Ngân hàng đề thi auto trúng tủ – Bài 2FREEGiải phẫu Khoa Y Đại học Quốc tế Hồng Bàng 1. Mỗi bàn tay có bao nhiêu xương đốt ngón tay? D. 30 A. 28 B. 14 C. 15 2. Xương bánh chè khớp với các xương là: Xương đùi, xương chày và xương mác ở khớp gối: A. Đúng B. Sai 3. Phần nào sau đây không có những đặc điểm hình thể ngoài của kết tràng? C. Kết tràng ngang B. Manh tràng D. Kết tràng lên A. Trực tràng 4. Xương dài nhất và lớn nhất của chi dưới là? C. Xương mác A. Xương quay D. Xương đùi B. Xương chày 5. Xương đòn và xương vai hợp thành phần nào của chi trên? A. Đai hông C. Đai vai B. Đai ngực D. Xương chậu 6. Khẩu cái cứng do xương hàm trên cùng với xương nào tạo thành? B. Xương khẩu cái D. Xương mũi A. Xương sàng C. Xương gò má 7. Mặt trước của gan không tiếp xúc với: A. Cơ hoành B. Bờ sườn C. Xương ức D. Lách 8. Thần kinh nào sau đây KHÔNG phải nhánh tận của đám rối cánh tay? C. Thần kinh cơ bì D. Thần kinh chày B. Thần kinh nách A. Thần kinh quay 9. Xương nào sau đây không có xoang? C. Xương sàng A. Xương hàm trên B. Xương đỉnh 10. Xương nào sau đây thuộc về hàng trên của các xương cổ tay? B. Xương móc A. Xương đậu C. Xương cả D. Xương thang 11. Nằm phía trên xương gót là xương gì? B. Xương thuyền A. Xương hộp C. Xương sên D. Xương chêm 12. Cơ nào nằm ở lớp sâu vùng mông? A. Cơ hình lê D. Cơ mông bé C. Cơ bụng chân B. Cơ khép dài 13. Tai trong nằm trong xương nào sau đây? B. Xương bướm A. Xương chẩm C. Xương sàng D. Xương thái dương 14. Hai xương nào sau đây tạo nên vách mũi? B. Xương mũi, xương lá mía C. Xương hàm trên, xương bướm A. Mảnh thẳng của xương sàng, xương lá mía D. Xương xoăn mũi dưới, mảnh thẳng của xương sàng 15. Cơ thuộc về vùng cánh tay sau: B. Cơ tam đầu C. Cơ trên gai A. Cơ vai D. Cơ dưới gai 16. Động mạch đùi là do động mạch nào đổi tên? A. Cảnh chung D. Chậu trong B. Chậu chung C. Chậu ngoài 17. Đặc điểm nào sau đây thuộc về các đốt sống cổ? B. Mấu răng C. Mỏm gai dài A. Lỗ ngang D. Hố sườn 18. Tuyến tụy liên quan chặt chẽ với đoạn ruột nào? B. Tá tràng C. Kết tràng A. Manh tràng - ruột thừa D. Trực tràng 19. Thành phần nào của nhãn cầu chứa thân các tế bào thần kinh thị giác? B. Kết mạc D. Giác mạc A. Mống mắt C. Võng mạc 20. Đầu trên của thực quản nối với? B. Phần khẩu hầu C. Phần thanh hầu D. Thanh quản A. Phần mũi hầu 21. Tất cả các dây thần kinh sau đây là dây thần kinh sọ, ngoại trừ: D. Thần kinh mặt A. Thần kinh cơ bì B. Thần kinh sinh ba C. Thần kinh ròng rọc 22. Xương cánh tay là xương dài nhất trong cơ thể? A. Đúng B. Sai 23. Thần kinh nào có chức năng về thăng bằng? A. Thần kinh thiệt hầu C. Thần kinh tiền đình - ốc tai B. Thần kinh lang thang D. Thần kinh sinh ba 24. Cơ thuộc về lớp nông vùng cẳng tay trước là: B. Gấp chung ngón nông D. Sấp vuông C. Gấp chung ngón sâu A. Gan tay dài 25. Cơ nào sau đây thuộc về vùng cẳng chân? B. Cơ khép dài A. Cơ rộng giữa C. Cơ bụng chân D. Cơ thon 26. Các cơ sau đây thuộc về cơ thành bụng sau, ngoại trừ: B. Cơ lưng rộng D. Cơ chậu A. Cơ vuông thắt lưng C. Cơ thắt lưng lớn 27. Xương lớn nhất trong các xương cổ chân là xương nào? C. Xương thuyền A. Xương sên D. Xương gót B. Xương hộp 28. Cơ nào nằm ở lớp nông vùng mông? A. Cơ khép lớn B. Cơ khép dài C. Cơ bụng chân D. Cơ mông lớn 29. Phần nào sau đây không nằm trong hệ sinh dục nữ? D. Buồng tử cung B. Loa vòi C. Niệu đạo A. Vòi tử cung 30. Lỗ lớn là chi tiết quan trọng thuộc về xương nào? A. Xương trán D. Xương thái dương C. Xương chẩm B. Xương đỉnh 31. Động mạch nào nằm ở khu trước trong của cẳng tay? D. ĐM mác B. ĐM trụ C. ĐM cánh tay A. ĐM quay 32. Ruột thừa dính vào phần nào sau đây? D. Hồi tràng A. Manh tràng C. Hỗng tràng B. Kết tràng ngang 33. Chọn thứ tự sắp xếp đúng: 1. Quai Henle 2. Ống thu thập 3. Ống lượn xa 4. Ống lượn gần D. 3, 1, 4, 2 C. 4, 1, 3, 2 A. 1, 2, 3, 4 B. 2, 1, 3, 4 34. Cơ nào sau đây thuộc về vùng mông? D. Cơ thon C. Cơ lược B. Cơ khép dài A. Cơ hình lê 35. Chức năng nào sau đây không phải của xương cột sống? C. Nơi bám của các cơ lưng A. Bảo vệ cho tủy gai D. Chứa các trung tâm phản xạ B. Nâng đỡ đầu 36. Cơ nào sau đây không thuộc vùng cánh tay? B. Quạ cánh tay D. Nhị đầu C. Cánh tay quay A. Cánh tay 37. Đầu trong của xương đòn khớp với xương nào? D. Xương vai C. Xương ức B. Cột sống ngực A. Xương cánh tay 38. Cơ nào nằm ở lớp giữa vùng mông? D. Cơ mông nhỡ C. Cơ bụng chân A. Cơ khép lớn B. Cơ khép dài 39. Dạ dày nối với tá tràng ở? D. Đáy vị A. Tâm vị B. Môn vị C. Thân vị 40. Xương nào sau đây không thuộc về xương cổ tay? A. Xương thuyền C. Xương móc D. Xương hộp B. Xương thang 41. Xương dài nhất và lớn nhất của chi trên là? C. Xương vai D. Xương thê A. Xương đòn B. Xương cánh tay 42. Phần thấp nhất của tủy gai được gọi là: C. Phình thắt lưng B. Nón tủy D. Phình cổ A. Chùm tận cùng 43. Động mạch nào nằm ở cạnh ngoài của cẳng tay? C. Động mạch chày D. Động mạch mác B. Động mạch trụ A. Động mạch quay 44. Đầu dưới xương đùi khớp với xương nào? D. Xương hộp B. Xương mác A. Xương sên C. Xương chày 45. Thành phần nào sau đây không nằm trong vùng cánh tay trước? B. Cơ cánh tay D. Động mạch cánh tay A. Cơ quạ cánh tay C. Cơ tam đầu 46. Mắt cá ngoài thuộc về xương nào? B. Xương mác A. Xương chày C. Xương quay D. Xương trụ 47. Tuyến nào sau đây KHÔNG thuộc về tuyến tiêu hóa? D. Tuyến ruột B. Tuyến gan – tụy E. Tuyến dạ dày A. Tuyến nước bọt C. Tuyến giáp 48. Thành phần nào sau đây không thuộc về hệ tiêu hóa? C. Dạ dày – tá tràng A. Miệng B. Thanh quản D. Ruột non – ruột già 49. Khớp với phía sau của xương bướm là xương nào? B. Xương đỉnh D. Xương chẩm A. Xương thái dương C. Xương hàm trên 50. Xương nào sau đây không thuộc về xương lồng ngực? D. Xương ức B. Các sụn sườn A. Xương sườn giả C. Xương đòn 51. Xương chày tìm thấy ở đâu? C. Vùng khoeo A. Vùng đùi B. Vùng cẳng chân D. Vùng bẹn 52. Tuyến nước bọt nào có kích thước lớn nhất? C. Dưới lưỡi D. Cổ trước B. Dưới hàm A. Mang tai 53. Xương hộp nằm ở đâu? A. Cổ tay B. Bàn tay C. Cổ chân D. Bàn chân Time's up # Đề Thi# Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng
Các khái niệm cơ bản, nguyên tắc, phương pháp lượng giá chức năng – Bài 2 FREE, Lượng giá chức năng Khoa Y Đại học Quốc tế Hồng Bàng
Các khái niệm cơ bản, nguyên tắc, phương pháp lượng giá chức năng – Bài 1 FREE, Lượng giá chức năng Khoa Y Đại học Quốc tế Hồng Bàng
2025 – Tổng hợp đề thi mới (New) – Phần 3 FREE, Sinh hóa đại cương Khoa Y Đại học Quốc gia Hồ Chí Minh