1000 câu hỏi ôn tập – Bài 5FREEGiáo Dục Quốc Phòng 1. Có người cho rằng: càng ngày các nội dung bảo vệ Tổ quốc càng được phân chia cụ thể và hẹp hơn. Ý kiến của anh (chị)? C. Sự hợp ngành ngày càng tăng D. Các nguy cơ xâm hại Tổ quốc ngày càng ít B. Vẫn như cũ A. Là tất yếu do sự phân ngành ngày càng sâu sắc của khoa học 2. Khó khăn lớn nhất trong xây dựng lực lượng dự bị động viên hiện nay ở Việt Nam là gì? C. Trình độ khoa học và công nghệ của nước ta còn thấp kém B. Kinh tế nước ta còn nghèo D. Tiềm lực quân sự của đất nước ta chưa mạnh A. Việc cập nhật tình hình xây dựng lực lượng dự bị động viên trên thế giới hiện nay 3. Chọn câu sai. Vai trò quyết định của kinh tế đối với quốc phòng? B. Quyết định trình độ của nền quốc phòng D. Quyết định bản chất của nền quốc phòng C. Quyết định nguồn gốc của nền quốc phòng A. Quyết định sức mạnh vật chất của nền quốc phòng 4. Tiêu chí để nhận dạng tính chất cách mạng hay phản động của chiến tranh? A. Quyền lợi của đối tượng mà cuộc chiến tranh bảo vệ hay đem lại C. Mức độ chính qui của quân đội tham gia chiến tranh D. Tính chất của giai cấp xây dựng quân đội tham chiến B. Trình độ hiện đại của các loại trang bị, vũ khí 5. Tìm câu trả lời sai. Tác dụng của viêc thực hiện nghiêm túc đầy đủ các chế độ, chính sách của Đảng và Nhà nước đối với lực lượng dự bị động viên? B. Tăng cường bảo vệ Tổ quốc trên mặt trận phi vũ trang A. Thể hiện sự công bằng xã hội C. Đáp ứng đúng với sự cống hiến của quân nhân dự bị D. Thúc đẩy công tác xây dựng lực lượng dự bị động viên phát triển 6. Phạm vi của động viên công nghiệp là gì? A. Toàn bộ nền công nghiệp của đất nước C. Trừ các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài D. Các doanh nghiệp tư nhân B. Các doanh nghiệp nhà nước 7. Trận đánh Điện Biên Phủ đi vào lịch sử quân sự thế giới thuộc loại hình nghệ thuật nào? D. Chiến dịch phản công A. Chiến đấu tiến công B. Chiến dịch tiến công C. Chiến dịch phòng ngự và tiến công 8. Tìm câu sai. Nhân tố tác động đến nghệ thuật quân sự Việt Nam hiện nay? B. Việc mua sắm vũ khí D. Yếu tố địa lí C. Tiềm năng quân sự của mỗi dân tộc A. Truyền thống canh tác trong lĩnh vực nông nghiệp và phương pháp sản xuất công nghiệp 9. Vì sao phải kết hợp kinh tế – xã hội với quốc phòng – an ninh? D. Là yêu cầu của an ninh quốc gia C. Yêu cầu nội sinh của phát triển kinh tế – xã hội A. Là động lực thúc đẩy xã hội phát triển B. Là điều kiện để chiến thắng trong chiến tranh 10. Tìm câu trả lời sai. Đăng ký, quản lý lực lượng dự bị động viên? A. Quân nhân dự bị phải đăng ký, quản lý chính xác theo từng chuyên nghiệp quân sự, độ tuổi, loại sức khỏe, hoàn cảnh gia đình B. Đăng kí theo sở thích D. Đơn vị quân đội phải thông báo cho địa phương đầy đủ C. Phương tiện phải đăng ký, quản lý chính xác, thường xuyên 11. Tìm câu trả lời sai. Sức mạnh của lực lượng vũ trang nhân dân phụ thuộc vào? C. Chế độ chính trị B. Phong trào văn nghệ D. Trình độ khoa học A. Nền kinh tế 12. Thời điểm sử dụng lực lượng dự bị động viên ở lúc nào? A. Ngay từ quá trình xây dựng và bảo vệ Tổ quốc trong thời bình B. Chờ đợi chiến tranh, nếu xảy ra C. Khi có kẻ thù xâm lược D. Khi quân đội chủ lực không còn đủ sức 13. Tổ tiên ta đã xây dựng lực lượng dự bị động viên như thế nào? D. Vũ trang cho toàn dân sẵn sàng bảo vệ Tổ quốc C. Đào tạo đội ngũ dân binh B. Xây dựng lực lượng dân quân du kích A. Xây dựng lực lượng ngụ binh ư nông 14. Vì sao phải kết hợp kinh tế - xã hội với quốc phòng - an ninh? D. Là yêu cầu của an ninh quốc gia C. Là động lực thúc đẩy xã hội phát triển A. Yêu cầu nội sinh của phát triển kinh tế – xã hội B. Là điều kiện để chiến thắng trong chiến tranh 15. Lực lượng chủ lực để bảo vệ Tổ quốc Việt Nam hiện nay là những lực lượng nào? C. Là ba thứ quân: bộ đội chủ lực, bộ đội địa phương và dân quân tự vệ D. Các lực lượng dự bị động viên B. Là các lực lượng vũ trang nhân dân A. Gồm các lực lượng của toàn dân 16. Tìm câu sai. Yếu tố tác động quyết định đến nghệ thuật quân sự Việt Nam? C. Tiềm lực kinh tế A. Mức độ hiện đại của vũ khí trang bị B. Truyền thống văn hóa dân tộc D. Điều kiện địa lí 17. Tư duy mới của việc kết hợp phát triển kinh tế – xã hội với tăng cường quốc phòng – an ninh? B. Kết hợp như những năm trước đây D. Kết hợp khi chiến tranh kết thúc A. Kết hợp trong từng chương trình, kế hoạhc và từng bước phát triển C. Kết hợp khi có chiến tranh xảy ra 18. Tìm câu sai. Kết hợp kinh tế – xã hội với quốc phòng – an ninh phải? C. Kết hợp ngay trong từng vùng chiến lược B. Kết hợp ngay trong từng cuộc chiến tranh D. Kết hợp ngay trong ngành nghề cụ thể A. Kết hợp ngay trong quy hoạch, kế hoạch và trong từng bước phát triển kinh tế – xã hội 19. Tìm câu trả lời sai. Phát triển kinh tế trong chống diễn biến hòa bình hiện nay? A. Phát triển kinh tế gắn với giải quyết tốt các vấn đề xã hội B. Chú trọng kinh tế nhà nước C. Xây dựng nền kinh tế độc lập tự chủ, đồng thời chủ động hội nhập D. Đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá 20. Nhiệm vụ xây dựng nền quốc phòng toàn dân được tiến hành trong các lĩnh vực nào? D. Quân sự B. Tất cả các ngành nghề, lĩnh vực A. Kinh tế C. Văn hoá 21. Yêu cầu mới của kết hợp phát triển kinh tế – xã hội với quốc phòng – an ninh trong các trường đại học, cao đẳng ở Việt Nam hiện nay? A. Phải đưa việc kết hợp phát triển kinh tế – xã hội với quốc phòng – an ninh vào trong từng chương trình, từng nội dung của các môn học D. Vẫn làm như hiện tại B. Tăng cường dạy giáo dục quốc phòng cho sinh viên C. Cho sinh viên tập quân sự nghiêm túc tại các trung tâm giáo dục quốc phòng 22. Thời điểm kết hợp kinh tế – xã hội với quốc phòng – an ninh trong xây dựng khu vực phòng thủ? B. Trong thời bình C. Mọi thời điểm D. Khi đã xây dựng xong khu vực phòng thủ A. Trong chiến tranh 23. Một trong những nội dung của chiến lược quân sự từ khi có Đảng lãnh đạo là? A. Xác định được thời thế, đánh giá đúng sức mạnh của cách mạng Việt Nam B. Xác định được thế mạnh của ta, thế yếu của địch D. Xác định được phương hướng phát triển lực lượng trong chiến tranh C. Biết mở đầu và kết thúc chiến tranh đúng lúc 24. Nội dung chủ yếu của chiến tranh nhân dân Việt Nam trong quá trình bắt đầu gia nhập WTO là gì? A. Bảo vệ Tổ quốc trên lĩnh vực an ninh kinh tế trong điều kiện hội nhập kinh tế thưông mại quốc tế B. Sẵn sàng bảo vệ an ninh quốc gia D. Bảo vệ, giữ gìn bản sắc văn hóa dân tộc C. Chuẩn bị chống khủng bố tạo mơi trường kinh doanh thuận lợi cho các nhà đầu tư 25. Cơ sở khoa học của việc đổi mới tư duy về quốc phòng hiện nay? B. Do địa kinh tế và địa chính trị của đất nước ta qui định C. Do âm mưu đen tối của các thế lực thù địch A. Những biến đổi do cuộc cách mạng khoa học và công nghệ đem lại cả trong lý luận và thực tiễn D. Do vị thế của đất nước trong thế kỉ XXI nằm ở vùng bờ rìa phía Tây Thái bình dương 26. Trong nền kinh tế nhiều thành phần cần chú trọng kết hợp kinh tế – xã hội với quốc phòng – an ninh ở loại hình nào? C. Trong doanh nghiệp liên doanh A. Trong doanh nghiệp tư nhân D. Trong doanh nghiệp nhà nước B. Trong toàn bộ nền kinh tế 27. Văn bản pháp luật nhà nước ta mới nhất về quản lí quốc phòng là gì? B. Luật bảo vệ Tổ quốc A. Luật quốc phòng năm 2006 D. Luật sĩ quan quân đội nhân dân Việt Nam C. Luật nghĩa vụ quân sự 28. Mục đích cao nhất của việc kết hợp kinh tế – xã hội với quốc phòng – an ninh? D. Bảo vệ độc lập, chủ quyền, toàn vẹn lãnh thổ, chế độ, Đảng, chính quyền B. Phát huy tốt nhất mọi tiềm năng để xây dựng và bảo vệ Tổ quốc C. Tranh thủ sự hỗ trợ của các nước lớn cả về kinh tế và quân sự A. Bảo vệ độc lập, chủ quyền, toàn vẹn lãnh thổ và sự nghiệp CNH, HĐH 29. Những yếu tố nào tác động đến việc hình thành nghệ thuật đánh giặc của tổ tiên ta? A. Kinh tế, chính trị, văn hóa - xã hội C. Địa lý, kinh tế, sáng tạo, ý chí quật cường B. Địa lý, kinh tế, chính trị, văn hóa - xã hội D. Kinh tế, chính trị, văn hóa xã hội, sự sáng tạo và ý chí quật cường 30. Tìm câu trả lời sai nhất. Tổ chức lực lượng dự bị động viên phải tuân theo các nguyên tắc? D. Theo chuyên môn B. Theo địa lí (nơi cư trú) C. Theo ý thích A. Theo hạng 31. Từ khi nào loài người phải kết hợp kinh tế – xã hội với quốc phòng – an ninh? A. Từ xã hội nô lệ C. Từ xã hội tư sản D. Từ khi xuất hiện xã hội loài người B. Từ xã hội phong kiến 32. Mục đích kết hợp kinh tế – xã hội với quốc phòng – an ninh trong xây dựng khu vực phòng thủ? B. Giải quyết tình trạng lạc hậu của nền kinh tế D. Khi kinh tế còn yếu kém A. Để xây dựng và bảo vệ tốt nhất C. Chờ chiến tranh 33. Chủ thể của nền quốc phòng Việt Nam hiện nay gồm những lực lượng nào? C. Ba thứ quân: bộ đội chủ lực, bộ đội địa phương và dân quân tự vệ D. Lực lượng quân sự, lực lượng chính trị và lực lượng binh vận B. Lực lượng vũ trang nhân dân A. Mọi chủ nhân của đất nước 34. Đặc điểm xã hội nổi bật tác động đến việc huy động sức mạnh tổng hợp trong thực hiện nhiệm vụ bảo vệ Tổ quốc ở nước ta hiện nay? D. Bản sắc văn hóa dân tộc A. Do sự phát triển mạnh của kinh tế thị trường trong xu thế hội nhập kinh tế quốc tế C. Truyền thống yêu nước, kiên cường bất khuất của dân tộc B. Truyền thống tương thân tương ái của dân tộc 35. Vì sao các yếu tố phi quân sự phát triển mạnh mẽ trong thời đại ngày nay? D. Vì sự giao lưu giữa các dân tộc B. Vì ý muốn chủ quan của các tập đoàn cầm quyền A. Vì sự phát triển ngày càng mạnh mẽ của cách mạng khoa học và công nghệ C. Vì cuộc sống ngày càng đòi hỏi nhiều hơn 36. Tìm câu trả lời sai nhất. Phát huy sức mạnh đại đoàn kết toàn dân tộc trong diễn biến hoà bình? A. Mở rộng dân chủ XHCN B. Tăng cường trật tự kỷ cương C. Tiến hành tuyển sinh quân sự D. Giải quyết tốt các vấn đề tôn giáo, dân tộc 37. Tìm câu trả lời sai. Phương hướng xây dựng quân đội trong chống diễn biến hòa bình? D. Mạnh về chất lượng A. Đủ về số lượng B. Nhanh chóng hiện đại hóa toàn diện C. Vững về chính trị, tinh thần 38. Tìm câu trả lời sai nhất. Để bảo vệ Tổ quốc trên lĩnh vực kinh tế trong chiến tranh nhân dân cần? B. Rèn luyện kĩ năng bảo vệ Tổ quốc trên lĩnh vực này D. Hiện thực hóa pháp luật về quyền lợi và trách nhiệm của cán bộ các cấp, các ngành A. Nâng cao ý thức bảo vệ Tổ quốc trên lĩnh vực kinh tế C. Xây dựng nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc 39. Tìm câu trả lời sai. Tính chất của chiến tranh nhân dân Việt Nam? B. Dân tộc A. Toàn dân C. Toàn diện D. Hiện đại 40. Sự khác biệt nổi bật của chiến tranh nhân dân trong tình hình hiện nay so với trước kia là gì? C. Cuộc chiến tranh diễn ra mà không cần tiếp xúc B. Vũ khí, trang bị hiện đại hơn A. Hàm lượng của các mặt đấu tranh trên lĩnh vực phi vũ trang ngày càng tăng cho dù đấu tranh vũ trang vẫn là nòng cốt D. Chủ yếu là chống khủng bố 41. Tư duy mới của động viên công nghiệp hiện nay? B. Căn cứ vào qui định của pháp luật A. Chủ động, linh hoạt, tại chỗ đáp ứng tư duy mới về quốc phòng hiện nay C. Dựa vào các tổ chức phi chính phủ (NGO) D. Dựa vào các Hội về công nghiệp 42. Tìm câu trả lời sai nhất. Tác động của khoa học công nghệ đối với bảo vệ Tổ quốc trên các lĩnh vực phi quân sự? B. Qui mô ngày càng lớn D. Đòi hỏi ngày càng cao C. Tính chất ngày càng đơn giản A. Phạm vi ngày càng rộng 43. Đặc trưng nổi bật của đấu tranh vũ trang hiện nay? C. Truyền thống quân sự của tổ tiên luôn được phát huy như trước đây D. Tăng cường chiến tranh phòng tuyến A. Hàm lượng đấu tranh vũ trang trong tổng thể chung thấp hơn so với trước B. Vẫn không thay đổi 44. Ý nghĩa của việc tăng cường nhận thức của sinh viên các trường đại học và cao đẳng về vai trò, nội dung của chiến tranh nhân dân Việt Nam trong tình hình hiện nay? A. Giúp sinh viên xác định đúng đắn vị trí, vai trò của mình đối với nhiệm vụ bảo vệ Tổ quốc ngay khi đang học trong trường D. Nâng cao lòng tự hào về quân đội nhân dân Việt Nam anh hùng C. Học để biết về lịch sử đánh giặc của tổ tiên ta B. Trang bị để sinh viên có kiến thức sử dụng sau khi ra trường 45. Vì sao phải đổi mới tư duy về quốc phòng hiện nay? C. Vì ta đang trong quá trình hội nhập kinh tế quốc tế B. Vì ta không còn các đồng minh chiến lược để sẵn sàng viện trợ và giúp đỡ ta A. Tác động ngày càng to lớn của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ làm thay đổi cả về nội dung và hình thức của vấn đề quốc phòng D. Do truyền thống giữ nước của dân tộc ta từ xưa đến nay 46. Tiềm lực nào quyết định sức mạnh vật chất và kĩ thuật của nền quốc phòng toàn dân? D. Tiềm lực quân sự C. Tiềm lực khoa học công nghệ A. Tiềm lực chính trị tinh thần B. Tiềm lực kinh tế 47. Ý nghĩa của việc phân vùng chiến lược? A. Để bảo vệ Tổ quốc tốt nhất B. Để tiện sử dụng C. Để đề phòng địch D. Để dễ quản lý 48. Một trong những cơ sở lý luận hình thành nghệ thuật quân sự Việt Nam từ khi có Đảng lãnh đạo là? C. Học thuyết chủ nghĩa Mác-Lê nin về chiến tranh, quân đội và bảo vệ Tổ quốc B. Học thuyết chủ nghĩa Mác-Lê nin về bảo vệ Tổ quốc D. Học thuyết chủ nghĩa Mác-Lê nin về quân đội A. Học thuyết chủ nghĩa Mác-Lê nin về Chiến tranh 49. Một số nội dung bài học kinh nghiệm về nghệ thuật quân sự được vận dụng vào sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc trong thời kỳ mới là? A. Nội dung 1, 2 và 3 đều đúng C. Nội dung 2, 3 và 4 đều đúng B. Nội dung 1, 3 và 4 đều đúng D. Tất cả nội dung1, 2, 3 và 4 đều đúng 50. Thực chất của xây dựng lực lượng dự bị động viên là gì? D. Là một hoạt động công ích xã hội A. Là chuẩn bị lực lượng để bảo vệ vững chắc Tổ quốc trong mọi tình huống B. Là công tác xây dựng phong trào quốc phòng – an ninh tại địa phương C. Là sử dụng hợp lí các nguồn nhân lực trong mọi ngành nghề 51. Tìm câu sai. Yếu tố tác động quyết định đến nghệ thuật quân sự Việt Nam? A. Năng lực ngoại giao D. Tiềm lực quân sự B. Tiềm lực kinh tế C. Điều kiện địa lí 52. Nghệ thuật kết hợp đấu tranh giữa các mặt trận quân sự, chính trị, ngoại giao, binh vận trong lịch sử chiến tranh chống ngoại xâm của ông cha ta là nhằm mục đích gì? C. Để chống kẻ thù mạnh, ta phải kiên quyết, khôn khéo, triệt để lợi dụng các cơ hội ngoại giao… giảm tối đa tổn thất trong chiến tranh B. Để nhân dân Việt nam và các nước trong khu vực ủng hộ cuộc chiến tranh chính nghĩa của dân tộc ta A. Để tạo ra sức mạnh tổng hợp, giành thắng lợi trong chiến tranh D. Để giải quyết nhanh chóng chiến tranh và ngăn chặn nguy cơ chiến tranh xảy ra liên tiếp trên đất nước 53. Vấn đề cần quan tâm trong huy động, sử dụng sức mạnh toàn dân thực hiện nhiệm vụ bảo vệ Tổ quốc trong tình hình hiện nay? D. Cần xây dựng lực lượng bảo vệ Tổ quốc chuyên nghiệp C. Dân ta vốn giàu lòng yêu nước nên dễ huy động trong mọi tình hình B. Không có gì thay đổi so với trước kia A. Phù hợp với điều kiện kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa 54. Thời điểm kết hợp kinh tế – xã hội với quốc phòng – an ninh? B. Khi tổng động viê D. Khi quan hệ quốc tế căng thẳng A. Ngay trong thời bình C. Khi chiến tranh xảy ra 55. Vị trí “cách đánh chiến thuật” trong nghệ thuật quân sự Việt Nam có ý nghĩa như thế nào? C. Là nội dung quan trọng của lý luận nghệ thuật quân sự A. Là nội dung quan trọng của lý luận quân sự B. Là nội dung cơ bản trong lý luận chiến thuật D. Là nội dung quan trọng nhất của lý luận chiến thuật 56. Thực chất của kết hợp kinh tế – xã hội với quốc phòng – an ninh? B. Do kinh tế ta còn yếu C. Do không còn hệ thống xã hội chủ nghĩa A. Hiệu quả và tiết kiệm nhất trong xây dựng và bảo vệ Tổ quốc D. Do chưa liên kết được với nước lớn 57. Nhân tố nào tác động trực tiếp và mạnh mẽ đến nghệ thuật quân sự Việt Nam hiện nay? B. Sức mạnh chính trị tinh thần A. Truyền thống văn hóa của mỗi dân tộc C. Trình độ kinh tế của đất nước D. Tình hình thời tiết 58. Mục đích của giáo dục quốc phòng trong kết hợp kinh tế – xã hội với quốc phòng – an ninh ở các trường học? A. Biết bảo vệ Tổ quốc bằng chuyên môn được đào tạo, tại nơi làm việc, trong mọi lúc B. Làm cho sinh viên rèn luyện như bộ đội C. Chuẩn bị cho sinh viên ra trường D. Làm cho sinh viên nắm được tri thức quân sự 59. Dưới góc nhìn kinh tế, vì sao phải kết hợp kinh tế – xã hội với quốc phòng – an ninh? D. Là yêu cầu của kinh tế nhiều thành phần B. Hiệu quả và tiết kiệm nhất A. Theo yêu cầu của nhà nước C. Là đòi hỏi của kinh tế tri thức 60. Tìm câu trả lời sai. Nhiệm vụ xây dựng Đảng trong chống diễn biến hòa bình hiện nay? D. Bảo vệ vững chắc an ninh chính trị nội bộ C. Đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá B. Xây dựng Đảng là nhiệm vụ then chốt A. Kết hợp chặt chẽ với bảo vệ Đảng 61. Tìm câu trả lời sai. Tổ chức lực lượng chiến tranh nhân dân gồm? D. Lực lượng vũ trang nhân dân A. Lực lượng toàn dân đánh giặc C. Lực lượng nhân dân đánh giặc B. Lực lượng thanh niên xung kích 62. Yếu tố nào quyết định sức mạnh của sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc? A. Quốc lực tổng hợp D. Chất lượng quản lí đất nước B. Nhân tố tài nguyên C. Nhân tố nguồn nhân lực 63. Thực chất của động viên công nghiệp là gì? A. Là sẵn sàng huy động mọi tiềm năng vật chất kĩ thuật phục vụ sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc D. Là đặt hàng cho sản xuất công nghiệp B. Là động viên tinh thần của các lực lượng trong lĩnh vực công nghiệp C. Là trưng thu, trưng mua các sản phẩm công nghiệp để dùng trong quốc phòng – an ninh 64. Phương châm xây dựng quân đội ta được Đảng khẳng định trong các kì Đại Hội là gì? D. Chú trọng xây dựng đời sống văn hóa tinh thần của quân đội C. Xây dựng quân đội theo hướng chuyên nghiệp, nhà nghề A. Xây dựng quân đội nhân dân cách mạng, chính qui, tinh nhuệ, từng bước hiện đại B. Lập tức mua sắm vũ khí trang bị hiện đại cho quân đội 65. Tiêu chí để phân biệt chiến tranh tự vệ và chiến tranh xâm lược? B. Vũ khí trang bị của chiến tranh C. Hình thức tiến hành chiến tranh là chủ động hay bị động D. Cách thức phòng ngự hay tiến công A. Mục đích của cuộc chiến tranh 66. Tìm câu trả lời sai. Những quan điểm cơ bản của Đảng trong kết hợp kinh tế – xã hội với quốc phòng – an ninh hiện nay? D. Kết hợp ngay từ trong các chương trình, kế hoạch C. Là trách nhiệm của mọi ngành, mọi cấp B. Để trang bị hiện đại cho lực lượng vũ trang A. Phát huy mọi sức mạnh để vừa sản xuất vừa bảo vệ Tổ quốc 67. Đặc điểm nổi trội trong mối quan hệ giữa các lĩnh vực và hình thức đấu tranh của nền quốc phòng toàn dân nay là gì? C. Các loại hình thức đều tự khẳng định vị trí riêng của nó trong nền quốc phòng A. Sự chuyển hóa nhanh chóng, mau lẹ, linh hoạt, uyển chuyển của tất cả các lĩnh vực và hình thức B. Các lĩnh vực quan hệ tác động hữu cơ với nhau D. Các mối quan hệ vẫn tồn tại như trước đây 68. Việc kết hợp kinh tế – xã hội với quốc phòng – an ninh thường diễn ra ở các nước nào? D. Ở những nước bị mất chủ quyền C. Ở những nước nghèo A. Ở những nước đang phát triển B. Ở mọi nước 69. Những biện pháp cơ bản trong kết hợp kinh tế – xã hội với quốc phòng – an ninh hiện nay? D. Xây dựng nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc B. Tăng cường xây dựng, hoàn thiện khu vực phòng thủ tỉnh (thành phố) A. Quán triệt thực hiện tốt hai nhiệm vụ chiến lược C. Tăng cường mở cửa, hội nhập 70. Loài người đã tiến hành các hình thức chiến tranh nào? B. Chiến tranh vũ khí công nghệ cao D. Tất cả các phương án C. Chiến tranh vũ khí thông thường A. Chiến tranh vũ khí lạnh 71. Lực lượng của nền quốc phòng toàn dân? A. Sức mạnh tổng hợp của toàn dân D. Quân đội C. Các lực lượng vũ trang B. Công an 72. Hình thái kinh tế xã hội nào không có kết hợp kinh tế – xã hội với quốc phòng – an ninh? B. Phong kiến D. Xã hội chủ nghĩa A. Nô lệ, hoặc chưa có loài người C. Tư sản 73. Một trong những nội dung của chiến lược quân sự từ khi có Đảng lãnh đạo là? A. Xác định đúng kẻ thù, đúng đối tượng tác chiến C. Phát huy sức mạnh dân tộc và thời đại trong chiến tranh bảo vệ Tổ quốc B. Xây dựng tinh thần yêu nước , ý chí quật cường cho toàn dân tộc D. Thực hiện tốt chiến tranh nhân dân trong chiến tranh bảo vệ Tổ quốc 74. Tìm câu trả lời sai. Phương châm xây dựng nền quốc phòng toàn dân? B. Chỉ liên minh quân sự với các nước khác A. Độc lập tự chủ D. Xây dựng ba thứ quân hùng mạnh C. Kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại 75. Lực lượng nòng cốt trong chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc trên mặt trận kinh tế hiện nay là lực lượng nào? D. Bộ đội chủ lực, bộ đội địa phương và dân quân tự vệ B. Là lực lượng của toàn dân dưới sự lãnh đạo của Đảng A. Là những những người đáp ứng trình độ chuyên môn nghiệp vụ đang hoạt động trong lĩnh vực kinh tế C. Các lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam 76. Một số nội dung chiến lược quân sự Việt Nam từ khi có Đảng lãnh đạo? A. Tất cả nội dung1, 2, 3 và 4 đều đúng C. Nội dung 1, 3 và 4 đều đúng D. Nội dung 1, 2 và 4 đều đúng B. Nội dung 2, 3 và 4 đều đúng 77. Quan hệ giữa kinh tế – xã hội với quốc phòng – an ninh? D. Quốc phòng – an ninh tạo mơi trường cho phát triển kinh tế – xã hội C. Không đồng đẳng giữa xây dựng và bảo vệ A. Tất yếu, biện chứng, hỗ trợ lẫn nhau B. Một chiều: kinh tế quyết định quốc phòng 78. Yêu cầu cao nhất trong kết hợp kinh tế – xã hội với quốc phòng – an ninh trong các nhà trường? D. Sinh viên biết tự bảo vệ Tổ quốc theo chuyên môn A. Xây dựng lòng yêu nước B. Sinh viên sẵn sàng nhập ngũ C. Biết sử dụng vũ khí quân dụng 79. Bản chất của chiến tranh nhân dân là gì? A. Kiểu tổ chức chiến tranh vô chính phủ D. Là chiến tranh tự phát của nhân dân B. Kiểu tổ chức bảo vệ Tổ quốc của toàn dân C. Là xã hội hóa chiến tranh 80. Cơ sở lí luận và thực tiễn của chủ nghĩa Mác – Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh về sự kết hợp kinh tế – xã hội với quốc phòng – an ninh? C. Quốc phòng có vai trò bảo vệ, kinh tế giữ vị trí quyết định B. Là yêu cầu khách quan của xã hội có giai cấp và Nhà nước D. Sự gắn kết giữa kinh tế – xã hội với quốc phòng – an ninh trong một thể thống nhất A. Là cách phát huy sức mạnh tổng hợp trong xây dựng và bảo vệ 81. Tìm câu trả lời sai. Xu hướng phát triển của lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam? B. Nhà nghề A. Chính qui D. Tinh nhuệ C. Hiện đại 82. Mối quan hệ của quốc phòng với kinh tế? A. Kinh tế quyết định sức mạnh vật chất, kĩ thuật của quốc phòng C. Quốc phòng quyết định kinh tế D. Kinh tế quyết định thắng lợi của quốc phòng B. Có vai trò ngang nhau 83. Điều gì phải lưu ý trong cách huy động các nguồn lực của chiến tranh nhân dân Việt Nam bảo vệ Tổ quốc trong tình hình hiện nay? C. Tăng cường hệ thống pháp luật về vấn đề này D. Ra sức giáo dục lòng yêu nước cho mọi tầng lớp nhân dân B. Vẫn giữ vững các cách huy động như trong các cuộc chiến tranh trước đây A. Cách huy động mới đối với các nguồn lực trong nền kinh tế thị trường không giống thời hành chính bao cấp 84. Hãy tìm câu trả lời sai. Quan điểm về chiến tranh nhân dân của Đảng ta? D. Vừa chiến đấu vừa sản xuất C. Phòng ngự là chính A. Toàn dân đánh giặc B. Đánh lâu dài nhưng ra sức giành thắng lợi sớm 85. Kết hợp kinh tế – xã hội với quốc phòng – an ninh là? B. Là nội dung của kế hoạch phát triển kinh tế – xã hội A. Là nội dung của qui chế dân chủ ở cơ sở D. Là nội dung của báo cáo về phân vùng chiến lược kinh tế – xã hội C. Một nội dung của đường lối, quan điểm của Đảng trong xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa 86. Tính chất của động viên công nghiệp là gì? B. Là công việc của nhà nước A. Là công việc của toàn dân D. Là công việc của quân đội C. Là công việc của từng cá nhân 87. Đặc điểm của động viên công nghiệp trong tình hình hiện nay là gì? D. Giữ nguyên cách động viên trước đây C. Tính hiện đại của động viên công nghiệp B. Tính xã hội hóa của động viên công nghiệp A. Phương thức động viên phù hợp với nền kinh tế thị trường thời toàn cầu hóa 88. Đặc điểm của chiến tranh nhân dân Việt Nam? D. Đối phó được với xung đột vũ trang B. Đối phó được với diễn biến hòa bình A. Đối phó được với chiến tranh thông thường C. Đối phó được với mọi loại hình chiến tranh 89. Yếu tố ảnh hưởng nhất đến việc kết hợp kinh tế – xã hội với quốc phòng – an ninh trong tình hình hiện nay? B. Nguyên vọng của nhân dân lao động A. Sự phát triển ngày càng mạnh mẽ của cách mạng khoa học và công nghệ D. Đòi hỏi khi vào WTO C. Do yêu cầu của hội nhập kinh tế quốc tế 90. Cơ sở hình thành nghệ thuật quân sự Việt Nam là? A. Truyền thống đánh giặc của ông cha C. Chủ nghĩa Mác-Lê Nin về chiến tranh, quân đội và bảo vệ Tổ quốc D. Cả 3 yếu tố trên B. Tư tưởng quân sự Hồ Chí Minh 91. Nét mới của xây dựng lực lượng dự bị động viên là gì? A. Không chỉ xây dựng lực lượng trong các lực lượng vũ trang mà cả trong các lực lượng phi vũ trang D. Ngày càng hạn chế đi về số lượng vì ít khả năng xảy ra chiến tranh C. Ra sức tuyên truyền về tinh thần yêu nước cho lực lượng dự bị động viên B. Trang bị vũ khí hiện đại cho dân quân tự vệ 92. Thái độ của Đảng ta đối với phát triển khoa học công nghệ quân sự? B. Chỉ cần chính trị vững D. Nhanh chóng hiện đại hóa toàn bộ A. Từng bước hiện đại hóa C. Chỉ cần ý chí cao 93. Tìm câu trả lời sai. Trách nhiệm xây dựng lực lượng dự bị động viên? C. Mọi người dân A. Các cấp, các ngành B. Của Bộ quốc phòng D. Các cơ quan, đơn vị 94. Những biện pháp kết hợp kinh tế – xã hội với quốc phòng – an ninh? B. Tùy theo từng cuộc chiến tranh D. Theo vùng lãnh thổ A. Trong từng chương trình, dự án C. Trong từng bước phát triển 95. Biện pháp kết hợp kinh tế – xã hội với quốc phòng – an ninh trong các trường học? D. Trong từng nội dung môn học A. Trong từng ngành nghề B. Trong từng vùng miền C. Trong từng chương trình, dự án 96. Nhiệm vụ trọng tâm của kết hợp phát triển kinh tế – xã hội với quốc phòng – an ninh khi nước ta gia nhập WTO là gì? A. Vừa bảo vệ an ninh kinh tế vừa phát triển thương mại của đất nước D. Tìm cách đứng vững trong WTO B. Ra sức phát triển kinh tế đất nước C. Tạm gác các nhiệm vụ bảo vệ Tổ quốc trong thời bình 97. Tác dụng của việc kết hợp kinh tế – xã hội với quốc phòng – an ninh? C. Sử dụng quân đội trong thời bình A. Phát huy đầy đủ sức mạnh tổng hợp của toàn dân tộc trong xây dựng và bảo vệ Tổ quốc D. Phù hợp với đường lối đối ngoại B. Nhằm tận dụng lao động dư thừa 98. Cách thức kết hợp kinh tế – xã hội với quốc phòng – an ninh trong xây dựng khu vực phòng thủ? D. Các khu vực C. Các đơn vị A. Các ngành nghề B. Toàn diện trong mọi thời điểm Time's up # Tổng Hợp