Tập 3: Hệ sinh dục và tiết niệu – Bài 3FREEGiải Phẫu Netter 1. Tên của chi tiết giải phẫu số 1? D. Cột thận C. Vỏ thận A. Nhú thận B. Tháp thận 2. Tên của chi tiết giải phẫu số 2? A. Nhú thận D. Vỏ thận C. Đài nhỏ B. Tháp thận 3. Tên của chi tiết giải phẫu số 7? A. Cột thận C. Bể thận D. Rốn thận B. Đáy tháp thận 4. Tên của chi tiết giải phẫu số 5? A. Lỗ ngoài niệu đạo C. Lỗ trong niệu đạo D. Lỗ trong niệu quản B. Lỗ ngoài niệu quản 5. Tên của chi tiết giải phẫu số 9? B. Bao xơ D. Tuỷ A. Vùng dưới bao C. Vỏ 6. Tên của chi tiết giải phẫu số 5? B. Cổ bàng quang D. Đáy bàng quang C. Thân bàng quang A. Đỉnh bàng quang 7. Tên của chi tiết giải phẫu số 6? C. Đài nhỏ A. Niệu quản D. Bể thận B. Đài lớn 8. Tên của chi tiết giải phẫu số 8? B. Bể thận C. Các đài nhỏ A. Niệu quản D. Các đài lớn 9. Tên của chi tiết giải phẫu số 7? A. Hoành chậu( cơ nâng hậu môn) D. Cơ thắt hậu môn C. Cơ niệu đạo B. Cơ bịt trong 10. Tên của chi tiết giải phẫu số 6? B. Các đài nhỏ A. Các đài lớn D. Bể thận C. Niệu quản 11. Tên của chi tiết giải phẫu số 6? B. Buồng trứng A. Tử cung D. Dây chằng tròn C. Vòi trứng 12. Tên của chi tiết giải phẫu số 10? A. Cơ ngồi D. Cơ ngang đáy chậu nông C. Môi bé B. Môi lớn 13. Tên của chi tiết giải phẫu số 9? D. Tĩnh mạch chủ dưới C. Động mạch bàng quang dưới B. Động mạch chủ bụng A. Động mạch sinh dục 14. Tên của chi tiết giải phẫu số 3? C. Cổ bàng quang B. Thân bàng quang A. Tam giác bàng quang D. Đáy bàng quang 15. Tên của chi tiết giải phẫu số 1? A. Vỏ thận B. Cột thận C. Rốn thận D. Tuỷ 16. Tên của chi tiết giải phẫu số 7? A. Bể thận C. Đài lớn D. Niệu quản B. Đài nhỏ 17. Tên của chi tiết giải phẫu số 3? B. Phần dày của ngành xuống D. Ngành lên C. Ngành xuống A. Phần dày của ngành lên 18. Tên của chi tiết giải phẫu số 9? D. Niệu đạo dương vật A. Niệu đạo hành B. Niệu đạo tiền liệt C. Niệu đạo màng 19. Tên của chi tiết giải phẫu số 1? B. Cổ bàng quang A. Đỉnh bàng quang C. Đáy bàng quang D. Thân bàng quang 20. Tên của chi tiết giải phẫu số 7? D. Niệu đạo hành B. Niệu đạo màng C. Niệu đạo dương vật A. Niệu đạo tiền liệt 21. Tên của chi tiết giải phẫu số 1? D. Niệu đạo C. Âm đạo B. Trực tràng A. Niệu quản 22. Tên của chi tiết giải phẫu số 12? B. Động mạch phân thuỳ dưới A. Động mạch phân thuỳ trước trên D. Động mạch phân thuỳ trên C. Động mạch phân thuỳ trước dưới 23. Tên của chi tiết giải phẫu số 13? C. Động mạch gian thuỳ D. Động mạch phân thuỳ trước trên A. Động mạch thận B. Động mạch thượng thận dưới 24. Tên của chi tiết giải phẫu số 7? A. Cổ C. Ống lượn xa B. Ống lượn gần D. Tiểu thể thận cận tủy 25. Tên của chi tiết giải phẫu số 9? C. Vỏ thận D. Tuỷ B. Rốn thận A. Cột thận 26. Tên của chi tiết giải phẫu số 8? B. Tuỷ tháp D. Vùng dưới bao C. Vỏ A. Bao xơ 27. Tên của chi tiết giải phẫu số 6? C. Âm đạo D. Lòng tử cung A. Lòng ruột non B. Trực tràng 28. Tên của chi tiết giải phẫu số 4? D. Tuỷ B. Nhú của tháp thận C. Đáy tháp thận A. Vỏ thận 29. Tên của chi tiết giải phẫu số 11? A. Động mạch gian tiểu thuỳ B. Động mạch phân thuỳ trên D. Động mạch phân thuỳ trước dưới C. Động mạch phân thuỳ dưới 30. Tên của chi tiết giải phẫu số 2? A. Các lỗ đổ của tuyến hành niệu đạo B. Các lỗ đổ của tuyến tiền liệt C. Các lỗ đổ của niệu quản D. Các lỗ đổ của các ống xuất 31. Tên của chi tiết giải phẫu số 2? A. Động mạch sinh dục D. Động mạch của ống dẫn tinh C. Dây chằng tròn B. Niệu quản 32. Tên của chi tiết giải phẫu số 7 C. Mũ âm vật D. Hãm âm vật A. Trụ âm vật B. Quy đầu âm vật 33. Tên của chi tiết giải phẫu số 8? D. Bể thận A. Niệu quản C. Đài nhỏ B. Đài lớn 34. Tên của chi tiết giải phẫu số 8? D. Niệu đạo hành B. Niệu đạo màng A. Niệu đạo tiền liệt C. Niệu đạo dương vật 35. Tên của chi tiết giải phẫu số 4? B. Niệu quản A. Đài lớn C. Bể thận D. Đài nhỏ 36. Tên của chi tiết giải phẫu số 4? D. Bàng quang B. Buồng trứng A. Đại tràng C. Tử cung 37. Tên của chi tiết giải phẫu số 6? C. Niệu đạo tiền liệt A. Niệu đạo hành D. Niệu đạo dương vật B. Niệu đạo màng 38. Tên của chi tiết giải phẫu số 8? D. Âm đạo A. Lòng ruột non C. Trực tràng B. Lòng tử cung 39. Tên của chi tiết giải phẫu số 2? A. Ống nhú C. Ống thu nhập B. Ống lượn xa D. Ống lượn gần 40. Tên của chi tiết giải phẫu số 2? B. Thân bàng quang D. Đỉnh bàng quang C. Đáy bàng quang A. Cổ bàng quang 41. Tên của chi tiết giải phẫu số 1? C. Tử cung D. Bàng quang B. Thận phải A. Thận trái 42. Tên của chi tiết giải phẫu số 2? C. Cơ thắt niệu đạo D. Cơ thắt trực tràng B. Cơ thắt âm đạo A. Cơ thắt niệu quản 43. Tên của chi tiết giải phẫu số 9? D. Âm đạo C. Trực tràng A. Tử cung B. Bàng quang 44. Tên của chi tiết giải phẫu số 4? D. Tuỷ B. Bao xơ A. Vùng dưới bao C. Vỏ 45. Tên của chi tiết giải phẫu số 5? C. Tuyến tiền đình bé A. Tuyến hành niệu đạo B. Tuyến tiền liệt D. Tuyến tiền đình lớn 46. Tên của chi tiết giải phẫu số 9? B. Động mạch phân thuỳ trước dưới D. Động mạch phân thuỳ trước trên C. Động mạch phân thuỳ trên A. Động mạch phân thuỳ dưới 47. Tên của chi tiết giải phẫu số 7? A. Niệu đạo(nữ) B. Tam giác bàng quang C. Thân bàng quang D. Niệu đạo(nam) 48. Tên của chi tiết giải phẫu số 6? B. Mào tinh A. Thừng tinh C. Hành tiền đình D. Tuyến tiền liệt 49. Tên của chi tiết giải phẫu số 7? A. Tử cung B. Buồng trứng D. Dây chằng tròn C. Vòi trứng 50. Tên của chi tiết giải phẫu số 1? C. Mào tinh D. Mào dương vật B. Mào niệu quản A. Mào niệu đạo 51. Tên của chi tiết giải phẫu số 10? D. Động mạch phân thuỳ dưới A. Động mạch thận B. Động mạch cung C. Động mạch phân thuỳ trên 52. Tên của chi tiết giải phẫu số 12? A. Tử cung C. Trực tràng D. Âm đạo B. Bàng quang 53. Tên của chi tiết giải phẫu số 5? A. Ống góp B. Ống lượn gần C. Ống lượn xa D. Ống nhú 54. Tên của chi tiết giải phẫu số 1? B. Ngành lên D. Phần dày của ngành lên C. Phần dày của ngành xuống A. Ngành xuống 55. Tên của chi tiết giải phẫu số 3? C. Đáy của tháp thận D. Cột thận B. Nhú của tháp thận A. Tuỷ 56. Tên của chi tiết giải phẫu số 4? A. Hõm apollo C. Hố lào B. Hõm venus D. Hố thuyền 57. Tên của chi tiết giải phẫu số 2? B. Cột thận D. Nhú của tháp thận A. Đáy tháp thận C. Tuỷ 58. Tên của chi tiết giải phẫu số 4? A. Tam giác bàng quang C. Niệu đạo (nam) B. Thân bàng quang D. Niệu đạo (nữ) 59. Tên của chi tiết giải phẫu số 3? B. Bể thận C. Đáy tháp thận A. Vỏ thận D. Cột thận 60. Tên của chi tiết giải phẫu số 3? D. Các hốc và các tinh hoàn B. Các hốc và các tuyến tiền liệt A. Các hốc và buồng trứng C. Các hốc và các tuyến niệu đạo 61. Tên của chi tiết giải phẫu số 5? C. Bể thận A. Vỏ thận D. Nhú thận B. Cột thận 62. Tên của chi tiết giải phẫu số 5? A. Bàng quang B. Buồng trứng D. Dạ dày C. Tử cung 63. Tên của chi tiết giải phẫu số 3? C. Mạc dưới hoành niệu dục A. Mạc bọc B. Mạc đáy chậu nông D. Mạc đáy chậu sâu 64. Tên của chi tiết giải phẫu số 6? B. Ống lượn xa D. Ống nhú C. Ống thu nhập A. Ống lượn gần 65. Tên của chi tiết giải phẫu số 4? B. Niệu đạo D. Trực tràng C. Niệu quản A. Âm đạo 66. Tên của chi tiết giải phẫu số 11? B. Âm đạo A. Niệu quản C. Niệu đạo D. Hậu môn 67. Tên của chi tiết giải phẫu số 3? A. Bàng quang D. Buồng trứng C. Tử cung B. Trực tràng 68. Tên của chi tiết giải phẫu số 6? B. Thân bàng quang D. Đáy bàng quang A. Đỉnh bàng quang C. Cổ bàng quang 69. Tên của chi tiết giải phẫu số 8? C. Ruột non A. Đại tràng lên B. Trực tràng D. Đại tràng xuống 70. Tên của chi tiết giải phẫu số 5? A. Các đài nhỏ C. Các đài lớn D. Niệu quản B. Bể thận Time's up # Tổng Hợp# Chạy trạm
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai