Ngân hàng đề thi auto trúng tủ – Bài 1FREEGiải phẫu Khoa Y Đại học Quốc tế Hồng Bàng 1. Hồi tràng gắn vào đoạn nào của kết tràng? C. Kết tràng ngang A. Manh tràng B. Kết tràng lên D. Kết tràng xuống 2. Bộ xương phân theo giải phẫu hình thể có mấy loại? A. 02 D. 05 B. 03 C. 04 3. Giải phẫu xương đòn thì điểm yếu dễ gãy ở vị trí nào? D. 1/2 giữa xương đòn B. 1/3 ngoài và 2/3 trong A. 1/3 giữa và 1/3 trong C. 1/3 trong và 2/3 ngoài 4. Xương chi trên vùng đai vai có mấy xương, mấy diện khớp? C. 04 xương và 3 khớp A. 02 xương và 2 khớp D. 04 xương và 4 khớp B. 03 Xương và 3 khớp 5. Hàng xương thứ nhất trên cổ tay, thứ tự từ trong ra ngoài có các xương là: D. Tháp, đậu, thuyền, nguyệt C. Đậu, tháp, nguyệt, thuyền A. Nguyệt, thuyền, đậu, tháp B. Thuyền, nguyệt, tháp, đậu 6. Tìm câu đúng nhất về xương đòn: A. Cùng xương vai tạo thành đai vai D. Mặt trên có rãnh cho cơ cùng tên bám C. Mặt dưới nhẵn nằm ngay dưới da B. Có một thân, hai đầu, đầu dẹp hướng vào trong 7. Cấu tạo lồng ngực có bao nhiêu xương sườn giả? C. 12 D. 14 A. 07 B. 10 8. Động mạch nào nằm ở khu trước ngoài của cẳng tay? D. Động mạch mác A. Động mạch quay B. Động mạch trụ C. Động mạch cánh tay 9. Xương ức có bao nhiêu khuyết? A. 8 C. 14 B. 9 D. 17 10. Cấu tạo của xương dài từ ngoài vào trong có mấy lớp? D. 05 B. 03 A. 02 C. 04 11. Cổ tay có mấy xương xếp mấy hàng? A. 6/1 C. 8/2 D. 9/2 B. 7/2 12. Xương nào sau đây không thuộc về xương cổ tay? B. Xương thang C. Xương móc A. Xương thuyền D. Xương hộp 13. Mỗi bàn tay có bao nhiêu xương cổ tay và xương đốt bàn tay? B. 14 A. 13 C. 28 D. 29 14. Xương cẳng tay có mấy xương và mấy diện khớp? D. 01 xương và 4 khớp A. 02 xương và 4 khớp B. 02 Xương và 6 khớp C. 02 xương và 8 khớp 15. Cơ nào sau đây không thuộc cơ thành bụng trước bên? A. Cơ chéo bụng ngoài B. Cơ chéo bụng trong C. Cơ ngang bụng D. Cơ vuông thắt lưng 16. Bộ xương người có tất cả bao nhiêu cái? E. 216 B. 204 A. 196 D. 208 C. 206 17. Cơ nào sau đây không thuộc vùng cánh tay? A. Cánh tay B. Quạ cánh tay D. Nhị đầu C. Cơ sấp tròn 18. Hàng xương thứ hai cổ tay thứ tự từ ngoài vào trong có các xương là: D. Thê, thang, cả, móc B. Cả, móc, thang, thê A. Thê, thang, móc, cả C. Thang, thê, cả, móc 19. Xương nào sau đây không thuộc về xương cổ tay? B. Đậu C. Cả A. Tháp D. Sên 20. Các phần sau đây thuộc về ruột già, ngoại trừ: D. Trực tràng, hậu môn C. Kết tràng lên, xuống E. Kết tràng ngang B. Tá tràng hỗng tràng A. Manh tràng - ruột thừa 21. Cấu tạo vùng nách có mấy thành, mấy nền? B. 4 thành, 3 nền C. 4 thành, 2 nền A. 3 thành, 2 nền D. 4 thành, 1 nền 22. Đầu trong của xương đòn khớp với xương nào? D. Xương vai B. Cột sống ngực A. Xương cánh tay C. Xương ức 23. Điểm yếu của xương quay dễ gãy ở vị trí nào khi chấn thương gián tiếp? A. 1/3 dưới và 2/3 trên C. 1/3 giữa 1/3 dưới B. 1/3 trên 2/3 dưới D. 1/2 giữa xương 24. Khuyết vai nằm ở vị trí nào của xương vai? B. Phía ngoài bờ trên D. Bờ ngoài C. Bờ trong A. Gai vai 25. Hai xương cẳng tay theo giải phẫu đầu nào dễ gãy khi ngã chống bàn tay? C. Đầu dưới mỏm trâm quay A. Đầu dưới mỏm trâm trụ B. Đầu trên mỏm vẹt D. Đầu trên đài quay 26. Phần nào sau đây không có những đặc điểm hình thể ngoài của kết tràng? B. Manh tràng A. Trực tràng D. Kết tràng lên C. Kết tràng ngang 27. Chi tiết nào sau đây thuộc của xương đòn? B. Diện khớp cùng vai C. Diện khớp ức D. Cả 3 đáp án trên đều đúng A. Rãnh dưới đòn 28. Thành phần nào sau đây thuộc về tai giữa? D. Soan nang A. Ốc tai B. Các ống bán khuyên C. Chuỗi xương con 29. Xương thân gồm những xương sau, NGOẠI TRỪ: B. Cánh tay A. Ức D. Sống C. Sườn 30. Sự tăng trưởng của hệ xương theo chiều dài và chiều dày đến tuổi nào thì ngừng? C. 22 D. 25 B. 20 E. 30 A. 18 31. Cấu tạo vùng nách có mấy thành, mấy đỉnh? B. 3 thành, 1 đỉnh C. 4 thành, 1 đỉnh A. 3 thành, 2 đỉnh D. 4 thành, 1 nền 32. Trong nhóm cơ thành bụng trước bên, cơ nào nằm ở lớp nông nhất? C. Cơ chéo bụng trong B. Cơ chéo bụng ngoài D. Cơ tháp A. Cơ thẳng bụng 33. Đặc điểm đầu trên xương quay: A. Tiếp khớp với lồi cầu ngoài xương cánh tay C. Tiếp khớp với mỏm trâm trụ B. Lớn hơn đầu dưới D. Tiếp khớp với mỏm khuỷu 34. Động mạch cánh tay xuống khu cẳng tay dưới nếp khủy 3cm chia làm mấy ngành chính? A. 03 C. 02 B. 04 D. 01 35. Chức năng nào sau đây không thuộc bộ xương? B. Bảo vệ E. Vận động D. Tạo máu A. Nâng đỡ C. Tạo Kali 36. Tìm câu sai. Mặt sau xương vai có: A. Hố trên gai C. Hố dưới gai D. Gai vai B. Hố dưới vai 37. Tủy gai nằm trong phần nào của cột sống? C. Trong ống sống D. Ngoài ống sống A. Trước cột sống B. Sau cột sống 38. Xương dài nhất và lớn nhất của chi trên là: A. Xương đòn D. Xương thê B. Xương cánh tay C. Xương vai 39. Đoạn ống tiêu hóa nào có chức năng hấp thu chất dinh dưỡng? B. Hồi tràng D. Hỗng tràng A. Thực quản C. Kết tràng 40. Tìm ý sai về xương vai có: C. 03 mặt E. 02 mặt B. 03 góc A. 03 bờ D. 01 gai vai 41. Đáy vị là: B. Phần nối thân vị với hang vị A. Phần thấp nhất của dạ dày D. Không thể xác định C. Phần nằm bên trái của tâm vị 42. Xương sên nằm ở vị trí nhóm xương nào của bộ xương người? A. Xương nền sọ trước C. Nhóm xương cổ chân B. Nhóm xương cùng cụt D. Nhóm xương cổ tay 43. Xương nào sau đây không thuộc về xương lồng ngực? A. Xương sườn giả B. Các sụn sườn D. Xương ức C. Xương đòn 44. Xương cánh tay có mấy xương mấy diện khớp? A. 01 xương và 2 khớp B. 02 xương và 6 khớp D. 01 xương và 3 khớp C. 02 xương và 3 khớp 45. Cấu tạo lồng ngực có bao nhiêu đôi xương sườn thật? C. 12 A. 07 B. 10 D. 14 46. Xương cánh tay là xương dài nhất trong cơ thể? A. Đúng B. Sai 47. Mặt sau xương cánh tay có: D. Hố mỏm khuỷu và lồi củ delta A. Hố mỏm khuỷu và hố vẹt B. Hố vẹt và hố quay C. Hố khuỷu và rãnh thần kinh quay 48. Thành phần cơ nào sau đây không nằm trong vùng cánh tay trước? C. Cơ tam đầu A. Cơ quạ cánh tay B. Cơ cánh tay D. Động mạch cánh tay 49. Xương thuyền nằm ở vị trí nhóm xương nào của bộ xương người? A. Nhóm xương nền sọ giữa B. Nhóm đầu mặt cổ C. Nhóm xương cổ tay D. Nhóm xương cổ chân 50. (Tìm câu sai) Xương trụ có đặc điểm: A. Đầu trên lớn hơn dưới B. Tiếp khớp xương cánh tay D. Mỏm trâm trụ tiếp khớp xương thuyền C. Bờ ngoài bờ gian cốt 51. Mỗi bàn tay có bao nhiêu xương đốt ngón tay? C. 15 A. 28 B. 14 D. 30 52. Cơ thuộc về lớp nông vùng cẳng tay trước là: C. Gấp chung ngón sâu B. Gấp chung ngón nông A. Gan tay dài D. Sấp vuông 53. Xương nào sau đây thuộc về hàng trên của các xương cổ tay? C. Xương cả B. Xương móc A. Xương đậu D. Xương thang Time's up # Đề Thi# Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng