Đề ôn tập cuối kỳ Y21 phần 1 – Bài 2FREEGiải phẫu UMP Đại học Quốc Gia Hà Nội 1. Phát biểu nào dưới đây là sai khi nói đến lách? A. Mỗi cơ thể đều có 1 lá lách C. Khi ở giai đoạn trưởng thành, lá lách là nơi tiêu hủy các hồng cầu già B. Khi còn ở giai đoạn phôi thai, lá lách là nơi tạo hồng cầu D. Nằm ở vị trí xương sườn 11 và 12 phía bên phải cơ thể 2. Chọn câu sai: cơ hoành? B. Có hình vòm đôi mà mặt lõm hướng về phía phổi D. Trên cơ hoành có 3 lỗ: lỗ động mạch chủ, lỗ tĩnh mạch chủ và lỗ thực quản C. Cơ hoành là tập hợp của nhiều cơ nhị thân A. Là một tấm cơ rộng và dẹt phân cách giữa lồng ngực và ổ bụng 3. Chỗ bám đầu tiên của cơ được gọi là: D. Kết tràng B. Nguyên ủy C. Mạc treo A. Bám tận 4. Đơn vị cơ sở của phổi là: B. Phân thùy phổi A. Tiểu thùy phổi C. Phế nang D. Túi phế nang 5. Ở vùng nách, thần kinh giữa nằm ở: C. Sau thần kinh cơ bì B. Sau tĩnh mạch nách A. Trước động mạch nách D. Sau động mạch nách 6. Đám rối thần kinh cánh tay được tạo bởi: C. Nhánh trước các thần kinh sống cổ 5, 6, 7, ngực 1 và ngực 2 A. Các thần kinh đốt sống cổ 4, 5, 6, 7 và 8 D. Tất cả đều sai B. Các thần kinh đốt sống cổ 5, 6, 7, 8 và ngực 1 7. Dây thần kinh nào sau đây điều khiển cơ ức đòn chũm và cơ thang? C. Dây thần kinh I B. Dây thần kinh X A. Dây thần kinh XI D. Dây thần kinh VIII 8. Động mạch đùi sâu, chọn câu đúng: C. Có thể thắt được mà không gây nguy hiểm A. Là nhánh của động mạch đùi D. Cả 3 đều đúng B. Cấp huyết cho hầu hết vùng đùi 9. Màng não theo thứ tự từ ngoài vào trong là: C. Màng nhện, màng nuôi, màng cứng A. Màng cứng, màng nuôi, màng nhện B. Màng cứng, màng nhện, màng nuôi D. Màng nhện, màng cứng, màng nuôi 10. Tạng nào sau đây không liên quan đến mặt sau dạ dày? C. Thận trái B. Lách A. Cơ hoành D. Tụy 11. Cơ dài nhất cơ thể là: C. Cơ rộng trong A. Cơ lược B. Cơ tứ đầu đùi D. Cơ rộng giữa 12. Xương nào sau đây không thuộc khối xương sọ? D. Xương sàng C. Xương chẩm A. Xương trán B. Xương lệ 13. Chọn câu sai khi nói về tuyến tụy? C. Ống tụy chính đổ vào nhú tá lớn B. Có hình nón, lệch trên về trái về phía cơ thể D. Ống tụy bé đổ vào đáy vị A. Là tuyến tiết ra glucagon và insulin điều hòa cơ thể 14. Câu nào sau đây là sai: D. Tim co bóp dưới sự chi phối của hệ dẫn truyền tim và dưới sự điều khiển của hệ thần kinh tự chủ B. Tim nằm ở trung thất giữa C. Đáy tim nằm trên cơ hoành A. Tim gồm 3 mặt: ức sườn, hoành và phổi 15. Một trong những đặc điểm riêng của đốt sống cổ là: A. Không có diện khớp sườn C. Không có hố sườn ngang D. Có mỏm ngang B. Có lỗ ngang 16. Tuyến nước bọt nào sau đây là tuyến nước bọt lớn nhất ở người? A. Tuyến nước bọt dưới hàm D. Không có đáp án B. Tuyến nước bọt mang tai C. Tuyến nước bọt dưới lưỡi 17. Bám tận của cơ bậc thang giữa là: A. Xương sườn số 1 C. Xương sườn số 2 B. Mỏm ngang đốt sống 2 và 3 D. Mỏm ngang đốt sống số 2, 3 và 4 18. Cơ nào sau đây không thuộc cơ thành bụng sau? B. Cơ thắt lưng lớn A. Cơ vuông thắt lưng C. Cơ ngang bụng D. Cơ chậu 19. Thận phải, chọn đáp án sai? A. Thấp hơn thận trái D. Mặt sau có liên quan đến cơ vuông thắt lưng, cơ thẳng bụng C. Mặt trước có liên quan đến gan, tá tràng, góc kết tràng phải và tuyến thượng thận B. Có niệu quản thận phải đi qua động mạch chậu ngoài 20. Van bán nguyệt ngăn cách: D. Lỗ xoang tĩnh mạch vành và tâm nhĩ trái B. Lỗ động mạch chủ và tâm thất trái A. Lỗ động mạch phổi và tâm thất phải C. Lỗ xoang tĩnh mạch vành và tâm nhĩ phải 21. Xác suất thấp nhất để có thai ngoài tử cung là ở vị trí nào sau đây? D. Dây chằng buồng trứng B. Eo vòi tử cung A. Ổ bụng C. Nội thành tử cung 22. Tử cung không được cố định bằng dây chằng nào dưới đây? C. Dây chằng ngang cổ tử cung A. Dây chằng rộng B. Dây chằng tử cung-cùng D. Dây chằng treo buồng trứng 23. Động mạch thân tạng cho các nhánh bên nào sau đây, ngoại trừ: A. Động mạch lách D. Động mạch gan chung C. Động mạch vị phải B. Động mạch vị trái 24. Xương cổ chân gồm: B. 7 xương, xếp thành 2 hàng D. 4 xương, xếp thành 2 hàng C. 6 xương, xếp thành 2 hàng A. 8 xương, xếp thành 2 hàng 25. Hố bầu dục: D. Có van của hố bầu dục là phần kéo dài của van tĩnh mạch chủ dưới B. Vừa thuộc tâm nhĩ phải vừa thuộc tâm nhĩ trái A. Là một lỗ thông từ giai đoạn phôi thai thuộc thành trong tâm nhĩ phải C. Có vành hố bầu dục giới hạn phía trên và phía trước của hố 26. Cung động mạch chủ không cho nhánh động mạch nào sau đây? C. Động mạch dưới đòn trái A. Thân động mạch cánh tay đầu D. Động mạch cảnh chung phải B. Động cảnh chung trái 27. Thành phần nào sau đây không phải nguyên ủy của cơ delta? C. Lồi củ delta A. Xương đòn B. Gai xương vai D. Cả 3 đều sai 28. Vùng cánh tay trước gồm có ....... Và thần kinh vận động cho cơ đó là: C. 3 cơ, thần kinh cơ bì B. 2 cơ, thần kinh giữa A. 2 cơ, thần kinh cơ bì D. 3 cơ, thần kinh quay 29. Rãnh hành cầu không cho dây thần kinh nào sau đây? D. V B. VII A. VI C. VIII 30. Xương nào sau đây ở người chịu lực nhiều nhất? B. Xương chậu D. Xương bàn chân A. Xương đùi C. Xương cẳng chân 31. Bám tận của các cơ nhai là: A. Khối xương sọ D. Góc hàm B. Mỏm chũm C. Xương hàm dưới 32. Chọn câu sai khi nói về cơ tam đầu cánh tay? D. Có tác dụng để gấp cẳng tay A. Là cơ duy nhất thuộc cơ vùng cẳng tay sau C. Có nguyên ủy ngay củ dưới ổ chảo và mặt sau xương cánh tay B. Có bám tận ở mỏm khuỷu xương khuỷu 33. Ở mặt ngoài bán cầu đại não, rãnh ngăn cách thùy thái dương và thùy trán là: D. Rãnh đỉnh chẩm A. Rãnh bên B. Rãnh trung tâm C. Rãnh trước trung tâm 34. Màng não theo thứ tự từ ngoài vào trong là: D. Màng nhện, màng nuôi, màng cứng B. Màng cứng, màng nhện, màng nuôi A. Màng cứng, màng nuôi, màng nhện C. Màng nhện, màng cứng, màng nuôi 35. Tâm nhĩ trái liên quan phía sau chủ yếu với: C. Động mạch chủ xuống phần ngực B. Phế quản chính D. Phổi và màng phổi A. Thực quản 36. Nhu mô phổi được nuôi dưỡng bởi: D. Tĩnh mạch phế quản A. Động mạch phổi C. Động mạch phế quản B. Tĩnh mạch phổi 37. Rãnh nền của trám não cho dây thần kinh nào? B. Thần kinh IV C. Thần kinh VII D. Thần kinh IX A. Thần kinh V 38. Người ta thường chích tĩnh mạch giữa nền vì: D. Câu A và C đều đúng C. Thần kinh bì cẳng tay trong nằm sâu hơn tĩnh mạch B. Có động mạch cánh tay ở rãnh nhị đầu trong làm mốc A. Tĩnh mạch giữa nền nằm nông 39. Phần màng của vách nhĩ thất ngăn cách: B. Tâm thất trái với tâm nhĩ phải A. Tâm thất trái với tâm thất phải D. Tâm nhĩ trái với tâm nhĩ phải C. Tâm thất phải với tâm nhĩ trái 40. Chọn câu sai: B. Dây thần kinh quay đi qua và nằm trên dây thần kinh nách A. Dây thần kinh giữa khi bị liệt cho cảm giác ngứa ngáy ở bàn tay D. Dây thần kinh nách chạy quanh cổ phẫu thuật C. Dây thần kinh trụ chạy một đoạn ngắn trong ống cánh tay rồi xuyên qua vách gian cơ 41. Nguyên ủy của cơ thái dương là: A. Hố thái dương C. Mỏm chũm D. Mảnh chân bướm ngoài B. Mỏm vẹt 42. Đáy vị là: A. Phần thấp nhất của dạ dày C. Phần nối thân vị với ống môn vị D. Dạ dày nằm trên mặt phẳng ngang đi qua khuyết tâm vị B. Phần nối thân vị với hang vị 43. Dựa vào xương, để phân biệt nam hay nữ người ta dựa vào xương nào? B. Xương mặt A. Xương sọ C. Xương chậu D. Xương cẳng chân 44. Thành phần nào sau đây không cố định buồng trứng: C. Mạc treo buồng trứng D. Không có đáp án B. Dây chằng rộng A. Dây chằng treo buồng trứng 45. Động mạch tử cung là nhánh của: A. Động mạch bàng quang dưới D. Cả 3 đều sai C. Động mạch chậu ngoài B. Động mạch chậu chung 46. Trong định hướng xương chậu, người ta dùng chi tiết giải phẫu nào dưới đây để định hướng chiều trước-sau của xương? C. Khuyết ngồi lớn A. Ổ cối B. Lỗ bịt D. Diện mông 47. Chọn phát biểu sai khi nói đến não thất III? B. Là một khe hẹp có thành trên được đậy bởi màng mái C. Hai thành bên của não thất III là đồi thị và vùng hạ đồi A. Thông với não thất IV qua cống não D. Não thất III thông với 2 não thất bên bằng lỗ gian rách 48. Vùng trên đồi có chứa: D. Tuyến yên C. Thể tùng B. Đồi thị A. Màng mái 49. Thực quản có vị trí như thế nào so với tim? A. Đi qua tâm nhĩ trái D. Đi qua tâm thất phải C. Đi qua tâm nhĩ phải B. Đi qua tâm thất trái 50. Cung động mạch gan tay sâu được cấu tạo chủ yếu bởi: B. Động mạch trụ D. Câu a và c đều đúng C. Nhánh gan tay sâu của động mạch trụ A. Động mạch quay 51. Nguyên ủy của cơ ức đòn chũm là: B. Xương ức và xương đòn A. Mỏm chũm D. Mỏm chũm và mỏm vẹt C. Xương ức và xương sườn số 1 52. Dây thần kinh nào dưới đây không thuộc dây thần kinh hỗn hợp? D. Dây thần kinh ròng rọc B. Dây thần kinh mặt A. Dây thần kinh sinh ba C. Dây thần kinh thiệt hầu 53. Nguyên ủy của cơ thẳng bụng là: A. Xương ức B. Xương sườn số 7 D. Khớp mu và xương mu C. Xương sườn số 8 54. Xương nào sau đây không tiếp khớp với xương thái dương tạo thành lỗ rách? C. Xương chẩm D. Cả 3 đều sai A. Xương bướm B. Xương sàng 55. Thần kinh nào sau đây chi phối đến tim, phổi và dạ dày: C. Thần kinh VIII B. Thần kinh XI A. Thần kinh X D. Thần kinh IX 56. Xương nào sau đây không thuộc hàng trên xương cổ tay? B. Xương tháp C. Xương đậu A. Xương nguyệt D. Xương thang 57. Câu nào sau đây là sai: động mạch cánh tay sâu: A. Là một nhánh của động mạch cánh tay C. Đi kèm với thần kinh quay tại rãnh quay D. Không cho nhánh nối với động mạch quặt ngược trụ B. Chui qua khoang tam giác cánh tay đầu Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi