Tập 1: Hệ tuần hoàn, hô hấp, tiêu hóa, nội tiết – Bài 2FREEGiải Phẫu Netter 1. Tên của chi tiết giải phẫu số 6? C. Ấn dạ dày A. Thùy đuôi B. Vùng trần D. Thùy vuông 2. Tên của chi tiết giải phẫu số 13? D. Các nếp bán nguyệt B. Túi phình kết tràng C. Góc kết tràng trái A. Phình manh tràng 3. Tên của chi tiết giải phẫu số 1? A. Tĩnh mạch chủ trên C. Tĩnh mạch cảnh trong B. Tĩnh mạch chủ dưới D. Tĩnh mạch phổi trái 4. Tên của chi tiết giải phẫu số 2? C. Cơ ức - giáp A. Cơ bậc thang B. Cơ vai - móng D. Cơ ức - móng 5. Tên của chi tiết giải phẫu số 7? A. Niệu quản D. Kết tràng lên C. Kết tràng xích - ma B. Bàng quang 6. Tên của chi tiết giải phẫu số 6? A. Kết tràng B. Đại tràng D. Manh tràng C. Trực tràng 7. Tên của chi tiết giải phẫu số 3? A. Động mạch thượng thận trên D. Động mạch thân tạng B. Động mạch thượng thận giữa C. Động mạch thượng thận dưới 8. Tên của chi tiết giải phẫu số 1? D. Dây chằng tròn B. Dây chằng vành C. Dây chằng tam giác A. Dây chằng liềm 9. Tên của chi tiết giải phẫu số 5? D. Lỗ hồi - trực tràng C. Lỗ hồi - đại tràng B. Lỗ hồi - kết tràng A. Lỗ hồi - manh tràng 10. Tên của chi tiết giải phẫu số 3? C. Cơ nhẫn - giáp B. Sụn giáp A. Cơ vai - móng D. Tuyến giáp 11. Tên của chi tiết giải phẫu số 6? D. Mảng Peyer A. Nốt bạch huyết đơn độc C. Các nếp vòng (Kerchring) B. Các nang bạch huyết khối 12. Tên của chi tiết giải phẫu số 4? B. Hỗng tràng và hồi tràng D. Kết tràng và hồi tràng C. Hồi tràng và manh tràng A. Manh tràng 13. Tên của chi tiết giải phẫu số 8? B. Tá tràng C. Hang môn vị D. Khuyết góc A. Môn vị 14. Tên của chi tiết giải phẫu số 3? A. Phần xuống (khúc 1) của tá tràng B. Phần trên (khúc 1) của tá tràng C. Phần xuống (khúc 2) của tá tràng D. Phần trên (khúc 2) của tá tràng 15. Tên của chi tiết giải phẫu số 6? B. Thân vị D. Hang môn vị C. Ống môn vị A. Đáy vị 16. Tên của chi tiết giải phẫu số 4? D. Màng giáp - móng A. Xương móng B. Sụn giáp C. Sụn nhẫn 17. Tên của chi tiết giải phẫu số 2? C. Ống túi mật A. Ống gan phải B. Ống gan chung D. Ống tụy 18. Tên của chi tiết giải phẫu số 11? C. Phúc mạc tạng B. Dải mạc nối D. Dải mạc treo A. Dải tự do 19. Tên của chi tiết giải phẫu số 4? B. Tĩnh mạch hoành dưới D. Tĩnh mạch cửa C. Tĩnh mạch thượng thận A. Tĩnh mạch thắt lưng 20. Tên của chi tiết giải phẫu số 8? A. Gan D. Tụy C. Thận B. Lách 21. Tên của chi tiết giải phẫu số 8? B. Dây chằng tròn A. Dây chằng liềm C. Dây chằng tam giác D. Dây chằng vành 22. Tên của chi tiết giải phẫu số 6? C. Tá tràng D. Đại tràng B. Manh tràng A. Hồi tràng 23. Tên của chi tiết giải phẫu số 5? A. Kết tràng ngang (lật lên) D. Hồi tràng C. Kết tràng lên B. Manh tràng 24. Tên của chi tiết giải phẫu số 3? C. Vùng trần A. Dây chằng tròn B. Dây chằng vành D. Cửa gan 25. Tên của chi tiết giải phẫu số 7? D. Động mạch tụy lớn C. Động mạch lách B. Động mạch thân tạng A. Động mạch mạc treo tràng trên 26. Tên của chi tiết giải phẫu số 3? B. Bộ ba cửa chính A. Tĩnh mạch chủ trên D. Tĩnh mạch cửa C. Tĩnh mạch lách 27. Tên của chi tiết giải phẫu số 4? A. Mạc nối lớn B. Phúc mạc tạng D. Túi mạc nối (túi phúc mạc bé) C. Mạc nối nhỏ 28. Tên của chi tiết giải phẫu số 5? D. Hang môn vị A. Đáy vị B. Thân vị C. Ống môn vị 29. Tên của chi tiết giải phẫu số 8? B. Động mạch thân tạng D. Động mạch tụy lớn A. Động mạch mạc treo tràng trên C. Động mạch lách 30. Tên của chi tiết giải phẫu số 5? C. Sụn nhẫn D. Màng giáp - móng A. Xương móng B. Sụn giáp 31. Tên của chi tiết giải phẫu số 5? D. Động mạch thượng thận trên A. Động mạch thượng thận giữa C. Động mạch thân tạng B. Động mạch thượng thận dưới 32. Tên của chi tiết giải phẫu số 12? C. Kết tràng xuống D. Kết tràng lên B. Kết tràng xích - ma A. Kết tràng ngang 33. Tên của chi tiết giải phẫu số 1? A. Ống tụy D. Ống gan phải C. Ống túi mật B. Ống gan chung 34. Tên của chi tiết giải phẫu số 5? D. Ống túi mật (phần xoắn và phần trơn) A. Ống túi mật (phần xoắn) B. Ống túi mật (phần trơn) C. Ống tụy 35. Tên của chi tiết giải phẫu số 1? D. Kết tràng lên C. Mạc nối ruột thừa B. Mạc nối lớn A. Mạc nối nhỏ 36. Tên của chi tiết giải phẫu số 4? A. Phần xuống (thứ 2) của tá tràng C. Mạc treo kết tràng ngang D. Đầu tụy (sau phúc mạc) B. Góc kết tràng trái 37. Tên của chi tiết giải phẫu số 9? B. Tĩnh mạch lách A. Tĩnh mạch chủ trên D. Tĩnh mạch chủ dưới C. Tĩnh mạch cửa 38. Tên của chi tiết giải phẫu số 4? A. Khúc II tá tràng C. Khúc III tá tràng D. Khúc IV tá tràng B. Khúc I tá tràng 39. Tên của chi tiết giải phẫu số 10? C. Động mạch chủ bụng D. Động mạch mạc treo tràng dưới B. Động mạch mạc treo tràng trên A. Động mạch gan riêng 40. Tên của chi tiết giải phẫu số 5? A. Thùy vuông B. Thùy đuôi D. Ấn dạ dày C. Vùng trần 41. Tên của chi tiết giải phẫu số 6? D. Khúc I tá tràng B. Khúc IV tá tràng A. Khúc III tá tràng C. Khúc II tá tràng 42. Tên của chi tiết giải phẫu số 2? D. Thân tụy A. Đầu tụy C. Đuôi tụy B. Đỉnh tụy 43. Tên của chi tiết giải phẫu số 2? B. Túi mạc nối (túi phúc mạc bé) C. Phúc mạc tạng D. Mạc nối nhỏ A. Lỗ mạc nối (của Winslow) 44. Tên của chi tiết giải phẫu số 4? C. Các động mạch thẳng A. Mạc treo D. Quai từ động mạch mạc treo tràng trên B. Các cung ĐM từ các nhánh ĐM mạc treo tràng trên 45. Tên của chi tiết giải phẫu số 6? B. Động mạch thượng thận dưới D. Động mạch thượng thận trên C. Động mạch thân tạng A. Động mạch thượng thận giữa 46. Tên của chi tiết giải phẫu số 7? A. Góc kết tràng trái (góc lách) D. Phần xuống (thứ 2) của tá tràng B. Góc kết tràng phải (góc gan) C. Mạc treo kết tràng ngang 47. Tên của chi tiết giải phẫu số 10? B. Kết tràng xích - ma D. Kết tràng lên C. Kết tràng xuống A. Kết tràng ngang 48. Tên của chi tiết giải phẫu số 2? B. Góc kết tràng trái (góc lách) C. Kết tràng ngang (lật lên) A. Góc kết tràng phải (góc gan) D. Kết tràng lên 49. Tên của chi tiết giải phẫu số 7? D. Xương móng A. Sụn giáp C. Xương ức B. Màng giáp móng 50. Tên của chi tiết giải phẫu số 3? C. Đầu tụy D. Đỉnh tụy A. Đuôi tụy B. Thân tụy 51. Tên của chi tiết giải phẫu số 4? D. Ống tụy C. Ống gan chung B. Các ống gan A. Ống túi mật 52. Tên của chi tiết giải phẫu số 1? B. Mạc nối nhỏ D. Túi mạc nối (túi phúc mạc bé) C. Phúc mạc tạng A. Mạc nối lớn 53. Tên của chi tiết giải phẫu số 6? D. Tuyến giáp A. Khí quản C. Thực quản B. Thanh quản 54. Tên của chi tiết giải phẫu số 8? D. Manh tràng A. Trực tràng C. Đại tràng B. Kết tràng 55. Tên của chi tiết giải phẫu số 7? C. Ruột thừa A. Trực tràng B. Kết tràng D. Đại tràng 56. Tên của chi tiết giải phẫu số 5? B. Khúc I tá tràng D. Khúc IV tá tràng C. Khúc III tá tràng A. Khúc II tá tràng 57. Tên của chi tiết giải phẫu số 1? C. Đầu tụy A. Đuôi tụy D. Đỉnh tụy B. Thân tụy 58. Tên của chi tiết giải phẫu số 1? C. Các động mạch thẳng A. Mạc treo D. Các cung ĐM từ các nhánh ĐM mạc treo tràng trên B. Quai từ động mạch mạc treo tràng trên E. Mạc treo 59. Tên của chi tiết giải phẫu số 5? D. Động mạch tá tụy trên trước A. Đầu tụy B. Thân tụy C. Đuôi tụy 60. Tên của chi tiết giải phẫu số 7? B. Dây chằng tròn A. Dây chằng liềm C. Dây chằng tam giác D. Dây chằng vành 61. Tên của chi tiết giải phẫu số 8? A. Dây chằng nhẫn - giáp B. Màng giáp - móng C. Sụn giáp D. Đường chếch sụn giáp 62. Tên của chi tiết giải phẫu số 2? C. Kết tràng xuống B. Kết tràng ngang D. Kết tràng xích - ma A. Kết tràng lên 63. Tên của chi tiết giải phẫu số 3? D. Tá tràng B. Môn vị A. Đáy vị C. Thân vị 64. Tên của chi tiết giải phẫu số 1? D. Tĩnh mạch lách B. Tĩnh mạch chủ dưới C. Tĩnh mạch chủ trên A. Tĩnh mạch cửa 65. Tên của chi tiết giải phẫu số 9? D. Dây chằng hoành - kết trái C. Mạc nối lớn A. Cực trên của thận B. Tuyến thượng thận trái 66. Tên của chi tiết giải phẫu số 3? A. Góc kết tràng phải (góc gan) C. Kết tràng ngang (lật lên) D. Kết tràng lên B. Góc kết tràng trái (góc lách) 67. Tên của chi tiết giải phẫu số 2? A. Khe dây chằng tĩnh mạch D. Rãnh tĩnh mạch chủ dưới C. Ke dây chằng động mạch B. Khe cho dây chằng tròn 68. Tên của chi tiết giải phẫu số 9? B. Mạc treo kết tràng xích - ma C. Mạc nối nhỏ D. Mạc nối lớn A. Mạc nối ruột thừa 69. Tên của chi tiết giải phẫu số 4? A. Kết tràng ngang B. Kết tràng xuống C. Kết tràng lên D. Kết tràng xích - ma 70. Tên của chi tiết giải phẫu số 3? C. Các nếp vòng (Kerchring) A. Lớp dưới niêm mạc D. Lớp cơ dọc B. Lớp cơ vòng 71. Tên của chi tiết giải phẫu số 14? A. Các nếp bán nguyệt D. Các vòng bán nguyệt B. Dải tự do C. Các nếp vòng (Kerchring) 72. Tên của chi tiết giải phẫu số 3? D. Mạc nối ruột thừa C. Mạc treo kết tràng xích - ma B. Mạc nối lớn A. Mạc nối nhỏ 73. Tên của chi tiết giải phẫu số 6? A. Ống mật chủ B. Các ống gan C. Ống gan chung D. Ống tụy 74. Tên của chi tiết giải phẫu số 6? D. Dây chằng hoành - kết trái A. Mạc treo kết tràng ngang B. Dây chằng vị - hoành C. Mạc nối lớn 75. Tên của chi tiết giải phẫu số 6? D. Các nang bạch huyết khối B. Các nang bạch huyết chùm A. Nang bạch huyết đơn độc C. Các nếp vòng (Kerchring) 76. Tên của chi tiết giải phẫu số 4? B. Mạc nối nhỏ D. Góc kết tràng phải A. Mạc nối lớn C. Góc kết tràng trái 77. Tên của chi tiết giải phẫu số 5? A. Lách B. Thận D. Tụy C. Mật 78. Tên của chi tiết giải phẫu số 5? D. Lớp cơ vòng B. Niêm mạc A. Thanh mạc (phúc mạc tạng) C. Mạc treo 79. Tên của chi tiết giải phẫu số 2? C. Mạc treo B. Các cung ĐM từ các nhánh ĐM mạc treo tràng trên A. Các động mạch thẳng D. Quai từ động mạch mạc treo tràng trên 80. Tên của chi tiết giải phẫu số 7? C. Ống tụy B. Ống gan chung D. Ống túi mật A. Các ống gan 81. Tên của chi tiết giải phẫu số 7? B. Khuyết tâm vị C. Khuyết góc D. Thực quản đoạn bụng A. Hang môn vị Time's up # Tổng Hợp# Chạy trạm