Tổng hợp câu hỏi ôn tập các khóa – Phần 1 – Bài 1FREEGiải phẫu và mô Điều Dưỡng Nam Định 1. Cấu trúc vòng dính của màng tế bào: D. Màng tế bào cạnh nhau tiến sát và hòa nhập với nhau C. Sợi rất nhỏ tạo thành vòng liên tục xung quanh 2 tế bào kế nhau B. Hai mảng đặc đối diện nhau của màng tế bào và tơ trương lực A. Màng đáy lõm sâu vào bào tương tế bào thành nếp gấp 2. Biểu mô có tính chất sau: C. Có nhiều mạch máu D. Có các đầu tận cùng thần kinh B. Có nhiều bạch huyết A. Không có mạch máu nhưng giàu bạch huyết 3. Những cấu trúc đặc biệt có ở mặt đáy của tế bào: B. Roi và đuôi D. Mê đạo đáy và thể bán liên kết A. Mâm khía, vi nhung mao và lông C. Dải bịt, vòng dính, mộng và thể liên kết 4. Chức năng của lysosome trong bào tương tế bào: A. Tổng hợp và tích lũy năng lượng B. Tạo ra cấu trúc liên quan với hoạt động của tế bào C. Tạo cực đầu của tinh trùng D. Tiêu hóa trong tế bào 5. Chức năng của nhân tế bào: C. Cách nhiệt D. Phân hủy Glucose -6 phosphat B. Tổng hợp Histamin A. Tạo ra chất chống đông máu 6. Cấu tạo hình thái của ti thể trong bào tương tế bào: A. Hệ thống ống, túi dẹt song song và nối với nhau thành lưới B. Những túi dẹt xếp song song giống chồng đĩa C. Hình trứng, cầu và gây nằm rải rác trong bào tương D. Gồm 2 tiểu phần kết dính bởi Ion magie 7. Chức năng của màng tế bào: B. Tạo kháng thể D. Làm ranh giới ngăn cách giữa chất nhân và bào tương A. Làm ranh giới ngăn cách giữa tế bào và môi trường C. Tạo chất chống đông 8. Cấu trúc đặc biệt của mặt bên tế bào: C. Thể bán liên kết B. Vi nhung mao A. Lông D. Dải bịt 9. Chức năng ẩm bào: B. Thâu bắt chất đặc C. Thâu bắt chất rắn D. Thâu bắt giọt chất lỏng có kích thước siêu vi A. Thâu bắt chất lỏng 10. Ion làm kết dính 2 tiểu phần ribosom lại với nhau: D. Mg C. K⁺ A. Cl B. Ca²⁺ 11. Cấu trúc đặc biệt có ở mặt tự do tế bào biểu mô khí- phế quản: C. Mê đạo đáy A. Lông chuyển D. Dải bịt B. Mâm khía và vi nhung mao 12. Giảm phân giảm nhiễm thường diễn ra với loại tế bào: A. Tế bào sinh dưỡng D. Tế bào nội mạc B. Tế bào sinh dục C. Tế bào nội mô 13. Cấu trúc dải bịt của màng tế bào được tạo bởi: C. Sợi rất nhỏ tạo thành vòng liên tục xung quanh 2 tế bào kế nhau A. Màng đáy lõm sâu vào bào tương tế bào thành nếp gấp B. Hai mảng đặc đối diện nhau của màng tế bào và tơ trương lực D. Màng tế bào cạnh nhau tiến sát và hòa nhập với nhau 14. Biểu mô có tính chất sau: A. Không có đầu tận cùng thần kinh trong biểu mô D. Có các tế bào Lympho nằm xen giữa các tế bào biểu mô B. Nhiều mạch máu trong biểu mô C. Nhiều mạch bạch huyết trong biểu mô 15. Chức năng của ti thể trong bào tương tế bào: C. Tạo cực đầu của tinh trùng D. Tiêu hóa trong tế bào A. Tổng hợp ATP cung cấp năng lượng B. Tạo ra cấu trúc liên quan với hoạt động của tế bào 16. Biểu mô chuyển tiếp là hình thái trung gian của: D. Biểu mô trụ tầng và biểu mô vuông tầng B. Biểu mô trụ tầng và biểu mô lát tầng có sừng hóa C. Biểu mô vuông tầng và biểu mô lát tầng không sừng hóa A. Biểu mô trụ tầng và biểu mô lát tầng không sừng hóa 17. Chức năng vi ẩm bào: D. Thâu bắt giọt chất lỏng có kích thước siêu vi C. Thâu bắt chất rắn A. Thâu bắt chất lỏng B. Thâu bắt chất đặc 18. Vi nhung mao của màng tế bào được cấu tạo bởi: D. Màng tế bào lồi ra tiếp khớp với vết lõm tế bào bên cạnh B. Là một dải gồm những vết dọc, mảnh cao 0,5- 1 micromet C. Hình sợi mảnh gắn vào 2 hạt đáy ở cực ngọn tế bào A. Bào tương đội màng tế bào lên tạo thành nếp gấp hình ngón tay 19. Nước trong bào tương của tế bào chiếm: B. 80% C. 75% A. 70% D. 85% 20. Lớp Lipid của màng tế bào có chiều dài: A. 20 A° B. 25 A° C. 30A° D. 35A° 21. Chức năng không do lưới nội bào trong bào tương đảm nhận: C. Tổng hợp Glucid và lipid D. Tổng hợp năng lượng A. Tổng hợp, cô đặc, vận chuyển và phân phối các chất B. Tổng hợp Protid 22. Cấu trúc thể liên kết của màng tế bào: B. Hai mảng đặc đối diện nhau của màng tế bào và tơ trương lực D. Màng tế bào cạnh nhau tiến sát và hòa nhập với nhau C. Sợi rất nhỏ tạo thành vòng liên tục xung quanh 2 tế bào kế nhau A. Màng đáy lõm sâu vào bào tương tế bào thành nếp gấp 23. Sản phẩm chế tiết của tuyến nội tiết trực tiếp đưa vào: A. Khoang tự nhiên D. Khoang tự nhiên và mạch máu B. Mao mạch C. Ngoài cơ thể 24. Ion có trong hạt nhân của tế bào: A. Ca²⁺, Mg²⁺ D. Ca²⁺ C. Zn,Fe⁺⁺⁺, P, K⁺,Ca²⁺ B. Cl⁻, Na⁺, H⁺ 25. Theo cấu tạo và cách sắp xếp biểu mô được chia làm 2 loại: D. Biểu mô tầng và biểu mô tuyến A. Biểu mô phủ và biểu mô tuyến C. Biểu mô phủ và biểu mô chuyển tiếp B. Biểu mô đơn và biểu mô tầng 26. Màng tế bào có chiều dài: C. 65-100A° D. 85-100A° A. 80-100 A° B. 75-100A° 27. Lông ở màng tế bào được tạo nên bởi: D. Màng tế bào lồi ra tiếp khớp với vết lõm tế bào bên cạnh C. Những sợi mảnh gắn vào 2 hạt đáy ở cực ngọn tế bào B. Những vết dọc, mảnh cao 0,5-1 micromet A. Bào tương đội màng tế bào lên tạo thành nếp gấp hình ngón tay 28. Các thành phần ion nào dưới đây không có trong nhân, hạt nhân và nhiễm sắc thể: D. Ca²⁺ B. Cl⁻, Na⁺, H⁺ A. Ca²⁺, Mg²⁺ C. Zn,Fe⁺⁺⁺, P, K⁺,Ca²⁺ 29. Thành phần hóa học có trong lưới nội bào: C. Photpholipid 35%, protid 65% và men photphatase D. Protid, photpholipid và men Photphatase acid, kiềm B. Nước 66%, protein 22%, lipid 11% và Nucleotid và lon khác 1% A. Nước 34%, protein 50%, Gluxid 6% và lipid 5% 30. Nhân tế bào có khả năng phân hủy glucose: A. 4 photphat C. 6 photphat D. 7 photphat B. 5 photphat 31. Chức năng của bào tâm trong bào tương tế bào: D. Tiêu hóa trong tế bào A. Tổng hợp và tích lũy năng lượng B. Tạo ra cấu trúc liên quan với hoạt động của tế bào (lông, roi) C. Tạo cực đầu của tinh trùng 32. Cấu trúc đặc biệt của mặt bên tế bào: A. Mâm khía D. Mê đạo đáy B. Vi nhung mao C. Liên kết khe 33. Lớp tế bào trên cùng của biểu mô chuyển tiếp: C. Khối vuông B. Hình vợt hay đa diện D. Hình dẹt A. Trụ có lông chuyển 34. Lớp sáng màu của màng tế bào là: D. Glucid và protid C. Protid A. Glucid B. Lipid 35. Cấu trúc đặc biệt của mặt bên tế bào: B. Vòng dính C. Mê đạo đáy D. Thể bán liên kết A. Lông 36. Chức năng không thuộc biểu mô: D. Dẫn truyền và dinh dưỡng B. Lót mặt trong các tạng rỗng A. Bao phủ bề mặt ngoài cơ thể C. Chế tiết và bài xuất một số chất 37. ARN trong bào tương trong của tế bào chiếm tỷ lệ: B. 5-10% C. 20-25% A. 15-20% D. 10%-20% 38. Màng tế bào có chức năng: B. Hàn gắn vết thương D. Tạo chất chống đông A. Trao đổi chất C. Tạo kháng thể 39. Cấu tạo mê đạo đáy của màng tế bào do: B. Hai mảng đặc đối diện nhau của màng tế bào và tơ trương lực C. Sợi rất nhỏ tạo thành vòng liên tục xung quanh 2 tế bào kế nhau A. Màng bào tương lõm sâu vào bào tương tế bào tạo thành nếp gấp D. Màng tế bào cạnh nhau tiến sát và hòa nhập với nhau 40. ATP là chất giàu năng lượng được bào quan nào dưới đây tổng hợp: A. Lưới nội bào B. Bộ Golgi D. Lysosome C. Ti thể 41. Cấu trúc đặc biệt của mặt tự do tế bào: B. Vi nhung mao A. Vòng dính C. Mê đạo đáy D. Dải bịt 42. Chức năng của nhân tế bào: D. Cách nhiệt B. Tạo ra chất chống đông máu C. Tổng hợp Histamin A. Cơ sở vật chất của tính di truyền 43. Tuyến đơn bào là tuyến: A. Chỉ có 1 tế bào chế tiết C. Một loại tế bào chế tiết D. Nhiều loại tế bào chế tiết B. Nhiều tế bào chế tiết 44. Những cấu trúc đặc biệt trên mặt tự do của tế bào: B. Roi và đuôi A. Mâm khía, vi nhung mao và lông D. Mê đạo đáy và thể bán liên kết C. Dải bịt, vòng dính, mộng và thể liên kết 45. Chức năng thực bào của tế bào: B. Thâu bắt chất đặc D. Thâu bắt giọt chất lỏng có kích thước siêu vi A. Thâu bắt chất lỏng C. Thâu bắt chất rắn 46. Cấu trúc đặc biệt của mặt tự do tế bào: A. Thể bán liên kết B. Mâm khía C. Dải bịt D. Liên kết khe 47. Lớp sẫm màu của màng tế bào: A. Gluxid C. Protid D. Gluxid và protid B. Lipid 48. Cấu trúc mâm khía ở mặt tự do của tế bào: D. Màng tế bào lồi ra tiếp khớp với vết lõm tế bào bên cạnh A. Bào tương đội màng tế bào lên tạo thành nếp gấp hình ngón tay B. Là một dải gồm những vết dọc, mảnh cao 0,5- 1 micromet C. Hình sợi mảnh gắn vào 2 hạt đáy ở cực ngọn tế bào 49. Chức năng của Ribosome trong bào tương tế bào: A. Tổng hợp lipid B. Tổng hợp protein C. Tổng hợp lipid và glucid D. Tổng hợp glucid 50. Mặt bên của tế bào có cấu trúc đặc biệt: B. Roi và đuôi A. Mâm khía, vi nhung mao và lông D. Mê đạo đáy và thể bán liên kết C. Dải bịt, vòng dính, mộng và thể liên kết 51. Lưới nội bào có hạt trong bào tương tế bào tổng hợp: A. Tổng hợp, cô đặc, vận chuyển và phân phối các chất D. Tổng hợp năng lượng B. Tổng hợp Protid C. Tổng hợp Glucid và lipid 52. Tuyến đa bào được tạo bởi: B. Tập hợp nhiều tế bào chế tiết D. Hai loại tế bào chế tiết A. Một tế bào chế tiết C. Đa số tế bào chế tiết 53. Chức năng của màng nhân tế bào: C. Làm ranh giới ngăn cách giữa chất nhân và bào tương A. Tạo kháng thể D. Làm ranh giới ngăn cách giữa tế bào và môi trường B. Tạo chất chống đông 54. Cấu tạo tuyến ngoại tiết bao gồm: A. Ống bài xuất và mạch máu D. Phần chế tiết B. Phần chế tiết và mạch máu C. Phần chế tiết và ống bài xuất 55. Lưới nội bào không hạt trong bào tương tế bào tổng hợp: A. Tổng hợp, cô đặc, vận chuyển và phân phối các chất B. Tổng hợp Protid C. Tổng hợp Gluxid và Lipid D. Tổng hợp năng lượng 56. Ion có trong chất nhiễm sắc của tế bào: A. Ca²⁺, Mg²⁺ C. Zn,Fe⁺⁺⁺, P, K⁺,Ca²⁺ B. Cl⁻, Na⁺, H⁺ D. Ca²⁺ 57. Cấu trúc đặc biệt của mặt đáy tế bào: B. Vi nhung mao D. Thể bán liên kết C. Liên kết khe A. Mâm khía 58. Màng tế bào được cấu tạo bởi 3 lớp: C. 3 lớp protid B. 1 lớp protid, 2 lớp lipid D. 3 lớp lipid A. 2 lớp protid, một lớp lipid 59. Bào quan phổ biến có ở tế bào: A. 5 bào quan B. 6 bào quan C. 7 bào quan D. 8 bào quan 60. Bộ Golgi trong bào tương tế bào có chức năng: A. Tổng hợp và tích lũy năng lượng C. Tạo cực đầu của tinh trùng B. Tạo ra cấu trúc liên quan với hoạt động của tế bào D. Tiêu hóa trong tế bào 61. Chức năng của nhân tế bào: B. Tổng hợp Histamin D. Tổng hợp ARN A. Tao ra chất chống đông máu C. Cách nhiệt 62. Thành phần đóng vai trò quan trọng nhất của yếu tố mang tính di truyền của tế bào: D. m-ARN C. t-ARN B. ADN A. r-ARN 63. Ion có trong chất nhân của tế bào: B. Cl⁻, Na⁺, H⁺ C. Zn, Fe, P, K⁺,Ca²⁺ D. Ca²⁺ A. Ca²⁺, Mg²⁺ 64. Cấu trúc đặc biệt ở mặt tự do thuộc tế bào biểu mô ruột: D. Dải bịt A. Lông chuyển B. Mâm khía và vi nhung mao C. Mê đạo đáy 65. Biểu mô lát đơn được cấu tạo bởi các tế bào: D. Đa diện A. Khối vuông C. Trụ B. Dẹt Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi