Tổng hợp câu hỏi ôn tập các khóa – Phần 2 – Bài 1FREEGiải phẫu và mô Điều Dưỡng Nam Định 1. Kích thước của hủy cốt bào trong mô xương: A. 50μm C. 70μm B. 60μm D. 80μm 2. Tế bào mô liên kết có chức năng tạo mô hạt làm lành vết thương: B. Tương bào D. Tế bào sợi A. Tế bào nội mô C. Đại thực bào 3. Tế bào cơ tim cấu tạo nên nút xoang có đặc điểm: B. Nhỏ, có nhân dài C. Tạo thành bó, có nhánh nối A. Ngắn, lớn D. Kích thước lớn, tập trung thành đám 4. Thành phần thuộc lồng Krause tiến lại gần nhau khi cơ co: A. Đĩa I D. 2 vạch Z B. Vạch H C. Đĩa A 5. Đặc điểm của sợi cơ vân: C. Một nhân B. Hình trụ A. Hình thoi D. Vạch bậc thang 6. Tế bào cơ vân có đặc điểm: C. 1-2 nhân D. Có vân ngang A. Hình thoi B. Có nhánh nối 7. Chức năng không thuộc mô liên kết thưa: D. Hàn gắn vết thương A. Trao đổi chất B. Dinh dưỡng C. Chống đỡ 8. Tế bào cơ tim cấu tạo nên mạng lưới Purkinje có đặc điểm: A. Nhỏ, có nhân dài B. Tạo thành bó, có nhánh nối D. Ngắn, lớn C. Kích thước lớn, tập trung thành đám 9. Đặc điểm sợi chun trong mô liên kết: A. Sợi nhỏ, dẹt, thẳng, chia nhánh B. Sợi lớn, tạo thành bó, không có nhánh nối C. Sợi nhỏ, chia nhánh như cành cây D. Sợi lớn, chia nhánh như cành cây 10. Nút xoang được cấu tạo bởi các tế bào cơ tim: A. Biệt hóa D. Kém biệt hóa B. Biệt hóa cao C. Không biệt hóa 11. Thành phần phân tử tham gia cấu tạo nên xơ myosin: A. Actin D. Tropomyosin B. Troponin C. Myosin 12. Kích thước của tạo cốt bào trong mô xương: D. 40-50 μm A. 20-30 μm B. 10-20 μm C. 30-40 μm 13. Đặc điểm thuộc cấu tạo sợi cơ vân: C. Vạch bậc thang A. Hình thoi B. Nhánh nối D. Nhiều nhân 14. Đặc điểm sợi tạo keo trong mô liên kết: C. Sợi nhỏ, chia nhánh như cành cây D. Sợi lớn, chia nhánh như cành cây A. Sợi lớn, tạo thành bó, không có nhánh nối B. Sợi nhỏ, dẹt, thẳng, chia nhánh 15. Đặc điểm thuộc cấu tạo của sợi cơ tim: A. Nhánh nối D. Hình thoi B. Nhiều nhân C. Dài 12 cm 16. Xơ myosin có chiều dài khoảng: A. 2μm C. 1,5μm B. 1μm D. 2,5μm 17. Thành phần không thuộc cấu tạo vi thể của sụn chun: C. Tế bào sụn A. Màng sụn D. Chất căn bản sụn B. Sợi tạo keo 18. Đĩa I trong tơ cơ có chiều dài khoảng: A. 0,5μm D. 0,8μm C. 0,7μm B. 0,6μm 19. Chức năng của tế bào nội mô trong mô liên kết: B. Tạo ra hệ thống ống cho máu và bạch huyết lưu thông A. Cách nhiệt D. Tạo ra kháng thể C. Tạo ra chất chống đông máu 20. Sợi tạo keo của mô liên kết có đường kính khoảng: D. 4 μm C. 3 μm B. 2 μm A. 1 μm 21. Xơ actin có đường kính khoảng: B. 70A° A. 60A° D. 100A° C. 80A° 22. Thành phần chất khoáng trong cơ tim là: C. Ca, Mn, Cl, Mg và P D. Ca, Na, K, Mg và P B. Ca, Fe, Na, Mg và P A. Ca, Na, Cl, Mg và P 23. Sợi võng có tính chất: C. Chia nhánh thẳng, co giãn A. Chia nhánh như cành cây B. Không chia nhánh, tạo bó D. Không chia nhánh, co giãn 24. Thành phần thuộc lồng Krause thu hẹp lại khi cơ co: A. Đĩa I C. Đĩa A B. Vạch H D. Vạch Z 25. Sợi võng của mô liên kết có đường kính khoảng: A. 0,1-1μm C. 0,3-3μm D. 0,4-4μm B. 0,2-2μm 26. Thành phần tham gia tạo nên chất căn bản sụn: D. Calci, Cartilagein A. Ossein C. Calci B. Cartilagein 27. Đoạn giữa hai vạch Z kế tiếp nhau của tơ cơ dài khoảng: D. 1,4-2,2μm B. 1,5-2,2 μm C. 1,5-2,0μm A. 0,5-1,2μm 28. Tế bào cơ tim cấu tạo nên bó Hiss có đặc điểm: B. Kích thước lớn, tập trung thành đám C. Nhỏ, có nhân dài D. Ngắn, lớn A. Tạo thành bó, có nhánh nối 29. Thành phần nằm ở trung tâm tế bào cơ tim: C. Vạch bậc thang A. Lưới mao mạch phong phú D. Nhân tế bào B. Nhánh nối 30. Mô cơ được tạo bởi những tế bào cơ: D. Chưa biệt hóa A. Biệt hóa cao B. Kém biệt hóa C. Biệt hóa 31. Vạch ở tơ cơ ở tế bào cơ vân nằm giữa đĩa I: C. Vạch Z A. Vạch H B. Vạch M D. Vạch A 32. Mỗi tơ cơ trong bào tương sợi cơ có đường kính khoảng: B. 0,4-1μm A. 0,5-1μm D. 0,2-1μm C. 0,3-1 μm 33. Thành phần thuộc lồng Krause ngắn lại khi cơ co: A. Đĩa I B. Vạch H D. 2 vạch Z C. Đĩa A 34. Mỗi phân tử Myosin có khối lượng khoảng: C. 500.000 Dalton A. 300.000 Dalton D. 600.000 Dalton B. 400.000 Dalton 35. Đặc điểm cấu tạo của sợi cơ tim: C. Hình thoi B. Nhiều nhân A. Vạch bậc thang D. Dài 20-200 μm 36. Đĩa A trong tơ cơ có chiều dài khoảng: D. 1,5μm A. 1,2μm B. 1,3μm C. 1,4μm 37. Sợi tạo keo có tính chất: D. Co giãn, đàn hồi B. Không chia nhánh C. Chia nhánh như cành cây A. Chia nhánh thẳng 38. Thành phần không thuộc cấu tạo hình thái sợi cơ vân: B. Nhiều nhân A. Có vân ngang D. Hình trụ C. Có nhánh nối 39. Loại sợi cơ vân nào dưới đây tương đối giàu cơ tương màu đỏ sẫm: A. Loại sợi II D. Đều có ở 3 loại sợi trên C. Loại sợi trung gian B. Loại sợi I 40. Mô nằm trong lớp đệm của thanh quản: A. Mô sắc tố D. Mô mỡ C. Mô liên kết thưa B. Mô túi nước 41. Thành phần được coi là đơn vị cấu trúc của các phần tử sợi: D. Sợi chun C. Sợi võng B. Sợi tạo keo A. Tơ tạo keo nguyên phát 42. Sợi cơ tim trưởng thành có đặc điểm: D. Không có vân ngang A. Hình thoi C. Có vạch bậc thang B. Không có nhánh nối 43. Vạch nào dưới đây ở tế bào cơ vân nằm giữa đĩa A: C. Vạch Z B. Vạch M D. Vạch I A. Vạch H 44. Mỗi sợi cơ vân có chiều dài: C. 12cm D. 13cm A. 10cm B. 11cm 45. Thành phần không thuộc cấu tạo của mô xương: D. Chất căn bản xương C. Sợi chun B. Tế bào xương A. Màng xương 46. Tế bào cơ tim cấu tạo nên nút nhĩ- thất có đặc điểm: C. Nhỏ, có nhân dài A. Kích thước lớn, tập trung thành đám B. Ngắn, lớn D. Tạo thành bó, có nhánh nối 47. Khi cơ co thành phần nào thuộc lồng Krause biến mất: B. Vạch M D. Vạch Z A. Đĩa I C. Đĩa A 48. Đường kính mỗi sợi cơ vân khoảng: B. 10-80μm D. 10-100 μm C. 10-90μm A. 10-70μm 49. Xơ Actin có chiều dài khoảng: B. 2μm C. 3μm A. 1μm D. 4μm 50. Đặc điểm của xương Havers đặc: C. Cứng rắn B. Cứng rắn vừa phải D. Rất cứng rắn A. Mềm 51. Thành phần hóa học của sợi chun có: B. Lipid A. Elastin C. Glucid D. Trypsin 52. Xơ Myosin có đường kính khoảng: C. 90A° D. 100A° B. 80A° A. 70A° 53. Sợi chun nhỏ, mảnh có tính chất: C. Chia nhánh thẳng, co giãn B. Không chia nhánh, tạo bó D. Không chia nhánh, co giãn A. Chia nhánh như cành cây 54. Tủy xơ thường có ở: B. Người trưởng thành C. Trẻ nhỏ D. Người trẻ A. Người già 55. Thành phần phân tử không thuộc cấu tạo nên xơ actin: C. Tropomyosin A. Actin B. Myosin D. Troponin 56. Khi cơ vân có thành phần nào thuộc lồng Krause không thay đổi: C. 2 vạch Z B. Vạch H A. Đĩa I D. Đĩa A 57. Đặc điểm không thuộc cấu tạo cơ tim: D. Vạch bậc thang B. Vân ngang C. Nhánh nối A. Nhiều nhân 58. Thành phần nằm giữa vạch H của tơ cơ: D. Vạch I A. Vạch A C. Vạch Z B. Vạch M 59. Tế bào tham gia tạo nên mô nút ở tim thuộc loại: D. Chưa biệt hóa B. Kém biệt hóa C. Biệt hóa cao A. Đã biệt hóa 60. Tế bào cơ tim tiếp giáp nhau bởi: D. Lỗ vi quản T A. Lưới mao mạch phong phú B. Nhánh nối C. Vạch bậc thang 61. Đặc điểm sợi võng trong mô liên kết: D. Sợi lớn, tạo thành bó, không có nhánh nối C. Sợi nhỏ, dẹt, thẳng, chia nhánh B. Sợi lớn, chia nhánh như cành cây A. Sợi nhỏ, chia nhánh như cành cây 62. Cơ trơn có cấu tạo: D. Vân ngang C. Hinh thoi A. Nhánh nối B. Hình trụ 63. Đặc điểm không thuộc cấu tạo sợi cơ trơn: C. Không có vân ngang A. Hình thoi D. Có nhánh nối B. 1-2 nhân 64. Thành phần hóa học nào dưới đây không đúng với chất căn bản mô liên kết chính thức: D. Nước- muối vô cơ A. Gluco-protein C. Mucopolysarcharid +Protein B. Glycogen - protein 65. Mỗi sợi cơ trơn dài khoảng: A. 20-60μm B. 20-80μm D. 20-200μm C. 20-150μm Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi