Lồng ngựcFREEGiải phẫu Khoa Y Nguyễn Tất Thành 1. Rãnh tận cùng: E. Tất cả đều sai A. Ở đáy tim là ranh giới của tâm nhĩ (P) và (T) B. Nối bờ phải tĩnh mạch chủ trên và dưới C. Ở bên trái vách liên nhĩ D. Tương ứng với bó nhĩ thất 2. Tim của bệnh nhân nặng 540gr. Chỉ ra trọng lượng bình thường của tim đàn ông: A. 120-160gr D. 360-450gr B. 180-240gr C. 280-340gr E. 500-600gr 3. Chỉ ra các thành phần trong trung thất trước: B. Quai tĩnh mạch đơn E. Tất cả các thành phần trên C. Thần kinh hoành A. Động mạch chủ lên D. Không có các thành phần trên 4. Chỉ ra thần kinh chi phối màng phổi: B. Thần kinh lang thang C. Thần kinh hoành A. Thần kinh liên sườn D. Thần kinh giao cảm E. Tất cả các thần kinh kể trên 5. Câu nào sau đây sai: D. Tim co bóp dưới sự chi phối của hệ thống dẫn truyền của tim ( nút xoang, nút nhĩ thất, bó nhĩ thất) và dưới sự điều hòa của hệ thần kinh tự chủ A. Tim gồm có 3 mặt: ức- sườn, hoành, phổi C. Đáy tim nằm trên cơ hoành E. Thực quản nằm ngay sau tâm nhĩ trái B. Tim thuộc trung thất giữa 6. Hệ bạch huyết nông của cổ đổ vào: D. Ống ngực E. Hạch ngực B. Hạch bẹn C. Tĩnh mạch vú trong A. Hạch nách 7. Động mạch vành trái chia ra 2 nhánh mũ và nhánh: A. Tim trước D. Liên thất sau E. Xoang Valsalva C. Viền B. Liên thất trước 8. Xác định đúng thần kinh chi phối cho tim: B. Từ hệ phó giao cảm qua thần kinh lang thang D. Từ hệ giao cảm qua thần kinh hoành C. Từ hệ giao cảm qua thần kinh lang thang A. Từ hệ phó giao cảm quan thần kinh hoành E. Không phải từ các hệ kể trên 9. Xác định ý đúng về động mạch phổi trái: A. Đi qua phía trước phần xuống của quai động mạch chủ B. Vòng quanh phế quản thùy trên trái E. Đi vào rốn phổi trái D. To hơn so với động mạch phổi phải C. Dài hơn so với động mạch phổi phải 10. Phần màng của vách nhĩ thất ngăn cách: D. Tâm nhĩ phải với tâm thất trái A. Tâm nhĩ trái với tâm nhĩ phải B. Tâm thất phải với tâm thất trái C. Tâm nhĩ phải với tâm thất phải E. Tâm nhĩ trái với tâm thất phải 11. Chọn câu đúng: E. Tất cả các câu trên sai C. Có 4 lỗ tĩnh mạch phổi đổ vào tiểu nhĩ trái B. Phần cơ vách gian thất khiếm khuyết gây tật thông liên thất A. Người bị tật thông liên nhĩ có hố bầu dục không đóng kín D. Tất cả các câu trên đúng 12. Xác định đúng các cơ bám vào mũi ức: B. Cơ dưới sườn E. Cơ liên sườn trong D. Cơ liên sườn ngoài A. Cơ rộng bụng C. Cơ hoành 13. Chọn câu sai: A. Ống ngực khó nhận biết khi bị tổn thương D. Chuỗi hạch giao cảm ngực có 3 dây tạng lớn, tạng bé và tạng dưới B. Ống ngực lên trung thất qua lỗ tĩnh mạch chủ của cơ hoành E. Tĩnh mạch đơn qua khe phía ngoài của cơ hoành C. Hệ tĩnh mạch đơn nối tĩnh mạch chủ dưới với tĩnh mạch chủ trên 14. Tâm nhĩ trái liên quan phía sau chủ yếu với: C. Động mạch chủ xuống phần ngực A. Thực quản B. Phế quản chính trái D. Cột sống ngực và chuỗi hạch giao cảm bên (T), đoạn ngực E. Phổi và màng phổi 15. Xác định đúng các động mạch cấp máu cho lá thành màng phổi: C. Động mạch hoành trên E. Tất cả các động mạch kể trên A. Động mạch liên sườn sau B. Động mạch ngực trong D. Động mạch trung thất trước 16. Nút xoang nhĩ: B. Nằm ở thành phải của tâm nhĩ (P), phía ngoài lỗ tĩnh mạch chủ trên C. Thuộc hệ thống thần kinh tự động của tim, hoàn toàn không chịu sự chi phối của hệ thần kinh trung ương A. Có bản chất là các tế bào thần kinh D. Nối với nút nhĩ- thất bởi bó nhĩ- thất E. Tất cả đều sai 17. Xác định đúng các thành phần trong trung thất sau: C. Dây chằng ức- ngoại tâm mạc A. Tim E. Tất cả các thành phần trên B. Thần kinh lang thang D. Không có các thành phần trên 18. Câu nào sai: C. Động mạch vành trái cho nhánh gian thất trước B. Tĩnh mạch tim giữa đổ vào xoang tĩnh mạch vành D. Tim được chi phối bởi thần kinh tự chủ A. Tĩnh mạch lớn chạy trong rãnh gian thất trước E. Tĩnh mạch tim chếch đổ trực tiếp vào tâm nhĩ (P) 19. Xác định ý đúng trong quá trình hô hấp bình thường: C. Cơ hoành không hoạt động A. Không có khớp cử động D. Sự thở được hình thành là do cơ liên sườn B. Cơ liên sườn không hoạt động E. Cơ của cổ giúp cho sự thở vào 20. Xác định đúng các nhánh của thân động mạch cánh tay đầu: B. Động mạch cảnh gốc trái E. Động mạch giáp cổ C. Động mạch cảnh gốc phải D. Động mạch dưới đòn trái A. Động mạch cổ sườn 21. Chọn câu đúng: B. Đi trong rãnh gian thất trước, ngoài động mạch có tĩnh mạch tim giữa E. Tất cả các câu trên sai D. Tất cả các câu trên đúng C. Xoang ngang màng ngoài tim là một ngách nằm giữa động mạch chủ ở phía trước và động mạch phổi ở phía sau A. Đáy tim nằm trên cơ hoành 22. Chỉ ra các thành phần của cuống phổi chức phận: D. Không có các thành phần trên B. Thần kinh phổi A. Động tĩnh mạch phổi E. Tất cả các thành phần trên C. Mạch máu của phế quản 23. Chỉ ra thần kinh chi phối cho tuyến ức: E. Tất cả các thành phần kể trên B. Thần kinh vú A. Thần kinh nách D. Thần kinh màng phổi- ngoại tâm mạc C. Thần kinh lang thang 24. Xác định đúng liên quan của tim và các mạch máu lớn: B. Lỗ động mạch phổi ở đầu trong khoang liên sườn II bên phải E. Tất cả các thành phần trên C. Lỗ động mạch chủ nằm ở 1/3 dưới xương ức A. Đỉnh tim ở khoang liên sườn V, trên đường giữa đòn bên trái D. Không có các thành phần trên 25. Xoang ngang màng ngoài tim là ngách: B. Nằm giữa động mạch chủ lên, thân động mạch phổi ở phía trước và tĩnh mạch chủ trên, các tĩnh mạch phổi ở phía sau C. Nằm giữa tĩnh mạch chủ trên, động mạch chủ lên ở phía trước và thân sau động mạch phổi, các tĩnh mạch phổi ở phía sau A. Nằm giữa động mạch chủ lên ở phía trước và thân động mạch phổi ở phía sau E. Tất cả đều sai D. Nằm giữa 2 tĩnh mạch phổi trái và 2 tĩnh mạch phổi phải 26. Van bán nguyệt ngăn cách: C. Tất cả các câu trên đúng D. Tất cả các câu trên sai B. Lỗ động mạch chủ và tâm thất trái A. Lỗ động mạch phổi và tâm thất phải 27. Xác định vị trí chọc hút dịch màng ngoài tim: A. Khoang liên sườn 3 trên đường giữa đòn trái C. Khuyết trên ức B. Khoang liên sườn 4,5 trên đường nách giữa bên phải E. Phần cuối thân xương ức với đầu trong của sụn sườn 4 và 5 D. Khoang liên sườn 3 sát bờ ức trái 28. Chỉ ra các đặc điểm của trung thất sau: D. Gồn thần kinh lang thang và thần kinh tạng C. Gồm có động mạch chủ ngực và tĩnh mạch đơn E. Có tất cả các đặc điểm nào kể trên A. Kể từ ngang mức T4 đến cơ hoành B. Gồm có thực quản và ống ngực 29. Xác định ý đúng về động mạch phổi: A. Ngăn cách với tuyến ức bởi màng ngoài tim C. Phân đôi ở ngang mức khớp ức sườn 2 bên trái D. Tất cả đều đúng E. Tất cả đều sai B. Xuất phát từ nón động mạch của tâm thất phải 30. Các động mạch vành và tĩnh mạch tim: C. Nằm trong khoang màng ngoài tim E. Nằm trong cơ tim D. Nằm giữa lá tạng bao thanh mạc màng ngoài tim và bề mặt cơ tim B. Nằm dưới bao xơ màng ngoài tim A. Nằm trên bề mặt bao xơ màng ngoài tim 31. Các tĩnh mạch của tuyến ức đổ vào: B. Tĩnh mạch vú trong E. Tĩnh mạch chủ dưới A. Tĩnh mạch vô danh phải C. Tĩnh mạch giáp trên D. Tĩnh mạch dưới đòn phải 32. Xác định đúng các thành phần chứa trong trung thất sau: B. Động mạch cảnh gốc trái D. Các tĩnh mạch tay đầu A. Quai động mạch chủ E. Ống ngực C. Thần kinh hoành 33. Chỉ ra đặc điểm của các khớp ức sườn: A. Bề mặt của các khuyết sườn có sụn bọc B. Tất cả các khớp là khớp giả E. Được cấp máu từ động mạch gian sườn C. Chỉ có vận động lên và xuống D. Ba xương sườn đầu tiên không tiếp khớp 34. So sánh giữa phế quản gốc phải và trái thấy: D. Phế quản gốc phải thẳng góc hơn C. Dị vật thường rơi vào cả 2 phế quản gốc A. Phế quản gốc phải dài hơn B. Phế quản gốc trái thẳng góc hơn E. Tất cả các ý trên đều đúng 35. Trung thất sau: C. Cung tĩnh mạch đơn bắc cầu trên cuống phổi (T). Cung động mạch chủ bắc cầu trên cuống phổi (P) E. Câu a,b,c sai B. Thần kinh lang thang (P) ở sau thực quản, thần kinh lang thang (T) ở trước thực quản D. Câu a,b,c đúng A. Ống ngực ở sau động mạch chủ ngực, đến đốt sống ngực 10 thì hướng sang trái để đổ vào tĩnh mạch dưới đòn trái 36. Chọn câu đúng nhất: Dây thần kinh hoành (P) và (T). C. Đi trước các phế quản chính, là dây thần kinh hỗn hợp (thần kinh vận động và cảm giác) B. Chỉ có nhiệm vụ vận động cơ hoành D. Cho nhánh nối với dây hoành phụ (nếu có) A. Đi phía sau các phế quản chính, nằm giữa lá thành trung thất và bao xơ màng tim E. Câu c và d đúng 37. Chỉ ra các đặc điểm của ống ngực: A. Đi từ đốt sống thắt lưng II đến tĩnh mạch cảnh trong bên phải C. Nguyên ủy là phần phình to của bể dưỡng chấp B. Nhận tất cả hệ bạch huyết phía trên cơ hoành E. Các đặc điểm trên đều sai D. Tất cả các đặc điểm trên đúng 38. Xác định đúng vị trí trực chiếu của đỉnh tim lên lồng ngực: C. Khoang liên sườn 4, trên đường giữa đòn bên trái A. Khoang liên sườn 5 bên trái, cách đường giữa 8-9cm D. Đốt sống ngực 4, trên đường nách sau bên trái E. Khoang liên sườn 4, sát bờ ức phải B. Khoang liên sườn 3, trên đường giữa đòn bên trái 39. Xác định đúng các nhánh của động mạch ngực trong: E. Tất cả các thành phần trên A. Nhánh trung thất C. Nhánh thượng vị trên B. Nhánh nách sau D. Không có các thành phần trên 40. Chỉ ra các đặc điểm của trung thất trên: A. Nằm sau khí quản và thực quản C. Được giới hạn bên bởi màng phổi thành E. Được giới hạn bởi các cơ hoành B. Được tính từ ngang mức đốt sống ngực VI trở lên D. Chứa các cuống phổi và các tĩnh mạch đơn 41. Hố bầu dục: B. Vừa thuộc tâm nhĩ phải vừa thuộc tâm nhĩ trái E. Tất cả đều sai D. Có van của hố bầu dục là phần kéo dài của van tĩnh mạch chủ dưới C. Có viền hố bầu dục giới hạn ở phía trước và trên của hố A. Là một lỗ thông từ giai đoạn phôi thai thuộc thành trong tâm nhĩ phải 42. Chọn câu đúng: A. Thực quản cấu tạo bởi 3 lớp: Trong cùng là niêm mạc, ngoài cùng là thanh mạc E. Tất cả đều sai C. Động mạch chủ ngực chui qua cơ hoành ở ngang bờ dưới đốt sống ngực X D. Tĩnh mạch đơn phụ có nguyên ủy giống như tĩnh mạch đơn B. Nuốt là động tác hoàn toàn theo ý muốn 43. Xác định ý đúng về phần lên động mạch chủ: B. Được bọc bởi lá tạng của màng ngoài tim D. Trở thành quai động mạch chủ E. Có tất cả các ý trên A. Dài khoảng 5 cm C. Bắt đầu từ van bán nguyệt 44. Xem xét kĩ thấy tim có một vùng hoại tử cũ và mới do tắc nhánh mũ của động mạch vành trái. Hãy xác định vị trí tổn thương: B. Tâm nhĩ phải và tâm thất phải C. Tiểu nhĩ trái và vách liên thất A. Tâm nhĩ trái và tâm thất trái D. Đỉnh tim E. Động mạch phổi 45. Chỉ ra ngành bên của động mạch chủ B. Động mạch cảnh gốc phải E. Không có động mạch nào kể trên A. Động mạch vô danh C. Động mạch dưới đòn phải D. Động mạch vành 46. Các hạch trung thất sau nhận bạch huyết từ: C. Tim B. Thanh quản D. Phổi E. Cơ hoành A. Thực quản 47. Đi trong rãnh gian thất trước có: C. Tĩnh mạch gian thất trước A. Nhánh gian thất trước của động mạch vành trái B. Nhánh gian thất trước của động mạch vành phải D. Câu a và c đúng E. Câu b và c đúng 48. Xương sườn 12 có một: C. Cổ E. Có các đặc điểm trên B. Rãnh sườn D. Không có các đặc điểm trên A. Diện khớp 49. Chọn câu đúng: D. Trung thất sau có chuỗi hạch giao cảm ngực E. Tất cả đều đúng A. Trung thất trên có chứa tuyến ức, động mạch dưới đòn trái, thần kinh hoành B. Trung thất trước là khoang hẹp ở ngay trước màng tim và sau xương ức C. Trung thất giữa chứa tim và màng ngoài tim Time's up # Đại Học Nguyễn Tất Thành# Đề Thi