1000 câu hỏi ôn tập – Bài 4FREEGiáo Dục Quốc Phòng 1. Theo quan điểm của Chủ nghĩa Mác Lê nin, chiến tranh là? A. Một hành vi bạo lực nhằm lật đổ một chế độ xã hội C. Giải quyết mâu thuẫn xã hội của mối quan hệ người với người B. Một hành vi bạo lực nhằm bảo vệ chính quyền cách mạng, xây dựng chế độ mới D. Một hiện tượng chính trị - xã hội 2. Chủ nghĩa Mác –Lê Nin có những ảnh hưởng nào tới nghệ thuật quân sự Việt Nam từ khi có Đảng lãnh đạo? B. Là học thuyết quân sự đúng đắn, khoa học nhất để Việt Nam sử dụng trong chiến tranh bảo vệ Tổ quốc C. Là chủ trương, đường lối quân sự phù hợp nhất, sát thực nhất đối với Cách mạng Việt Nam A. Là nền tảng tư tưởng,là cơ sở cho Đảng ta định ra đường lối quân sự trong khởi nghĩa và chiến tranh ở Việt Nam D. Là lý luận kinh điển về nghệ thuật quân sự, tư liệu tham khảo cho tư tưởng quân sự Việt Nam 3. “Xác định đúng kẻ thù, đúng đối tượng tác chiến”, Đảng ta đã xác định Đế quốc Mỹ trở thành kẻ thù trực tiếp, nguy hiểm của dân tộc Việt Nam , Lào , Campuchia vào thời điểm nào? A. Tháng 9 năm 1945 D. Tháng 9 năm 1955 B. Tháng 9 năm 1946 C. Tháng 9 năm 1954 4. Quan niệm của chủ nghĩa Mac- Lê Nin về bản chất của chiến tranh là gì? A. Bản chất của chiến tranh là sự kế tục chính trị bằng bạo lực D. Bản chất của chiến tranh là thủ đoạn để đạt được mục tiêu chính trị của một giai cấp C. Bản chất của chiến tranh là sự tranh giành về quyền lợi kinh tế trong xã hội B. Bản chất của chiến tranh là sự tranh giành vị trí thống trị trên thế giới 5. Theo quan điểm của Chủ nghĩa Mác Lê nin, nguồn gốc kinh tế của chiến tranh là? D. Sự xuất hiện và tồn tại của giai cấp và đối kháng giai cấp C. Giải quyết mâu thuẫn xã hội của mối quan hệ người với người A. Một hành vi bạo lực nhằm lật đổ một chế độ xã hội B. Sự xuất hiện và tồn tại của chế độ chiếm hữu tư nhân về tư liệu sản xuất 6. Nếu chiến tranh xảy ra, cùng với bọn Đế quốc, lực lượng nào là đối tượng tác chiến của quân dân ta? A. Lực lượng khủng bố và xâm lược B. Lực lượng phản động gây bạo loạn, lật đổ, gây xung đột vũ trang, chiến tranh xâm lược C. Lực lượng phản động bạo loạn, lật đổ và các thế lực sử dụng sức mạnh quân sự xâm lược nước ta D. Lực lượng phản động tiến hành bạo loạn, lật đổ phá hoại thành quả cách mạng của nhân dân ta 7. Để phát huy nhân tố con người trong xây dựng quân đội, Hồ Chí Minh rất coi trọng vấn đề gì? D. Công tác tổ chức và rèn luyện bản lĩnh chiến đấu B. Rèn luyện đạo đức trình độ kỹ chiến thuật A. Công tác tư tưởng, tổ chức và rèn luyện tính kỷ luật C. Công tác giáo dục chính trị trong quân đội 8. Chủ tịch Hồ Chí Minh khẳng định phải kháng chiến lâu dài, dựa vào sức mình là chính. Vì sao? A. Đất nước nghèo, phải chiến đấu chống lại kẻ thù có tiềm lực kinh tế, quân sự hùng mạnh D. Đất nước nghèo, phải chiến đấu chống lại kẻ thù có tiềm lực kinh tế, quân sự B. Đất nước nghèo, kinh tế kém phát triển, vừa giành được độc lập, kẻ thù là bọn thực dân, đế quốc có tiềm lực kinh tế, quân sự hơn ta nhiều lần C. Đất nước nghèo, lực lượng vũ trang ta chưa thể đánh thắng kẻ thù ngay được 9. Lý luận của chủ nghĩa Mac-Lê Nin về bản chất giai cấp của quân đội là gì? B. Mang bản chất quần chúng nhân dân lao động C. Mang bản chất giai cấp nhà nước đã tổ chức nuôi dưỡng và sử dụng quân đội A. Mang bản chất từ thành phần xuất thân của lực lượng vũ trang D. Là lực lượng bảo vệ đất nước, không mang bản chất chính trị 10. Hồ Chí Minh khẳng định mục đích của chiến tranh chống xâm lược là? D. Bảo vệ tính mạng, tài sản của nhân dân, của chế độ XHCN B. Bảo vệ đất nước và chống ách đô hộ của thực dân, đế quốc A. Bảo vệ nhân dân, bảo vệ chế độ, bảo vệ Tổ quốc C. Bảo vệ độc lập dân tộc, chủ quyền quốc gia 11. Một trong những nội dung chủ yếu về nghệ thuật đánh giặc của cha ông ta là? C. Nội dung 1 và 3 đều đúng B. Nội dung 2 và 4 đều đúng D. Nội dung 3 và 4 đều đúng A. Nội dung 1 và 4 đều đúng 12. Bổ sung cụm từ đúng nhất vào câu sau: Xây dựng lực lượng quốc phòng, an ninh là xây dựng ……….. đáp ứng yêu cầu của quốc phòng , an ninh, bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa? D. Lực lượng vũ trang gồm ba thứ quân B. Lực lượng chính trị và lực lượng vũ trang nhân dân A. Lực lượng chính trị C. Lực lượng vũ trang nhân dân 13. Theo tư tưởng Hồ Chí Minh lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam gồm những thứ quân nào? D. Bộ đội chủ lực, Bộ đội biên phòng, Bộ đội địa phương, Công an nhân dân và Dân quân tự vệ B. Bộ đội chính qui, công an nhân dân, Bộ đội địa phương và Dân quân tự vệ A. Bộ đội chủ lực, Bộ đội biên phòng, Bộ đội địa phương C. Bộ đội chủ lực, Bộ đội địa phương, Dân quân tự vệ 14. Để thực hiện kết hợp phát triển kinh tế xã hội với tăng cường củng cố quốc phòng - an ninh ở nước ta hiện nay có bao nhiêu giải pháp chủ yếu? B. Có 4 giải pháp D. Có 6 giải pháp A. Có 3 giải pháp C. Có 5 giải pháp 15. Một trong những nội dung bài học kinh nghiệm về nghệ thuật quân sự được vận dụng vào sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc trong thời kỳ mới là? A. Vận dụng các hình thức chiến thuật vào các trận chiến đấu B. Quán triệt các loại hình tác chiến trong một chiến dịch C. Vận dụng các hình thức và quy mô lực lượng tham gia trong các trận chiến đấu D. Nghệ thuật tạo sức mạnh tổng hợp bằng lực, thế, thời và mưu kế 16. Tư tưởng Hồ Chí Minh về sức mạnh bảo vệ Tổ Quốc là gì? C. Là sức mạnh toàn dân , lấy lực lượng vũ trang làm nòng cốt B. Là sức mạnh tổng hợp của cả dân tộc, cả nước, kết hợp với sức mạnh thời đại D. Là sức mạnh của lực lượng vũ trang nhân dân, sức mạnh của toàn dân A. Là sức mạnh của cả dân tộc và sức mạnh quốc phòng toàn dân 17. Cuộc kháng chiến chống quân Tống lần thứ nhất do ai lãnh đạo và vào năm nào? C. Lê Hoàn, năm 981 A. Đinh Tiên Hoàng, năm 981 D. Lý Thường Kiệt, năm 938 B. Ngô Quyền, năm 981 18. Chiến dịch Hồ Chí Minh thuộc loại hình nghệ thuật quân sự nào? A. Chiến dịch phản công C. Chiến dịch phòng ngự B. Chiến dịch tiến công D. Chiến dịch phòng ngự, phản công 19. Trong cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước(1954-1975), kết hợp phát triển kinh tế với tăng cường củng cố quốc phòng an ninh đã được Đảng ta chỉ đạo như thế nào? B. Xây dựng, phát triển xã hội mới, nền kinh tế mới, văn hóa mới, đồng thời chăm lo củng cố quốc phòng A. Kết hợp tăng gia sản xuất, thực hành tiết kiệm để củng cố cho quốc phòng D. Triển khai trên qui mô rộng lớn C. Thực hiện ở hai miền Nam, Bắc, ở mỗi miền với nội dung và hình thức thích hợp để tạo sức mạnh tổng hợp 20. Khái niệm về chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc là gì? C. Là quá trình sử dụng tiềm lực quốc phòng an ninh để ứng phó với mọi tình huống chiến tranh A. Là quá trình sử dụng tiềm lực của đất nước để xây dựng và đi lên CNXH B. Là quá trình sử dụng tiềm lực quốc phòng an ninh để xây dựng đất nước, đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá D. Là quá trình sử dụng tiềm lực của đất nước, nhất là tiềm lực quốc phòng an ninh, nhằm đánh bại ý đồ xâm lược lật đổ của kẻ thù đối với cách mạng nước ta 21. Chủ tịch Hồ Chí Minh phát động phong trào toàn quốc kháng chiến chống thực dân Pháp vào ngày tháng năm nào? A. Ngày 22 tháng 12 năm 1944 B. Ngày 19 tháng 12 năm 1946 D. Ngày 22 tháng 12 năm 1946 C. Ngày 19 tháng 8 năm 1945 22. Trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược(1945-1954), thực hiện việc kết hợp phát triển kinh tế với tăng cường củng cố quốc phòng, an ninh, Đảng ta đã đề ra chủ trương nào sau đây? A. Vừa kháng chiến, vừa kiến quốc; vừa chiến đấu, vừa tăng gia sản xuất, thực hành tiết kiệm B. Vừa thực hiện phát triển kinh tế ở địa phương, vừa tiến hành chiến tranh rộng khắp C. Xây dựng làng kháng chiến D. Tất cả phương án trên 23. Hồ Chí Minh xác định vai trò của Đảng trong sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc XHCN như thế nào? C. Đảng cộng sản Việt Nam là người kêu gọi mọi tầng lớp nhân dân đứng lên bảo vệ đất nước A. Đảng cộng sản Việt Nam chỉ đạo trực tiếp sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc B. Đảng cộng sản Việt Nam là người đi tiên phong trong sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc D. Đảng cộng sản Việt Nam lãnh đạo sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc Việt Nam XHCN 24. Nếu chiến tranh xảy ra, ta đánh giá địch có điểm yếu cơ bản nào? C. Là cuộc chiến tranh phi nghĩa, chắc chắn bị nhân loại phản đối B. Là cuộc chiến tranh xâm lược, sẽ bị thế giới lên án A. Là cuộc chiến tranh hiếu chiến, tàn ác, sẽ bị nhân loại phản đối D. Là cuộc chiến tranh phi nhân đạo, sẽ bị nhân dân thế giới lên án 25. Hồ Chí Minh khẳng định phải dùng bạo lực cách mạng để giành chính quyền và giữ chính quyền, vì một trong những lý do gì? C. Kẻ thù luôn dùng bạo lực để duy trì quyền thống trị B. Chế độ thực dân, tự thân nó đã là một hành động bạo lực A. Chủ nghĩa thực dân bóc lột , cai trị nhân dân bằng bạo lực D. Làm cách mạng là phải dùng bạo lực cách mạng 26. Hãy chọn cụm từ đúng nhất tương ứng vị trí (1) và (2) trong câu nói sau: “Quốc phòng là công việc giữ nước của một quốc gia, bao gồm tổng thể các hoạt động đối ngoại và đối nội trên tất cả các lĩnh vực: ………(1)…….., nhằm mục đích bảo vệ vững chắc………..(2)…….,tạo môi trường thuận lợi để xây dựng đất nước? C. Xây dựng quốc phòng, an ninh (1); chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ (2) A. Chiến đấu và sẵn sàng chiến đấu, xây dựng đất nước (1); chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ (2) B. Quốc phòng, an ninh (1); kinh tế - xã hội (2) D. Kinh tế, chính trị, quân sự, văn hóa, xã hội(1); độc lập chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ (2) 27. Tư tưởng chỉ đạo tác chiến trong nghệ thuật đánh giặc của Tổ tiên ta là gì? D. Chủ động phòng ngự, tạo thời cơ bao vây chia cắt chúng để tiêu diệt, giành thắng lợi B. Dụ địch vào sâu trong nội địa, đánh vào sự chủ quan, hiếu thắng của chúng C. Tích cực chủ động tiến công, liên tục tiến công từ nhỏ đến lớn, từ cục bộ đến toàn bộ A. Chủ động đánh địch, khi chúng có mưu đồ xâm lược, chặn địch ngay từ biên giới 28. Vì sao chiến tranh nhân dân Việt Nam phải mang tính hiện đại? D. Vì chúng muốn chắc thắng A. Vì các thế lực thù địch luôn đánh ta bằng các trang thiết bị hiện đại C. Ta đang công nghiệp hóa, hiện đại hóa B. Vì nước ta nghèo 29. Theo tư tưởng Hồ Chí Minh: Mục tiêu bảo vệ Tổ quốc là? A. Nghĩa vụ và trách nhiệm của người dân B. Nghĩa vụ thiêng liêng cao quí của mỗi người dân C. Giữ gìn sự thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ D. Độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội, là nghĩa vụ và trách nhiệm của mọi công dân 30. Một số giải pháp chủ yếu thực hiện kết hợp phát triển kinh tế xã hội với tăng cường củng cố quốc phòng - an ninh ở nước ta hiện nay là? B. Nội dung 2, 3 và 4 đều đúng D. Nội dung 1, 3 và 4 đều đúng A. Nội dung 1, 2 và 4 đều đúng C. Nội dung 1, 2 và 3 đều đúng 31. Sau cách mạng tháng tám chúng ta xác định kẻ thù “nguy hiểm, trực tiếp” của cách mạng là những đối tượng nào? C. Thực dân Pháp, phát xít Nhật, quân Tưởng là kẻ thù trực tiếp, nguy hiểm của Cách mạng Việt Nam B. Thực dân Pháp, phát xít Nhật là kẻ thù trực tiếp, nguy hiểm của Cách mạng Việt Nam A. Thực dân Pháp là kẻ thù trực tiếp, nguy hiểm của Cách mạng Việt Nam D. Thực dân Pháp, quân Tàu Tưởng là kẻ thù trực tiếp, nguy hiểm của Cách mạng Việt Nam 32. Nếu chiến tranh xảy ra, ta đánh giá quân địch có điểm yếu nào là cơ bản? A. Vấp phải ý chí kiên cường , chiến đấu vì độc lập tự do của dân tộc ta D. Phải đương đầu với một dân tộc có lòng yêu nước nồng nàn B. Phải đương đầu với dân tộc Việt Nam có truyền thống yêu nước, chống xâm lược, kiên cường bất khuất C. Phải đối phó với cách đánh năng động, sáng tạo của quân đội ta 33. Việc kết hợp phát triển kinh tế xã hội với tăng cường củng cố quốc phòng, an ninh ở nước ta hiện nay nhằm mục đích gì? A. Thực hiện mục tiêu dân giàu nước mạnh B. Làm cho kinh tế phát triển, quốc phòng vững mạnh D. Tăng cường nền quốc phòng toàn dân, bảo vệ Tổ quốc trong giai đoạn mới C. Thực hiện tốt hai nhiệm vụ chiến lược xây dựng CNXH và bảo vệ vững chắc Tổ quốc Việt Nam XHCN 34. “Khi xây dựng bất cứ công trình nào, ở đâu, quy mô nào cũng phải tính đến yếu tố tự bảo vệ và có thể chuyển hóa phục vụ được cả cho quốc phòng, an ninh, cho phòng thủ tác chiến và phòng thủ dân sự” là nội dung kết hợp kinh tế -xã hội với tăng cường củng cố quốc phòng, an ninh trong các ngành, lĩnh vực kinh tế nào? A. Trong phát triên công nghiệp B. Trong giao thông vận tải C. Trong xây dựng cơ bản D. Trong khoa học công nghệ 35. Ba chức năng cơ bản của quân đội nhân dân Việt Nam được Hồ Chí Minh xác định, thể hiện vấn đề gì trong quá trình xây dựng quân đội? B. Thể hiện sức mạnh của quân đội ta A. Thể hiện bản chất và kinh nghiệm của quân đội ta D. Thể hiện quân đội ta là quân đội cách mạng C. Thể hiện bản chất, truyền thống tốt đẹp của quân đội ta 36. Đặc điểm chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc có mấy nội dung? A. Có 3 nội dung C. Có 5 nội dung D. Có 6 nội dung B. Có 4 nội dung 37. Cơ sở để tổ chức thế trận chiến tranh nhân dân Việt Nam gồm? A. Tổ chức, bố trí lực lượng lao động và dân cư B. Căn cứ vào thế mạnh của từng địa bàn C. Tổ chức rộng khắp trên cả nước D. Tổ chức, bố trí lực lượng lao động và dân cư cả về số lượng và chất lượng 38. Trong kháng chiến chống Mỹ, loại hình chiến dịch phòng ngự (Quảng Bình) diễn ra vào thời gian nào? C. Năm 1972-1973 A. Năm 1974-1975 D. Năm 1973 B. Năm 1972 39. Thế trận chiến tranh nhân dân là gì? B. Là tổ chức, bố trí lực lượng vũ trang D. Là tổ chức, bố trí lực lượng vũ trang trong ý đồ chiến lược A. Là sự tổ chức, bố trí lực lượng để tiến hành chiến tranh và hoạt động tác chiến C. Là sự tổ chức bố trí lực lượng để phòng thủ đất nước 40. Một trong những tính chất của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc là? B. Chiến tranh cách mạng giành độc lập C. Chiến tranh chính nghĩa, tự vệ cách mạng A. Chiến tranh chống lại kẻ thù xâm lược bảo vệ Tổ quốc D. Cuộc chiến tranh bảo vệ xã hội Xã hội chủ nghĩa 41. Quán triệt việc kết hợp phát triển kinh tế xã hội với tăng cường củng cố quốc phòng, an ninh ở nước ta hiện nay tập trung vào mấy nội dung chính? B. Tập trung vào 4 nội dung C. Tập trung vào 5 nội dung A. Tập trung vào 3 nội dung D. Tập trung vào 6 nội dung 42. Bổ sung cụm từ phù hợp nhất cho khái niệm tiềm lực kinh tế: “tiềm lực kinh tế của nền quốc phòng, an ninh là khả năng về kinh tế của đất nước có thể ……………nhằm phục vụ cho quốc phòng, an ninh”? B. Lãnh đạo thực hiện A. Khai thác, huy động C. Quản lý điều hành D. Tổ chức triển khai 43. Một trong những cơ sở hình thành nghệ thuật quân sự Việt Nam từ khi có Đảng lãnh đạo là? C. Tư tưởng quân sự Hồ Chí Minh B. Tư tưởng chỉ đạo tác chiến của Hồ Chí Minh D. Tư tưởng chỉ đạo tác chiến của quân đội nhân dân Việt Nam A. Tư tưởng Hồ Chí Minh về đại đoàn kết toàn dân 44. Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, sử dụng bạo lực cách mạng là để? D. Tiêu diệt các lực lượng phản cách mạng và lật đổ chính quyền phản động B. Xây dựng và bảo vệ chính quyền cách mạng, xây dựng chế độ mới C. Giành chính quyền và giữ chính quyền A. Lật đổ chế độ cũ, xây dựng chế độ mới 45. Cách đánh của các thế lực thù địch đối với Việt Nam? A. Bằng mọi thứ, ở mọi nơi, trong mọi lúc C. Bằng chiến tranh vũ trang D. Bằng chiến tranh kinh tế B. Bằng chiến tranh gián điệp 46. Một trong những nội dung chủ yếu của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc là? C. Tổ chức bố trí cách đánh giặc D. Tổ chức thế trận phòng thủ của chiến tranh nhân dân A. Tổ chức thế trận toàn dân đánh giặc B. Tổ chức thế trận chiến tranh nhân dân 47. Một trong những nội dung xây dựng lực lượng dân quân tự vệ là? C. Xây dựng lực lượng dân quân tự vệ phù hợp và theo kịp với lực lượng vũ trang nhân dân theo hướng chính quy D. Xây dựng lực lượng dân quân tự phù hợp với quân đội nhân dân theo hướng cách mạng chính quy, tinh nhuệ, từng bước hiện đại B. Xây dựng cả chất lượng và số lượng, cả chính quy và phi chính quy, cả chủ lực và địa phương A. Xây dựng cả chất lượng và số lượng, lấy chất lượng lá chính, tổ chức biên chế phù hợp 48. Hãy cho biết đâu là biện pháp để xây dựng nề quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân hiện nay? C. Nâng cao ý thức, trách nhiệm công dân cho sinh viên trong xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân B. Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng, sự quản lý của nhà nước, trách nhiệm triển khai thực hiện của các cơ quan tổ chức và nhân dân đối với xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân A. Thường xuyên thực hiện công tác giáo dục quốc phòng, an ninh D. Cả 3 phương án trên đều đúng 49. Hiện nay nước ta chia thành mấy vùng kinh tế trọng điểm? C. Có 4 vùng kinh tế trọng điểm A. Có 2 vùng kinh tế trọng điểm B. Có 3 vùng kinh tế trọng điểm D. Có 5 vùng kinh tế trọng điểm 50. Nghệ thuật quân sự Việt Nam từ khi có Đảng lãnh đạo, gồm những bộ phận hợp thành nào? D. Chiến lược, nghệ thuật chiến dịch tiến công và phòng ngự, kỹ thuật bộ binh A. Chiến lược, chiến dịch tác chiến trên bộ và trên biển B. Chiến lược quân sự, nghệ thuật chiến dịch và chiến thuật C. Chiến lược, chiến dịch tiến công và tác chiến phòng ngự 51. Một trong những đặc điểm liên quan đến xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân là? C. Xây dựng lực lượng chiến tranh nhân dân và thế trận chiến tranh nhân dân trong điều kiện quốc tế đã thay đổi, có nhiều diễn biến phức tạp B. Xây dựng dựng lực lượng vũ trang nhân dân trong điều kiện quốc tế đã thay đổi, có nhiều diễn biến phức tạp A. Bảo vệ chế độ XHCN và những thành quả cách mạng trong điều kiện quốc tế đã thay đổi, có nhiều diễn biến phức tạp D. Xây dựng đất nước và xây dựng nền quốc phòng toàn dân trong điều kiện quốc tế đã thay đổi 52. Hồ Chí Minh khẳng định mục đích chính trị cuộc chiến tranh xâm lược của thực dân Pháp là gì? D. Cướp nước, bóc lột các dân tộc thuộc địa C. Đặt ách thống trị áp bức bóc lột dân tộc Việt Nam B. Cướp nước, nô dịch và thống trị các dân tộc thuộc địa A. Thống trị, bóc lột các dân tộc thuộc địa 53. Hãy chọn cụm từ đúng nhất tương ứng vị trí (1) và (2) để làm rõ khái niệm sau: “Lực lượng vũ trang nhân dân là …...(1) ……..và ……..(2)……..do Đảng cộng sản VN lãnh đạo, Nhà nước CHXHCNVN quản lý “? B. các lực lượng vũ trang (1); bán vũ trang (2) A. các tổ chức vũ trang (1); bán vũ trang (2) D. tiềm lực quốc phòng (1); thế trận quốc phòng (2) C. tiềm lực vũ trang (1); tiềm lực bán vũ trang (2) 54. Phương hướng xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân trong giai đoạn mới gồm mấy nội dung? C. 5 nội dung A. 2 nội dung D. 4 nội dung B. 3 nội dung 55. Để bảo vệ Tổ quốc XHCN,Chủ tịch Hồ Chí Minh đặc biệt coi trọng yếu tố nào? C. Sự đoàn kết nhất trí của toàn dân tộc và lực lượng vũ trang nhân dân D. Sức mạnh của Lực lượng vũ trang nhân dân A. Sức mạnh toàn dân tộc, sức mạnh toàn dân B. Sự đoàn kết nhất trí của nhân dân, của Đảng và chính phủ 56. Một số nội dung của xây dựng tiềm lực quốc phòng an ninh ngày nay là? C. Nội dung 1 và 3 đúng A. Nội dung 2 và 3 đúng B. Nội dung 1 và 4 đúng D. Nội dung 1 và 2 đúng 57. Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, nhân tố quyết định thắng lợi trong chiến tranh là? B. Sức mạnh của toàn dân, sức mạnh của vũ khí, sức mạnh của quân đội và sự ủng hộ của nhân dân thế giới A. Sức mạnh của toàn dân, lấy lực lượng vũ trang làm nòng cốt được đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng C. Sức mạnh của chính nghĩa, sức mạnh của quân đội, sức mạnh của nền kinh tế D. Câu B và C đúng 58. Cuộc kháng chiến chống quân Nguyên lần thứ 3 vào giai đoạn nào và Nhà Trần đã đánh bại bao nhiêu vạn quân Nguyên? C. Giai đoạn 1287 – 1289; 40 vạn A. Giai đoạn 1287 – 1288; 50 vạn B. Giai đoạn 1287 – 1288; 60 vạn D. Giai đoạn 1286 – 1287; 30 vạn 59. Một trong những nội dung nghệ thuật đánh giặc của Tổ tiên ta thể hiện tính mềm dẻo, khôn khéo là? D. Nghệ thuật phát huy sức mạnh hoạt động quân sự, chính trị C. Nghệ thuật kết hợp đấu tranh giữa các mặt trận quân sự, chính trị, ngoại giao, binh vận B. Nghệ thuật đấu tranh quân sự đóng vai trò quyết định A. Nghệ thuật phát huy sức mạnh của lĩnh vực hoạt động quân sự, chính trị 60. Tính chất của chiến tranh nhân dân Việt Nam bảo vệ Tổ quốc là? D. Cả 3 phương án trên đều đúng C. Là cuộc chiến tranh mang tính hiện đại B. Là cuộc chiến tranh chính nghĩa, tự vệ cách mạng A. Là cuộc chiến tranh nhân dân toàn dân toàn diện 61. Sức mạnh chiến đấu của quân đội nhân dân Việt Nam theo tư tưởng Hồ Chí Minh? C. Là sức mạnh tổng hợp, trong đó yếu tố chính trị , tinh thần giữ vai trò quyết định A. Là sức mạnh của yếu tố con người và vũ khí trang bị hiện đại D. Là sức mạnh của yếu tố con người và tiềm lực quốc phòng B. Là sức mạnh của nhiều yếu tố kết hợp lại trong đó quân sự là chủ chốt 62. “Kết hợp gắn việc động viên đưa dân ra lập nghiệp ở các đảo để xây dựng các làng xã, huyện đảo vững mạnh với chú trọng đầu tư xây dựng phát triển các hợp tác xã, đội tàu thuyền đánh cá xa bờ, xây dựng lực lượng tự vệ, dân quân biển đảo…” là nội dung kết hợp kinh tế -xã hội với tăng cường củng cố quốc phòng , an ninh trong các ngành, lĩnh vực kinh tế nào? C. Trong nông, lâm, ngư nghiệp B. Trong công nghiệp D. Trong giao thông, vận tải A. Trong xây dựng cơ bản 63. Một trong những quan điểm, nguyên tắc xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân trong thời kỳ mới là? C. Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân có những bước trưởng thành lớn mạnh về chính trị, chất lượng tổng hợp, trình độ chính quy, sức mạnh chiến đấu A. Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân lấy chất lượng là chính, lấy xây dựng chính trị làm cơ sở B. Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân trong thời kỳ công nghiệp hóa - hiện đại hóa và hội nhập kinh tế thế giới toàn diện hơn D. Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân trong điều kiện quốc tế đã thay đổi, có nhiều diễn biến phức tạp 64. Hãy chọn câu đúng nhất trong những phương án sau? B. Bản chất của nền quốc phòng an ninh quyết định bản chất của chế độ kinh tế xã hội C. Bản chất của chế độ xã hội quyết định bản chất của nền kinh tế A. Bản chất của chế độ kinh tế xã hội quyết định đến bản chất của quốc phòng an ninh D. Bản chất của nền độc lập chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ quyết định bản chất kinh tế, chính trị, quân sự, văn hóa, xã hội 65. Quan điểm “Trong xây dựng kinh tế, phải thấu suốt nhiệm vụ phục vụ quốc phòng, cũng như trong củng cố quốc phòng phải khéo sắp xếp cho ăn khớp với công cuộc xây dựng kinh tế” được Đảng ta đề ra trong? B. Đại hội Đảng lần thứ III C. Đại hội Đảng lần thứ IV A. Đại hội Đảng lần thứ II D. Đại hội Đảng lần thứ V 66. Một trong những nội dung kết hợp phát triển kinh tế xã hội với tăng cường củng cố quốc phòng, an ninh và đối ngoại ở nước ta hiện nay là? B. Kết hợp trong xây dựng hậu phương với xây dựng thế trận quốc phòng, an ninh A. Kết hợp trong xác định chiến lược phát triển kinh tế xã hội D. Kết hợp trong xây dựng các vùng kinh tế với xây dựng thế trận quốc phòng, an ninh C. Kết hợp trong phân vùng chiến lược với xây dựng các vùng kinh tế 67. Một trong những nội dung tư tưởng Hồ Chí Minh về bảo vệ Tổ quốc là gì? A. Bảo vệ Tổ quốc gắn liền với nhiệm vụ bảo vệ chế độ XHCN B. Bảo vệ Tổ quốc XHCN là nhiệm vụ trong sự nghiệp xây dựng CNXH D. Bảo vệ Tổ quốc XHCN là tất yếu , khách quan , thể hiện ý chí quyết tâm của nhân dân ta C. Bảo vệ Tổ quốc XHCN là truyền thống của quốc gia , dân tộc,là ý chí của toàn dân 68. Tiền thân của Quân đội nhân dân Việt Nam là? B. Đội Việt Nam cứu quốc quân C. Việt Nam giải phóng quân A. Đoàn Vệ quốc quân D. Đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân 69. Nhiệm vụ của lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam là? A. Chiến đấu giành và giữ độc lập, chủ quyền thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ B. Bảo vệ an ninh quốc gia, trật tự an toàn xã hội, bảo vệ nhân dân, bảo vệ chế độ xã hội chủ nghĩa và những thành quả cách mạng D. Cả 3 phương án trên đều đúng C. Cùng toàn dân xây dựng đất nước 70. Một trong những đặc trưng của nền quốc phòng toàn dân và an ninh nhân dân là? D. Nền an ninh nhân dân và nền quốc phòng toàn dân thực hiện nhiệm vụ độc lập về an ninh quốc phòng B. Nền quốc phòng toàn dân và nền an ninh nhân dân là một A. Nền quốc phòng toàn dân gắn chặt với nền an ninh nhân dân C. Nền an ninh nhân dân hỗ trợ cho nền quốc phòng toàn dân 71. Quan niệm của chủ nghĩa Mac- Lê Nin về nguồn gốc của chiến tranh là? C. Chiến tranh bắt nguồn từ sự phát triển tất yếu khách quan của loài người A. Chiến tranh bắt nguồn ngay từ khi xuất hiện loài người D. Chiến tranh bắt nguồn từ khi xuất hiện các hình thức tôn giáo B. Chiến tranh bắt nguồn từ sự xuất hiện chế độ tư hữu, giai cấp và nhà nước 72. Cuộc kháng chiến chống quân Tống lần thứ 2 do ai lãnh đạo và vào giai đoạn nào? D. Lý Thường Kiệt, giai đoạn 1075 - 1077 A. Đinh Tiên Hoàng, giai đoạn 981 - 1012 B. Ngô Quyền, giai đoạn 938 - 981 C. Lê Hoàn, giai đoạn 981 - 1012 73. Tiến hành chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc, cần quán triệt mấy quan điểm chỉ đạo? D. 3 quan điểm chỉ đạo A. 6 quan điểm chỉ đạo B. 5 quan điểm chỉ đạo C. 4 quan điểm chỉ đạo 74. Hãy chọn cụm từ đúng nhất tương ứng vị trí (1) và (2) trong câu nói sau: “Trong giai đoạn hiện nay, Đảng ta đã xác định để thực hiện thắng lợi hai nhiệm vụ chiến lược của cách mạng VN, chúng ta phải: ……(1)…….với….(2)……..trong một chỉnh thể thống nhất? C. kinh tế, chính trị, quân sự, văn hóa, xã hội(1); độc lập chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ (2) B. kết hợp phát triển kinh tế - xã hội (1); xây dựng chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ (2) D. kết hợp phát triển kinh tế - xã hội (1); tăng cường củng cố quốc phòng, an ninh (2) A. kết hợp chiến đấu và sẵn sàng chiến đấu, xây dựng đất nước (1); kết hợp phát triển kinh tế - xã hội (2) 75. Chọn một phương án để điền vào chỗ trống trong khái niệm sau: “Chiến tranh nhân dân Việt Nam là quá trình …………., nhằm đánh bại ý đồ xâm lược lật đổ của kẻ thù đối với cách mạng nước ta.”? B. Sử dụng tiềm lực của đất nước, nhất là tiềm lực quốc phòng an ninh D. Huy động lực lượng vũ trang kết hợp với toàn dân A. Sử dụng sức mạnh quân sự được huy động trên cả nước C. Huy động lực lượng vũ trang toàn dân 76. Một trong những quan điểm của Đảng về chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc là? D. Đưa đất nước lên thế phòng ngự chiến tranh, tạo thuận lợi đánh địch ngay từ đầu và lâu dài B. Tiến hành chiến tranh nhân dân, toàn dân đánh giặc lấy lực lượng vũ trang nhân dân làm nòng cốt A. Quá trình xây dựng và đi lên CNXH phải chủ động đánh địch ngay từ đầu và lâu dài C. Xây dựng thế trận quốc phòng, an ninh nhân dân ngày càng được củng cố vững chắc, có điều kiện phát huy sức mạnh tổng hợp chủ động đánh địch ngay từ đầu và lâu dài 77. Cuộc kháng chiến chống quân Nguyên lần thứ nhất vào năm nào và Nhà Trần đã đánh bại bao nhiêu vạn quân Nguyên? B. Năm 1225; 30 vạn C. Năm 1285;50 vạn D. Năm 1252; 60 vạn A. Năm 1258; 3 vạn 78. Một trong những chức năng của quân đội nhân dân Việt Nam theo tư tưởng Hồ Chí Minh là? A. Đội quân chiến đấu bảo vệ đất nước B. Đội quân công tác D. Đội quân bảo vệ chính quyền của giai cấp công nông C. Đội quân tuyên truyền ,giác ngộ nhân dân 79. Chủ tich Hồ Chí Minh xác định yếu tố con người có vai trò quan trọng như thế nào trong xây dựng quân đội nhân dân? C. Con người là quan trọng cùng với yếu tố quân sự là quyết định A. Con người có giác ngộ giữ vai trò quan trọng nhất , chi phối các yếu tố khác D. Con người với trình độ quân sự cao giữ vai trò quyết định B. Con người với trình độ chính trị cao giữ vai trò quyết định 80. Bổ sung cụm từ phù hợp nhất cho khái niệm tiềm lực chính trị, tinh thần: “tiềm lực chính trị, tinh thần là nhân tố cơ bản tạo nên sức mạnh của …………, có tác động to lớn đến hiệu quả sử dụng các nguồn tiềm lực khác”? C. Quân đội, vũ khí và phương tiện chiến tranh D. Quân đội B. Quốc phòng, an ninh A. Đảng 81. Một trong những nội dung chủ yếu về nghệ thuật đánh giặc của Tổ tiên ta là? A. Nghệ thuật toàn dân đánh giặc, đánh giặc toàn diện C. Nghệ thuật chiến tranh nhân dân, thực hiện toàn dân đánh giặc B. Nghệ thuật tác chiến của chiến tranh nhân dân D. Nghệ thuật kết hợp đấu tranh quân sự với ngoại giao 82. Tìm câu đúng nhất. Tư duy mới về kết hợp kinh tế với quốc phòng là gì? C. Kết hợp kinh tế – xã hội với quốc phòng D. Kết hợp kinh tế – xã hội với quốc phòng – an ninh A. Kết hợp kinh tế với quốc phòng B. Kết hợp kinh tế với quốc phòng, an ninh 83. Một trong những nội dung xây dựng thế trận quốc phòng toàn dân là? B. Phân vùng chiến lược gắn với xây dựng hậu phương chiến lược C. Phân vùng chiến lược gắn với bố trí lực lượng quân sự vững mạnh A. Phân vùng chiến lược gắn với xây dựng các vùng kinh tế, dân cư D. Phân vùng chiến lược gắn với xây dựng các tuyến phòng thủ 84. Trong cuộc kháng chiến chống Nguyên Mông thời Trần, đã thực hiện kế sách đánh giặc như thế nào? A. Khôn khéo, mềm dẻo, linh hoạt B. Tránh chỗ mạnh, đánh chỗ yếu, nơi hiểm yếu của kẻ thù C. Tiến công liên tục vào hậu phương địch D. Phân tán lực lượng, tránh thế mạnh, đánh vào sau lưng địch 85. Theo Tư tưởng Hồ Chí Minh,Quân đội nhân dân Việt Nam có những chức năng? A. Chiến đấu sẵn sàng chiến đấu C. Chiến đấu, công tác, lao động sản xuất D. Chiến đấu và tham gia giữ gìn hòa bình khu vực B. Chiến đấu, lao động sản xuất, tuyên truyền 86. Một trong những mục đích của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc là? B. Bảo vệ sự toàn vẹn của Tổ quốc C. Bảo vệ vững chắc độc lập,chủ quyền,thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ A. Bảo vệ vững chắc độc lập chủ quyền, thống nhất của Tổ quốc D. Bảo vệ vững chắc độc lập chủ quyền của Tổ quốc 87. Điền cụm từ phù hợp nhất cho khái niệm tiềm lực chính trị, tinh thần: “Tiềm lực chính trị, tinh thần được biểu hiện ở năng lực…………………..”? D. Huy động nhân lực, vật lực, tài chính để thực hiện nhiệm vụ quốc phòng, an ninh B. Lãnh đạo lực lượng vũ trang để thực hiện nhiệm vụ quốc phòng, an ninh A. Huy động vũ khí, phương tiện chiến tranh để thực hiện nhiệm vụ quốc phòng,an ninh C. Lãnh đạo của Đảng, quản lý điều hành của Nhà nước 88. Một trong những nội dung xây dựng tiềm lực chính trị, tinh thần của nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân là? D. Phát triển quân đội B. Phát triển vũ khí, phương tiện chiến tranh để thực hiện nhiệm vụ quốc phòng,an ninh C. Xây dựng tình yêu quê hương đất nước, niềm tin đối với sự lãnh đạo của Đảng, quản lý của Nhà nước, đối với chế độ XHCN A. Xây dựng và huy động nguồn nhân lực, vật lực, tài chính cho quân đội 89. Nội dung tư tưởng Hồ Chí Minh về bảo vệ Tổ quốc XHCN, thể hiện ý chí của Người như thế nào? B. Ý chí giữ nước của chủ tịch Hồ Chí Minh rất kiên định và triệt để A. Ý chí quyết tâm giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc là tư tưởng xuyên suốt trong cuộc đời hoạt động của chủ tịch Hồ Chí Minh D. Ý chí bảo vệ Tổ quốc của Chủ tịch Hồ Chí Minh rất kiên định, triệt để C. Ý chí bảo vệ Tổ quốc của Chủ tịch Hồ Chí Minh là liên tục tiến công 90. Hồ Chí Minh xác định tính chất xã hội của chiến tranh như thế nào? A. Chiến tranh chính nghĩa và chiến tranh phi nghĩa D. Cả 3 câu trên đều đúng B. Chiến tranh cách mạng và phản cách mạng C. Chiến tranh là một hiện tượng mang tính xã hội 91. Bổ sung cụm từ phù hợp nhất cho khái niệm tiềm lực quốc phòng, an ninh: “Tiềm lực quốc phòng, an ninh là khả năng về……………”? B. Lực lượng chính trị và lực lượng vũ trang, vũ khí, phương tiện có thể huy động để thực hiện nhiệm vụ quốc phòng, an ninh C. Nguồn lực xã hội đáp ứng cho yêu cầu quốc phòng, an ninh D. Nhân lực, vật lực, tài chính có thể huy động để thực hiện nhiệm vụ quốc phòng, an ninh A. Vũ khí, phương tiện chiến tranh có thể huy động để thực hiện nhiệm vụ quốc phòng, an ninh 92. Trong nội dung xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân vững mạnh hiện nay, có câu: “Xây dựng lực lượng quốc phòng, an ninh là xây dựng………”. Hãy chọn cụm từ đúng nhất cho phù hợp với câu nói trên? C. Lực lượng bảo vệ vững chắc chủ quyền lãnh thổ và biên giới quốc gia D. Lực lượng vũ trang nhân dân gồm 3 thứ quân: chủ lực, địa phương và dân quân tự vệ B. Lực lượng chính trị và lực lượng vũ trang nhân dân hùng mạnh, có vũ khí hiện đại ngang tầm với các nước A. Lực lượng chính trị và lực lượng vũ trang nhân dân đáp ứng yêu cầu quốc phòng, an ninh, bảo vệ vững chắc Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa 93. Cơ sở hình thành nghệ thuật quân sự Việt Nam bao gồm những yếu tố nào? C. Nội dung 2, 3 và 4 đều đúng B. Nội dung 1, 3 và 4 đều đúng D. Nội dung 1, 2 và 3 đều đúng A. Nội dung 1, 2 và 4 đều đúng 94. Theo tư tưởng Hồ Chí Minh: Sức mạnh bảo vệ Tổ quốc là? C. Sức mạnh tổng hợp của cả dân tộc D. Sức mạnh của cả dân tộc, cả nước, kết hợp với sức mạnh thời đại B. Sức mạnh của lòng yêu nước nồng nàn kết hợp với sức mạnh của tinh thần đoàn kết toàn dân tộc A. Sức mạnh của sự đoàn kết, của ý chí và truyền thống dân tộc 95. Âm mưu thủ đoạn chủ yếu của kẻ thù khi tiến hành xâm lược nước ta là? B. Kết hợp tiến công quân sự từ bên ngoài với hoạt động lật đổ từ bên trong D. Cả A, B và C đều đúng C. Sử dụng các biện pháp phi vũ trang A. Thực hiện đánh nhanh, thắng nhanh 96. Kế sách hàng đầu trong bảo vệ Tổ quốc là gì? C. Không ngừng hiện đại hóa quân đội D. Không để xảy ra chiến tranh B. Xây dựng khu vực phòng thủ vững mạnh A. Xây dựng quân đội hùng mạnh 97. Một trong những nhiệm vụ chủ yếu của lực lượng vũ trang nhân dân là? D. Tổ chức lực lượng quần chúng rộng rãi xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân B. Xây dựng tiềm lực quốc phòng và thế trận quốc phòng vững chắc A. Bảo vệ an ninh quốc gia, trật tự an toàn xã hội, bảo vệ nhân dân, bảo vệ chế độ XHCN và những thành quả cách mạng C. Tổ chức lực lượng chiến tranh nhân dân và thế trận chiến tranh nhân dân 98. Tư tưởng Hồ Chí Minh về kháng chiến lâu dài như thế nào? D. Tìm kiếm thời cơ và sự hỗ trợ của các lực lượng tiến bộ từ phía bên ngoài, kết thúc chiến tranh càng sớm càng tốt B. Lấy thời gian làm lực lượng, chuyển hoá so sánh dần dần thế và lực của ta, giành thắng lợi hoàn toàn, kết thúc chiến tranh càng sớm càng tốt A. Xây dựng lực lượng, tạo và giành thời cơ kết thúc chiến tranh càng sớm càng tốt C. Xây dựng lực lượng quân sự đủ mạnh, tiến lên giành thắng lợi quyết định, rút ngắn thời gian chiến tranh Time's up # Tổng Hợp