Ngân hàng đề thi auto trúng tủ – Bài 1FREEGiải phẫu Khoa Y Đại học Quốc tế Hồng Bàng 1. Xương nào sau đây không thuộc về xương lồng ngực? A. Xương sườn giả C. Xương đòn D. Xương ức B. Các sụn sườn 2. Xương nào sau đây không thuộc về xương cổ tay? A. Xương thuyền C. Xương móc B. Xương thang D. Xương hộp 3. Trong nhóm cơ thành bụng trước bên, cơ nào nằm ở lớp nông nhất? C. Cơ chéo bụng trong B. Cơ chéo bụng ngoài A. Cơ thẳng bụng D. Cơ tháp 4. Điểm yếu của xương quay dễ gãy ở vị trí nào khi chấn thương gián tiếp? D. 1/2 giữa xương A. 1/3 dưới và 2/3 trên C. 1/3 giữa 1/3 dưới B. 1/3 trên 2/3 dưới 5. Tìm ý sai về xương vai có: A. 03 bờ E. 02 mặt B. 03 góc C. 03 mặt D. 01 gai vai 6. Mỗi bàn tay có bao nhiêu xương đốt ngón tay? B. 14 D. 30 A. 28 C. 15 7. Cấu tạo lồng ngực có bao nhiêu xương sườn giả? D. 14 A. 07 B. 10 C. 12 8. Mỗi bàn tay có bao nhiêu xương cổ tay và xương đốt bàn tay? D. 29 C. 28 A. 13 B. 14 9. Hồi tràng gắn vào đoạn nào của kết tràng? B. Kết tràng lên C. Kết tràng ngang D. Kết tràng xuống A. Manh tràng 10. Giải phẫu xương đòn thì điểm yếu dễ gãy ở vị trí nào? B. 1/3 ngoài và 2/3 trong C. 1/3 trong và 2/3 ngoài A. 1/3 giữa và 1/3 trong D. 1/2 giữa xương đòn 11. Thành phần nào sau đây thuộc về tai giữa? B. Các ống bán khuyên C. Chuỗi xương con A. Ốc tai D. Soan nang 12. Cấu tạo lồng ngực có bao nhiêu đôi xương sườn thật? C. 12 B. 10 A. 07 D. 14 13. Xương cẳng tay có mấy xương và mấy diện khớp? D. 01 xương và 4 khớp C. 02 xương và 8 khớp B. 02 Xương và 6 khớp A. 02 xương và 4 khớp 14. Hai xương cẳng tay theo giải phẫu đầu nào dễ gãy khi ngã chống bàn tay? B. Đầu trên mỏm vẹt D. Đầu trên đài quay A. Đầu dưới mỏm trâm trụ C. Đầu dưới mỏm trâm quay 15. Xương chi trên vùng đai vai có mấy xương, mấy diện khớp? B. 03 Xương và 3 khớp C. 04 xương và 3 khớp D. 04 xương và 4 khớp A. 02 xương và 2 khớp 16. Bộ xương phân theo giải phẫu hình thể có mấy loại? B. 03 C. 04 D. 05 A. 02 17. Mặt sau xương cánh tay có: B. Hố vẹt và hố quay D. Hố mỏm khuỷu và lồi củ delta A. Hố mỏm khuỷu và hố vẹt C. Hố khuỷu và rãnh thần kinh quay 18. Xương ức có bao nhiêu khuyết? B. 9 A. 8 D. 17 C. 14 19. Chức năng nào sau đây không thuộc bộ xương? E. Vận động C. Tạo Kali B. Bảo vệ A. Nâng đỡ D. Tạo máu 20. Xương dài nhất và lớn nhất của chi trên là: B. Xương cánh tay C. Xương vai A. Xương đòn D. Xương thê 21. Tìm câu sai. Mặt sau xương vai có: C. Hố dưới gai A. Hố trên gai B. Hố dưới vai D. Gai vai 22. Hàng xương thứ hai cổ tay thứ tự từ ngoài vào trong có các xương là: A. Thê, thang, móc, cả D. Thê, thang, cả, móc B. Cả, móc, thang, thê C. Thang, thê, cả, móc 23. Cơ nào sau đây không thuộc cơ thành bụng trước bên? A. Cơ chéo bụng ngoài C. Cơ ngang bụng D. Cơ vuông thắt lưng B. Cơ chéo bụng trong 24. Xương nào sau đây không thuộc về xương cổ tay? B. Đậu D. Sên A. Tháp C. Cả 25. Phần nào sau đây không có những đặc điểm hình thể ngoài của kết tràng? B. Manh tràng A. Trực tràng D. Kết tràng lên C. Kết tràng ngang 26. Hàng xương thứ nhất trên cổ tay, thứ tự từ trong ra ngoài có các xương là: A. Nguyệt, thuyền, đậu, tháp B. Thuyền, nguyệt, tháp, đậu D. Tháp, đậu, thuyền, nguyệt C. Đậu, tháp, nguyệt, thuyền 27. Xương thuyền nằm ở vị trí nhóm xương nào của bộ xương người? A. Nhóm xương nền sọ giữa C. Nhóm xương cổ tay B. Nhóm đầu mặt cổ D. Nhóm xương cổ chân 28. Các phần sau đây thuộc về ruột già, ngoại trừ: E. Kết tràng ngang C. Kết tràng lên, xuống D. Trực tràng, hậu môn B. Tá tràng hỗng tràng A. Manh tràng - ruột thừa 29. Thành phần cơ nào sau đây không nằm trong vùng cánh tay trước? A. Cơ quạ cánh tay B. Cơ cánh tay C. Cơ tam đầu D. Động mạch cánh tay 30. Tìm câu đúng nhất về xương đòn: C. Mặt dưới nhẵn nằm ngay dưới da A. Cùng xương vai tạo thành đai vai B. Có một thân, hai đầu, đầu dẹp hướng vào trong D. Mặt trên có rãnh cho cơ cùng tên bám 31. Cấu tạo vùng nách có mấy thành, mấy nền? A. 3 thành, 2 nền D. 4 thành, 1 nền B. 4 thành, 3 nền C. 4 thành, 2 nền 32. Đặc điểm đầu trên xương quay: C. Tiếp khớp với mỏm trâm trụ A. Tiếp khớp với lồi cầu ngoài xương cánh tay D. Tiếp khớp với mỏm khuỷu B. Lớn hơn đầu dưới 33. Xương thân gồm những xương sau, NGOẠI TRỪ: D. Sống C. Sườn A. Ức B. Cánh tay 34. Xương nào sau đây thuộc về hàng trên của các xương cổ tay? A. Xương đậu D. Xương thang C. Xương cả B. Xương móc 35. Bộ xương người có tất cả bao nhiêu cái? E. 216 A. 196 D. 208 C. 206 B. 204 36. Tủy gai nằm trong phần nào của cột sống? D. Ngoài ống sống C. Trong ống sống B. Sau cột sống A. Trước cột sống 37. Chi tiết nào sau đây thuộc của xương đòn? A. Rãnh dưới đòn D. Tất cả đáp án đều đúng C. Diện khớp ức B. Diện khớp cùng vai 38. Động mạch nào nằm ở khu trước ngoài của cẳng tay? A. Động mạch quay D. Động mạch mác B. Động mạch trụ C. Động mạch cánh tay 39. Xương sên nằm ở vị trí nhóm xương nào của bộ xương người? B. Nhóm xương cùng cụt C. Nhóm xương cổ chân D. Nhóm xương cổ tay A. Xương nền sọ trước 40. Xương cánh tay có mấy xương mấy diện khớp? A. 01 xương và 2 khớp D. 01 xương và 3 khớp B. 02 xương và 6 khớp C. 02 xương và 3 khớp 41. Sự tăng trưởng của hệ xương theo chiều dài và chiều dày đến tuổi nào thì ngừng? D. 25 C. 22 A. 18 B. 20 E. 30 42. Đầu trong của xương đòn khớp với xương nào? C. Xương ức B. Cột sống ngực D. Xương vai A. Xương cánh tay 43. Đoạn ống tiêu hóa nào có chức năng hấp thu chất dinh dưỡng? B. Hồi tràng A. Thực quản C. Kết tràng D. Hỗng tràng 44. Cơ thuộc về lớp nông vùng cẳng tay trước là: B. Gấp chung ngón nông A. Gan tay dài C. Gấp chung ngón sâu D. Sấp vuông 45. Cơ nào sau đây không thuộc vùng cánh tay? C. Cơ sấp tròn D. Nhị đầu B. Quạ cánh tay A. Cánh tay 46. Động mạch cánh tay xuống khu cẳng tay dưới nếp khủy 3cm chia làm mấy ngành chính? C. 02 B. 04 D. 01 A. 03 47. Cổ tay có mấy xương xếp mấy hàng? A. 6/1 D. 9/2 C. 8/2 B. 7/2 48. Đáy vị là: C. Phần nằm bên trái của tâm vị A. Phần thấp nhất của dạ dày B. Phần nối thân vị với hang vị D. Không thể xác định 49. Xương cánh tay là xương dài nhất trong cơ thể? B. Sai A. Đúng 50. (Tìm câu sai) Xương trụ có đặc điểm: D. Mỏm trâm trụ tiếp khớp xương thuyền A. Đầu trên lớn hơn dưới B. Tiếp khớp xương cánh tay C. Bờ ngoài bờ gian cốt 51. Khuyết vai nằm ở vị trí nào của xương vai? C. Bờ trong B. Phía ngoài bờ trên A. Gai vai D. Bờ ngoài 52. Cấu tạo của xương dài từ ngoài vào trong có mấy lớp? B. 03 A. 02 C. 04 D. 05 53. Cấu tạo vùng nách có mấy thành, mấy đỉnh? D. 4 thành, 1 nền B. 3 thành, 1 đỉnh A. 3 thành, 2 đỉnh C. 4 thành, 1 đỉnh Time's up # Đề Thi# Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng
Các khái niệm cơ bản, nguyên tắc, phương pháp lượng giá chức năng – Bài 2 FREE, Lượng giá chức năng Khoa Y Đại học Quốc tế Hồng Bàng
Các khái niệm cơ bản, nguyên tắc, phương pháp lượng giá chức năng – Bài 1 FREE, Lượng giá chức năng Khoa Y Đại học Quốc tế Hồng Bàng
2025 – Tổng hợp đề thi mới (New) – Phần 3 FREE, Sinh hóa đại cương Khoa Y Đại học Quốc gia Hồ Chí Minh