Tổng hợp câu hỏi ôn tập các khóa – Phần 1 – Bài 1FREEGiải phẫu và mô Điều Dưỡng Nam Định 1. Cấu trúc đặc biệt của mặt bên tế bào: B. Vi nhung mao A. Mâm khía D. Mê đạo đáy C. Liên kết khe 2. Lưới nội bào có hạt trong bào tương tế bào tổng hợp: A. Tổng hợp, cô đặc, vận chuyển và phân phối các chất D. Tổng hợp năng lượng B. Tổng hợp Protid C. Tổng hợp Glucid và lipid 3. Cấu trúc đặc biệt của mặt tự do tế bào: A. Thể bán liên kết C. Dải bịt D. Liên kết khe B. Mâm khía 4. Cấu trúc đặc biệt có ở mặt tự do tế bào biểu mô khí- phế quản: B. Mâm khía và vi nhung mao C. Mê đạo đáy A. Lông chuyển D. Dải bịt 5. Chức năng ẩm bào: A. Thâu bắt chất lỏng B. Thâu bắt chất đặc C. Thâu bắt chất rắn D. Thâu bắt giọt chất lỏng có kích thước siêu vi 6. Màng tế bào có chiều dài: A. 80-100 A° C. 65-100A° B. 75-100A° D. 85-100A° 7. Cấu tạo tuyến ngoại tiết bao gồm: A. Ống bài xuất và mạch máu B. Phần chế tiết và mạch máu D. Phần chế tiết C. Phần chế tiết và ống bài xuất 8. Cấu tạo mê đạo đáy của màng tế bào do: C. Sợi rất nhỏ tạo thành vòng liên tục xung quanh 2 tế bào kế nhau B. Hai mảng đặc đối diện nhau của màng tế bào và tơ trương lực D. Màng tế bào cạnh nhau tiến sát và hòa nhập với nhau A. Màng bào tương lõm sâu vào bào tương tế bào tạo thành nếp gấp 9. Cấu tạo hình thái của ti thể trong bào tương tế bào: A. Hệ thống ống, túi dẹt song song và nối với nhau thành lưới B. Những túi dẹt xếp song song giống chồng đĩa D. Gồm 2 tiểu phần kết dính bởi Ion magie C. Hình trứng, cầu và gây nằm rải rác trong bào tương 10. Cấu trúc đặc biệt của mặt đáy tế bào: A. Mâm khía C. Liên kết khe D. Thể bán liên kết B. Vi nhung mao 11. Ion có trong hạt nhân của tế bào: D. Ca²⁺ B. Cl⁻, Na⁺, H⁺ A. Ca²⁺, Mg²⁺ C. Zn,Fe⁺⁺⁺, P, K⁺,Ca²⁺ 12. Mặt bên của tế bào có cấu trúc đặc biệt: D. Mê đạo đáy và thể bán liên kết B. Roi và đuôi A. Mâm khía, vi nhung mao và lông C. Dải bịt, vòng dính, mộng và thể liên kết 13. Lớp sáng màu của màng tế bào là: A. Glucid D. Glucid và protid C. Protid B. Lipid 14. Bào quan phổ biến có ở tế bào: C. 7 bào quan A. 5 bào quan D. 8 bào quan B. 6 bào quan 15. Chức năng vi ẩm bào: B. Thâu bắt chất đặc D. Thâu bắt giọt chất lỏng có kích thước siêu vi C. Thâu bắt chất rắn A. Thâu bắt chất lỏng 16. Nhân tế bào có khả năng phân hủy glucose: B. 5 photphat C. 6 photphat D. 7 photphat A. 4 photphat 17. Lớp sẫm màu của màng tế bào: B. Lipid A. Gluxid C. Protid D. Gluxid và protid 18. Cấu trúc dải bịt của màng tế bào được tạo bởi: D. Màng tế bào cạnh nhau tiến sát và hòa nhập với nhau B. Hai mảng đặc đối diện nhau của màng tế bào và tơ trương lực C. Sợi rất nhỏ tạo thành vòng liên tục xung quanh 2 tế bào kế nhau A. Màng đáy lõm sâu vào bào tương tế bào thành nếp gấp 19. Chức năng của nhân tế bào: B. Tổng hợp Histamin A. Tạo ra chất chống đông máu C. Cách nhiệt D. Phân hủy Glucose -6 phosphat 20. Màng tế bào có chức năng: C. Tạo kháng thể D. Tạo chất chống đông B. Hàn gắn vết thương A. Trao đổi chất 21. Cấu trúc đặc biệt ở mặt tự do thuộc tế bào biểu mô ruột: C. Mê đạo đáy A. Lông chuyển B. Mâm khía và vi nhung mao D. Dải bịt 22. Vi nhung mao của màng tế bào được cấu tạo bởi: B. Là một dải gồm những vết dọc, mảnh cao 0,5- 1 micromet D. Màng tế bào lồi ra tiếp khớp với vết lõm tế bào bên cạnh A. Bào tương đội màng tế bào lên tạo thành nếp gấp hình ngón tay C. Hình sợi mảnh gắn vào 2 hạt đáy ở cực ngọn tế bào 23. Biểu mô có tính chất sau: A. Không có đầu tận cùng thần kinh trong biểu mô C. Nhiều mạch bạch huyết trong biểu mô D. Có các tế bào Lympho nằm xen giữa các tế bào biểu mô B. Nhiều mạch máu trong biểu mô 24. Cấu trúc đặc biệt của mặt bên tế bào: D. Dải bịt A. Lông C. Thể bán liên kết B. Vi nhung mao 25. Ion có trong chất nhiễm sắc của tế bào: C. Zn,Fe⁺⁺⁺, P, K⁺,Ca²⁺ D. Ca²⁺ B. Cl⁻, Na⁺, H⁺ A. Ca²⁺, Mg²⁺ 26. Tuyến đơn bào là tuyến: B. Nhiều tế bào chế tiết A. Chỉ có 1 tế bào chế tiết D. Nhiều loại tế bào chế tiết C. Một loại tế bào chế tiết 27. Chức năng của lysosome trong bào tương tế bào: B. Tạo ra cấu trúc liên quan với hoạt động của tế bào D. Tiêu hóa trong tế bào A. Tổng hợp và tích lũy năng lượng C. Tạo cực đầu của tinh trùng 28. Chức năng thực bào của tế bào: D. Thâu bắt giọt chất lỏng có kích thước siêu vi A. Thâu bắt chất lỏng B. Thâu bắt chất đặc C. Thâu bắt chất rắn 29. Chức năng không do lưới nội bào trong bào tương đảm nhận: C. Tổng hợp Glucid và lipid B. Tổng hợp Protid A. Tổng hợp, cô đặc, vận chuyển và phân phối các chất D. Tổng hợp năng lượng 30. Chức năng của màng nhân tế bào: C. Làm ranh giới ngăn cách giữa chất nhân và bào tương D. Làm ranh giới ngăn cách giữa tế bào và môi trường A. Tạo kháng thể B. Tạo chất chống đông 31. Thành phần hóa học có trong lưới nội bào: D. Protid, photpholipid và men Photphatase acid, kiềm B. Nước 66%, protein 22%, lipid 11% và Nucleotid và lon khác 1% C. Photpholipid 35%, protid 65% và men photphatase A. Nước 34%, protein 50%, Gluxid 6% và lipid 5% 32. Cấu trúc đặc biệt của mặt bên tế bào: B. Vòng dính C. Mê đạo đáy A. Lông D. Thể bán liên kết 33. Chức năng của bào tâm trong bào tương tế bào: B. Tạo ra cấu trúc liên quan với hoạt động của tế bào (lông, roi) A. Tổng hợp và tích lũy năng lượng D. Tiêu hóa trong tế bào C. Tạo cực đầu của tinh trùng 34. ATP là chất giàu năng lượng được bào quan nào dưới đây tổng hợp: C. Ti thể D. Lysosome B. Bộ Golgi A. Lưới nội bào 35. Bộ Golgi trong bào tương tế bào có chức năng: D. Tiêu hóa trong tế bào B. Tạo ra cấu trúc liên quan với hoạt động của tế bào A. Tổng hợp và tích lũy năng lượng C. Tạo cực đầu của tinh trùng 36. Chức năng của nhân tế bào: D. Tổng hợp ARN A. Tao ra chất chống đông máu C. Cách nhiệt B. Tổng hợp Histamin 37. Ion làm kết dính 2 tiểu phần ribosom lại với nhau: B. Ca²⁺ A. Cl C. K⁺ D. Mg 38. Lớp tế bào trên cùng của biểu mô chuyển tiếp: B. Hình vợt hay đa diện C. Khối vuông D. Hình dẹt A. Trụ có lông chuyển 39. Màng tế bào được cấu tạo bởi 3 lớp: D. 3 lớp lipid A. 2 lớp protid, một lớp lipid B. 1 lớp protid, 2 lớp lipid C. 3 lớp protid 40. Tuyến đa bào được tạo bởi: A. Một tế bào chế tiết D. Hai loại tế bào chế tiết C. Đa số tế bào chế tiết B. Tập hợp nhiều tế bào chế tiết 41. Thành phần đóng vai trò quan trọng nhất của yếu tố mang tính di truyền của tế bào: C. t-ARN A. r-ARN D. m-ARN B. ADN 42. Nước trong bào tương của tế bào chiếm: B. 80% D. 85% C. 75% A. 70% 43. Ion có trong chất nhân của tế bào: C. Zn, Fe, P, K⁺,Ca²⁺ D. Ca²⁺ A. Ca²⁺, Mg²⁺ B. Cl⁻, Na⁺, H⁺ 44. Theo cấu tạo và cách sắp xếp biểu mô được chia làm 2 loại: B. Biểu mô đơn và biểu mô tầng C. Biểu mô phủ và biểu mô chuyển tiếp A. Biểu mô phủ và biểu mô tuyến D. Biểu mô tầng và biểu mô tuyến 45. Chức năng của màng tế bào: C. Tạo chất chống đông B. Tạo kháng thể A. Làm ranh giới ngăn cách giữa tế bào và môi trường D. Làm ranh giới ngăn cách giữa chất nhân và bào tương 46. Cấu trúc vòng dính của màng tế bào: C. Sợi rất nhỏ tạo thành vòng liên tục xung quanh 2 tế bào kế nhau B. Hai mảng đặc đối diện nhau của màng tế bào và tơ trương lực D. Màng tế bào cạnh nhau tiến sát và hòa nhập với nhau A. Màng đáy lõm sâu vào bào tương tế bào thành nếp gấp 47. Giảm phân giảm nhiễm thường diễn ra với loại tế bào: D. Tế bào nội mạc C. Tế bào nội mô B. Tế bào sinh dục A. Tế bào sinh dưỡng 48. Biểu mô có tính chất sau: D. Có các đầu tận cùng thần kinh B. Có nhiều bạch huyết C. Có nhiều mạch máu A. Không có mạch máu nhưng giàu bạch huyết 49. Cấu trúc đặc biệt của mặt tự do tế bào: C. Mê đạo đáy B. Vi nhung mao A. Vòng dính D. Dải bịt 50. Những cấu trúc đặc biệt trên mặt tự do của tế bào: A. Mâm khía, vi nhung mao và lông B. Roi và đuôi D. Mê đạo đáy và thể bán liên kết C. Dải bịt, vòng dính, mộng và thể liên kết 51. Những cấu trúc đặc biệt có ở mặt đáy của tế bào: A. Mâm khía, vi nhung mao và lông D. Mê đạo đáy và thể bán liên kết B. Roi và đuôi C. Dải bịt, vòng dính, mộng và thể liên kết 52. Các thành phần ion nào dưới đây không có trong nhân, hạt nhân và nhiễm sắc thể: C. Zn,Fe⁺⁺⁺, P, K⁺,Ca²⁺ B. Cl⁻, Na⁺, H⁺ A. Ca²⁺, Mg²⁺ D. Ca²⁺ 53. Biểu mô lát đơn được cấu tạo bởi các tế bào: A. Khối vuông D. Đa diện C. Trụ B. Dẹt 54. Biểu mô chuyển tiếp là hình thái trung gian của: B. Biểu mô trụ tầng và biểu mô lát tầng có sừng hóa C. Biểu mô vuông tầng và biểu mô lát tầng không sừng hóa A. Biểu mô trụ tầng và biểu mô lát tầng không sừng hóa D. Biểu mô trụ tầng và biểu mô vuông tầng 55. Chức năng không thuộc biểu mô: B. Lót mặt trong các tạng rỗng C. Chế tiết và bài xuất một số chất A. Bao phủ bề mặt ngoài cơ thể D. Dẫn truyền và dinh dưỡng 56. Chức năng của Ribosome trong bào tương tế bào: A. Tổng hợp lipid C. Tổng hợp lipid và glucid B. Tổng hợp protein D. Tổng hợp glucid 57. Lớp Lipid của màng tế bào có chiều dài: C. 30A° A. 20 A° B. 25 A° D. 35A° 58. Sản phẩm chế tiết của tuyến nội tiết trực tiếp đưa vào: C. Ngoài cơ thể B. Mao mạch D. Khoang tự nhiên và mạch máu A. Khoang tự nhiên 59. Chức năng của ti thể trong bào tương tế bào: C. Tạo cực đầu của tinh trùng B. Tạo ra cấu trúc liên quan với hoạt động của tế bào D. Tiêu hóa trong tế bào A. Tổng hợp ATP cung cấp năng lượng 60. Lông ở màng tế bào được tạo nên bởi: A. Bào tương đội màng tế bào lên tạo thành nếp gấp hình ngón tay B. Những vết dọc, mảnh cao 0,5-1 micromet D. Màng tế bào lồi ra tiếp khớp với vết lõm tế bào bên cạnh C. Những sợi mảnh gắn vào 2 hạt đáy ở cực ngọn tế bào 61. Cấu trúc thể liên kết của màng tế bào: B. Hai mảng đặc đối diện nhau của màng tế bào và tơ trương lực C. Sợi rất nhỏ tạo thành vòng liên tục xung quanh 2 tế bào kế nhau D. Màng tế bào cạnh nhau tiến sát và hòa nhập với nhau A. Màng đáy lõm sâu vào bào tương tế bào thành nếp gấp 62. ARN trong bào tương trong của tế bào chiếm tỷ lệ: C. 20-25% D. 10%-20% A. 15-20% B. 5-10% 63. Chức năng của nhân tế bào: D. Cách nhiệt A. Cơ sở vật chất của tính di truyền C. Tổng hợp Histamin B. Tạo ra chất chống đông máu 64. Cấu trúc mâm khía ở mặt tự do của tế bào: D. Màng tế bào lồi ra tiếp khớp với vết lõm tế bào bên cạnh A. Bào tương đội màng tế bào lên tạo thành nếp gấp hình ngón tay B. Là một dải gồm những vết dọc, mảnh cao 0,5- 1 micromet C. Hình sợi mảnh gắn vào 2 hạt đáy ở cực ngọn tế bào 65. Lưới nội bào không hạt trong bào tương tế bào tổng hợp: A. Tổng hợp, cô đặc, vận chuyển và phân phối các chất C. Tổng hợp Gluxid và Lipid D. Tổng hợp năng lượng B. Tổng hợp Protid Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi
Đề update 2025 – Các phương pháp và phương tiện truyền thông GDSK FREE, Truyền thông Giáo dục sức khỏe Y Hải Phòng