Lồng ngựcFREEGiải phẫu Khoa Y Nguyễn Tất Thành 1. Xác định đúng liên quan của tim và các mạch máu lớn: C. Lỗ động mạch chủ nằm ở 1/3 dưới xương ức E. Tất cả các thành phần trên A. Đỉnh tim ở khoang liên sườn V, trên đường giữa đòn bên trái B. Lỗ động mạch phổi ở đầu trong khoang liên sườn II bên phải D. Không có các thành phần trên 2. Xác định ý đúng trong quá trình hô hấp bình thường: C. Cơ hoành không hoạt động A. Không có khớp cử động D. Sự thở được hình thành là do cơ liên sườn E. Cơ của cổ giúp cho sự thở vào B. Cơ liên sườn không hoạt động 3. Câu nào sau đây sai: A. Tim gồm có 3 mặt: ức- sườn, hoành, phổi C. Đáy tim nằm trên cơ hoành B. Tim thuộc trung thất giữa E. Thực quản nằm ngay sau tâm nhĩ trái D. Tim co bóp dưới sự chi phối của hệ thống dẫn truyền của tim ( nút xoang, nút nhĩ thất, bó nhĩ thất) và dưới sự điều hòa của hệ thần kinh tự chủ 4. Động mạch vành trái chia ra 2 nhánh mũ và nhánh: E. Xoang Valsalva A. Tim trước D. Liên thất sau B. Liên thất trước C. Viền 5. Đi trong rãnh gian thất trước có: D. Câu a và c đúng A. Nhánh gian thất trước của động mạch vành trái B. Nhánh gian thất trước của động mạch vành phải C. Tĩnh mạch gian thất trước E. Câu b và c đúng 6. Xác định ý đúng về động mạch phổi: D. Tất cả đều đúng E. Tất cả đều sai C. Phân đôi ở ngang mức khớp ức sườn 2 bên trái B. Xuất phát từ nón động mạch của tâm thất phải A. Ngăn cách với tuyến ức bởi màng ngoài tim 7. Xác định đúng các nhánh của động mạch ngực trong: A. Nhánh trung thất C. Nhánh thượng vị trên E. Tất cả các thành phần trên B. Nhánh nách sau D. Không có các thành phần trên 8. Xác định đúng các động mạch cấp máu cho lá thành màng phổi: B. Động mạch ngực trong C. Động mạch hoành trên A. Động mạch liên sườn sau D. Động mạch trung thất trước E. Tất cả các động mạch kể trên 9. Xem xét kĩ thấy tim có một vùng hoại tử cũ và mới do tắc nhánh mũ của động mạch vành trái. Hãy xác định vị trí tổn thương: B. Tâm nhĩ phải và tâm thất phải E. Động mạch phổi D. Đỉnh tim A. Tâm nhĩ trái và tâm thất trái C. Tiểu nhĩ trái và vách liên thất 10. Nút xoang nhĩ: A. Có bản chất là các tế bào thần kinh B. Nằm ở thành phải của tâm nhĩ (P), phía ngoài lỗ tĩnh mạch chủ trên D. Nối với nút nhĩ- thất bởi bó nhĩ- thất C. Thuộc hệ thống thần kinh tự động của tim, hoàn toàn không chịu sự chi phối của hệ thần kinh trung ương E. Tất cả đều sai 11. Hệ bạch huyết nông của cổ đổ vào: A. Hạch nách D. Ống ngực B. Hạch bẹn C. Tĩnh mạch vú trong E. Hạch ngực 12. Câu nào sai: E. Tĩnh mạch tim chếch đổ trực tiếp vào tâm nhĩ (P) A. Tĩnh mạch lớn chạy trong rãnh gian thất trước C. Động mạch vành trái cho nhánh gian thất trước D. Tim được chi phối bởi thần kinh tự chủ B. Tĩnh mạch tim giữa đổ vào xoang tĩnh mạch vành 13. Rãnh tận cùng: C. Ở bên trái vách liên nhĩ B. Nối bờ phải tĩnh mạch chủ trên và dưới A. Ở đáy tim là ranh giới của tâm nhĩ (P) và (T) D. Tương ứng với bó nhĩ thất E. Tất cả đều sai 14. Xác định đúng thần kinh chi phối cho tim: B. Từ hệ phó giao cảm qua thần kinh lang thang E. Không phải từ các hệ kể trên C. Từ hệ giao cảm qua thần kinh lang thang D. Từ hệ giao cảm qua thần kinh hoành A. Từ hệ phó giao cảm quan thần kinh hoành 15. Xác định vị trí chọc hút dịch màng ngoài tim: E. Phần cuối thân xương ức với đầu trong của sụn sườn 4 và 5 D. Khoang liên sườn 3 sát bờ ức trái C. Khuyết trên ức A. Khoang liên sườn 3 trên đường giữa đòn trái B. Khoang liên sườn 4,5 trên đường nách giữa bên phải 16. Trung thất sau: B. Thần kinh lang thang (P) ở sau thực quản, thần kinh lang thang (T) ở trước thực quản C. Cung tĩnh mạch đơn bắc cầu trên cuống phổi (T). Cung động mạch chủ bắc cầu trên cuống phổi (P) E. Câu a,b,c sai D. Câu a,b,c đúng A. Ống ngực ở sau động mạch chủ ngực, đến đốt sống ngực 10 thì hướng sang trái để đổ vào tĩnh mạch dưới đòn trái 17. Các tĩnh mạch của tuyến ức đổ vào: C. Tĩnh mạch giáp trên B. Tĩnh mạch vú trong D. Tĩnh mạch dưới đòn phải E. Tĩnh mạch chủ dưới A. Tĩnh mạch vô danh phải 18. Chỉ ra ngành bên của động mạch chủ E. Không có động mạch nào kể trên D. Động mạch vành A. Động mạch vô danh C. Động mạch dưới đòn phải B. Động mạch cảnh gốc phải 19. Van bán nguyệt ngăn cách: B. Lỗ động mạch chủ và tâm thất trái A. Lỗ động mạch phổi và tâm thất phải C. Tất cả các câu trên đúng D. Tất cả các câu trên sai 20. Chọn câu đúng nhất: Dây thần kinh hoành (P) và (T). C. Đi trước các phế quản chính, là dây thần kinh hỗn hợp (thần kinh vận động và cảm giác) A. Đi phía sau các phế quản chính, nằm giữa lá thành trung thất và bao xơ màng tim E. Câu c và d đúng B. Chỉ có nhiệm vụ vận động cơ hoành D. Cho nhánh nối với dây hoành phụ (nếu có) 21. Xác định đúng các thành phần chứa trong trung thất sau: C. Thần kinh hoành A. Quai động mạch chủ D. Các tĩnh mạch tay đầu B. Động mạch cảnh gốc trái E. Ống ngực 22. Xác định đúng vị trí trực chiếu của đỉnh tim lên lồng ngực: B. Khoang liên sườn 3, trên đường giữa đòn bên trái A. Khoang liên sườn 5 bên trái, cách đường giữa 8-9cm E. Khoang liên sườn 4, sát bờ ức phải C. Khoang liên sườn 4, trên đường giữa đòn bên trái D. Đốt sống ngực 4, trên đường nách sau bên trái 23. Hố bầu dục: A. Là một lỗ thông từ giai đoạn phôi thai thuộc thành trong tâm nhĩ phải C. Có viền hố bầu dục giới hạn ở phía trước và trên của hố E. Tất cả đều sai B. Vừa thuộc tâm nhĩ phải vừa thuộc tâm nhĩ trái D. Có van của hố bầu dục là phần kéo dài của van tĩnh mạch chủ dưới 24. Chỉ ra đặc điểm của các khớp ức sườn: E. Được cấp máu từ động mạch gian sườn A. Bề mặt của các khuyết sườn có sụn bọc C. Chỉ có vận động lên và xuống D. Ba xương sườn đầu tiên không tiếp khớp B. Tất cả các khớp là khớp giả 25. Xác định ý đúng về phần lên động mạch chủ: C. Bắt đầu từ van bán nguyệt A. Dài khoảng 5 cm B. Được bọc bởi lá tạng của màng ngoài tim E. Có tất cả các ý trên D. Trở thành quai động mạch chủ 26. Chọn câu đúng: D. Tất cả các câu trên đúng A. Đáy tim nằm trên cơ hoành C. Xoang ngang màng ngoài tim là một ngách nằm giữa động mạch chủ ở phía trước và động mạch phổi ở phía sau B. Đi trong rãnh gian thất trước, ngoài động mạch có tĩnh mạch tim giữa E. Tất cả các câu trên sai 27. Xác định đúng các cơ bám vào mũi ức: C. Cơ hoành E. Cơ liên sườn trong A. Cơ rộng bụng B. Cơ dưới sườn D. Cơ liên sườn ngoài 28. Chỉ ra các thành phần của cuống phổi chức phận: E. Tất cả các thành phần trên D. Không có các thành phần trên C. Mạch máu của phế quản B. Thần kinh phổi A. Động tĩnh mạch phổi 29. So sánh giữa phế quản gốc phải và trái thấy: E. Tất cả các ý trên đều đúng A. Phế quản gốc phải dài hơn C. Dị vật thường rơi vào cả 2 phế quản gốc D. Phế quản gốc phải thẳng góc hơn B. Phế quản gốc trái thẳng góc hơn 30. Chỉ ra thần kinh chi phối màng phổi: E. Tất cả các thần kinh kể trên A. Thần kinh liên sườn C. Thần kinh hoành B. Thần kinh lang thang D. Thần kinh giao cảm 31. Chỉ ra các đặc điểm của ống ngực: D. Tất cả các đặc điểm trên đúng B. Nhận tất cả hệ bạch huyết phía trên cơ hoành E. Các đặc điểm trên đều sai C. Nguyên ủy là phần phình to của bể dưỡng chấp A. Đi từ đốt sống thắt lưng II đến tĩnh mạch cảnh trong bên phải 32. Xác định đúng các nhánh của thân động mạch cánh tay đầu: E. Động mạch giáp cổ D. Động mạch dưới đòn trái A. Động mạch cổ sườn C. Động mạch cảnh gốc phải B. Động mạch cảnh gốc trái 33. Chọn câu sai: B. Ống ngực lên trung thất qua lỗ tĩnh mạch chủ của cơ hoành A. Ống ngực khó nhận biết khi bị tổn thương E. Tĩnh mạch đơn qua khe phía ngoài của cơ hoành D. Chuỗi hạch giao cảm ngực có 3 dây tạng lớn, tạng bé và tạng dưới C. Hệ tĩnh mạch đơn nối tĩnh mạch chủ dưới với tĩnh mạch chủ trên 34. Chỉ ra các đặc điểm của trung thất trên: A. Nằm sau khí quản và thực quản E. Được giới hạn bởi các cơ hoành B. Được tính từ ngang mức đốt sống ngực VI trở lên C. Được giới hạn bên bởi màng phổi thành D. Chứa các cuống phổi và các tĩnh mạch đơn 35. Chọn câu đúng: E. Tất cả đều đúng A. Trung thất trên có chứa tuyến ức, động mạch dưới đòn trái, thần kinh hoành C. Trung thất giữa chứa tim và màng ngoài tim D. Trung thất sau có chuỗi hạch giao cảm ngực B. Trung thất trước là khoang hẹp ở ngay trước màng tim và sau xương ức 36. Xoang ngang màng ngoài tim là ngách: A. Nằm giữa động mạch chủ lên ở phía trước và thân động mạch phổi ở phía sau C. Nằm giữa tĩnh mạch chủ trên, động mạch chủ lên ở phía trước và thân sau động mạch phổi, các tĩnh mạch phổi ở phía sau D. Nằm giữa 2 tĩnh mạch phổi trái và 2 tĩnh mạch phổi phải E. Tất cả đều sai B. Nằm giữa động mạch chủ lên, thân động mạch phổi ở phía trước và tĩnh mạch chủ trên, các tĩnh mạch phổi ở phía sau 37. Các động mạch vành và tĩnh mạch tim: C. Nằm trong khoang màng ngoài tim B. Nằm dưới bao xơ màng ngoài tim E. Nằm trong cơ tim D. Nằm giữa lá tạng bao thanh mạc màng ngoài tim và bề mặt cơ tim A. Nằm trên bề mặt bao xơ màng ngoài tim 38. Chỉ ra các đặc điểm của trung thất sau: E. Có tất cả các đặc điểm nào kể trên D. Gồn thần kinh lang thang và thần kinh tạng B. Gồm có thực quản và ống ngực C. Gồm có động mạch chủ ngực và tĩnh mạch đơn A. Kể từ ngang mức T4 đến cơ hoành 39. Các hạch trung thất sau nhận bạch huyết từ: E. Cơ hoành A. Thực quản B. Thanh quản C. Tim D. Phổi 40. Tim của bệnh nhân nặng 540gr. Chỉ ra trọng lượng bình thường của tim đàn ông: E. 500-600gr A. 120-160gr D. 360-450gr B. 180-240gr C. 280-340gr 41. Phần màng của vách nhĩ thất ngăn cách: E. Tâm nhĩ trái với tâm thất phải C. Tâm nhĩ phải với tâm thất phải A. Tâm nhĩ trái với tâm nhĩ phải D. Tâm nhĩ phải với tâm thất trái B. Tâm thất phải với tâm thất trái 42. Chọn câu đúng: E. Tất cả đều sai C. Động mạch chủ ngực chui qua cơ hoành ở ngang bờ dưới đốt sống ngực X A. Thực quản cấu tạo bởi 3 lớp: Trong cùng là niêm mạc, ngoài cùng là thanh mạc D. Tĩnh mạch đơn phụ có nguyên ủy giống như tĩnh mạch đơn B. Nuốt là động tác hoàn toàn theo ý muốn 43. Xác định đúng các thành phần trong trung thất sau: C. Dây chằng ức- ngoại tâm mạc D. Không có các thành phần trên A. Tim E. Tất cả các thành phần trên B. Thần kinh lang thang 44. Xương sườn 12 có một: C. Cổ A. Diện khớp B. Rãnh sườn D. Không có các đặc điểm trên E. Có các đặc điểm trên 45. Chỉ ra các thành phần trong trung thất trước: A. Động mạch chủ lên B. Quai tĩnh mạch đơn C. Thần kinh hoành D. Không có các thành phần trên E. Tất cả các thành phần trên 46. Xác định ý đúng về động mạch phổi trái: C. Dài hơn so với động mạch phổi phải D. To hơn so với động mạch phổi phải B. Vòng quanh phế quản thùy trên trái E. Đi vào rốn phổi trái A. Đi qua phía trước phần xuống của quai động mạch chủ 47. Chỉ ra thần kinh chi phối cho tuyến ức: C. Thần kinh lang thang E. Tất cả các thành phần kể trên B. Thần kinh vú A. Thần kinh nách D. Thần kinh màng phổi- ngoại tâm mạc 48. Chọn câu đúng: E. Tất cả các câu trên sai C. Có 4 lỗ tĩnh mạch phổi đổ vào tiểu nhĩ trái D. Tất cả các câu trên đúng A. Người bị tật thông liên nhĩ có hố bầu dục không đóng kín B. Phần cơ vách gian thất khiếm khuyết gây tật thông liên thất 49. Tâm nhĩ trái liên quan phía sau chủ yếu với: D. Cột sống ngực và chuỗi hạch giao cảm bên (T), đoạn ngực E. Phổi và màng phổi C. Động mạch chủ xuống phần ngực B. Phế quản chính trái A. Thực quản Time's up # Đại Học Nguyễn Tất Thành# Đề Thi
Thực tập GP cơ – mạch máu – thần kinh chi trên – Bài 5 FREE, Chạy Trạm Giải Phẫu Khoa Y Đại học Võ Trường Toản
Thực tập GP cơ – mạch máu – thần kinh chi trên – Bài 4 FREE, Chạy Trạm Giải Phẫu Khoa Y Đại học Võ Trường Toản