Ngân hàng đề thi auto trúng tủ – Bài 1FREEGiải phẫu Khoa Y Đại học Quốc tế Hồng Bàng 1. Mặt sau xương cánh tay có: C. Hố khuỷu và rãnh thần kinh quay B. Hố vẹt và hố quay D. Hố mỏm khuỷu và lồi củ delta A. Hố mỏm khuỷu và hố vẹt 2. Trong nhóm cơ thành bụng trước bên, cơ nào nằm ở lớp nông nhất? B. Cơ chéo bụng ngoài A. Cơ thẳng bụng D. Cơ tháp C. Cơ chéo bụng trong 3. Thành phần nào sau đây thuộc về tai giữa? D. Soan nang A. Ốc tai B. Các ống bán khuyên C. Chuỗi xương con 4. Cấu tạo lồng ngực có bao nhiêu xương sườn giả? C. 12 D. 14 B. 10 A. 07 5. Xương ức có bao nhiêu khuyết? A. 8 D. 17 B. 9 C. 14 6. Xương dài nhất và lớn nhất của chi trên là: D. Xương thê C. Xương vai A. Xương đòn B. Xương cánh tay 7. Mỗi bàn tay có bao nhiêu xương cổ tay và xương đốt bàn tay? D. 29 A. 13 C. 28 B. 14 8. Cấu tạo của xương dài từ ngoài vào trong có mấy lớp? A. 02 D. 05 C. 04 B. 03 9. Xương thuyền nằm ở vị trí nhóm xương nào của bộ xương người? A. Nhóm xương nền sọ giữa C. Nhóm xương cổ tay B. Nhóm đầu mặt cổ D. Nhóm xương cổ chân 10. Sự tăng trưởng của hệ xương theo chiều dài và chiều dày đến tuổi nào thì ngừng? A. 18 B. 20 E. 30 C. 22 D. 25 11. Tìm câu đúng nhất về xương đòn: A. Cùng xương vai tạo thành đai vai B. Có một thân, hai đầu, đầu dẹp hướng vào trong D. Mặt trên có rãnh cho cơ cùng tên bám C. Mặt dưới nhẵn nằm ngay dưới da 12. Khuyết vai nằm ở vị trí nào của xương vai? A. Gai vai B. Phía ngoài bờ trên D. Bờ ngoài C. Bờ trong 13. Xương sên nằm ở vị trí nhóm xương nào của bộ xương người? C. Nhóm xương cổ chân B. Nhóm xương cùng cụt D. Nhóm xương cổ tay A. Xương nền sọ trước 14. Xương nào sau đây thuộc về hàng trên của các xương cổ tay? A. Xương đậu D. Xương thang B. Xương móc C. Xương cả 15. Đáy vị là: C. Phần nằm bên trái của tâm vị D. Không thể xác định A. Phần thấp nhất của dạ dày B. Phần nối thân vị với hang vị 16. Cổ tay có mấy xương xếp mấy hàng? C. 8/2 A. 6/1 B. 7/2 D. 9/2 17. Mỗi bàn tay có bao nhiêu xương đốt ngón tay? D. 30 C. 15 A. 28 B. 14 18. Cấu tạo vùng nách có mấy thành, mấy đỉnh? A. 3 thành, 2 đỉnh D. 4 thành, 1 nền B. 3 thành, 1 đỉnh C. 4 thành, 1 đỉnh 19. Động mạch cánh tay xuống khu cẳng tay dưới nếp khủy 3cm chia làm mấy ngành chính? C. 02 D. 01 A. 03 B. 04 20. Thành phần cơ nào sau đây không nằm trong vùng cánh tay trước? C. Cơ tam đầu A. Cơ quạ cánh tay B. Cơ cánh tay D. Động mạch cánh tay 21. Xương cánh tay có mấy xương mấy diện khớp? A. 01 xương và 2 khớp B. 02 xương và 6 khớp C. 02 xương và 3 khớp D. 01 xương và 3 khớp 22. Cơ nào sau đây không thuộc vùng cánh tay? C. Cơ sấp tròn D. Nhị đầu B. Quạ cánh tay A. Cánh tay 23. Tìm ý sai về xương vai có: E. 02 mặt B. 03 góc A. 03 bờ C. 03 mặt D. 01 gai vai 24. Cấu tạo lồng ngực có bao nhiêu đôi xương sườn thật? B. 10 C. 12 A. 07 D. 14 25. Phần nào sau đây không có những đặc điểm hình thể ngoài của kết tràng? B. Manh tràng C. Kết tràng ngang D. Kết tràng lên A. Trực tràng 26. Xương chi trên vùng đai vai có mấy xương, mấy diện khớp? C. 04 xương và 3 khớp D. 04 xương và 4 khớp A. 02 xương và 2 khớp B. 03 Xương và 3 khớp 27. Cơ thuộc về lớp nông vùng cẳng tay trước là: A. Gan tay dài B. Gấp chung ngón nông D. Sấp vuông C. Gấp chung ngón sâu 28. Hàng xương thứ nhất trên cổ tay, thứ tự từ trong ra ngoài có các xương là: D. Tháp, đậu, thuyền, nguyệt C. Đậu, tháp, nguyệt, thuyền B. Thuyền, nguyệt, tháp, đậu A. Nguyệt, thuyền, đậu, tháp 29. Động mạch nào nằm ở khu trước ngoài của cẳng tay? D. Động mạch mác B. Động mạch trụ C. Động mạch cánh tay A. Động mạch quay 30. Các phần sau đây thuộc về ruột già, ngoại trừ: E. Kết tràng ngang D. Trực tràng, hậu môn C. Kết tràng lên, xuống B. Tá tràng hỗng tràng A. Manh tràng - ruột thừa 31. Chi tiết nào sau đây thuộc của xương đòn? D. Tất cả đáp án đều đúng C. Diện khớp ức A. Rãnh dưới đòn B. Diện khớp cùng vai 32. Xương nào sau đây không thuộc về xương cổ tay? A. Tháp B. Đậu C. Cả D. Sên 33. Giải phẫu xương đòn thì điểm yếu dễ gãy ở vị trí nào? C. 1/3 trong và 2/3 ngoài B. 1/3 ngoài và 2/3 trong A. 1/3 giữa và 1/3 trong D. 1/2 giữa xương đòn 34. Xương nào sau đây không thuộc về xương cổ tay? A. Xương thuyền B. Xương thang D. Xương hộp C. Xương móc 35. Chức năng nào sau đây không thuộc bộ xương? E. Vận động D. Tạo máu C. Tạo Kali A. Nâng đỡ B. Bảo vệ 36. Xương cẳng tay có mấy xương và mấy diện khớp? C. 02 xương và 8 khớp A. 02 xương và 4 khớp B. 02 Xương và 6 khớp D. 01 xương và 4 khớp 37. Đầu trong của xương đòn khớp với xương nào? A. Xương cánh tay C. Xương ức D. Xương vai B. Cột sống ngực 38. Hai xương cẳng tay theo giải phẫu đầu nào dễ gãy khi ngã chống bàn tay? A. Đầu dưới mỏm trâm trụ D. Đầu trên đài quay B. Đầu trên mỏm vẹt C. Đầu dưới mỏm trâm quay 39. Bộ xương người có tất cả bao nhiêu cái? B. 204 C. 206 E. 216 A. 196 D. 208 40. Tìm câu sai. Mặt sau xương vai có: C. Hố dưới gai B. Hố dưới vai A. Hố trên gai D. Gai vai 41. Đoạn ống tiêu hóa nào có chức năng hấp thu chất dinh dưỡng? C. Kết tràng A. Thực quản B. Hồi tràng D. Hỗng tràng 42. Hàng xương thứ hai cổ tay thứ tự từ ngoài vào trong có các xương là: B. Cả, móc, thang, thê A. Thê, thang, móc, cả D. Thê, thang, cả, móc C. Thang, thê, cả, móc 43. Xương cánh tay là xương dài nhất trong cơ thể? A. Đúng B. Sai 44. Cơ nào sau đây không thuộc cơ thành bụng trước bên? B. Cơ chéo bụng trong A. Cơ chéo bụng ngoài C. Cơ ngang bụng D. Cơ vuông thắt lưng 45. (Tìm câu sai) Xương trụ có đặc điểm: B. Tiếp khớp xương cánh tay C. Bờ ngoài bờ gian cốt A. Đầu trên lớn hơn dưới D. Mỏm trâm trụ tiếp khớp xương thuyền 46. Cấu tạo vùng nách có mấy thành, mấy nền? A. 3 thành, 2 nền B. 4 thành, 3 nền C. 4 thành, 2 nền D. 4 thành, 1 nền 47. Xương nào sau đây không thuộc về xương lồng ngực? D. Xương ức C. Xương đòn A. Xương sườn giả B. Các sụn sườn 48. Xương thân gồm những xương sau, NGOẠI TRỪ: C. Sườn A. Ức B. Cánh tay D. Sống 49. Bộ xương phân theo giải phẫu hình thể có mấy loại? B. 03 D. 05 A. 02 C. 04 50. Tủy gai nằm trong phần nào của cột sống? B. Sau cột sống A. Trước cột sống D. Ngoài ống sống C. Trong ống sống 51. Hồi tràng gắn vào đoạn nào của kết tràng? A. Manh tràng B. Kết tràng lên D. Kết tràng xuống C. Kết tràng ngang 52. Đặc điểm đầu trên xương quay: D. Tiếp khớp với mỏm khuỷu A. Tiếp khớp với lồi cầu ngoài xương cánh tay B. Lớn hơn đầu dưới C. Tiếp khớp với mỏm trâm trụ 53. Điểm yếu của xương quay dễ gãy ở vị trí nào khi chấn thương gián tiếp? B. 1/3 trên 2/3 dưới A. 1/3 dưới và 2/3 trên C. 1/3 giữa 1/3 dưới D. 1/2 giữa xương Time's up # Đề Thi# Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng