Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm tham khảo – Phần 1FREEGiải phẫu Khoa Y Đại học Võ Trường Toản 1. Giải phẫu nghiên cứu sự thay đổi hình thái ở các giai đoạn phát triển khác nhau, từ khi là 1 trứng thụ tinh cho tới khi già và chết, có thể chia con người ra bao nhiêu thời kỳ? A. 2 thời kỳ: trước khi sinh, sau khi sinh C. 4 thời kỳ: phôi thai, trẻ em, người lớn, người già D. 5 thời kỳ: phôi thai, nhũ nhi, trẻ em, người lớn, người già B. 3 thời kỳ: phôi thai, người lớn, người già 2. Khớp vai thường bị trật ở vị trí nào? B. Ra ngoài A. Ra sau D. Vào trong C. Lên trên 3. Danh từ giải phẫu học, vào thời trung cổ ( thế kỷ XV-XVI), Vesalius là người đầu tiên có công đưa tiếng nào vào giải phẫu? D. Pháp A. La mã C. Latinh B. Hy lạp 4. Xương cánh tay gãy ở vị trí nào, làm tổn thương thần kinh quay và động mạch cánh tay sâu? C. Gãy ở giữa xương cánh tay A. Cổ phẫu thuật B. Cổ giải phẫu D. Gãy ở 1/3 dưới xương cánh tay 5. Kính hiển vi quang học ra đời từ thế kỷ nào? B. Thế kỷ XVIII C. Thế kỷ XVII A. Thế kỷ XVI D. Thế kỷ XIX 6. Lồi củ delta nằm ở mặt trước xương nào? B. Xương cánh tay D. Xương quay C. Xương trụ A. Xương vai 7. Có bao nhiêu cấp độ nghiên cứu giải phẫu học? C. 4 cấp độ B. 3 cấp độ A. 2 cấp độ D. 5 cấp độ 8. Xương cánh tay gãy ở vị trí nào, làm tổn thương thần kinh quay và động mạch cánh tay sâu? C. Gãy ở giữa xương cánh tay B. Cổ giải phẫu D. Gãy ở 1/3 dưới xương cánh tay A. Cổ phẫu thuật 9. Giải phẫu học ra đời từ thời kỳ lịch sử nào? C. Thời trung cổ A. Thời đại đồ đá B. Thời thượng cổ D. Thời phục hưng 10. Xương nào thuộc xương cổ tay khớp vào nền xương bàn tay 5? A. Xương thang D. Xương móc C. Xương cả B. Xương thê 11. Kính hiển vi điện tử ra đời từ năm nào? C. Năm 1950 D. Năm 1960 B. Năm 1940 A. Năm 1930 12. Nghiên cứu giải phẫu nhằm phục vụ cho ngoại khoa, chú ý nhiều hơn đến liên quan của các thành phần trong từng lớp từ nông vào sâu, gọi là gì? B. Giải phẫu học chức năng C. Giải phẫu học định khu A. Giải phẫu học hệ thống D. Giải phẫu từng vùng 13. Xương đòn thường gãy ở điểm nào? A. Điểm nối 1/3 trong và 2/3 ngoài C. Trung điểm xương đòn B. Điểm nối 2/3 trong và 1/3 ngoài D. Bất cứ điểm nào 14. Bộ xương người gồm có 206 xương, gồm xương trục như : xương đầu mặt, cột sống, xương sườn và xương nào? D. Xương cánh tay C. Xương chậu A. Xương ức B. Xương vai 15. Cơ cánh tay quay, cơ duỗi cổ tay quay dài, cơ duỗi cổ tay quay ngắn, thuộc nhóm cơ vùng nào? A. Nhóm cơ vùng cánh tay sau C. Nhóm cơ vùng cẳng tay trước D. Nhóm cơ vùng vai B. Nhóm cơ vùng cẳng tay ngoài 16. Cơ tam đầu cánh tay thuộc nhóm cơ vùng nào? B. Nhóm cơ vùng cẳng tay ngoài A. Nhóm cơ vùng cánh tay sau C. Nhóm cơ vùng cẳng tay trước D. Nhóm cơ vùng vai 17. Phần nào bao đầu xương, có chức năng bảo vệ? C. Bao khớp D. Dây chằng A. Chất xương đặc B. Sụn khớp 18. Cơ tròn bé là cạnh nào của lỗ tứ giác? C. Cạnh trong D. Cạnh ngoài B. Cạnh dưới A. Cạnh trên 19. Cơ tròn lớn là cạnh nào của lỗ tứ giác? D. Cạnh ngoài A. Cạnh trên B. Cạnh dưới C. Cạnh trong 20. Khớp vai được tạo bởi bao nhiêu xương? B. 3 xương A. 2 xương D. 5 xương C. 4 xương 21. Chi tiết giải phẫu số 1? C. Động mạch cảng chung A. Tĩnh mạch Đầu D. Tĩnh mạch dưới đòn B. Động mạch cảng trong E. Thực quản 22. Gân cơ nào nằm trong rãnh gian củ? A. Cơ quạ cánh tay C. Cơ nhị đầu D. Cơ tam đầu B. Cơ ngực lớn 23. Ở người lớn tuổi, phần nào ở đầu xương, bị bong tróc, gây thoái hóa khớp? C. Sụn khớp A. Màng xương D. Bao hoạt dịch B. Bao khớp 24. Để nghiên cứu Giải phẫu học, thường cắt theo bao nhiêu mặt phẳng? B. 3 mặt phẳng D. 5 mặt phẳng C. 4 mặt phẳng A. 2 mặt phẳng 25. Chỏm xương cánh tay khớp với phần nào của xương vai, tạo nên khớp vai? B. Mỏm cùng vai C. Ổ chảo xương vai A. Mỏm quạ D. Gai vai 26. Nghiên cứu giải phẫu nhằm phục vụ cho ngoại khoa, chú ý nhiều hơn đến liên quan của các thành phần trong từng lớp từ nông vào sâu, gọi là gì? B. Giải phẫu từng vùng A. Giải phẫu học hệ thống C. Giải phẫu học phát triển D. Giải phẫu học định khu 27. Rãnh thần kinh trụ được tạo bởi 2 thành phần nào của xương? B. Mỏm khuỷu và mỏm vẹt xương trụ D. Mỏm trên lồi cầu trong xương cánh tay và mỏm khuỷu xương trụ A. Lồi cầu ngoài và lồi cầu trong xương cánh tay C. Mỏm trên lồi cầu ngoài xương cánh tay và mỏm khuỷu xương trụ 28. Giới hạn nào sau đây SAI khi nói về giới hạn của lỗ tứ giác? D. Cạnh ngoài là xương cánh tay B. Cạnh dưới là cơ tròn lớn C. Cạnh trong là cơ nhị đầu A. Cạnh trên là cơ tròn bé 29. Khuyết quay nằm ở đâu? D. Đầu dưới xương trụ A. Đầu trên xương quay B. Đầu dưới xương quay C. Đầu trên xương trụ 30. Xương cánh tay, xương đùi là loại xương nào? B. Xương ngắn A. Xương dài D. Xương bất định hình C. Xương dẹp 31. Chỏm xương cánh tay khớp với phần nào của xương vai, tạo nên khớp vai? B. Mỏm quạ xương vai C. Ổ chảo xương vai A. Mỏm cùng vai D. Gai vai 32. Bao gồm cả giải phẫu nội soi và giải phẫu nhấp nháy bằng phóng xạ cắt lớp, hoặc hình ảnh cộng hưởng từ, hoặc siêu âm, những hình ảnh này đều khác với hình ảnh giải phẫu nhìn bằng mắt thường, gọi là gì? C. Giải phẫu từng vùng D. Giải phẫu học định khu B. Giải phẫu học X quang A. Giải phẫu học hệ thống 33. Chi tiết giải phẫu số 2? B. Động mạch cảng trong C. Tĩnh mạch Thân cánh tay Đầu A. Tĩnh mạch Đầu D. Tĩnh mạch dưới đòn E. Thực quản 34. Giải phẫu nghiên cứu sự thay đổi hình thái ở các giai đoạn phát triển khác nhau, từ khi là 1 trứng thụ tinh cho tới khi già và chết, gọi là gì? B. Giải phẫu từng vùng C. Giải phẫu học phát triển D. Giải phẫu học định khu A. Giải phẫu học hệ thống 35. Xương nào thuộc xương cổ tay khớp với xương bàn 1? B. Xương thê C. Xương cả D. Xương móc A. Xương thang 36. Nhà bác học nào tìm ra thuyết tế bào vào thế kỷ XVIII? B. Darwin D. Engel C. Schwann Virchow A. Morgagni 37. Khớp khuỷu gồm có bao nhiêu xương, bao nhiêu khớp? A. 1 xương,1 khớp C. 3 xương, 3 khớp B. 2 xương, 2 khớp D. 2 xương, 3 khớp 38. Chọn câu SAI khi nói về cấu tạo xương dài? A. Xương dài gồm có: thân xương hình ống và 2 đầu phình to gọi là đầu xương B. Thân xương cấu tạo bởi chất xương đặc C. Đầu xương được cấu tạo bởi chất xương xốp D. Xương dài ra là nhờ thân xương có buồng tủy tạo tế bào xương 39. Giải phẫu học ở thời kỳ phục hưng, từ thế kỷ XVI đến thế kỷ XVII sau công nguyên, gọi là giải phẫu gì? D. Giải phẫu siêu vi, phân tử A. Giải phẫu thô sơ C. Giải phẫu vi thể B. Giải phẫu đại thể 40. Phần nào sau đây nằm trong bao khớp vai? D. Đầu ngắn gân cơ nhị đầu C. Đầu dài gân cơ nhị đầu B. Dây chằng quạ - cánh tay A. Dây chằng ổ chảo - cánh tay 41. Giới hạn nào sau đây SAI khi nói về giới hạn của lỗ tứ giác? A. Cạnh trên là cơ tròn bé D. Cạnh ngoài là xương cánh tay B. Cạnh dưới là cơ tròn lớn C. Cạnh trong là cơ nhị đầu 42. Phần nào của xương tạo ra các tế bào máu? D. Tủy xương C. Tế bào xương đặc A. Đầu xương B. Tế bào xương xốp 43. Xương cổ tay, cổ chân là loại xương nào? A. Xương dài B. Xương ngắn D. Xương bất định hình C. Xương dẹp 44. Dây thần kinh trụ nằm trong rãnh nào? D. Khuyết trụ B. Rãnh quay C. Rãnh ròng rọc khủy A. Rãnh gian củ 45. Đầu dài gân cơ nhị đầu bám vào đâu của xương vai? D. Củ dưới ổ chảo C. Củ trên ổ chảo A. Mỏm quạ B. Mỏm cùng vai 46. Chi tiết giải phẫu số 5? C. Động mạch cảng chung D. Eo tuyến giáp A. Tĩnh mạch Đầu B. Động mạch cảng trong 47. Nghiên cứu Giải phẫu học bằng cách mổ xác và quan sát bằng mắt thường, gọi là Giải phẫu học gì? D. Giải phẫu siêu vi, phân tử A. Giải phẫu thô sơ C. Giải phẫu vi thể B. Giải phẫu đại thể 48. Động mạch nào là nhánh lớn nhất của động mạch cánh tay, vòng ra sau, nằm ở mặt sau xương cánh tay, đi cùng thần kinh quay? B. Động mạch mũ cánh tay sau C. Động mạch cánh tay sâu A. Động mạch mũ cánh tay trước D. Động mạch mũ vai 49. Cơ sấp tròn, cơ gấp cổ tay quay, cơ gan tay dài, cơ gấp cổ tay trụ, thuộc nhóm cơ vùng nào? B. Nhóm cơ vùng cẳng tay ngoài C. Nhóm cơ vùng cẳng tay trước A. Nhóm cơ vùng cánh tay sau D. Nhóm cơ vùng vai 50. Chọn câu SAI khi nói về chức năng của xương? B. Nâng đỡ A. Bảo vệ D. Tạo mỡ C. Vận động 51. Xương đòn khớp với phần nào của xương vai? B. Khuyết trên vai C. Mỏm cùng vai A. Gai vai D. Mỏm quạ 52. Rãnh thần kinh trụ được tạo bởi 2 thành phần nào của xương? A. Lồi cầu ngoài và lồi cầu trong xương cánh tay D. Mỏm trên lồi cầu trong xương cánh tay và mỏm khuỷu xương trụ B. Mỏm khuỷu và mỏm vẹt xương trụ C. Mỏm trên lồi cầu ngoài xương cánh tay và mỏm khuỷu xương trụ 53. Xương nào dưới đây KHÔNG thuộc hàng trên xương cổ tay? C. Xương thuyền B. Xương thang A. Xương nguyệt D. Xương đậu 54. Xương thái dương, xương hàm trên, là loại xương nào? B. Xương ngắn D. Xương bất định hình C. Xương dẹp A. Xương dài 55. Theo tiếng Latin, danh từ Giải phẫu học, gọi là gì? C. Anatomia B. Anatomy A. Anatomie D. Anatomica 56. Động mạch và thần kinh trên vai đi qua khuyết vai nằm ở phần nào của xương vai? D. Góc trên ngoài A. Bờ trong xương vai B. Bờ ngoài xương vai C. Bờ trên xương vai 57. Dây chằng nào là dây chằng quan trọng nhất của khớp vai? D. Đầu dài gân cơ nhị đầu B. Dây chằng quạ cánh tay C. Dây chằng ổ chảo cánh tay A. Dây chằng quạ đòn 58. Xương bánh chè, xương đậu, là loại xương nào? D. Xương vừng C. Xương dẹp B. Xương ngắn A. Xương dài 59. Cơ gấp cổ tay trụ, bó trong cơ gấp các ngón tay sâu, ở cẳng tay, do thần kinh nào vận động? C. Thần kinh quay B. Thần kinh trụ D. Thần kinh gian cốt trước A. Thần kinh giữa 60. Xương vai đi từ xương sườn số mấy đến xương sườn số mấy ở thành lưng? D. Xương sườn số 2 đến 7 A. Xương sườn số 1 đến 4 B. Xương sườn số 1 đến 5 C. Xương sườn số 2 đến 6 61. Xương nào dưới đây thuộc hàng dưới xương cổ tay,khớp với xương bàn 4 và 5? C. Xương cả B. Xương thê D. Xương móc A. Xương thang 62. Chọn câu SAI khi nói về cấu tạo xương dài? B. Thân xương cấu tạo bởi chất xương đặc. C. Đầu xương được cấu tạo bởi chất xương xốp A. Xương dài gồm có: thân xương và 2 đầu xương D. Xương dài ra là nhờ thân xương 63. Xương nào nối xương ức và xương vai? A. Xương sườn 1 B. Xương đòn C. Xương cánh tay D. Xương trụ 64. Khuyết quay nằm ở đâu? D. Đầu dưới xương trụ C. Đầu trên xương trụ A. Đầu trên xương quay B. Đầu dưới xương quay 65. Đầu dài gân cơ tam đầu là cạnh nào của lỗ tứ giác? D. Cạnh ngoài B. Cạnh dưới A. Cạnh trên C. Cạnh trong 66. Nghiên cứu giải phẫu từ động vật cấp thấp đến cấp cao, nhằm mục đích tìm ra các quy luật tiến hóa từ động vật tới loài người, gọi là gì? B. Giải phẫu nhân chủng học A. Giải phẫu nhân trắc học D. Giải phẫu học so sánh C. Giải phẫu học mỹ thuật 67. Cơ delta, cơ trên gai, dưới gai thuộc nhóm cơ vùng nào? C. Nhóm cơ vùng cẳng tay trước D. Nhóm cơ vùng vai B. Nhóm cơ vùng cẳng tay ngoài A. Nhóm cơ vùng cánh tay sau 68. Cơ tròn bé là cạnh nào của lỗ tứ giác? C. Cạnh trong A. Cạnh trên B. Cạnh dưới D. Cạnh ngoài 69. Xương cánh tay là cạnh nào của lỗ tứ giác? A. Cạnh trên B. Cạnh dưới C. Cạnh trong D. Cạnh ngoài 70. Rãnh thần kinh quay nằm ở mặt sau xương nào? D. Xương vai B. Xương trụ A. Xương quay C. Xương cánh tay 71. Dây chằng nào là dây chằng quan trọng nhất của khớp vai? B. Dây chằng quạ cánh tay C. Dây chằng ổ chảo cánh tay D. Đầu dài gân cơ nhị đầu A. Dây chằng quạ đòn 72. Xương có bao nhiêu chức năng chính? A. 3 chức năng B. 4 chức năng C. 5 chức năng D. 6 chức năng 73. Môn học nào sau đây KHÔNG phải là môn cơ sở? B. Mô học A. Sinh lý học D. Vi sinh C. Triệu chứng học 74. Nhà bác học nào nhận được giải Nobel năm 1962, nhờ tìm ra cấu trúc ADN và ARN? A. Morgagni B. Engel D. Watson và Crick C. Darwin 75. Tế bào gốc tạo tế bào máu, nằm ở phần nào của xương? B. Đầu xương A. Sụn xương D. Buồng tủy C. Thân xương 76. Dây chằng thang và dây chằng nón thuộc dây chằng nào của khớp vai? C. Dây chằng ổ chảo-cánh tay A. Dây chằng quạ mỏm cùng vai D. Dây chằng ngang vai trên B. Dây chằng quạ đòn 77. Câu nào SAI khi nói về chức năng của xương? B. Tạo bạch cầu A. Tạo hồng cầu D. Tạo calci C. Tạo tiểu cầu 78. Chi tiết giải phẫu số 4? E. Thực quản A. Tĩnh mạch Đầu B. Động mạch cảng trong D. Tĩnh mạch dưới đòn phải C. Động mạch cảng chung 79. Ông tổ của Giải phẫu học là nhà bác học nào? C. Malpighi D. Leonardo de Vinci A. Hypocrat B. Vesalius 80. Củ lớn và củ bé có ở xương nào? C. Xương cánh tay A. Xương đòn B. Xương vai D. Xương trụ 81. Xương nào của cổ tay khớp vào nền xương bàn tay 3? B. Xương thê C. Xương cả D. Xương móc A. Xương thang 82. Nghiên cứu giải phẫu cơ thể theo các phần như: chi trên, chi dưới, đầu mặt cổ, ngực bụng, gọi là giải phẫu gì? B. Giải phẫu từng vùng A. Giải phẫu học hệ thống C. Giải phẫu học phát triển D. Giải phẫu học so sánh 83. Khớp khuỷu được tạo bởi bao nhiêu xương? D. 5 xương A. 2 xương B. 3 xương C. 4 xương 84. Nghiên cứu giải phẫu cơ thể theo các phần như: chi trên, chi dưới, đầu mặt cổ, ngực bụng, gọi là giải phẫu gì? C. Giải phẫu học chức năng D. Giải phẫu từng vùng B. Giải phẫu học hệ thống A. Giải phẫu học phát triển 85. Cơ cánh tay quay ở vùng cẳng tay, do thần kinh nào vận động? D. Thần kinh gian cốt trước A. Thần kinh giữa B. Thần kinh quay nông C. Thần kinh quay sâu 86. Đầu dài gân cơ tam đầu là cạnh nào của lỗ tứ giác? A. Cạnh trên C. Cạnh trong B. Cạnh dưới D. Cạnh ngoài 87. Chọn câu SAI khi nói về cấu tạo khớp? A. Mỗi khớp cấu tạo ít nhất 2 xương D. Các dây chằng bao bên ngoài, không nằm trong bao khớp C. Nằm trong bao khớp là chất hoạt dịch B. Có sụn khớp bao đầu xương 88. Cơ tròn lớn là cạnh nào của lỗ tứ giác? A. Cạnh trên C. Cạnh trong D. Cạnh ngoài B. Cạnh dưới 89. Tay bị "cán giá" do bị trật mỏm nào của xương trụ? B. Mỏm trâm quay A. Mỏm trâm trụ C. Mỏm khuỷu D. Mỏm vẹt 90. Chi tiết giải phẫu số 3? C. Động mạch cảng chung E. Thực quản A. Tĩnh mạch Đầu B. Động mạch cảng trong D. Tĩnh mạch dưới đòn 91. Xương vòm sọ, xương ức là loại xương nào? C. Xương dẹp A. Xương dài D. Xương bất định hình B. Xương ngắn 92. Vòng nối quanh vai, nằm ở phần nào của xương vai? D. Ổ chảo xương vai A. Hố trên gai C. Hố dưới vai B. Hố dưới gai 93. Phần nào chia mặt sau xương vai làm 2 hố, trên gai và dưới gai? C. Gai vai B. Mỏm cùng vai A. Mỏm quạ D. Khuyết trên vai 94. Khớp vai thường bị trật ở vị trí nào? D. Vào trong B. Ra ngoài C. Lên trên A. Ra sau 95. Khi bị ngã, tay chống xuống đất, thường bị gãy đầu dưới xương nào? B. Xương cánh tay D. Xương quay C. Xương trụ A. Xương đòn 96. Mỏm vẹt và mỏm khuỷu có ở xương nào? B. Xương vai C. Xương cánh tay A. Xương đòn D. Xương trụ 97. Hệ xương người gồm có bao nhiêu xương? B. 226 xương A. 242 xương C. 216 xương D. 236 xương 98. Xương cánh tay là cạnh nào của lỗ tứ giác? A. Cạnh trên C. Cạnh trong D. Cạnh ngoài B. Cạnh dưới 99. Nghiên cứu cơ thể gồm nhiều cơ quan làm chung 1 chức năng nhất định, gọi là giải phẫu gì? C. Giải phẫu học chức năng A. Giải phẫu học phát triển B. Giải phẫu học hệ thống D. Giải phẫu từng vùng 100. Cơ duỗi cổ tay trụ, cơ dạng ngón 1 dài, cơ duỗi ngón 1 ngắn, do thần kinh nào vận động? D. Thần kinh gian cốt trước C. Thần kinh quay sâu A. Thần kinh giữa B. Thần kinh quay nông Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi