1000 câu hỏi ôn tập – Bài 1FREEGiáo Dục Quốc Phòng 1. Nguyên tắc xây dựng quân đội kiểu mới của V.I.Lênin? B. Xây dựng quân đội chính quy D. Xây dựng quân đội để phục vụ toàn cầu hóa C. Trung thành với chủ nghĩa quốc tế vô sản A. Sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản và quan điểm giai cấp công nhân trong xây dựng quân đội 2. Tính chất hoạt động của khu vực phòng thủ? B. Là hoạt động mang tính văn hoá A. Là hoạt động mang tính kinh tế D. Là hoạt động mang tính tổng hợp C. Là hoạt động mang tính quân sự 3. Phương châm xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam hiện nay? B. Phát triển mạnh mặt trận Tổ quốc Việt Nam A. Xây dựng quân đội cách mạng, chính quy, tinh nhuệ, từng bước hiện đại D. Xây dựng dân quân tự vệ vững mạnh, rộng khắp, lấy chất lượng là chính C. Xây dựng lực lượng dự bị động viên hùng hậu được huấn luyện và quản lý tốt, bảo đảm khi cần thiết có thể động viên nhanh chóng theo kế hoạch 4. Ý nghĩa của việc xây dựng khu vực phòng thủ? B. Để gây chiến C. Để răn đe địch D. Để bảo vệ Tổ quốc A. Để chờ chiến tranh 5. Chức năng của quân đội? D. Là phượng tiện quân sự để đạt mục tiêu chính trị đối ngoại A. Là công cụ bạo lực chủ yếu của giai cấp thống trị và Nhà nước B. Là lực lượng lao động chủ yếu của xã hội C. Là lao động sản xuất 6. Tìm câu trả lời đúng. Khi đánh địch trên mặt trận kinh tế, dân quân, tự vệ do ai chỉ huy? A. Thủ trưởng các ngành kinh tế D. Uỷ ban nhân dân các cấp B. Thủ trưởng các ngành kinh tế C. Giám đốc doanh nghiệp 7. Tiêu chí để nhận ra cuộc chiến tranh chính nghĩa là? A. Là cuộc chiến tranh phòng ngự C. Là cuộc chiến tranh do nhân dân tiến hành trên tất cả các lĩnh vực D. Là chiến tranh lạnh B. Là cuộc chiến tranh bảo vệ quyền lợi chính đáng của dân tộc 8. Nhiệm vụ của dân quân, tự vệ trong sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc là gì? D. Phối hợp với các lực lượng khác bảo vệ Tổ quốc tại cơ sở C. Bảo vệ nhân dân trước các tác nhân gây hại B. Là lực lượng duy nhất đánh giặc tại địa bàn A. Sẵn sàng chiến đấu và chiến đấu tiêu hao, tiêu diệt địch 9. Tư tưởng xuyên suốt của nghệ thuật quân sự Việt Nam là? D. Phòng thủ vững chắc trong trận địa B. Dựa vào quân đông, lưông thực nhiều C. Dựa vào sức mạnh vũ khí A. Tích cực, chủ động tiến công 10. Cội nguồn của lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam? B. Nghĩa quân D. Là con em của nhân dân A. Quân đội nhà nghề C. Đội bảo vệ 11. Nội dung nghệ thuật đánh giặc Việt Nam gồm? C. Nghệ thuật chiến tranh nhân dân, toàn dân đánh giặc B. Kế hoạch phát triển kinh tế – xã hội A. Tư tưởng và kế sách đánh giặc D. Nghệ thuật lấy nhỏ đánh lớn, lấy ít địch nhiều, lấy yếu chống mạnh 12. Bản chất của quân đội? B. Là lực lượng duy nhất có nhiệm vụ bảo vệ Tổ quốc C. Là lực lượng nòng cốt cho toàn dân đánh giặc A. Là công cụ bạo lực của giai cấp cầm quyền D. Là lực lượng phòng thủ dân sự 13. Những nội dung liên quan đến công tác quốc phòng ở Bộ, ngành, địa phương? B. Tình hình đất nước A. Tình hình thế giới, khu vực D. Thực trạng công tác quốc phòng ở Bộ, ngành, địa phương C. Công tác tuyển sinh quân sự 14. Trình bày những nội dung xây dựng khu vực phòng thủ? A. Xây dựng về chính trị B. Xây dựng về xã phường D. Xây dựng các lực lượng vũ trang C. Xây dựng về văn hoá, xã hội 15. Những phẩm chất cần thiết của dân quân, tự vệ? D. Có sức khoẻ tốt C. Có lý lịch rõ ràng A. Có phẩm chất chính trị tốt B. Có trình độ đại học trở lên 16. Điều kiện để doanh nghiệp thành lập lực lượng tự vệ khi nào? C. Mọi doanh nghiệp đều phải thành lập lực lượng dân quân, tự vệ B. Khi doanh nghiệp có tổ chức của Đảng Cộng sản Việt Nam D. Khi doanh nghiệp đề nghị và được cơ quan quân sự cấp trên chuẩn y A. Khi doanh nghiệp thấy cần thiết phải thành lập lực lượng dân quân, tự vệ 17. So sánh việc xây dựng phòng tuyến với xây dựng khu vực phòng thủ? A. Khu vực phòng thủ chống lại mọi loại hình chiến tranh B. Phòng tuyến chống địch hiệu quả hơn C. Phòng tuyến có thể bảo vệ Tổ quốc trên mọi mặt D. Phòng tuyến ưu việt, gọn nhẹ hơn 18. Nhiệm vụ của dân quân, tự vệ? B. Hăng hái tham gia lao động sản xuất D. Là trụ cột của đấu tranh vũ trang ở địa phương A. Chấp hành tốt chủ trương, đường lối của Đảng và Nhà nước C. Là nòng cốt trong phong trào an ninh ở địa phương 19. Nội dung của tư tưởng Hồ Chí Minh về chiến tranh? D. Tiến hành chiến tranh nhân dân dưới sự lãnh đạo của Đảng A. Phân biệt mục đích chính trị của chiến tranh xâm lược và chiến tranh chống xâm lược C. Kháng chiến lâu dài dựa vào sức mình là chính B. Chiến tranh là bạn đường thường xuyên của xã hội loài người 20. Chế độ chính sách đối với dân quân, tự vệ? A. Được khen thưởng, đãi ngộ theo chính sách C. Được miễn vĩnh viễn các lao động công ích B. Được miễn lao động công ích trong thời gian tham gia dân quân, tự vệ D. Bị kỷ luật, xử phạt theo theo luật định 21. Việc đăng ký dân quân, tự vệ được tiến hành như thế nào? A. Ngày 01 tháng 01 hằng năm, tại UBND xã (phường), cơ quan, doanh nghiệp B. Ngày 15 tháng 04 hằng năm, tại Ban chỉ huy quân sự xã (phường) C. Ngày 01 tháng 12 hằng năm, tại UBND xã (phường), cơ quan, doanh nghiệp D. Ngày 15 tháng 04 hằng năm, tại UBND xã (phường), cơ quan, doanh nghiệp 22. Ý nghĩa của việc xây dựng khu vực phòng thủ tình (thànhphố)? A. Phát huy tác dụng xây dựng và bảo vệ Tổ quốc từ khi xây dựng C. Chỉ có tác dụng trong nhiệm vụ bảo vệ D. Có ý nghĩa to lớn với sản xuất B. Chờ đợi để chống thiên tai 23. Vị trí của vấn đề bảo vệ Tổ quốc? B. Là nhiệm vụ của một lực lượng chuyên nghiệp C. Là nhiệm vụ của toàn dân D. Là công việc của thanh niên A. Là một trong hai nhiệm vụ chiến lược 24. Xu hướng xây dựng quân đội ta hiện nay là hiện đại hóa về các lĩnh vực? D. Hình thức chiến thuật A. Trình độ, năng lực của con người B. Vũ khí, khí tài C. Trang thiết bị kĩ thuật 25. Đặc điểm của dân quân, tự vệ? C. Là lực lượng vũ trang quần chúng ở địa phương D. Là lực lượng vũ trang chuyên nghiệp B. Là lực lượng phòng thủ dân sự A. Là một bộ phân của quân đội 26. Mục tiêu của diễn biến hòa bình? D. Tạo sự xâm lăng văn hóa B. Gây rối loạn trật tự trị an A. Tạo ra sự sụp đổ từ bên trong C. Tạo điều kiện cho các lực lượng bên ngoài can thiệp 27. Vai trò của bộ, ngành, địa phương đối với công tác quốc phòng? A. Là nơi trực tiếp tổ chức, xây dựng thế trận quốc phòng kết hợp với thế trận an ninh D. Là nơi trực tiếp giáo dục, động viên, tổ chức toàn dân làm công tác quốc phòng C. Là nơi triển khai các kế hoạch sản xuất B. Là nơi chỉ đạo trực tiếp công tác quốc phòng ở cơ quan, địa phương 28. Nhiệm vụ cơ bản của khu vực phòng thủ là gì, nhiệm vụ nào là quan trọng nhất? C. Xây dựng lực lượng nòng cốt vững mạnh trong mọi lĩnh vực A. Giữ vững ổn định chính trị, đánh bại mọi hành động phá hoại của địch D. Vừa sẵn sàng chiến đấu và chiến đấu, vừa bảo đảm sản xuất và đời sống B. Chống diễn biến hoà bình 29. Vai trò của cơ quan quân sự tỉnh trong xây dựng khu vực phòng thủ? B. Là lực lượng nòng cốt A. Làm tham mưu cho cấp uỷ và chính quyền C. Là người chỉ huy D. Là người quyết định 30. Khi đánh địch xâm lược bằng vũ trang, dân quân, tự vệ trong lĩnh vực kinh tế do ai chỉ huy? D. Giám đốc doanh nghiệp A. Cơ quan quân sự các cấp C. Uỷ ban nhân dân các cấp B. Thủ trưởng các ngành kinh tế 31. Tiêu chí để nhận ra cuộc chiến tranh phi nghĩa là? D. Là cuộc chiến tranh chiếm đoạt quyền lợi của nước khác C. Là cuộc chiến tranh công nghệ cao A. Là cuộc chiến tranh tiến công B. Là chiến tranh lạnh 32. Tìm câu trả lời sai. Quân đội nhân dân Việt Nam có các chức năng? D. Sản xuất B. Đối ngoại C. Công tác A. Chiến đấu 33. Nội dung học thuyết bảo vệ Tổ quốc XHCN? A. Bảo vệ Tổ quốc XHCN là một tất yếu khách quan B. Bảo vệ Tổ quốc XHCN là nghĩa vụ, trách nhiệm của toàn dân D. Là công việc riêng của lực lượng vũ trang C. Đảng Cộng sản lãnh đạo mọi mặt sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc XHCN 34. Nội dung chống phá về văn hóa của diễn biến hòa bình? A. Truyền bá giá trị văn hóa ngoại lai D. Áp đặt các giá trị văn hóa bên ngoài B. Phá hoại thuần phong mĩ tục C. Tuyên truyền tư tưởng tiến bộ 35. Nguồn gốc của chiến tranh do nguyên nhân nào? A. Sự bùng nổ dân số D. Do định mệnh của loài người C. Bản năng sinh vật của con người B. Chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất và đối kháng giai cấp 36. Lực lượng quân nhân dự bị gồm? A. Sĩ quan dự bị B. Dân quân tự vệ C. Quân nhân chuyên nghiệp dự bị D. Hạ sĩ quan 37. Khi nhặt được vũ khí của địch vứt lại, dân quân, tự vệ phải? C. Phải thiêu huỷ ngay A. Báo cáo để đăng ký quản lý D. Tự trang bị cho đơn vị mình B. Phải nộp lên cấp trên 38. Những quan điểm, nguyên tắc cơ bản trong xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân ta hiện nay? C. Lấy xây dựng chất lượng là chính, lấy xây dựng về chính trị làm cơ sở B. Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với lực lượng vũ trang D. Xây dựng lực lượng vũ trang chuyên nghiệp A. Đảm bảo lực lượng vũ trang luôn trong tư thế sẵn sàng chiến đấu 39. Khi nào, nơi nào cần thành lập dân quân, tự vệ luân phiên thường trực? C. Khi dân quân, tự vệ được quan tâm A. Được quyết định trong thế trận chung B. Nơi địa phương cần D. Khi địa phương cần 40. Đặc điểm của việc xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân ta hiện nay? A. Là yêu cầu để thực hiện hai nhiệm vụ chiến lược D. Đổi mới thực trạng của lực lượng vũ trang C. Bảo vệ sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá B. Vì sự phát triển của nền văn hóa 41. Nội dung chống phá về kinh tế của diễn biến hòa bình? A. Phá vỡ quan hệ sản xuất xã hội chủ nghĩa C. Phá vỡ phong tục tập quán, thuần phong mĩ tục D. Phá hoại kinh tế bằng các rào cản kĩ thuật B. Phá vỡ các thiết chế kinh tế 42. Nội dung vô hiệu hóa của diễn biến hòa bìnhvới các lực lượng vũ trang? D. Gây chia rẽ mất đoàn kết giữa hai lực lượng B. Xây dựng quân đội và công an chính qui, tinh nhuệ, từng bước hiện đại A. Phi chính trị hóa quân đội và công an C. Phá vỡ hệ thống chính trị, tư tưởng, tổ chức của 2 lực lượng này 43. Lực lượng vũ trang nhân dân bao gồm? D. Bộ đội địa phương B. Thanh niên xung kích C. Dân quân tự vệ A. Bộ đội chủ lực 44. Những nội dung để khu vực phòng thủ hoạt động tốt? C. Dạy quân sự cho thanh niên A. Phối hợp, hiệp đồng chặt chẽ các bộ phận D. Huấn luyện cho mọi ngành nghề, mọi người B. Diễn tập rút kinh nghiệm 45. Thời hạn phục vụ dân quân, tự vệ là mấy năm? B. Ba năm C. Bốn năm D. Năm năm A. Hai năm 46. Tìm câu trả lời sai. Tính chất của các cuộc chiến tranh? B. Hạt nhân và thông thường C. Cách mạng và phản cách mạng D. Tiến bộ và phản tiến bộ A. Chính nghĩa và phi nghĩa 47. Một trong những nguyên tắc xây dựng lực lượng dự bị động viên là: phải phát huy sức mạnh tổng hợp của? C. Hệ thống chính trị A. Mặt trận dân tộc thống nhất B. Khối liên minh công nông và trí thức D. Khối đại đoàn kết toàn dân 48. Trong chống chiến tranh công nghệ cao dân quân, tự vệ có vai trò gì không? D. Vẫn như trước A. Không còn tác dụng gì C. Để răn đe địch B. Càng quan trọng hơn 49. Xây dựng hậu phương của khu vực phòng thủ? A. Như hậu phương trước đây D. Hậu phương vừa rộng vừa sâu B. Phía sau khu vực phòng thủ C. Hậu phương cơ động, linh hoạt 50. Những quan điểm, nguyên tắc xây dựng lực lượng dự bị động viên? B. Là công việc của cơ sở C. Phát huy sức mạnh tổng hợp cả hệ thống chính trị A. Bảo đảm số lượng đông, chất lượng cao, xây dựng toàn diện nhưng có trọng tâm trọng điểm D. Phải đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam 51. Về lực lượng tham gia xây dựng khu vực phòng thủ tỉnh (thành phố)? A. Công an D. Toàn dân B. Quân đội C. Nhà nước 52. Các chế độ, chính sách đối với công tác quốc phòng ở Bộ, ngành, địa phương? D. Tổ chức, động viên ý thức trách nhiệm của mọi công dân A. Chính sách đãi ngộ về vật chất, tinh thần đối với người thực hiện công tác quốc phòng B. Tăng cường công tác đối ngoại trong điều kiện mở cửa C. Chế độ ưu đãi về thưông tật, ốm đau, tử vong… theo quy định của pháp luật 53. Nguyên tắc Đảng lãnh đạo lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam? B. Tuyệt đối D. Toàn diện C. Trực tiếp A. Tuyệt đối, trực tiếp về mọi mặt 54. Các hoạt động bảo vệ chính của khu vực phòng thủ? C. Trên lĩnh vực văn hoá D. Trên lĩnh vực kinh tế A. Trên lĩnh vực quân sự B. Bảo vệ giống cây trồng mới 55. Những cơ sở thực tiễn của việc xây dựng khu vực phòng thủ? B. Vì địch hiện đại hơn ta nhiều lần D. Vì ta là nước nhỏ yếu A. Đối phó có hiệu quả với kiểu xâm lược mới C. Cục diện quan hệ tế và khu vực mới 56. Xây dựng khu vực phòng thủ nhằm phát huy sức mạnh của lực lượng nào? D. Công an B. Quân đội A. Tổng hợp, tại chỗ C. Bộ đội địa phương 57. Nhiệm vụ của Bộ, ngành về công tác quốc phòng? D. Chủ động hội nhập kinh tế quốc tế B. Chủ trì trong việc đấu thầu các công trình xây dựng A. Phối hợp với các Bộ, ngành, địa phương thực hiện công tác quốc phòng toàn dân C. Ra sức phát triển khoa học và công nghệ 58. Xu hướng phát triển của lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam? B. Nhà nghề D. Tinh nhuệ C. Hiện đại A. Chính qui 59. Bản chất giai cấp của quân đội? C. Là bản chất của giai cấp sản sinh và nuôi dưỡng nó B. Là lực lượng siêu giai cấp D. Lực lượng chung của cả xã hội A. Lực lượng chung của cả xã hội 60. Đặc điểm của hoạt động gây rối? A. Diễn ra tự phát do các phần tử chống đối trong xã hội kích động B. Có khi lôi kéo được một bộ phận quần chúng tham gia C. Là hoạt động biểu tình có tổ chức D. Dễ bị địch lợi dụng để tập dượt hoặc mở màn cho bạo loạn lật đổ 61. Những biện pháp chủ yếu trong xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân ta thời kì công nghiệp hóa, hiện đại hóa? B. Từng bước giải quyết yêu cầu về vũ khí, trang bị kỹ thuật D. Xây dựng môi trường văn hóa tại cơ sở C. Phù hợp với chức năng nhiệm vụ, đáp ứng yêu cầu thời bình và sẵn sàng đối phó có hiệu quả với các tình huống A. Nâng cao chất lượng huấn luyện – giáo dục, xây dựng phát triển khoa học quân sự Việt Nam 62. Sức mạnh của lực lượng vũ trang nhân dân phụ thuộc vào? C. Chế độ chính trị D. Trình độ khoa học A. Nền kinh tế B. Phong trào văn nghệ 63. Những doanh nghiệp nào phải xây dựng lực lượng dân quân, tự vệ? C. Doanh nghiệp nhà nước B. Doanh nghiệp tư nhân A. Doanh nghiệp có tổ chức của Đảng Cộng sản Việt Nam D. Doanh nghiệp có vốn đàu tư nước ngoài 64. Những người nào không phải tham gia dân quân, tự vệ? B. Những người không tự nguyện A. Những người chưa đủ 18 tuổi C. Những người đã quá 45 tuổi D. Những người sức khoẻ yếu 65. Dân quân, tự vệ là gì? D. Là một bộ phận của lực lượng vũ trang không thoát ly sản xuất, công tác A. Là lực lượng vũ trang quần chúng không thoát ly sản xuất, công tác C. Là một bộ phận của quân đội nhân dân Việt Nam B. Là lực lượng phòng thủ dân sự 66. Khi chưa có tổ chức Đảng, doanh nghiệp được xây dựng tự vệ thì do ai chỉ huy? C. Cấp uỷ Đảng địa phương D. Giám đốc doanh nghiệp B. Uỷ ban nhân dân các cấp A. Cơ quan quân sự địa phương 67. Lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam là lực lượng nòng cốt của? D. Nền an ninh nhân dân C. Lực lượng sản xuất A. Nền quốc phòng toàn dân B. Chiến tranh nhân dân 68. Vai trò của lực lượng dân quân, tự vệ trong nhiệm vụ bảo vệ Tổ quốc hiện nay? C. Là bộ phận cơ động nhanh nhất của lực lượng vũ trang A. Làm nòng cốt cho toàn dân đánh giặc tại địa bàn D. Là bộ phận hùng hậu nhất của lực lượng vũ trang B. Là lực lượng chỉ huy đánh giặc tại cơ sở 69. Đặc trưng chủ yếu của bạo loạn lật đổ? C. Nhằm lật đổ chính quyền để thiết lập chính quyền phản động ở địa phương hoặc trung ưông A. Là hành động phá hoại của các thế lực thù địch cả trong và ngoài nước B. Là hoạt động thuần túy quân sự D. Là hoạt động vừa vũ trang, vừa phi vũ trang của các lực lượng phản động trong nước 70. Các biểu hiện của chiến tranh công nghệ cao? A. Bản chất không thay đổi D. Bản chất thay đổi C. Là chiến tranh B. Là chiến tranh phi giai cấp 71. Tư tưởng Hồ Chí Minh về bảo vệ Tổ quốc XHCN? C. Bảo vệ Tổ quốc là trách nhiệm của quân đội và công an A. Bảo vệ Tổ quốc là tất yếu khách quan B. Mục tiêu là bảo vệ độc lập dân tộc và CNXH D. Sức mạnh bảo vệ Tổ quốc, là sức mạnh tổng hợp của cả dân tộc, cả nước, kết hợp với sức mạnh thời đại 72. Tác dụng của khu vực phòng thủ trong nhiệm vụ bảo vệ Tổ quốc hiện nay? A. Phát huy, khai thác triệt để các nguồn sức mạnh tại chỗ D. Cơ sở để triển khai thế trận chiến tranh nhân dân C. Ứng phó nhanh chóng, kịp thời trước mọi tình huống B. Điều kiện để chiến thắng chiến tranh phòng tuyến 73. Mục đích của việc xây dựng khu vực phòng thủ? C. Phục vụ xây dựng và bảo vệ Tổ quốc từ khi hình thành B. Phục vụ nhiệm vụ quốc phòng A. Tăng cường bảo vệ đất nước về kinh tế D. Giành cho chiến tranh trong tương lai 74. Kinh phí cho dân quân, tự vệ khi được động viên? A. Do doanh nghiệp chi trả D. Do ngân sách nhà nước cấp B. Do dân quân, tự vệ tự túc C. Do chính quyền chi trả 75. Một số biện pháp chủ yếu thực hiện công tác quốc phòng ở bộ, ngành, địa phương? D. Đẩy mạnh tuyển sinh quân sự C. Phát huy trách nhiệm quản lý Nhà nước về công tác quốc phòng của bộ, ngành, địa phương A. Chấp hành tốt công tác bảo đảm, chế độ chính sách thực hiện công tác quốc phòng ở bộ, ngành, địa phương B. Tăng cường công tác giáo dục quốc phòng 76. Hình thức tác chiến của dân quân, tự vệ? B. Tổ chức các chiến dịch lớn A. Tác chiến theo đội hình chính quy C. Kìm giữ, tiêu hao, quấy rối địch D. Tiến hành chiến tranh công nghệ cao 77. Khu vực phòng thủ tỉnh (thành phố) là gì? C. Là tổ chức quân sự theo địa bàn hành chính D. Là nơi phát huy sức mạnh của các lực lượng tại chỗ A. Là tổ chức quốc phòng – an ninh địa phương, theo địa bàn hành chính B. Là một bộ phận của thế trận quốc phòng toàn dân 78. Khu vực phòng thủ tỉnh (thành phố) có thể bảo vệ Tổ quốc trên lĩnh vực nào? A. Trên mọi lĩnh vực B. Chống diễn biến hoà bình D. Đấu tranh vũ trang C. Chống bạo loạn lật đổ 79. Phương thức tác chiến của khu vực phòng thủ? A. Độc lập trong thế trận liên hoàn D. Tác chiến theo phòng tuyến C. Tác chiến du kích B. Tác chiến chính quy 80. Nhiệm vụ xây dựng Đảng trong chống diễn biến hòa bình hiện nay? D. Kết hợp chặt chẽ với bảo vệ Đảng C. Bảo vệ vững chắc an ninh chính trị nội bộ B. Đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá A. Xây dựng Đảng là nhiệm vụ then chốt 81. Ở những đơn vị hành chính nào khi xây dựng gọi là khu vực phòng thủ? C. Cấp huyện, quận A. Cấp thôn, bản B. Cấp xã, phường D. Cấp tỉnh, thành phố, quận huyện 82. Dân quân ở nông thôn mang bản chất giai cấp nào ? 40,. 40, *40, 40,? D. Mang bản chất cách mạng A. Mang bản chất giai cấp công nông C. Mang bản chất giai cấp công nhân B. Mang bản chất giai cấp nông dân 83. Nội dung chính của chiến lược diễn biến hòa bình? A. Sử dụng mọi thủ đoạn để ngầm phá từ bên trong D. Khai thác, lợi dụng các khó khăn, sai sót của ta để tạo bước chuyển hóa B. Công khai tiến công quân sự C. Kích động các mâu thuẫn tôn giáo, dân tộc, sắc tộc 84. Tiềm lực có vị trí hàng đầu trong sức mạnh chiến đấu của quân đội? B. Kinh tế A. Quân sự D. Khoa học kĩ thuật C. Chính trị tinh thần 85. Vị trí của việc xây dựng lực lượng dự bị động viên? D. Là nhiệm vụ trung tâm của thời kì quá độ B. Là xây dựng lực lượng nòng cốt trong xây dựng và bảo vệ Tổ quốc A. Là nhiệm vụ cơ bản nhất, góp phần xây dựng tiềm lực quốc phòng toàn dân, thế trận chiến tranh nhân dân C. Là quán triệt quan điểm kết hợp hai nhiệm vụ xây dựng và bảo vệ Tổ quốc 86. Mối quan hệ giữa chiến tranh và chính trị? C. Chính trị hỗ trợ chiến tranh B. Là quan hệ tương hỗ, ngang bằng nhau D. Chiến tranh quyết định thắng lợi chính trị A. Chính trị quyết định chiến tranh 87. Tiêu chí để phân biệt tính chất chính nghĩa và phi nghĩa của chiến tranh? A. Mục đích của cuộc chiến tranh B. Chủng loại vũ khí dùng trong chiến tranh C. Hoàn cảnh tiến hành chiến tranh D. Giai cấp tiến hành chiến tranh 88. Ai lãnh đạo lực lượng dân quân, tự vệ? B. Giám đốc các doanh nghiệp, thủ trưởng các cơ quan A. Đảng bộ các cấp D. Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các cấp C. Chỉ huy quân sự các cấp 89. Vai trò của dân quân, tự vệ trong khu vực phòng thủ? A. Là lực lượng đầu tiên ngăn chặn, đánh trả địch B. Là lực lượng phục vụ cho bộ đội chủ lực C. Là lực lượng bảo đảm hậu cần cho bộ đội chủ lực D. Là lực lượng hiệp đồng của bộ đội chủ lực 90. Nguyên tắc Đảng lãnh đạo các lực lượng vũ trang nhân dân? D. Trực tiếp về mọi mặt C. Tuyệt đối, trực tiếp về mọi mặt B. Tuyệt đối và trực tiếp A. Tuyệt đối 91. Nhiệm vụ của địa phương về công tác quốc phòng? B. Tổ chức xây dựng lực lượng vũ trang địa phương, thực hiện tuyển quân và động viên D. Tập trung chỉ đạo trồng cây vụ Đông A. Đẩy mạnh phong trào thủy lợi C. Xây dựng hệ thống đường giao thông liên huyện 92. Những người nào có thể và phải tham gia dân quân, tự vệ? C. Nam đủ 18 đến 45 tuổi, nữ đủ 18 đến 40 tuổi, phẩm chất chính trị tốt D. Mọi công dân của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam B. Nam đủ 18 đến hết 45 tuổi, nữ đủ 18 đến hết 40 tuổi, phẩm chất chính trị tốt A. Nam từ 18 đến 45 tuổi, nữ từ 18 đến 40 tuổi, phẩm chất chính trị tốt 93. Khi doanh nghiệp không đủ điều kiện xây dựng dân quân, tự vệ, giám đốc phải? C. Cho tự lo liệu việc tham gia dân quân tại địa phương A. Cho nhân viên chờ đợi D. Không cho phép tham gia dân quân tại địa phương B. Bảo đảm thời gian và kinh phí để nhân viên tham gia dân quân tại địa phương 94. Nội dung chống phá về chính trị tư tưởng của diễn biến hòa bình? A. Xóa chủ nghĩa Mác – Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh, quan điểm đường lối của Đảng B. Phá vỡ hệ thống kinh tế nhà nước C. Phá vỡ khối đại đoàn kết của toàn dân, của các tổ chức chính trị xã hội D. Phá vỡ hệ thống nguyên tắc tổ chức trong hệ thống chính trị, nhất là nguyên tắc tập trung dân chủ 95. Trách nhiệm của sinh viên trong xây dựng khu vực phòng thủ tỉnh (thành phố)? D. Tích cực học tập A. Chờ khi ra trường B. Ủng hộ về tinh thần C. Trực tiếp tham gia ngay 96. Phát triển kinh tế trong chống diễn biến hòa bình hiện nay? A. Xây dựng nền kinh tế độc lập tự chủ, đồng thời chủ động hội nhập D. Chú trọng kinh tế nhà nước B. Đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá C. Phát triển kinh tế gắn với giải quyết tốt các vấn đề xã hội 97. Cơ sở để xác định thế trận trong khu vực phòng thủ? B. Bằng cấp D. Tập quán C. Chính trị A. Địa hình 98. Nội dung chống phá về tôn giáo, dân tộc của diễn biến hòa bình? C. Tạo dựng lực lượng đối trọng với Nhà nước; tạo cơ hội nhen nhóm, cài cắm lực lượng và xây dựng tổ chức phản động A. Triệt để khai thác mâu thuẫn giữa các dân tộc để kích động, mua chuộc, xúi dục B. Triệt để lợi dụng chính sách tự do tín ngưỡng để truyền bá tư tưởng phản động D. Xây dựng khối đại đoàn kết toàn dân Time's up # Tổng Hợp
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai