Tiêu hóaFREEGiải phẫu Khoa Y Nguyễn Tất Thành 1. Chỉ ra các đặc điểm của túi ruột Meckel: A. Gặp ở 25% dân số B. Là túi giống hình quả lê E. Có thể tiếp nối với vùng rốn C. Thay cho di tích của ống niệu rốn D. Chiều dài trung bình 0,5cm 2. Xác định đúng đặc điểm của thẳng bụng: B. Rộng hơn nhưng mỏng hơn ở phía dưới C. Có nguyên uỷ dọc theo bờ dưới xương sườn 1 E. Không có các đặc điểm trên A. Tách rời với cơ đối diện bởi đường trắng giữa D. Có các đặc điểm trên 3. Chỉ ra các đặc điểm của cơ hành xốp ở nữ: B. Chi phối bởi nhánh chậu của thần kinh thẹn C. Làm hẹp lỗ âm đạo D. Có các đặc điểm trên A. Xuất phát từ tổ chức sợi phía sau âm vật E. Không có các đặc điểm trên 4. Tuyến thượng thận trái liên quan với: C. Đại tràng lên A. Phần tim của dạ dày E. Tuỵ D. Gan B. Lách 5. Chỉ ra các đặc điểm của gan: E. Các ý trên sai A. Là tuyến to nhất cơ thể D. Tất cả các ý trên đúng B. Dễ bị vỡ C. Màu đỏ nâu ở người sống 6. Chỉ ra các đặc điểm của tĩnh mạch cửa: A. Nhận máu tĩnh mạch của các tạng trong ổ bụng C. Nằm trước tĩnh mạch chủ lớn D. Không có các van chức năng E. Có tất cả các đặc điểm trên B. Chạy trước cổ tuỵ 7. Xác định đúng các nhánh của động mạch gan: E. Động mạch tá tuỵ trái C. Động mạch tuỵ D. Động mạch vị mạc nối phải B. Động mạch nách A. Động mạch môn vị 8. Trong bao cơ thẳng bụng còn có: E. Không có các thành phần trên A. Cơ tháp B. Động mạch thượng vị dưới C. Các nhánh của thần kinh liên sườn D. Có các thành phần trên 9. Đoạn nào của tá tràng thấy ở bên trái của động mạch chủ, trước động mạch thận trái và được phủ bởi mạc trái: A. Đoạn trên B. Đoạn xuống C. Đoạn ngang D. Đoạn lên E. Không đoạn nào kể trên 10. Chỉ ra các đặc điểm của ruột non: C. Có đám rối bạch huyết phong phú D. Tất cả các ý trên đúng B. Được chi phối một phần bởi đám rối tràng trên A. Nhận máu từ động mạch mạc treo tràng trên E. Các ý trên sai 11. Chọn câu sai: So sánh hỗng tràng và hồi tràng: B. Thành hỗng tràng dày hơn, nhiều mạch máu hơn hồi tràng C. Mô bạch huyết hỗng tràng là các mảng bạch huyết, còn ở hồi tràng là các nang đơn độc D. Các quai hỗng tràng nằm bên trái ổ bụng, quai hồi tràng bên phải và phía dưới ổ bụng A. Đường kính hỗng tràng hơi lớn hơn hồi tràng E. Nếp vòng hỗng tràng cao hơn của hồi tràng 12. Chọn câu sai: Phần tiền đình của túi mạc nối: A. Giới hạn giữa lỗ mạc nối và lỗ nếp vị tuỵ E. Thành dưới liên quan với liềm động mạch gan C. Thành sau là khoảng giữa động mạch chủ và tĩnh mạch chủ trên D. Thành trên là thuỳ đuôi B. Thành trước là phần mỏng của mạc nối nhỏ 13. Tá tràng: A. Hình chữ C, nằm hoàn toàn bên phải cột sống D. Các câu trên đều đúng E. Các câu trên đều sai B. Gồm 4 phần là phần ngang, phần xuống, phần dưới và phần lên C. Không có lớp thanh mạc bao bọc bên ngoài vì bị dính vào thành bụng sau và coi như nằm sau phúc mạc 14. Động mạch mạc treo tràng trên cấp máu cho: C. Tá tràng di động B. Tá tràng cố định E. Đại tràng sigma A. Dạ dày D. Túi mật 15. Liên quan phía sau với phần trên của tá tràng: E. Các câu trên đều sai C. Tĩnh mạch cửa A. Động mạch vị tá tràng B. Ống mật chủ D. Các câu trên đều đúng 16. Chi tiết nào sau đây không liên quan với mặt sau khối tá tuỵ: A. Tuyến thượng thận trái E. Tất cả đúng D. Cuống thận phải C. Ống mật chủ B. Tĩnh mạch chủ dưới 17. Ranh giới giữa hỗng tràng và hồi tràng là: A. Chỗ ruột non có túi thừa hồi tràng B. Chỗ ruột non tương ứng với nhánh tận cùng của động mạch mạc treo tràng trên D. Các câu trên đều đúng E. Các câu trên đều sai C. Chỗ ruột non cách góc hồi manh tràng khoảng 80 cm 18. Chỉ ra các thừng sợi toả ra từ rốn: C. Các động mạch rốn A. Dây treo bàng quang D. Tất cả các thành phần trên E. Không phải các thành phần trên B. Tĩnh mạch rốn 19. Tìm ý đúng về bàng quang bình thường: D. Khi rỗng thì mặt trên lồi E. Được che phủ hoàn toàn bởi phúc mạc C. Ở trẻ em có hình quả lê B. Khi rỗng có hình cầu A. Có thể chứa được 1500ml nước tiểu, mà không quá căng 20. Ruột non: D. a, b, c đúng A. Nhận máu từ động mạch mạc treo tràng trên C. Có đường kính to dần từ trên xuống dưới E. a, b, c sai B. Di động toàn bộ chứ không dính một vài đoạn như kết tràng 21. Chỉ ra các đặc điểm của thoát vị bẹn trực tiếp: B. Khối thoát vị không di chuyển xuống bìu A. Thường gặp hơn thoát vị bẹn gián tiếp (ở đàn ông) D. Bắt đầu từ phía trong, giữa bờ ngoài của gân kết hợp với dây chằng gian hố E. Không bao giờ có phúc mạc bao bọc C. Liên quan đến động mạch thượng vị trên (động mạch nằm phía ngoài khối thoát vị) 22. Chọn câu đúng: C. Đáy chậu sau là đáy chậu tiết phân, giống nhau giữa nam và nữ E. Cả 3 câu đều sai D. Cả 3 câu đều đúng B. Đáy chậu trước là đáy chậu niệu - sinh dục, khác nhau giữa nam và nữ A. Giới hạn phân chia đáy chậu trước và đáy chậu sau là đường ngang đi qua 2 ụ ngồi 23. Túi thừa hỗng hồi tràng: E. Cả 3 câu đều sai D. Cả 3 câu đều đúng A. Là di tích của ống noãn hoàng B. Dầu túi thừa có thể tự do hay dính vào mặt sau rốn bởi một dây xơ C. Cách góc hồi manh tràng khoảng 80 cm 24. Chỉ ra các đặc điểm của cơ hành xốp ở nam: C. Nằm trong túi cùng đáy chậu nông D. Có các đặc điểm trên B. Chi phối bởi nhánh chậu của thần kinh thẹn A. Bao bọc hành dương vật E. Không có các đặc điểm trên 25. Ống dẫn tinh không vượt qua: B. Niệu quản C. Động mạch chậu ngoài E. Động mạch trên vị D. Tĩnh mạch chậu ngoài A. Thần kinh bịt 26. Góc tá hỗng tràng được giữ tại chỗ bởi: C. Mạc nối lớn D. Mạc nối nhỏ A. Dây chằng liềm B. Dây chằng treitz E. Mạc nối gan tá tràng 27. Phần nào của tá tràng dính chặt nhất vào đầu tuỵ: C. Phần ngang B. Phần xuống D. Phần lên A. Phần trên E. Góc tá tràng trên và góc tá tràng dưới 28. Xác định các đặc điểm giải phẫu của thận: B. Thận bên trái thấp hơn bên phải A. Nằm ngay sau phúc mạc D. Mặt trước thận trái liên quan trực tiếp đến tá tràng E. Bờ trong thận trái sát tĩnh mạch chủ dưới hơn C. Được giữ tại chỗ bởi phúc mạc 29. Thành phần nào sau đây không có trong khoang đáy chậu nông ở nam giới: B. Cơ ngang nông đáy chậu C. Cơ thắt niệu đạo A. Gốc của các tạng cương D. Cơ ngồi hang E. Cơ hành xốp 30. Hỗng tràng khác với hồi tràng ở điểm: B. Đường kính nhỏ hơn D. Nhung mao nhiều hơn A. Ít bề mặt tiêu hoá hơn C. Nhung mao ít hơn E. Thành mỏng hơn 31. Yếu tố nào sau đây không là yếu tố chính xác để phân biệt giữa ruột già và ruột non: C. Bướu kết tràng B. Dải cơ dọc A. Đường kính ngang của ruột E. Các câu trên đều đúng D. Túi thừa mạc nối 32. Chỉ ra các thành phần bắt nguồn từ mạc treo lưng chung: A. Mạc treo ruột thừa B. Dây chằng liềm C. Mạc nối lớn E. Các ý trên sai D. Tất cả các ý trên đúng 33. Ranh giới giữa khoang đáy chậu nông và khoang đáy chậu sau là: B. Mạc hoành niệu dục trên D. Hoành niệu dục A. Mạc đáy chậu nông E. Mạc chậu C. Mạc hoành niệu dục dưới 34. Nuôi dưỡng chủ yếu cho phần thân và đuôi tuỵ là các động mạch xuất phát từ: A. Động mạch vị - tá tràng E. Tất cả các động mạch trên D. Động mạch tá tuỵ B. Động mạch lách C. Động mạch mạc treo tràng trên 35. Cơ nào không thuộc hoành chậu hông: B. Cơ mu - cụt E. Cơ cụt D. Cơ ngang sâu đáy chậu A. Cơ mu - trực tràng C. Cơ chậu - cụt 36. Trong phẫu thuật biết trước thành phần sau khúc I tá tràng là: B. Ống mật chủ C. Tĩnh mạch cửa E. Không phải các thành phần trên D. Tất cả các thành phần trên A. Động mạch vị 37. Chỉ ra các đặc điểm về ruột thừa: B. Có một nếp liềm phúc mạc A. Không có mạc treo thật C. Có vị trí thay đổi E. Có các đặc điểm trên D. Nhận máu từ một nhánh của động mạch manh tràng 38. Xác định các dây chằng giữ gan: B. Dây chằng liềm C. Dây chằng tròn D. Dây chằng tam giác E. Tất cả các dây chằng trên A. Dây chằng vành 39. Mạch máu nào dưới đây liên quan đến cấp máu cho tá tràng: D. Tĩnh mạch sau tá tràng C. Tĩnh mạch mạc treo tràng trên B. Động mạch mạc treo tràng trên E. Tất cả các mạch máu trên A. Động mạch gan 40. Chỉ ra các đặc điểm về dây chằng liềm của gan: B. Bám vào thành bụng sau và cơ hoành D. Có hai lỗ cho tĩnh mạch cửa và động mạch gan qua E. Có tất cả các đặc điểm trên A. Có dây chằng tròn ở bờ trên của nó C. Giữ không cho gan di chuyển sang phải 41. Chỉ ra các đặc điểm của cơ cụt: E. Không có các đặc điểm trên B. Khi hoạt động làm cong xương cụt C. Có phần được che phủ bởi dây chằng cùng gai D. Có các đặc điểm trên A. Cơ có phần lớn là gân 42. Chọn câu đúng: B. Hành tá tràng là phần trên của tá tràng E. Tất cả đều sai A. Tá tràng và đầu tuỵ là các cơ quan nằm hoàn toàn sau phúc mạc C. Ống tuỵ chính đổ vào phần xuống tá tràng, ống tuỵ phụ đổ vào phần ngang tá tràng D. Ống mật chủ đi phía trước đầu tuỵ, trước khi đổ vào tá tràng cùng với ống tuỵ chính 43. Chỉ ra các đặc điểm của lách: B. Liên quan đến các xương sườn 9,10 và 11 D. Bình thường xuống dưới bờ sườn 5 cm A. Có màu vàng xanh E. Nhận thần kinh chi phối từ đám rối thận C. Nằm ngoài phúc mạc 44. Cực dưới thận phải tiếp xúc với: C. Tĩnh mạch chủ dưới B. Hồi tràng E. Đại tràng ngang D. Buồng trứng A. Tá tràng 45. Vòng nối gánh chủ xảy ra giữa: D. Tĩnh mạch kết tràng và tĩnh mạch lách C. Tĩnh mạch quanh rốn A. Các nhánh thực quản của tĩnh mạch vành vị và tĩnh mạch đơn E. Tất cả các vòng nối kể trên B. Tĩnh mạch trực tràng trên và dưới 46. Chọn câu đúng: E. Các câu trên đều sai A. Động mạch gan riêng xuất phát từ động mạch vị tá cung cấp máu cho gan D. Ống tĩnh mạch đã tách thành dây chằng tròn gan C. Tĩnh mạch cửa cùng động mạch gan riêng và ống gan chung tạo thành cuống gan B. Động mạch gan riêng có một nhánh bên cho dạ dày là động mạch vị phải 47. Hoành chậu hông: B. Gồm cơ nâng hậu môn và cơ cụt A. Là cơ nâng hậu môn C. Gồm cơ nâng hậu môn, cơ cụt và cơ bịt trong D. Gồm cơ nâng hậu môn, cơ cụt, cơ bịt trong và cơ hình lê 48. Góc tá - hỗng tràng dính vào thành bụng sau bởi: A. Rễ mạc treo kết tràng ngang E. Mạc dính tá tuỵ D. Mạc nối lớn C. Mạc nối nhỏ B. Cơ treo tá tràng 49. Xác định đúng các thành phần của túi cùng đáy chậu sâu: E. Không phải các thành phần trên C. Các tuyến hành niệu đạo B. Niệu đạo màng A. Cơ thắt niệu đạo D. Tất cả các thành phần trên 50. Thần kinh bì của bìu: E. Các ý trên sai B. Là nhánh bìu trước của thần kinh sinh dục đùi D. Tất cả các ý trên đúng C. Là nhánh bìu sau của thần kinh thẹn A. Là nhánh bìu sau của thần kinh đùi bì sau 51. Chọn câu Đúng: Ruột non: A. Dài trung bình khoảng 6m B. Thường cuộn lại thành 14 - 16 khúc (quai) ruột C. Các khúc ruột trên nằm ngang ở bên trái ổ bụng D. Các khúc ruột dưới nằm dọc bên phải ổ bụng E. Tất cả đúng 52. Cơ nào không bám vào trung tâm gân đáy chậu: A. Cơ ngồi hang C. Cơ ngang sâu đáy chậu E. Cơ thắt ngoài hậu môn B. Cơ hành xốp D. Cơ nâng hậu môn 53. Chỉ ra các đặc điểm của túi mật: C. Hình quả lê ngược B. Là một túi của dạ dày E. Không nằm trong ổ phúc mạc A. Thể tích khoảng 250ml D. Nằm tự do ở mặt dưới gan 54. Chỉ ra các tạng tạo nên các ấn bề mặt thận trái: C. Tuỵ E. Buồng trứng B. Dạ dày D. Manh tràng A. Tuyến thượng thận 55. Phần phúc mạc nối tuỵ với lách gọi là: E. Cả 3 câu đều sai D. Cả 3 câu đều đúng C. Dây chằng hoành - lách A. Mạc nối tuỵ - lách B. Dây chằng lách - thận 56. Tìm ý đúng về niệu quản: C. Khi đổ vào bàng quang cách nhau khoảng 5 cm E. Có các đặc điểm trên D. Sát vào động mạch hạ vị ở eo chậu B. Bị bắt chéo qua bởi bó mạch sinh dục A. Dài trung bình 26-28 cm 57. Cấp máu cho đại tràng có một phần từ động mạch: E. Không phải các động mạch kể trên D. Tất cả các động mạch kể trên C. Thẹn trong A. Cùng giữa B. Mông dưới 58. Xác định đúng thành phần làm căng phúc mạc trước bàng quang: A. Mạc nối nhỏ D. Mạc treo kết tràng B. Dây chằng rộng của tử cung C. Dây treo bàng quang E. Tất cả các thành phần trên 59. Chỉ ra các đặc điểm của cơ bìu: A. Kéo tinh hoàn nên phía trên lỗ bẹn nông C. Xuất phát từ giữa dây chằng bẹn, coi như tiếp theo cơ thẳng bụng D. Bám vào tinh hoàn B. Chi phối bởi thần kinh thẹn trong E. Có cấu trúc tương đương với vòi Fallop ở nữ 60. Chọn câu đúng: D. Các câu trên đều đúng B. Gan có một bờ là bờ dưới C. Dây chằng hoành gan nối vùng trần của gan với cơ hoành A. Hầu hết gan được phúc mạc che phủ chỉ có vùng trần và vùng hố túi mật là không có phúc mạc che phủ E. Các câu trên đều sai 61. Chỉ ra các đặc điểm của cơ chéo lớn: D. Tham gia vào sự hình thành dây chằng bẹn A. Là cơ nông nhất trong nhóm cơ thành bụng trước bên B. Xuất phát từ bờ dưới của 8 xương sườn dưới E. Có các đặc điểm trên C. Có bờ tự do ở sau 62. Chỉ ra các tạng liên quan đến mặt tạng của lách: A. Gan B. Thận C. Kết tràng ngang D. Tá tràng E. Kết tràng sigma 63. Chỉ ra các đặc điểm giải phẫu của cơ thắt ngoài hậu môn: E. Không thấy trong 50% các trường hợp phẫu tích xác D. Bám vào da phía trước hậu môn A. Là cơ không chủ động B. Chi phối bởi dây tuỷ gai S2-S2 C. Khi co làm mở hậu môn 64. Ở những người đẻ con so, để cho thai dễ sổ ra, người ta thường cắt âm hộ ở các điểm 4 giờ hoặc 8 giờ để: A. Tránh rách âm hộ về phía sau làm rách trung tâm gân đáy chậu và trực tràng B. Tránh rách niệu đạo E. Cả 3 câu đều sai D. Cả 3 câu đều đúng C. Tránh rách hố ngồi trực tràng 65. Chỉ ra các đặc điểm của tá tràng B. Nằm hoàn toàn trong ổ bụng C. Là phần rộng nhất của ruột non E. Các ý trên sai A. Bám không chắc vào thành bụng sau D. Tất cả các ý trên đúng 66. Chỉ ra các động mạch cấp máu cho bìu: E. Tất cả các động mạch trên B. Động mạch thẹn trong C. Động mạch thượng vị trên D. Động mạch thượng vị dưới A. Động mạch sinh dục 67. Khoang đáy chậu sâu được giới hạn giữa 2 lá: A. Mạc đáy chậu nông và lá mạc hoành niệu dục dưới B. Mạc hoành niệu dục trên và mạc hoành niệu dục trên C. Mạc đáy chậu nông và mạc đáy chậu sâu D. Các câu trên đều sai 68. Chọn câu đúng: B. Gan có 2 mặt: mặt tạng, mặt hoành và 2 bờ: bờ trước, bờ sau D. Dây chằng liềm, dây chằng vành, dây chằng tam giác là những dây chằng liên tục với nhau C. Toàn bộ bề mặt gan được phúc mạc tạng bao bọc A. Gan được chia làm 4 thuỳ: phải, trái, vuông, đuôi, dựa vào sự phân bố của đường mật trong gan E. Tất cả đều đúng 69. Trên thiết đồ đứng ngang, hố ngồi - trực tràng được giới hạn: C. Ở ngoài bởi ụ ngồi A. Ở trên bởi hoành chậu E. Câu a, b đúng D. Ở trong bởi bóng trực tràng B. Ở dưới bởi hoành niệu dục 70. Đặc điểm giải phẫu của ruột thừa là: A. Dài khoảng 70-80 cm E. Không có sự lưu thông bạch huyết D. Không có sự bao phủ của phúc mạc C. Thông thường nhất đầu ruột thừa nằm cạnh manh tràng B. Tách ra ở dưới van hồi manh tràng khoảng 8 cm 71. Chỉ ra các mạch máu của tuyến tiền liệt: D. Động mạch ngồi trước B. Động mạch trực tràng giữa E. Động mạch đáy chậu sau A. Động mạch cùng sau C. Động mạch bàng quang trước 72. Mạc tinh trong bao bọc: E. Túi tinh A. Ống sinh tinh D. Tinh hoàn B. Mạch máu tinh hoàn C. Tuyến tiền liệt 73. Chỉ ra các đặc điểm của tuyến tiền liệt: B. Được cấp máu từ động mạch thương vị E. Không đặc điểm nào kể trên đúng D. Không có bạch huyết A. Chỉ có các mô tuyến và tổ chức liên kết C. Chi phối là do đám rối thần kinh thắt lưng 74. Chỉ ra các đặc điểm về mạc nối nhỏ: B. Có ống túi mật chạy trong bờ dưới D. Nằm giữa hai lớp của nó là các nhánh của dây X trước và sau E. Không có các đặc điểm trên A. Bám dọc bờ cong nhỏ dạ dày C. Bị xuyên qua bởi động mạch thân tạng 75. Hồi tràng khác hỗng tràng ở điểm nào: C. Mô bạch huyết ở hồi tràng tạo thành các mảng, còn ở mô bạch huyết ở hỗng tràng tạo thành các hạch đơn độc E. Cả 3 câu đều sai D. Cả 3 câu đều đúng A. Có đường kính nhỏ hơn B. Thành mỏng hơn 76. Chọn câu sai: B. Sau khuyết tuỵ có động mạch chủ bụng và tĩnh mạch cửa A. Khuyết tuỵ do động mạch mạc treo tràng dưới ấn vào mặt dưới tuỵ E. Động mạch tuỵ lớn là nhánh của động mạch lách C. Động mạch sau tá tràng là nhánh của động mạch vị tá tràng D. Động mạch tá tuỵ dưới là nhánh của động mạch mạc treo tràng trên 77. Nếu sinh thiết thấy có tế bào ác tính ở vùng thủng, hãy xác định bạch huyết có liên quan: E. Hạch dọc động mạch mạc treo tràng dưới A. Hạch ở động mạch mạc treo tràng trên B. Hạch ở lách C. Hạch ở bẹn D. Hạch ở nách 78. Xác định các lớp bao bọc khối thoát vị bẹn trực tiếp : E. Các ý trên sai B. Cơ bìu và lớp cân A. Mạc ngang C. Các sợi gian đùi của lỗ bẹn nông D. Tất cả các ý trên đúng 79. Xác định đúng các cơ tham gia tạo thành hoành chậu hông: E. Tất cả các cơ trên B. Cơ tháp D. Cơ mông lớn C. Cơ bịt trong A. Cơ nâng hậu môn 80. Xác định đúng giới hạn của hố ngồi trực tràng: A. Phía ngoài là cơ nâng hậu môn B. Phía trong là cơ ngồi C. Phía sau là dây chằng cùng chậu E. Tất cả các giới hạn trên đúng D. Phía trước là nền của hoành niệu dục 81. Mặt sau khối tá tuỵ không liên quan với: E. Mạc dính tá tuỵ C. Thận (Phải) B. Ống mật chủ A. Tĩnh mạch chủ dưới D. Rễ mạc treo kết tràng ngang 82. Thành trước của tiền đình túi mạc nối (tiền đình hậu cung mạc nối) là: D. Phần trên tá tràng B. Mạc nối nhỏ A. Mặt sau dạ dày C. Thuỳ vuông E. Tất cả đều sai 83. Tá tràng: C. Đường kính lớn hơn hỗng tràng và hồi tràng B. Dài khoảng 25 cm A. Là phần đầu của ruột non D. Có một đoạn di động không dính vào thành bụng sau E. Tất cả câu trên đều đúng Time's up # Đại Học Nguyễn Tất Thành# Đề Thi