1000 câu hỏi ôn tập – Bài 2FREEGiáo Dục Quốc Phòng 1. Nền quốc phòng Việt Nam được xây dựng trên nền tảng tư tưởng nào? B. Tư tưởng Hồ Chí Minh D. Chủ nghĩa Mác – Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh C. Chủ nghĩa Mác – Lênin A. Tư tưởng quân sự Việt Nam 2. Ba chức năng cơ bản của quân đội nhân dân Việt Nam được Hồ Chí Minh xác định, thể hiện vấn đề gì trong quá trình xây dựng quân đội? B. Thể hiện sức mạnh của quân đội A. Thể hiện bản chất, truyền thống và kinh nghiệm của quân đội ta C. Thể hiện bản chất, truyền thống tốt đẹp của QĐND Việt Nam D. Thể hiện quân đội ta là quân đội cách mạng 3. Một trong những nguyên tắc cơ bản về xây dựng Hồng quân của Lê nin là gì? A. Trung thành với mục đích, lý tưởng cộng sản B. Trung thành với chủ nghĩa quốc tế vô sản D. Trung thành với nhà nước của giai cấp công nông C. Trung thành với giai cấp vô sản trong nước và quốc tế 4. Hồ Chí Minh khẳng định mục đích của chiến tranh chống xâm lược là gì? B. Bảo vệ đất nước và chống ách đô hộ của đế quốc thực dân D. Bảo vệ nhân dân, chế độ XHCN và Tổ quốc C. Bảo vệ độc lập dân tộc, chủ quyền quốc gia A. Bảo vệ nhân dân, chế độ Tổ quốc 5. Tư tưởng Hồ Chí Minh về sức mạnh chiến đấu của quân đội nhân dân Việt Nam như thế nào? A. Là sức mạnh của nhiều yếu tố kết hợp lại, quân sự là chủ chốt B. Là sức mạnh của yếu tố con người và vũ khí D. Là sức mạnh của yếu tố con người và vũ khí trang bị kỹ thuật hiện đại C. Là sức mạnh tổng hợp trong đó yếu tố con người, yếu tố chính trị tinh thần giữ vai trò quyết định 6. Chủ tịch Hồ Chí Minh xác định yếu tố con người có vai trò như thế nào trong xây dựng Quân đội nhân dân? B. Con người là quan trọng cùng với yếu tố quân sự là quyết định D. Con người có giác ngộ giữ vai rò quan trọng nhất, chi phối các yếu tố khác quan trọng A. Con người có giác ngộ giữ vai rò quan trọng nhất, chi phối các yếu tố khác C. Con người với trình độ chính trị cao giữ vững vai trò quyết định 7. Tư duy mới về quốc phòng hiện nay là gì? A. Bảo vệ Tổ quốc trên tất cả các lĩnh vực, trong đó các mặt phi vũ trang ngày càng chiếm tỉ trọng lớn B. Là nhiệm vụ quân sự C. Chống xâm lược D. Là nhiệm vụ của quân đội và công an 8. Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, sử dụng bạo lực cách mạng để làm gì? C. Để giành chính quyền và giữ chính quyền B. Để xây dựng và bảo vệ chính quyền cách mạng D. Để tiêu diệt các lực lượng phản cách mạng A. Để lật đổ chế độ cũ, xây dựng chế độ mới 9. Nội dung xây dựng tiềm lực quốc phòng trong xây dựng nền quốc phòng toàn dân, tập trung vào mấy nội dung? A. Tập trung 3 nội dung C. Tập trung 4 nội dung D. Tập trung 5 nội dung B. Tập trung 6 nội dung 10. Một trong những quan điểm cơ bản xây dựng nền quốc phòng toàn dân là gì? D. Kết hợp chặt chẽ phát triển kinh tế xã hội với xây dựng quốc phòng an ninh quốc phòng B. Xây dựng CNXH phải kết hợp chặt chẽ với bảo vệ Tổ quốc XHCN C. Kết hợp xây dựng kinh tế với quốc phòng A. Kết hợp chặt chẽ phát triển kinh tế xã hội với xây dựng quốc phòng an ninh bảo vệ Tổ quốc 11. Lực lượng nòng cốt của chiến tranh nhân dân là? D. Lực lượng địa phương B. Bộ đội chủ lực A. Lực lượng vũ trang nhân dân C. Lực lượng kinh tế 12. Vì sao Hồ Chí Minh khẳng định phải tiến hành chiến tranh nhân dân? D. Vì cuộc chiến tranh của ta là chiến tranh chính nghĩa A. Vì cuộc chiến tranh của ta là chiến tranh nhân dân B. Vì để tạo sức mạnh lớn hơn địch C. Vì cuộc kháng chiến của ta là cuộc kháng chiến của toàn dân, vũ trang toàn dân 13. Quan điểm quốc phòng toàn dân được thể hiện trong tổ chức dân quân tự vệ như thế nào? B. Thể hiện bằng sự tham gia đông đảo của toàn dân vào lực lượng dân quân tự vệ, trực tiếp làm nhiệm vụ bảo vệ Tổ quốc D. Thể hiện sự đóng góp của nội dung cho lực lượng dân quân tự vệ ngày càng vững mạnh A. Xây dựng dân quân tự vệ là nhiệm vụ của mọi người dân, của các cấp, ngành C. Thể hiện bằng việc xây dựng lực lượng dân quân tự vệ vững mạnh, rộng khắp 14. Một trong những nội dung xây dựng tiềm lực quân sự, trong xây dựng tiềm lực quốc phòng toàn dân là? D. Kết hợp chặt chẽ xây dựng thế trận quốc phòng và chiến tranh hiện đại của các quân binh chủng C. Kết hợp chặt chẽ xây dựng thế trận quốc phòng toàn dân và an ninh nhân dân A. Kết hợp chặt chẽ xây dựng thế trận quốc phòng và chiến tranh nhân dân B. Kết hợp chặt chẽ thế bố trí lực lượng và thế trận 15. Chủ tịch Hồ Chí Minh xác định yếu tố con người có vai trò như thế nào trong xây dựng Quân đội nhân dân? C. Con người với trình độ chính trị cao giữ vai trò quyết định D. Con người cố giác ngộ giữ vai rò quan trọng nhất A. Con người cố giác ngộ giữ vai rò quan trọng nhất, chi phối các yếu tố khác B. Con người là quan trọng cùng với yếu tố quân sự là quyết định 16. Nội dung quan trọng nhất trong xây dựng thế trận quốc phòng toàn dân là gì? D. Xây dựng các lực lượng nòng cốt và phòng thủ dân sự C. Xây dựng mơi trường văn hoá xã hội lành mạnh A. Phân vùng chiến lược kết hợp bố trí khu dân cư B. Xây dựng khu vực phòng thủ tỉnh (thành phố) 17. Cơ sở nào chúng ta xác định tính chất toàn dân của nền quốc phòng toàn dân? A. Từ qui luật lịch sử về vai trò quần chúng trong hoạt động xã hội B. Từ vai trò của nhân dân trong lịch sử dựng nước giữ nước của dân tộc D. Từ vai trò lịch sử của quần chúng nhân dân trong dành và giữ chính quyền C. Từ qui luật lịch sử về vai trò quần chúng nhân dân đối với sự phát triển của xã hội 18. Chủ tịch Hồ Chí Minh phát động toàn quốc đứng lên kháng chiến chống thực dân Pháp, ngày tháng, năm nào? C. Ngày 19 D. Ngày 19 A. Ngày 22 B. Ngày 19 19. Trong các yếu tố tạo nên sức mạnh của Quân đội nhân dân, Hồ Chí Minh coi yếu tố con người có vị vai trò như thế nào? D. Con người có giác ngộ chính trị giữ vai trò quan trọng tạo lên sức mạnh quân đội C. Con người với trình độ chính trị cao giữ vững vai trò quyết định B. Con người là quan trọng cùng với yếu tố quân sự là quyết định A. Con người có giác ngộ giữ vai trò quan trọng nhất, chi phối các yếu tố khác 20. Quan niệm của chủ nghĩa Mác-Lê-nin về bản chất của chiến tranh như thế nào? A. Bản chất của chiến tranh là sự kế tục chính trị bằng của bạo lực D. Bản chất của chiến tranh là sự tranh giành về quyền lợi kinh tế trong xã hội C. Bản chất của chiến tranh là sự tranh giành vị trí thống trị trên thế giới B. Bản chất của chiến tranh là giải quyết các mâu thuãn vốn có của các quốc gia, dân tộc, tôn giáo 21. Nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lê-nin về bảo vệ Tổ quốc XHCN như thế nào? D. Không có ai lãnh đạo sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc XHCN B. Đảng cộng sản lãnh đạo mọi mặt sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc XHCN C. Lực lượng Vũ trang lãnh đạo mọi mặt sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc XHCN A. Quần chúng nhân dân lãnh đạo mọi mặt sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc XHCN 22. Tiềm lực nào quyết định sức mạnh vật chất và kĩ thuật của nền quốc phòng toàn dân? A. Tiềm lực chính trị tinh thần D. Tiềm lực kinh tế B. Tiềm lực khoa học công nghệ C. Tiềm lực quân sự 23. Quan niệm của chủ nghĩa Mác-Lê-nin về nguồn gốc của chiến tranh là? C. Chiến tranh bắt nguồn từ sự xuất hiện chế độ tư hữu, xuất hiện, giai cấp và nhà nước B. Chiến tranh bắt nguồn từ khi xuất hiện các hình thức tôn giáo A. Chiến tranh bắt nguồn ngay từ khi xuất hiện loài người D. Chiến tranh bắt nguồn từ sự phát triển tất yếu khách quan của loài người 24. Chủ tịch Hồ Chí Minh khẳng định phải kháng chiến lâu dài dựa vào sức mình là chính. Vì sao? A. Đất nước nghèo, phải chiến đấu chống lại kẻ thù có tiềm lực kinh tế, quân sự hùng mạnh C. Đất nước nghèo, lực lượng vũ trang chưa đánh thắng kẻ thù ngay được B. Đất nước nghèo, kinh tế kém phát triển vừa giành được độc lập, kẻ thù là bọn thực dân, đế quốc có tiềm lực kinh tế, quân sự lớn hơn ta nhiều lần D. Đất nước nghèo, phải chiến đấu chống lại kẻ thù có tiềm lực kinh tế 25. Quan điểm chỉ đạo của Đảng về bảo vệ Tổ quốc trong giai đoạn mới như thế nào? C. Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng, sự quản lý của Nhà nước đối với quốc phòng A. Giữ vững vai trò lãnh đạo của Đảng đối với nhiệm vụ bảo vệ Tổ quốc D. Tăng cường sự quản lý điều hành của chính phủ, của Nhà nước đối với quốc phòng B. Giữ vững vai trò lãnh đạo tuyệt đối, trực tiếp về mọi mặt của Đảng đối với sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc 26. Nhiệm vụ cơ bản trong xây dựng nền quốc phòng toàn dân? B. Gắn kết các thành phần kinh tế A. Chuẩn bị cho Tổ quốc đối phó thành công với các lực lượng gây hại C. Chuẩn bị cho chiến tranh nhân dân D. Xây dựng lực lượng 27. Vì sao phải xây dựng nền quốc phòng toàn dân? A. Là quy luật khách quan B. Vì ta yếu D. Vì địch xâm lược C. Bảo vệ là một công đoạn của sản xuất và đời sống 28. Bản chất của chiến tranh nhân dân là gì? C. Là xã hội hóa chiến tranh B. Kiểu tổ chức bảo vệ Tổ quốc của toàn dân A. Kiểu tổ chức chiến tranh vô chính phủ D. Là chiến tranh tự phát của nhân dân 29. Đặc điểm của nền quốc phòng Việt Nam? C. Có sự quản lý của Nhà nước A. Là nền quốc phòng toàn dân D. Phát huy truyền thống dân tộc B. Là thế trận của quân đội 30. Theo tư tưởng Hồ Chí Minh tổ chức lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam gồm những thứ quân nào? A. Bộ đội chủ lực, bộ đội địa phương, dân quân du kích và biên phòng D. Bộ đội biên phòng, bộ đội thường trực, bộ đội địa phương B. Bộ đội biên phòng, bộ đội thường trực, bộ đội địa phương và dân quân tự vệ C. Bộ đội chủ lực, bộ đội địa phương, dân quân tự vệ 31. Tính chất toàn dân của nền quốc phòng toàn dân. được biểu hiện tập trung như thế nào? B. Là nền quốc phòng của dân, do dân, vì dân C. Là nền quốc phòng bảo vệ bảo vệ quyền lợi của dân D. Là nên quốc phòng do nhân dân xây dựng, mang tính nhân dân sâu sắc A. Là nên quốc phòng mang tính giai cấp, nhân dân sâu sắc 32. Trong xây dựng nền quốc phòng toàn dân, phải kết hợp thế trận quốc phòng toàn dân với thế trận an ninh nhân dân, vì lý do gì? A. Để đánh bại ý đồ xâm lược và lật đổ của kẻ thù C. Để đánh bại thủ đoạn tạo dựng, tập hợp lực lượng của kẻ thù D. Để đánh bại thủ đoạn liên kết tập hợp lực lượng trong và ngoài nước của kẻ thù phản động B. Để đánh bại mưu đồ của địch muốn kết hợp "thù trong giặc ngoài" để chống phá cách mạng nước ta 33. Tính toàn diện trong xây dựng nền quốc phòng toàn dân được thể hiện ở nội dung? D. Xây dựng nền quốc phòng bằng sức mạnh quân sự to lớn, kinh tế phát triển C. Xây dựng nền quốc phòng bằng sức mạnh tổng hợp của cả nước B. Nền quốc phòng được tạo lập bằng sức mạnh mọi mặt, cả tiềm lực và thế trận quốc phòng A. Xây dựng nền quốc phòng bằng sức mạnh của nền kinh tế quốc dân 34. Quan điểm xây dựng nền quốc phòng toàn dân? A. Giữ vững độc lập, tự chủ, tự lực, tự cường C. Nhanh chóng hiện đại hoá toàn bộ nền quốc phòng D. Kết hợp sức mạnh quốc phòng an ninh với các lĩnh vực khác B. Kết hợp sức mạnh dân tộc và sức mạnh thời đại 35. Phát huy sức mạnh đại đoàn kết toàn dân tộc trong diễn biến hoà bình? A. Mở rộng dân chủ XHCN B. Tăng cường trật tự kỷ cương C. Tiến hành tuyển sinh quân sự D. Giải quyết tốt các vấn đề tôn giáo, dân tộc 36. Một trong 4 nội dung học thuyết bảo vệ Tổ quốc XHCN của Lê nin là gì? A. Bảo vệ Tổ quốc XHCN là nhiệm vụ thường xuyên B. Bảo vệ Tổ quốc XHCN là một tất yếu khách quan D. Bảo vệ Tổ quốc XHCN là nhiệm vụ thường xuyên của toàn dân C. Bảo vệ Tổ quốc XHCN là cấp thiết trước mắt 37. Học thuyết bảo vệ Tổ quốc XHCN của Lê nin, tập trung vào mấy điểm? C. Tập trung vào 4 điểm A. Tập trung vào 6 điểm D. Tập trung vào 7 điểm B. Tập trung vào 5 điểm 38. Một trong những cơ sở hình thành nghệ thuật quân sự Việt Nam từ khi có Đảng lãnh đạo là gì? C. Học thuyết chủ nghĩa Mác - Lên nin về chiến tranh, quân đội, bảo vệ Tổ quốc A. Học thuyết chủ nghĩa Mác - Lê nin B. Học thuyết về chủ nghĩa Mác - Lê nin về bảo vệ Tổ quốc D. Học thuyết của Lê Nin về chiến tranh bảo vệ Tổ quốc XHCN 39. Cơ chế lãnh đạo, chỉ huy nền quốc phòng toàn dân? C. Nhân dân tự nguyện tham gia A. Đảng lãnh đạo, nhà nước quản lý D. Bộ quốc phòng lãnh đạo B. Quân đội chỉ huy 40. Vì sao phải tiến hành chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc? B. Vì nước ta còn nghèo A. Phát huy được sức mạnh tổng hợp của toàn dân tộc C. Phát huy vai trò của các thành phần kinh tế D. Đòi hỏi của hiện đại hóa quân đội 41. Để phát huy nhân tố con người trong xây dựng quân đội, Hồ Chí Minh rất coi trọng vấn đề gì? B. Rất coi trọng rèn luyện đạo đức trình độ kỹ chiến thuật A. Rất coi trọng công tác tư tưởng, tổ chức và rèn luyện tính kỷ luật C. Rất coi trọng công tác giáo dục chính trị trong quân đội D. Rất chú trọng công tác tổ chức và rèn luyện bản lĩnh chiến đấu 42. Thực hiện biện pháp "tăng cường giáo dục quốc phòng" trong xây dựng nền quốc phòng toàn dân như thế nào? A. Giáo dục âm mưu, thủ đoạn, hành động của kẻ thù chống phá cách mạng C. Giáo dục để mọi người nhận rõ âm mưu, thủ đoạn của các thế lực thù địch đối với cách mạng nước ta B. Giáo dục âm mưu, bản chất hiếu chiến của kẻ thù D. Giáo dục âm mưu, thủ đoạn, của kẻ thù khi tiến hành chiến tranh xâm lược 43. Từ cơ sở nào, chúng ta xác định tính chất toàn dân của nền quốc phòng toàn dân? D. Từ truyền thống dân tộc ta trong chiến đấu chống giặc ngoại xâm, gữi nước B. Từ bài học quí báu xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân A. Từ truyền thống dân tộc ta trong chiến đấu chống giặc ngoại xâm C. Từ truyền thống dân tộc ta trong sự nghiệp dựng nước và giữ nước 44. Để bảo vệ Tổ quốc XHCN Hồ Chí Minh đặc biệt coi trọng yếu tố nào? A. Chủ tịch Hồ Chí Minh đặc biệt coi trọng sức mạnh toàn dân tộc, sức mạnh toàn dân C. Chủ tịch Hồ Chí Minh đặc biệt coi trọng sức mạnh của LLVTND B. Chủ tịch Hồ Chí Minh đặc biệt coi trọng sự đoàn kết nhất trí của nhân dân, của Đảng và chính phủ D. Chủ tịch Hồ Chí Minh đặc biệt coi trọng sự đoàn kết nhất trí của toàn dân tộc 45. Lý luận của chủ nghĩa Mác-Lê-nin về bản chất giai cấp của Lực lượng Vũ trang là gì? B. Mang bản chất quần chúng nhân dân lao động D. Là lực lượng bảo vệ đất nước không mang bản chất chính trị C. Mang bản chất giai cấp nhà nước đã tổ chức, nuôi dưỡng và sử dụng Lực lượng Vũ trang A. Mang bản chất từ thành phần xuất thân LLVT 46. Mục đích của việc xây dựng nền quốc phòng toàn dân? B. Răn đe địch A. Thực hiện 1 trong 2 nhiệm vụ chiến lược D. Ngăn đe địch C. Phục vụ xây dựng và bảo vệ Tổ quốc 47. Tư tưởng Hồ Chí Minh về kháng chiến lâu dài như thế nào? C. Xây dựng lực lượng quân sự đủ mạnh, tiến lên giành thắng lợi quyết định, rút ngắn thời gian chiến tranh A. Xây dựng lực lượng, tạo và giành thời cơ kết thúc chiến tranh càng sớm càng tốt B. Lấy thời gian làm lực lượng, để chuyển hoá so sánh dần dần thế và lực của ta, giành thắng lợi hoàn toàn, kết thúc chiến tranh càng sớm càng tốt D. Tìm kiếm thời cơ và sự hỗ trợ của các lực lượng tiến bộ từ phía bên ngoài 48. Tiềm lực kinh tế trong nội dung xây dựng tiềm lực quốc phòng toàn dân có vị trí gì? A. Là điều kiện vật chất bảo đảm cho sức mạnh quốc phòng C. Là cơ sở vật chất đủ trang bị nền quốc phòng hiện đại B. Là điều kiện vật chất bảo đảm cho xây dựng lực lượng vũ trang và thế trận quốc phòng D. Là điều kiện vật chất bảo đảm cho xây dựng thế trận quốc phòng toàn dân và an ninh nhân dân 49. Những biện pháp xây dựng nền quốc phòng toàn dân và trách nhiệm của mỗi người? D. Xây dựng kế sách và giải pháp đối phó A. Nâng cao ý thức trách nhiệm của toàn dân C. Xây dựng lực lượng quốc phòng an ninh B. Điều chỉnh việc di dân cơ giới 50. Một trong những mục tiêu bảo vệ Tổ quốc trong giai đoạn mới là gì? C. Bảo vệ lợi ích của giai cấp công nhân và nhân dân lao động D. Bảo vệ lợi ích của quốc gia Việt Nam B. Bảo vệ lợi ích của quốc gia và công dân nước CHXHCN Việt Nam A. Bảo vệ lợi ích quốc gia, dân tộc 51. Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, một trong những chức năng của Quân đội nhân dân Việt Nam là gì? B. Là đội quân công tác D. Là đội quân bảo vệ chính quyền vô sản của giai cấp công nông A. Là đội quân tuyên truyền giác ngộ nhân dân C. Là đội quân chiến đấu bảo vệ đất nước 52. Hồ Chí Minh khẳng định mục đích chính trị cuộc chiến tranh xâm lược của thực dân Pháp là gì? C. Là cướp nước, nô dịch và thống trị các dân tộc thuộc địa B. Là thống trị các dân tộc thuộc địa A. Là cướp nước, bóc lột các dân tộc thuộc địa D. Là đặt ách thống trị áp bức bóc lột dân tộc Việt Nam 53. Thực hiện biện pháp "tăng cường giáo dục quốc phòng"trong xây dựng nền quốc phòng toàn dân một trong những nội dung giáo dục đó là gì? A. Giáo dục tình hình nhiệm vụ của cách mạng và nhiệm vụ quân sự C. Giáo dục tình hình nhiệm vụ cách mạng, nhiệm vụ quốc phòng - an ninh D. Giáo dục tình hình nhiệm vụ quốc phòng - an ninh nhân dân B. Giáo dục ý thức quốc phòng, kỹ thuật quân sự 54. Chủ tịch Hồ Chí Minh xác định nội dung cơ bản của đánh giặc toàn diện là gì? A. Là biết sử dụng mọi vũ khí trang bị để tiến công địch C. Là tiến công kẻ thù trên mọi lĩnh vực B. Là tiến công địch liên tục, cả ngày lẫn đêm D. Là biết sử dụng mọi điều kiện thuân lợi để tiến công địch 55. Một trong những nội dung tư tưởng Hồ Chí Minh về bảo vệ Tổ quốc XHCN là gì? A. Bảo vệ Tổ quốc XHCN là tất yếu khách quan, thể hiện ý chí của dân tộc B. Bảo vệ Tổ quốc là tất yếu, là truyền thống của dân tộc Việt Nam C. Bảo vệ Tổ quốc XHCN là tất yếu khách quan, thể hiện ý chí quyết tâm của nhân dân ta D. Bảo vệ Tổ quốc XHCN là tất yếu khách quan trong công cuộc xây dựng CNXH 56. Cơ sở để xây dựng thế trận quốc phòng toàn dân? B. Xuất hiện chiến tranh công nghệ cao C. Thành tựu của sự nghiệp đổi mới A. Đường lối chiến tranh nhân dân D. Cục diện thế giới mới và truyền thống bảo vệ Tổ quốc của dân tộc 57. Một trong những nội dung tư tưởng Hồ Chí Minh về bảo vệ Tổ quốc XHCN là gì? D. Bảo vệ Tổ quốc XHCN là truyền thống của quốc gia, dân tộc, là ý chí của toàn dân A. Bảo vệ Tổ quốc XHCN là tất yếu, khách quan, thể hiện ý chí quyết tâm của nhân dân ta B. Bảo vệ Tổ quốc là tất yếu, gắnliền với bảo vệ chế độ XHCN C. Bảo vệ Tổ quốc XHCN là nhiêm vụ trong sự nghiệp xây dựng CNXH 58. Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, trong sức mạnh của toàn dân đánh giặc, vị trí của lực lượng vũ trang nhân dân được xác định như thế nào? D. Là lực lượng chiến đấu chủ yếu bảo vệ nhân dân B. Là lực lượng xung kích, trụ cột cho toàn dân A. Là lực lượng nòng cốt cho nhân dân đánh giặc C. Là lực lượng cùng toàn dân đánh giặc 59. Xây dựng thế trận quốc phòng toàn dân, tập trung vào mấy điểm? C. Tập trung vào 4 điểm D. Tập chung vào 6 điểm B. Tập trung vào 3 điểm A. Tập trung vào 2 điểm 60. Học thuyết bảo vệ Tổ quốc XHCN của Lê nin, tập trung vào mấy nội dung? D. Tập trung vào 3 nội dung A. Tập trung vào 6 nội dung C. Tập trung vào 4 nội dung B. Tập trung vào 5 nội dung 61. Tính chất nền quốc phòng của ta là toàn dân xuất phát từ đâu? A. Từ truyền thống dân tộc ta trong chiến đấu chống giặc ngoại xâm B. Từ bài học quí báu xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân D. Từ truyền thống chống giặc ngoại xâm của dân tộc ta trong chiến đấu C. Từ truyền thống dân tộc ta trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc 62. Hồ Chí Minh xác định tính chất xã hội của chiến tranh như thế nào? B. Chiến tranh cách mạng và phản cách mạng D. Chiến tranh là một hiện tượng mang tính xã hội A. Chiến tranh chính nghĩa và chiến tranh phi nghĩa C. Chiến tranh là đi ngược lại qua trình phát triển của nhân loại tiến bộ 63. Vị trí mối quan hệ của hai nhiệm vụ chiến lược: xây dựng và bảo vệ Tổ quốc như thế nào? C. Quan hệ đan chen nhau, nhiệm vụ xây dựng CNXH là quyết định D. Trong khi đặt trọng tâm vào nhiệm vụ xây dựng CNXH cần củng cố và xây dựng LLVTND hùng mạnh để bảo vệ Tổ quốc, bảo vệ chế độ B. Trong khi đặt trọng tâm vào nhiệm vụ xây dựng CNXH chúng ta không một chút lơi lỏng nhiệm vụ bảo vệ Tổ quốc A. Quan hệ khăng khít tạo điều kiện cho nhau, nhiệm vụ xây dựng là hàng đầu 64. Một trong những nội dung xây dựng thế trận quốc phòng toàn dân? B. Phân vùng chiến lược gắn với xây dựng hậu phương chiến lược D. Phân vùng chiến lược gắn với xây dựng các tuyến phòng thủ A. Phân vùng chiến lược gắn với xây dựng các vùng kinh tế, dân cư C. Phân vùng chiến lược gắn với bố trí lực lượng quân sự mạnh 65. Chiến tranh nhân dân nhằm chống lại hành động xâm lược, phá hoại trên các mặt? C. Chính trị D. Văn hóa A. Kinh tế B. Mọi mặt 66. Hồ Chí Minh xác định tính chất xã hội của chiến tranh như thế nào? B. Chiến tranh cách mạng và phản cách mạng C. Chiến tranh tiến bộ và chiến tranh xâm lược A. Chiến tranh chính nghĩa và chiến tranh phi nghĩa D. Chiến tranh cách mạng 67. Ý nghĩa của việc phân vùng chiến lược? B. Để tiện sử dụng A. Để bảo vệ Tổ quốc tốt nhất D. Để dễ quản lý C. Để đề phòng địch 68. Kết hợp kinh tế với quốc phòng - an ninh ở nước ta hiện nay, nhằm mục đích gì? C. Nhằm thực hiện tốt hai nhiệm vụ chiến lược: xây dựng CNXH và bảo vệ Tổ quốc B. Nhằm thực hiện tốt nhiệm vụ củng cố quốc phòng - quân sự D. Nhằm thực hiện tốt nhiệm vụ chiến lược của đất nước, bảo vệ Tổ quốc và chế độ Xã hội Chủ Nghĩa A. Nhằm thực hiện tốt nhiệm vụ chiến lượcbảo vệ Tổ quốc để phát triển kinh tế 69. Tác dụng của nền quốc phòng toàn dân? A. Có tác dụng trong phát triển kinh tế – xã hội hiện tại B. Giành cho mai sau D. Chờ chiến tranh C. Thúc đẩy công cuộc xây dựng và bảo vệ Tổ quốc 70. Nguyên tắc cơ bản về xây dựng lực lượng Hồng quân của Lê nin là gì? A. Sự lãnh đạo của Đảng cộng sản đối với quân đội B. Giữ vững quan điểm giai cấp trong xây dựng quân đội D. Quân đội chính quy, hiện đại, trung thành với giai cấp công nhân và nhân dân lao động C. Tính kỷ luật cao là yếu tố quyết định sức mạnh quân đội 71. Hồ Chí Minh khẳng định phải dùng bạo lực cách mạng để giành chính quyền và giữ chính quyền. Vì một trong những lý do gì? D. Kẻ thù luôn dùng bạo lực để duy trì quyền thống trị B. Chế độ thực dân, tự bản thân nó đã là một hành động bạo lực C. Làm cách mạng là phải dùng bạo lực cách mạng A. Chủ nghĩa thực dân bóc lột, cai trị nhân dân bằng bạo lực 72. Nhiệm vụ của các doanh nghiệp trong xây dựng nền quốc phòng toàn dân? D. Xây dựng lực lượng tự vệ A. Ủng hộ tiền của C. Thực hiện theo luật định B. Cử người vào quân đội 73. Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, quân đội nhân dân Việt Nam có những chức năng? C. Chiến đấu, công tác, lao động sản xuất B. Chiến đấu, lao động sản xuất, tuyên truyền D. Chiến đấu và tham gia gìn giữ hòa bình khu vực A. Chiến đấu, sẵn sàng chiến đấu 74. Xây dựng nền quốc phòng toàn dân trong thời kỳ hoà bình, thì lực lượng nào đóng vai trò nòng cốt cho toàn dân đánh giặc? D. Lực lượng văn hoá C. Lực lượng kinh tế A. Lực lượng vũ trang B. Lực lượng quân sự 75. Trong củng cố xây dựng nền quốc phòng toàn dân, lực lượng nào là nòng cốt? A. Quân chúng nhân dân lao động D. Lực lượng quân đội và công an nhân dân B. Lực lượng quân đội và công an C. Lực lượng vũ trang nhân dân gồm 3 thứ quân: Bộ đội chủ lực, bộ đội địa phương và dân quân tự vệ 76. Một trong những biện pháp chủ yếu xây dựng nền quốc phòng toàn dân là gì? B. Tăng cường giáo dục nghĩa vụ công dân C. Tăng cường giáo dục quốc phòng A. Tăng cường giáo dục ý thức trách nhiệm của công dân về 2 nhiệm vụ chiến lược D. Tăng cường giáo dục nhiệm vụ quốc phòng và an ninh nhân dân 77. Tư tưởng Hồ Chí Minh về mục tiêu bảo vệ Tổ quốc XHCN là gì? C. Là bảo vệ đất nước, bảo vệ hoà bình, an ninh trong khu vực và trên thế giới A. Là bảo vệ độc lập dân tộc và chế độ XHCN và nhân dân lao động B. Là bảo vệ độc lập dân tộc và CNXH, là sự thống nhất giữa nội dung dân tộc, nội dung giai cấp và nội dung thời đại D. Là bảo vệ độc lập, dân tộc và chế độ XHCN 78. Tư tưởng Hồ Chí Minh về tiến hành chiến tranh nhân dân như thế nào? B. Đông đảo quân chúng nhân dân tham gia, lấy lực lượng vũ trang là nòng cốt A. Lực lượng đánh giặc là toàn dân, đánh giặc trên các mặt trận C. Toàn dân đánh giặc đi đôi với đánh giặc toàn diện, trên tất cả các mặt trận D. Lực lượng vũ trang đánh giặc có hậu phương lớn là toàn thể quân chúng nhân dân 79. Hồ Chí Minh khẳng định mục đích của chiến tranh chống xâm lược là gì? C. Bảo vệ độc lập dân tộc, chủ quyền quốc gia D. Bảo vệ tính mạng, tài sản của nhân dân, của chế độ XHCN A. Bảo vệ nhân dân, bảo vệ chế độ, bảo vệ Tổ quốc B. Bảo vệ đất nước và chống ách đô hộ của thực dân, đế quốc 80. Hồ Chí Minh xác định vai trò của Đảng trong sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc XHCN như thế nào? C. Đảng cộng sản Việt Nam lãnh đạo sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc Việt Nam XHCN B. Đảng cộng sản Việt Nam là người đi tiên phong trong sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc A. Đảng cộng sản Việt Nam chỉ đạo trực tiếp sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc D. Đảng cộng sản Việt Nam là người kêu gọi mọi tầng lớp nhân dân đứng lên bảo vệ đất nước 81. Tư tưởng Hồ Chí Minh về sức mạnh bảo vệ Tổ quốc XHCN là gì? A. Là sức mạnh của cả dân tộc và thời đại, sức mạnh quốc phòng toàn dân B. Là sức mạnh tổng hợp của cả dân tộc, cả nước kết hợp với sức mạnh thời đại D. Là sức mạnh của lực lượng vũ trang nhân dân, sức mạnh quốc phòng toàn dân C. Là sức mạnh của toàn dân, lấy lực lượng vũ trang làm nòng cốt 82. Một trong những biện pháp xây dựng nền quốc phòng toàn dân là gì? A. Thường xuyên chăm lo xây dựng các lực lượng vũ trang vững mạnh, nhất là quân đội nhân dân B. Thường xuyên củng cố quốc phòng và lực lượng bộ đội thường trực D. Thường xuyên chăm lo xây dựng các lực lượng vững mạnh, nhất là LLVT và Công an nhân dân C. Thường xuyên chăm lo xây dựng các lực lượng vũ trang nhân dân vững mạnh toàn diện 83. Trong cuộc kháng chiến chống Mỹ, chúng ta dự kiến chiến tranh có thể kéo dài bao lâu? D. Có thể kéo dài 5 năm, 10 năm, 15 năm B. Có thể kéo dài 5 năm, 10 năm, 20 năm hoặc lâu hơn nữa C. Có thể kéo dài 10 năm A. Có thể kéo dài 5 năm, 10 năm, 20 năm 84. Quan niệm của chủ nghĩa Mác-Lê-nin về chiến tranh như thế nào? B. Chiến tranh là quy luật khách quan của xã hội loài người A. Chiến tranh có ngay từ khi xuất hiện loài người D. Chiến tranh là hiện tượng xã hội tự nhiên ngoài ý muốn chủ quan của con người C. Chiến tranh là hiện tượng lịch sử - xã hội của loài người 85. Tư tưởng Hồ Chí Minh về kháng chiến dựa vào sức mình là chính được thể hiện như thế nào? D. Tự ta đứng lên kháng chiến để dành độc lập tự do cho quốc gia, dân tộc C. Kháng chiến là để giải phóng cho mình nên phải tự làm lấy B. Phải đem sức ta mà giải phóng cho ta, đồng thời phải hết sức tranh thủ sự đồng tình giúp đỡ của quốc tế A. Tự ta đứng lên kháng chiến để mưu cầu tự do hạnh phúc cho mình 86. Để phát huy nhân tố con người trong xây dựng quân đội, Hồ Chí Minh rất coi trọng vấn đề gì? B. Rất coi trọng rèn luyện đạo đức, sức khoẻ C. Rất coi trọng công tác giáo dục chính trị trong quân đội A. Rất coi trọng công tác tư tưởng, tổ chức và rèn luyện phẩm chất chính trị D. Rất chú trọng công tác giáo dục chính trị 87. Theo tư tưởng Hồ Chí Minh lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam gồm thứ quân nào? A. Bộ đội chủ lực, Bộ đội biên phòng, Bộ đội địa phương B. Bộ đội chính qui, công an nhân dân, DQTV C. Bộ đội chủ lực, Bộ đội địa phương, DQTV D. Bộ đội chủ lực, Bộ đội biên phòng, Bộ đội địa phương 88. Một trong những nguyên tắc cơ bản xây dựng Hồng quân của Lê nin là gì? D. Xây dựng quân đội hùng mạnh cả về số lượng và chất lượng B. Xây dựng quân đội chính qui A. Xây dựng quân đội có kỷ luật, có tính chiến đấu cao C. Xây dựng quân đội hiện đại 89. Tính chất của nền quốc phòng toàn dân? Tìm câu trả lời sai? D. Toàn diện B. Dân tộc A. Toàn dân C. Hiện đại 90. Để xây dựng tốt nền quốc phòng toàn dân, cần giáo dục quốc phòng cho những đối tượng nào? C. Học sinh phổ thông A. Lực lượng vũ trang D. Mọi đối tượng B. Thanh niên, sinh viên 91. Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, bản chất giai cấp công nhân, tính nhân dân, tính dân tộc của quân đội nhân dân Việt Nam quan hệ với nhau như thế nào? A. Là hệ thống thống nhất, quan hệ mật thiết với nhau D. Quan hệ mật thiết với nhau, tạo lên sức mạnh và sự trưởng thành B. Quan hệ đan xen, tạo điều kiện cho nhau, bản chất giai cấp là quyết định C. Là một thể thống nhất, quan hệ chặt chẽ trong quá trình xây dựng quân đội nhân dân 92. Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, sử dụng bạo lực cách mạng để làm gì? D. Để lật đổ chế độ cũ B. Để xây dựng chế độ mới C. Để giành chính quyền và giữ chính quyền A. Để lật đổ chế độ cũ, xây dựng chế độ mới 93. Quan điểm chủ nghĩa Mác-Lê nin về bản chất chiến tranh như thế nào? B. Là thủ đoạn để đạt được mục tiêu chính trị của một giai cấp C. Là kế tục chính trị bằng thủ đoạn bạo lực A. Là kế tục mục tiêu chính trị bằng vật chất D. Là thủ đoạn chính trị của một giai cấp 94. Có ý kiến cho rằng: chiến tranh công nghệ cao đòi hỏi trình độ chuyên môn sâu, vì vậy nền quốc phòng toàn dân đã trở nên lạc hậu, điều đó có đúng không? A. Phải chuyên nghiệp hoá hoạt động quốc phòng B. Hiện đại hoá tất nhiên phải chuyên môn hoá C. Chỉ mang ý nghĩa phong trào D. Ý nghĩa ngày càng cao 95. Vai trò của nền quốc phòng toàn dân? C. Thúc đẩy khoa học công nghệ phát triển B. Thúc đẩy kinh tế phát triển A. Là 1 trong 2 nhiệm vụ chiến lượ D. Giữ vững hoà bình ổn định 96. Tư tưởng của Chủ tịch Hồ Chí Minh về giành chính quyền và giữ chính quyền như thế nào? A. Để giành chính quyền và giữ chính quyền là phải đấu tranh chính trị, đấu tranh nghị trường D. Để dành và giữ chính quyền phải dựa vào giai cấp nắm quyền lực kinh tế chủ yếu trong nước C. Để giành và giữ chính quyền là phải dùng bạo lực Cách mạng chống lại bạo lực phản cách mạng B. Để giành và giữ chính quyền là phải có sự hậu thuẫn của các lực lượng nước ngoài, có tiềm lực kinh tế quân sự hùng mạnh 97. Lê Nin xác định nguyên tắc đoàn kết quân, dân trong xây dựng Hồng quân như thế nào? A. Sự đoàn kết gắn bó, nhất trí Hồng quân với nhân dân lao động B. Sự nhất trí quân - dân và các lực lượng tiến bộ trên toàn thế giới D. Sự nhất trí quân - dân và các lực lượng vũ trang C. Sự thống nhất giữa quân đội và nhân dân 98. Hồ Chí Minh xác định nghĩa vụ, trách nhiệm của công dân về bảo vệ Tổ quốc như thế nào? B. Bảo vệ Tổ quốc là mỗi người dám hy sinh vì Tổ quốc C. Bảo vệ Tổ quốc là nghĩa vụ thiêng liêng, là trách nhiệm của mỗi công dân Việt Nam yêu nước A. Bảo vệ Tổ quốc là nghĩa vụ số một, là trách nhiệm đầu tiên của mọi công dân D. Bảo vệ Tổ quốc là nghĩa vụ của mọi công dân Time's up # Tổng Hợp