đây đúng? B. Động mạch thượng thận giữa xuất phát từ động mạch hoành dưới A. Động mạch thượng thận trên xuất phát từ động mạch thận C. Động mạch thượng thận dưới xuất phát từ động mạch chủ D. Cả A, B, C đều đúng E. Cả A, B, C đều sai 11. Động mạch nào sau đây không cung cấp máu cho bàng quang? A. Động mạch bàng quang trên B. Động mạch bàng quang dưới C. Động mạch trực tràng dưới E. Động mạch trực tràng giữa D. Động mạch thẹn trong và động mạch bịt 12. Chọn câu SAI. B. Xoang thận bao gồm các đài và bể thận A. Bao mỡ quanh thận nằm trong mạc thận C. Nhu mô thận gồm vùng tủy và vùng vỏ D. Đơn vị chức năng của thận gồm cầu thận, nang cầu thận, ống thận E. Không có đáp án 13. Mô tả về đối chiếu của thận đều đúng, TRỪ? C. Bờ trên thận trái ngang mức bờ trên xương sườn XI B. Đầu trên thận phải ngang mức bờ dưới xương sườn XI E. b và c D. Đầu trên 2 thận gần nhau hơn đầu dưới A. Cực dưới thận phải cách mào chậu 5 cm 14. Chi tiết giải phẫu nào không nằm trong niệu đạo đoạn tiền liệt? E. Lỗ ống phóng tinh D. Lỗ của túi bầu dục tuyến tiền liệt A. Mào niệu đạo C. Lồi tinh B. Hốc niệu đạo 15. Chỗ nào sau KHÔNG phải chỗ thắt hẹp của niệu quản? C. Chỗ bắt chéo ĐM sinh dục B. Chỗ bắt chéo ĐM chậu A. Chỗ nối với bể thận E. a và c D. Chỗ xuyên qua thành bàng quang 16. Phương tiện cố định vững chắc nhất của bàng quang là? A. Hoành chậu và hoành niệu dục B. Dây chằng mu - tiền liệt D. Dây chằng rốn trong C. Dây chằng rốn giữa E. Phần phúc mạc từ mặt trên bàng quang đến thành bên chậu và thành bụng trước 17. Tam giác bàng quang được giới hạn bởi? D. Lỗ niệu đạo trong, lưỡi bàng quang và lỗ niệu quản bên phải C. Cổ bàng quang, lưỡi bàng quang và lỗ niệu đạo ngoài E. Tất cả đều sai B. Hai lỗ niệu quản và lỗ niệu đạo trong A. Hai lỗ niệu quản và niệu đạo tiền liệt 18. Điểm đau niệu quản nằm ở? D. Điểm nối 1/3 ngoài và 1/3 giữa đường nối 2 gai chậu trước trên E. Tất cả đều sai C. Điểm giữa gai chậu trước trên và củ mu B. Điểm nối 1/3 ngoài và 1/3 giữa đường nối gai chậu trước trên tới rốn A. Điểm giữa 2 gai chậu trước trên 19. Khi xương chậu bị gãy? B. Có thể làm đứt niệu đạo đoạn tiền liệt D. Có thể làm đứt niệu đạo đoạn xốp A. Bàng quang có thể bị vỡ chứ niệu đạo không bao giờ tổn thương E. Cả B và C đều đúng C. Có thể làm đứt niệu đạo đoạn màng 20. Chọn mô tả SAI? E. a và c B. Đỉnh bàng quang là nơi bám của d/c rốn giữa C. Niệu quản gồm 2 đoạn: đoạn bụng và chậu hông A. Đoạn chậu hông, niệu quản nằm trong phúc mạc D. TM thận trái dài gấp 3 lần TM thận phải 21. Trên suốt đường đi, niệu quản ở nữ, bên phải hoặc bên trái không bắt chéo với? E. ĐM chậu trong B. ĐM buồng trứng C. ĐM chậu chung D. ĐM chậu ngoài A. ĐM tử cung 22. Các tiểu thể thận nằm chủ yếu ở? D. Tủy thận A. Phần tia của vỏ thận B. Phần lượn của vỏ thận E. Cột thận và tủy thận C. Cột thận 23. Mô tả nào sau đây đúng? E. Vỏ thận bao gồm hai phần là phần tia và phần lượn D. Cột thận là phần tủy thận nằm giữa các tháp thận C. Tủy thận là phần nhu mô tạo nên bởi các tháp thận A. Xoang thận còn được gọi là rốn thận B. Đài thận là đỉnh các tháp thận 24. Bao xơ của thận là lớp mô xơ? D. Còn được gọi là mạc thận C. Bao bọc bên ngoài lớp mỡ quanh thận B. Bao bọc bên ngoài bao mỡ E. Tất cả đều sai A. Bao bọc mặt ngoài thận 25. Niệu quản đoạn chậu? E. Tất cả đều đúng A. Là đoạn từ mào chậu tới bàng quang D. Bắt chéo phía trước ĐM tử cung ở nữ B. Bên phải, đi trước ĐM chậu trong; bên trái. đi sau và trong ĐM chậu trong C. Bắt chéo phía trước ống dân tinh ở nam 26. Một trong những chỗ phình của niệu đạo nam là? D. Niệu đạo đoạn màng C. Niệu đạo đoạn xốp A. Lỗ niệu đạo ngoài E. Niệu đạo ở cổ bàng quang B. Xoang tiền liệt 27. Niệu đạo đoạn màng là? D. Đoạn niệu đạo ngay dưới hoành niệu dục, sắp đi vào vật xốp C. Đoạn niệu đạo đi qua hoành niệu dục B. Đoạn niệu đạo đi qua hoành chậu E. Đoạn niệu đạo ở hành dương vật A. Đoạn niệu đạo ở cổ bàng quang 28. Thông thường mỗi lần đi tiểu được? E. 200-250 ml A. Trên 500ml C. 250-300 ml D. Dưới 250 ml B. 400-500 ml 29. Tuyến thượng thận nằm ở? C. Phần trên bờ trong thận D. Cả A và B đúng E. Cả A và C đúng A. Cực trên thận B. Phần trên bờ ngoài thận Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở