Tổng hợp câu hỏi ôn tập các khóa – Phần 2 – Bài 1FREEGiải phẫu và mô Điều Dưỡng Nam Định 1. Mỗi phân tử Myosin có khối lượng khoảng: B. 400.000 Dalton A. 300.000 Dalton C. 500.000 Dalton D. 600.000 Dalton 2. Tế bào cơ vân có đặc điểm: D. Có vân ngang B. Có nhánh nối A. Hình thoi C. 1-2 nhân 3. Vạch nào dưới đây ở tế bào cơ vân nằm giữa đĩa A: C. Vạch Z A. Vạch H B. Vạch M D. Vạch I 4. Đặc điểm thuộc cấu tạo sợi cơ vân: C. Vạch bậc thang D. Nhiều nhân B. Nhánh nối A. Hình thoi 5. Cơ trơn có cấu tạo: B. Hình trụ C. Hinh thoi D. Vân ngang A. Nhánh nối 6. Sợi chun nhỏ, mảnh có tính chất: B. Không chia nhánh, tạo bó D. Không chia nhánh, co giãn A. Chia nhánh như cành cây C. Chia nhánh thẳng, co giãn 7. Tủy xơ thường có ở: B. Người trưởng thành D. Người trẻ A. Người già C. Trẻ nhỏ 8. Sợi tạo keo có tính chất: B. Không chia nhánh C. Chia nhánh như cành cây D. Co giãn, đàn hồi A. Chia nhánh thẳng 9. Đặc điểm không thuộc cấu tạo sợi cơ trơn: D. Có nhánh nối A. Hình thoi C. Không có vân ngang B. 1-2 nhân 10. Thành phần không thuộc cấu tạo hình thái sợi cơ vân: D. Hình trụ A. Có vân ngang C. Có nhánh nối B. Nhiều nhân 11. Đặc điểm sợi chun trong mô liên kết: D. Sợi lớn, chia nhánh như cành cây C. Sợi nhỏ, chia nhánh như cành cây A. Sợi nhỏ, dẹt, thẳng, chia nhánh B. Sợi lớn, tạo thành bó, không có nhánh nối 12. Tế bào cơ tim cấu tạo nên mạng lưới Purkinje có đặc điểm: B. Tạo thành bó, có nhánh nối D. Ngắn, lớn A. Nhỏ, có nhân dài C. Kích thước lớn, tập trung thành đám 13. Kích thước của tạo cốt bào trong mô xương: C. 30-40 μm B. 10-20 μm A. 20-30 μm D. 40-50 μm 14. Sợi võng có tính chất: D. Không chia nhánh, co giãn A. Chia nhánh như cành cây C. Chia nhánh thẳng, co giãn B. Không chia nhánh, tạo bó 15. Sợi cơ tim trưởng thành có đặc điểm: C. Có vạch bậc thang B. Không có nhánh nối D. Không có vân ngang A. Hình thoi 16. Thành phần thuộc lồng Krause thu hẹp lại khi cơ co: B. Vạch H D. Vạch Z A. Đĩa I C. Đĩa A 17. Xơ actin có đường kính khoảng: C. 80A° A. 60A° B. 70A° D. 100A° 18. Mô nằm trong lớp đệm của thanh quản: B. Mô túi nước A. Mô sắc tố D. Mô mỡ C. Mô liên kết thưa 19. Thành phần phân tử không thuộc cấu tạo nên xơ actin: D. Troponin A. Actin C. Tropomyosin B. Myosin 20. Đường kính mỗi sợi cơ vân khoảng: B. 10-80μm D. 10-100 μm A. 10-70μm C. 10-90μm 21. Loại sợi cơ vân nào dưới đây tương đối giàu cơ tương màu đỏ sẫm: B. Loại sợi I C. Loại sợi trung gian A. Loại sợi II D. Đều có ở 3 loại sợi trên 22. Tế bào cơ tim cấu tạo nên bó Hiss có đặc điểm: D. Ngắn, lớn C. Nhỏ, có nhân dài A. Tạo thành bó, có nhánh nối B. Kích thước lớn, tập trung thành đám 23. Thành phần không thuộc cấu tạo vi thể của sụn chun: B. Sợi tạo keo C. Tế bào sụn A. Màng sụn D. Chất căn bản sụn 24. Thành phần tham gia tạo nên chất căn bản sụn: D. Calci, Cartilagein B. Cartilagein A. Ossein C. Calci 25. Thành phần hóa học nào dưới đây không đúng với chất căn bản mô liên kết chính thức: A. Gluco-protein D. Nước- muối vô cơ C. Mucopolysarcharid +Protein B. Glycogen - protein 26. Tế bào cơ tim cấu tạo nên nút xoang có đặc điểm: C. Tạo thành bó, có nhánh nối B. Nhỏ, có nhân dài A. Ngắn, lớn D. Kích thước lớn, tập trung thành đám 27. Sợi tạo keo của mô liên kết có đường kính khoảng: A. 1 μm C. 3 μm D. 4 μm B. 2 μm 28. Đoạn giữa hai vạch Z kế tiếp nhau của tơ cơ dài khoảng: B. 1,5-2,2 μm D. 1,4-2,2μm A. 0,5-1,2μm C. 1,5-2,0μm 29. Thành phần thuộc lồng Krause ngắn lại khi cơ co: C. Đĩa A A. Đĩa I B. Vạch H D. 2 vạch Z 30. Thành phần chất khoáng trong cơ tim là: B. Ca, Fe, Na, Mg và P D. Ca, Na, K, Mg và P C. Ca, Mn, Cl, Mg và P A. Ca, Na, Cl, Mg và P 31. Thành phần nằm ở trung tâm tế bào cơ tim: B. Nhánh nối C. Vạch bậc thang D. Nhân tế bào A. Lưới mao mạch phong phú 32. Mỗi sợi cơ trơn dài khoảng: B. 20-80μm A. 20-60μm D. 20-200μm C. 20-150μm 33. Xơ myosin có chiều dài khoảng: C. 1,5μm D. 2,5μm A. 2μm B. 1μm 34. Mô cơ được tạo bởi những tế bào cơ: C. Biệt hóa B. Kém biệt hóa D. Chưa biệt hóa A. Biệt hóa cao 35. Đặc điểm sợi võng trong mô liên kết: D. Sợi lớn, tạo thành bó, không có nhánh nối B. Sợi lớn, chia nhánh như cành cây A. Sợi nhỏ, chia nhánh như cành cây C. Sợi nhỏ, dẹt, thẳng, chia nhánh 36. Thành phần thuộc lồng Krause tiến lại gần nhau khi cơ co: D. 2 vạch Z B. Vạch H A. Đĩa I C. Đĩa A 37. Đặc điểm sợi tạo keo trong mô liên kết: D. Sợi lớn, chia nhánh như cành cây C. Sợi nhỏ, chia nhánh như cành cây A. Sợi lớn, tạo thành bó, không có nhánh nối B. Sợi nhỏ, dẹt, thẳng, chia nhánh 38. Thành phần nằm giữa vạch H của tơ cơ: B. Vạch M A. Vạch A D. Vạch I C. Vạch Z 39. Đĩa I trong tơ cơ có chiều dài khoảng: D. 0,8μm C. 0,7μm B. 0,6μm A. 0,5μm 40. Nút xoang được cấu tạo bởi các tế bào cơ tim: A. Biệt hóa D. Kém biệt hóa C. Không biệt hóa B. Biệt hóa cao 41. Tế bào mô liên kết có chức năng tạo mô hạt làm lành vết thương: D. Tế bào sợi A. Tế bào nội mô B. Tương bào C. Đại thực bào 42. Xơ Myosin có đường kính khoảng: A. 70A° D. 100A° B. 80A° C. 90A° 43. Chức năng không thuộc mô liên kết thưa: C. Chống đỡ B. Dinh dưỡng A. Trao đổi chất D. Hàn gắn vết thương 44. Khi cơ vân có thành phần nào thuộc lồng Krause không thay đổi: B. Vạch H A. Đĩa I D. Đĩa A C. 2 vạch Z 45. Xơ Actin có chiều dài khoảng: D. 4μm A. 1μm C. 3μm B. 2μm 46. Đặc điểm cấu tạo của sợi cơ tim: D. Dài 20-200 μm B. Nhiều nhân C. Hình thoi A. Vạch bậc thang 47. Đĩa A trong tơ cơ có chiều dài khoảng: D. 1,5μm C. 1,4μm A. 1,2μm B. 1,3μm 48. Thành phần không thuộc cấu tạo của mô xương: C. Sợi chun B. Tế bào xương A. Màng xương D. Chất căn bản xương 49. Mỗi sợi cơ vân có chiều dài: D. 13cm C. 12cm B. 11cm A. 10cm 50. Đặc điểm không thuộc cấu tạo cơ tim: C. Nhánh nối B. Vân ngang A. Nhiều nhân D. Vạch bậc thang 51. Kích thước của hủy cốt bào trong mô xương: D. 80μm A. 50μm C. 70μm B. 60μm 52. Chức năng của tế bào nội mô trong mô liên kết: C. Tạo ra chất chống đông máu B. Tạo ra hệ thống ống cho máu và bạch huyết lưu thông A. Cách nhiệt D. Tạo ra kháng thể 53. Thành phần được coi là đơn vị cấu trúc của các phần tử sợi: C. Sợi võng D. Sợi chun A. Tơ tạo keo nguyên phát B. Sợi tạo keo 54. Tế bào cơ tim tiếp giáp nhau bởi: B. Nhánh nối A. Lưới mao mạch phong phú C. Vạch bậc thang D. Lỗ vi quản T 55. Đặc điểm thuộc cấu tạo của sợi cơ tim: C. Dài 12 cm D. Hình thoi A. Nhánh nối B. Nhiều nhân 56. Tế bào cơ tim cấu tạo nên nút nhĩ- thất có đặc điểm: C. Nhỏ, có nhân dài A. Kích thước lớn, tập trung thành đám B. Ngắn, lớn D. Tạo thành bó, có nhánh nối 57. Tế bào tham gia tạo nên mô nút ở tim thuộc loại: A. Đã biệt hóa C. Biệt hóa cao D. Chưa biệt hóa B. Kém biệt hóa 58. Vạch ở tơ cơ ở tế bào cơ vân nằm giữa đĩa I: A. Vạch H B. Vạch M C. Vạch Z D. Vạch A 59. Thành phần hóa học của sợi chun có: B. Lipid A. Elastin D. Trypsin C. Glucid 60. Đặc điểm của xương Havers đặc: A. Mềm C. Cứng rắn D. Rất cứng rắn B. Cứng rắn vừa phải 61. Khi cơ co thành phần nào thuộc lồng Krause biến mất: B. Vạch M C. Đĩa A D. Vạch Z A. Đĩa I 62. Đặc điểm của sợi cơ vân: C. Một nhân D. Vạch bậc thang A. Hình thoi B. Hình trụ 63. Sợi võng của mô liên kết có đường kính khoảng: D. 0,4-4μm A. 0,1-1μm C. 0,3-3μm B. 0,2-2μm 64. Mỗi tơ cơ trong bào tương sợi cơ có đường kính khoảng: C. 0,3-1 μm D. 0,2-1μm B. 0,4-1μm A. 0,5-1μm 65. Thành phần phân tử tham gia cấu tạo nên xơ myosin: A. Actin D. Tropomyosin B. Troponin C. Myosin Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi
Đề update 2025 – Các phương pháp và phương tiện truyền thông GDSK FREE, Truyền thông Giáo dục sức khỏe Y Hải Phòng